Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ĐỀ THI KSCL LÍ 11 CÓ ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.27 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC (07-
08)
Môn: VẬT LÍ
Họ và tên……………………………………………. (
Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp…………………………………………… Mã đề: 2467
Trắc nghiệm:
1/ Một êlectron (q
e
=-e) quay quanh một hạt nhân hêli (q
He
=+2e) trong một nguyên tử hêli, nhận xét
nào đúng?
a. Hạt êlectron tác dụng lực mạnh hơn lên hạt nhân hêli.
b. Hạt êlectron và hạt nhân hêli không có tác dụng với nhau.
c. Lực tương tác giữa hạt êlectron và hạt nhân hêli có độ lớn bằng nhau.
d. Hạt êlectron tác dụng lực yếu hơn lên hạt nhân hêli.
2/ Năng lượng điện trường của tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V
bằng:
a. 10
-5
J. b. 5.10
-4
J. c. 10
-4
J. d. 5.10
-5
J.
3/ Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì
khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
a. tăng 4 lần . b. không đổi. c. giảm 4 lần. d. tăng 2 lần.


4/ Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
a. ion dương, ion âm và êlectron tự do. b. các ion dương.
c. ion âm. d. ion dương và ion âm.
5/ Điện tích q đặt tại một điểm của trường tĩnh điện có điện thế 2 V. Điện thế của trường tĩnh điện nói
trên cũng tại điểm đó khi đặt điện tích 3q là
a. 2 V b. 2/ 3 V c. 6 V d. 3 / 2 V
6/ Lỗ trống là
a. một vị trí liên kết bị thiếu êlectron nên mang điện dương.
b. một hạt có khối lượng bằng êlectron nhưng mang điện +e.
c. một ion dương có thể di chuyển tự do trong bán dẫn.
d. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.
7/ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. Chỉ có đất mới có điện thế bằng 0.
b. Điện thế được xác định sai khác một hằng số cộng.
c. Điện thế tại các điểm khác nhau trên cùng một vật dẫn cân bằng điện là khác nhau.
d. Điện thế không có tính cộng được.
8/ Các tấm của tụ điện phẳng cần có diện tích bao nhiêu sao cho điện dung của nó bằng 1μF, nếu
giữa các tấm được đặt một lớp mica dày 0,2 mm? Hằng số điện môi của mica là ε = 7.
a. 3,2 m
2
. b. 320 m
2
. c. 0,32 m
2
. d. 0,32 dm
2
.
9/ Khi điện phân dung dịch AgNO
3
với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ

dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 giờ có 27 gam Ag bám ở cực âm là
a. 3,35 A. b. 6,7 A. c. 241 A. d. 108 A.
10/ Hai quả cầu kim loại A và B có bán kính như nhau, vật A tích điện dương q
A
, vật B tích điện dương
q
B
. q
A
> q
B,
nối A với B bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
a. trong dây dẫn có dòng điện vì giữa 2 đầu dây dẫn có một hiệu điện thế.
b. dòng điện trong dây dẫn là dòng dịch chuyển của các êlectron tự do đi từ B đến A.
c. trong dây dẫn có dòng điện, chiều từ A đến B.
d. trong dây dẫn không có dòng điện vì q
A
>0; q
B
>0.
1
11/ Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω, có dòng điện là 2 A. Hiệu
điện thế hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
a. 20 V và 22 V. b. 10 V và 12 V. c. 10 V và 2 V. d. 2,5 V và 0,5 V.
12/ Một mạch điện có 2 điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở
trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
a. 66,6 % b. 11,1% c. 16,6 % d. 90 %
13/ Tụ điện có điện dung 100 μF,để năng lượng điện trường của nó bằng 1J, cần phải tích điện đến
hiệu điện thế:
a. 141 V. b. 1,41 V. c. 14,1 V. d. 114 V.

14/ Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế 2 đầu mạch tăng 2 lần thì trong
cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
a. không đổi. b. tăng 2 lần. c. giảm 2 lần d. tăng 4 lần.
15/ Tụ điện phẳng được tich điện đến hiệu điện thế 90 V và được ngắt khỏi nguồn. Hiệu điện thế trên
tụ điện sẽ thế nào khi giảm khoảng cách giữa các tấm của nó 2 lần.
a. Tăng 2 lần. b. Tăng 4 lần. c. Không thay đổi. d. Giảm 2 lần.
16/ Dòng điện không đổi có cường độ 4 A chạy qua dây dẫn kim loại trong thời gian 3 phút thì số
êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian trên là
a. 4,5.10
21
e. b. 2,22.10
-22
e. c. 7,5.10
19
e. d. 1,15.10
-16
e.
17/ Cấu tạo của pin điện hoá gồm 2 cực có bản chất
a. giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
b. khác nhau ngâm trong điện môi.
c. giống nhau ngâm trong điện môi.
d. khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
18/ Nếu cường độ dòng bão hoà trong điôt điện tử bằng 1mA thì trong thời gian 1 s số êlectron bay ra
khỏi catôt là:
a. 5,1.10
15
e. b. 6,25.10
15
e. c. 5,6.10
15

e. d. 4,6.10
15
e.
19/ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
a. cường độ dòng điện trong mạch. b. hiệu điện thế 2 đầu mạch.
c. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. d. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
20/ Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với
a. khối lượng chất điện phân. b. điện lượng chuyển qua bình.
c. khối lượng dung dịch trong bình. d. thể tích của dung dịch trong bình.
21/ Người ta mắc 7 bóng đèn như nhau thành một mạch như hình vẽ. Bóng đèn nào sẽ không sáng,
không phụ thuộc vào hiệu điện thế đưa vào 2 điểm A và B
a. Bóng số 3. 7
b. Bóng số 5. 5 6
c. Bóng số 4.
d. Bóng số 6. 3 4
1 2
A B
22/ NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì
a. Na
+
và K
+
là cation. b. OH
-
và Cl
-
là cation.
c. Na
+
và OH

-
là cation. d. Na
+
và Cl
-
là cation.
23/ Một điện trở chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở 12Ω. Một nguồn điện có suất
điện động 24 V và điện trở trong không đáng kể được nối vào mạch trên. Dòng điện của hệ bằng 3 V.
Giá trị của điện trở chưa biết là
a. 12 V. b. 24 V. c. 36 V. d. 8 V.
2
24/ Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất toả nhiệt lên 4 lần
thì phải
a. tăng hiệu điện thế 2 lần. b. giảm hiệu điện thế 4 lần.
c. giảm hiệu điện thế 2 lần. d. tăng hiệu điện thế 4 lần.
25/ Đưa thanh thuỷ tinh tích điện dương lại gần đầu một thanh đồng trung hoà điện được treo bằng
sợi dây cách điện. Nhận xét nào sau đây đúng?
a. Đầu gần của thanh đồng bị hút về phía thanh thuỷ tinh.
b. Không có hiện tượng gì xảy ra.
c. Thanh đồng đứng yên.
d. Đầu gần của thanh đồng bị đẩy ra xa thanh thuỷ tinh.
26/ Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì
a. cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực dương.
b. cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực âm.
c. ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm.
d. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương.
27/ Đương lượng điện hoá của niken k =A / F.n = 0,3.10
-3
(g/C) một điện lượng 10 C chạy qua chất
điện phân tương ứng sản ra trên catôt:

a. 10,3.10
-3
(gNi) b. 3.10
-3
(gNi) c. 0,3.10
-4
(gNi) d. 0,3.10
-3
(gNi)
28/ Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện sắt - constantan là α
T
= 50,4 μV/K.Một mối hàn của nó ở
nhiệt độ 18
0
C. Mối hàn kia được nung nóng đến 320
0
C. Suất nhiệt điện động của nó là:
a. 0,00015 V. b. 0,15 V. c. 0,015 V. d. 0,0015 V.
29/ Quỹ đạo thứ nhất của nguyên tử hyđrô có bán kính là 5.10
-11
m, prôton là hạt nhân của nguyên tử
hyđrô. Cường độ điện trường trên quỹ đạo này có giá trị là
a. 9,22.10
-52
V/m. b. 5,76.10
11
V/m. c. 72.10
-21
V/m. d. 2,88.10
-21

V/m.
30/ Tìm phát biểu sai: Q là điện tích tạo ra điện trường, q là điện tích thử dương đặt tại M, cường độ
điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q
a. phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q.
b. không phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
c. phụ thuộc vào điện tích Q tạo ra điện trường.
d. phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
3
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC (07-
08)
Môn: VẬT LÍ
Họ và tên……………………………………………. (
Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp…………………………………………… Mã đề: 2476
Trắc nghiệm:

1/ NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì
a. Na
+
và Cl
-
là cation. b. Na
+
và OH
-
là cation.
c. Na
+
và K
+

là cation. d. OH
-
và Cl
-
là cation.
2/ Khi điện phân dung dịch AgNO
3
với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ
dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 giờ có 27 gam Ag bám ở cực âm là
a. 3,35 A. b. 241 A. c. 108 A. d. 6,7 A.
3/ Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
a. ion dương và ion âm. b. ion dương, ion âm và êlectron tự do.
c. ion âm. d. các ion dương.
4/ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. Điện thế tại các điểm khác nhau trên cùng một vật dẫn cân bằng điện là khác nhau.
b. Điện thế được xác định sai khác một hằng số cộng.
c. Chỉ có đất mới có điện thế bằng 0.
d. Điện thế không có tính cộng được.
5/ Người ta mắc 7 bóng đèn như nhau thành một mạch như hình vẽ. Bóng đèn nào sẽ không sáng,
không phụ thuộc vào hiệu điện thế đưa vào 2 điểm A và B
a. Bóng số 4. 7
b. Bóng số 6. 5 6
c. Bóng số 3.
d. Bóng số 5. 3 4
1 2
A B
6/ Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω, có dòng điện là 2 A. Hiệu điện
thế hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
a. 10 V và 12 V. b. 10 V và 2 V. c. 20 V và 22 V. d. 2,5 V và 0,5 V.
7/ Các tấm của tụ điện phẳng cần có diện tích bao nhiêu sao cho điện dung của nó bằng 1μF, nếu

giữa các tấm được đặt một lớp mica dày 0,2 mm? Hằng số điện môi của mica là ε = 7.
a. 0,32 m
2
. b. 0,32 dm
2
. c. 3,2 m
2
. d. 320 m
2
.
8/ Quỹ đạo thứ nhất của nguyên tử hyđrô có bán kính là 5.10
-11
m, prôton là hạt nhân của nguyên tử
hyđrô. Cường độ điện trường trên quỹ đạo này có giá trị là
a. 72.10
-21
V/m. b. 2,88.10
-21
V/m. c. 5,76.10
11
V/m. d. 9,22.10
-52
V/m.
9/ Một điện trở chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở 12Ω. Một nguồn điện có suất
điện động 24 V và điện trở trong không đáng kể được nối vào mạch trên. Dòng điện của hệ bằng 3 V.
Giá trị của điện trở chưa biết là
a. 8 V. b. 24 V. c. 12 V. d. 36 V.
1

10/ Tìm phát biểu sai: Q là điện tích tạo ra điện trường, q là điện tích thử dương đặt tại M, cường độ

điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q
a. phụ thuộc vào điện tích Q tạo ra điện trường.
b. phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q.
c. không phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
d. phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
11/ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
a. hiệu điện thế 2 đầu mạch. b. cường độ dòng điện trong mạch.
c. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. d. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
12/ Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất toả nhiệt lên 4 lần
thì phải
a. giảm hiệu điện thế 2 lần. b. giảm hiệu điện thế 4 lần.
c. tăng hiệu điện thế 2 lần. d. tăng hiệu điện thế 4 lần.
13/ Năng lượng điện trường của tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V
bằng:
a. 5.10
-5
J. b. 10
-5
J. c. 5.10
-4
J. d. 10
-4
J.
14/ Đưa thanh thuỷ tinh tích điện dương lại gần đầu một thanh đồng trung hoà điện được treo bằng
sợi dây cách điện. Nhận xét nào sau đây đúng?
a. Đầu gần của thanh đồng bị hút về phía thanh thuỷ tinh.
b. Không có hiện tượng gì xảy ra.
c. Thanh đồng đứng yên.
d. Đầu gần của thanh đồng bị đẩy ra xa thanh thuỷ tinh.
15/ Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì

a. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương.
b. ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm.
c. cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực dương.
d. cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực âm.
16/ Một êlectron (q
e
=-e) quay quanh một hạt nhân hêli (q
He
=+2e) trong một nguyên tử hêli, nhận xét
nào đúng?
a. Hạt êlectron tác dụng lực yếu hơn lên hạt nhân hêli.
b. Hạt êlectron tác dụng lực mạnh hơn lên hạt nhân hêli.
c. Hạt êlectron và hạt nhân hêli không có tác dụng với nhau.
d. Lực tương tác giữa hạt êlectron và hạt nhân hêli có độ lớn bằng nhau.
17/ Hai quả cầu kim loại A và B có bán kính như nhau, vật A tích điện dương q
A
, vật B tích điện dương
q
B
. q
A
> q
B,
nối A với B bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
a. trong dây dẫn có dòng điện vì giữa 2 đầu dây dẫn có một hiệu điện thế.
b. trong dây dẫn có dòng điện, chiều từ A đến B.
c. trong dây dẫn không có dòng điện vì q
A
>0; q
B

>0.
d. dòng điện trong dây dẫn là dòng dịch chuyển của các êlectron tự do đi từ B đến A.
18/ Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế 2 đầu mạch tăng 2 lần thì trong
cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
a. giảm 2 lần b. tăng 4 lần. c. tăng 2 lần. d. không đổi.
19/ Một mạch điện có 2 điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở
trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
a. 66,6 % b. 16,6 % c. 11,1% d. 90 %
2
20/ Dòng điện không đổi có cường độ 4 A chạy qua dây dẫn kim loại trong thời gian 3 phút thì số
êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian trên là
a. 2,22.10
-22
e. b. 1,15.10
-16
e. c. 7,5.10
19
e. d. 4,5.10
21
e.
21/ Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với
a. thể tích của dung dịch trong bình. b. khối lượng chất điện phân.
c. khối lượng dung dịch trong bình. d. điện lượng chuyển qua bình.
22/ Tụ điện phẳng được tich điện đến hiệu điện thế 90 V và được ngắt khỏi nguồn. Hiệu điện thế trên
tụ điện sẽ thế nào khi giảm khoảng cách giữa các tấm của nó 2 lần.
a. Tăng 4 lần. b. Không thay đổi. c. Giảm 2 lần. d. Tăng 2 lần.
23/ Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện sắt - constantan là α
T
= 50,4 μV/K.Một mối hàn của nó ở
nhiệt độ 18

0
C. Mối hàn kia được nung nóng đến 320
0
C. Suất nhiệt điện động của nó là:
a. 0,00015 V. b. 0,15 V. c. 0,015 V. d. 0,0015 V.
24/ Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì
khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
a. không đổi. b. giảm 4 lần. c. tăng 2 lần. d. tăng 4 lần .
25/ Đương lượng điện hoá của niken k =A / F.n = 0,3.10
-3
(g/C) một điện lượng 10 C chạy qua chất
điện phân tương ứng sản ra trên catôt:
a. 0,3.10
-4
(gNi) b. 0,3.10
-3
(gNi)
c. 10,3.10
-3
(gNi) d. 3.10
-3
(gNi)
26/ Tụ điện có điện dung 100 μF,để năng lượng điện trường của nó bằng 1J, cần phải tích điện đến
hiệu điện thế:
a. 141 V. b. 114 V. c. 1,41 V. d. 14,1 V.
27/ Lỗ trống là
a. một ion dương có thể di chuyển tự do trong bán dẫn.
b. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.
c. một hạt có khối lượng bằng êlectron nhưng mang điện +e.
d. một vị trí liên kết bị thiếu êlectron nên mang điện dương.

28/ Điện tích q đặt tại một điểm của trường tĩnh điện có điện thế 2 V. Điện thế của trường tĩnh điện nói
trên cũng tại điểm đó khi đặt điện tích 3q là
a. 2 V b. 6 V c. 2/ 3 V d. 3 / 2 V
29/ Cấu tạo của pin điện hoá gồm 2 cực có bản chất
a. khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
b. khác nhau ngâm trong điện môi.
c. giống nhau ngâm trong điện môi.
d. giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
30/ Nếu cường độ dòng bão hoà trong điôt điện tử bằng 1mA thì trong thời gian 1 s số êlectron bay ra
khỏi catôt là:
a. 6,25.10
15
e. b. 5,1.10
15
e. c. 5,6.10
15
e. d. 4,6.10
15
e.
3
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC (07-
08)
Môn: VẬT LÍ
Họ và tên……………………………………………. (
Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp…………………………………………… Mã đề: 2647
Trắc nghiệm:

1/ Một điện trở chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở 12Ω. Một nguồn điện có suất
điện động 24 V và điện trở trong không đáng kể được nối vào mạch trên. Dòng điện của hệ bằng 3 V.

Giá trị của điện trở chưa biết là
a. 8 V. b. 12 V. c. 36 V. d. 24 V.
2/ Dòng điện không đổi có cường độ 4 A chạy qua dây dẫn kim loại trong thời gian 3 phút thì số
êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian trên là
a. 1,15.10
-16
e. b. 4,5.10
21
e. c. 2,22.10
-22
e. d. 7,5.10
19
e.
3/ Tìm phát biểu sai: Q là điện tích tạo ra điện trường, q là điện tích thử dương đặt tại M, cường độ
điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q
a. phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
b. phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q.
c. phụ thuộc vào điện tích Q tạo ra điện trường.
d. không phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
4/ Khi điện phân dung dịch AgNO
3
với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ
dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 giờ có 27 gam Ag bám ở cực âm là
a. 241 A. b. 3,35 A. c. 6,7 A. d. 108 A.
\ 5/ Cấu tạo của pin điện hoá gồm 2 cực có bản chất
a. khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
b. giống nhau ngâm trong điện môi.
c. giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
d. khác nhau ngâm trong điện môi.
6/ Một êlectron (q

e
=-e) quay quanh một hạt nhân hêli (q
He
=+2e) trong một nguyên tử hêli, nhận xét
nào đúng?
a. Lực tương tác giữa hạt êlectron và hạt nhân hêli có độ lớn bằng nhau.
b. Hạt êlectron tác dụng lực mạnh hơn lên hạt nhân hêli.
c. Hạt êlectron tác dụng lực yếu hơn lên hạt nhân hêli.
d. Hạt êlectron và hạt nhân hêli không có tác dụng với nhau.
7/ Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện sắt - constantan là α
T
= 50,4 μV/K.Một mối hàn của nó ở
nhiệt độ 18
0
C. Mối hàn kia được nung nóng đến 320
0
C. Suất nhiệt điện động của nó là:
a. 0,015 V. b. 0,15 V. c. 0,00015 V. d. 0,0015 V.
8/ Năng lượng điện trường của tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V
bằng:
a. 10
-5
J. ` b. 5.10
-5
J. c. 10
-4
J. d. 5.10
-4
J.
9/ Quỹ đạo thứ nhất của nguyên tử hyđrô có bán kính là 5.10

-11
m, prôton là hạt nhân của nguyên tử
hyđrô. Cường độ điện trường trên quỹ đạo này có giá trị là
a. 2,88.10
-21
V/m. b. 72.10
-21
V/m. c. 9,22.10
-52
V/m. d. 5,76.10
11
V/m.
1
10/ Đương lượng điện hoá của niken k =A / F.n = 0,3.10
-3
(g/C) một điện lượng 10 C chạy qua chất
điện phân tương ứng sản ra trên catôt:
a. 10,3.10
-3
(gNi) b. 0,3.10
-3
(gNi) c. 3.10
-3
(gNi) d. 0,3.10
-4
(gNi)
11/ Nếu cường độ dòng bão hoà trong điôt điện tử bằng 1mA thì trong thời gian 1 s số êlectron bay ra
khỏi catôt là:
a. 5,1.10
15

e. b. 5,6.10
15
e. c. 4,6.10
15
e. d. 6,25.10
15
e.
12/ Tụ điện phẳng được tich điện đến hiệu điện thế 90 V và được ngắt khỏi nguồn. Hiệu điện thế trên
tụ điện sẽ thế nào khi giảm khoảng cách giữa các tấm của nó 2 lần.
a. Không thay đổi. b. Tăng 2 lần. c. Tăng 4 lần. d. Giảm 2 lần.
13/ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
a. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. b. hiệu điện thế 2 đầu mạch.
c. thời gian dòng điện chạy qua mạch. d. cường độ dòng điện trong mạch.
14/ Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất toả nhiệt lên 4 lần
thì phải
a. giảm hiệu điện thế 2 lần. b. giảm hiệu điện thế 4 lần.
c. tăng hiệu điện thế 2 lần. d. tăng hiệu điện thế 4 lần.
15/ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. Điện thế được xác định sai khác một hằng số cộng.
b. Chỉ có đất mới có điện thế bằng 0.
c. Điện thế tại các điểm khác nhau trên cùng một vật dẫn cân bằng điện là khác nhau.
d. Điện thế không có tính cộng được.
16/ Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω, có dòng điện là 2 A. Hiệu
điện thế hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
a. 10 V và 12 V. b. 10 V và 2 V. c. 2,5 V và 0,5 V. d. 20 V và 22 V.
17/ Đưa thanh thuỷ tinh tích điện dương lại gần đầu một thanh đồng trung hoà điện được treo bằng
sợi dây cách điện. Nhận xét nào sau đây đúng?
a. Đầu gần của thanh đồng bị đẩy ra xa thanh thuỷ tinh.
b. Không có hiện tượng gì xảy ra.
c. Đầu gần của thanh đồng bị hút về phía thanh thuỷ tinh.

d. Thanh đồng đứng yên.
18/ Người ta mắc 7 bóng đèn như nhau thành một mạch như hình vẽ. Bóng đèn nào sẽ không sáng,
không phụ thuộc vào hiệu điện thế đưa vào 2 điểm A và B
a. Bóng số 6. 7
b. Bóng số 3. 5 6
c. Bóng số 4.
d. Bóng số 5. 3 4
1 2
A B
19/ Các tấm của tụ điện phẳng cần có diện tích bao nhiêu sao cho điện dung của nó bằng 1μF, nếu
giữa các tấm được đặt một lớp mica dày 0,2 mm? Hằng số điện môi của mica là ε = 7.
a. 320 m
2
. b. 0,32 m
2
. c. 3,2 m
2
. d. 0,32 dm
2
.
20/ Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế 2 đầu mạch tăng 2 lần thì trong
cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
a. tăng 4 lần. b. tăng 2 lần. c. không đổi. d. giảm 2 lần
21/ Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
a. ion dương, ion âm và êlectron tự do. c. ion âm.
b. ion dương và ion âm. d. các ion dương.
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×