Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 16: Tiết 22.VẬT LIỆU POLYME (Tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 15 trang )

.
Bài 16 :VẬT LIỆU POLYME

Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
Viết PTHH tổng hợp các polime :PE,PVC,Poli(metyl metacrylat).
Trả lời.
n CH
2
=CH
2
t
0
,p,xt ( CH
2
-CH
2
)
n
(PE)
n CH
2
-CH t
0
,p,xt ( CH
2
- CH )
n
(PVC)
Cl Cl

n CH


2
=C-COOCH
3
t
0
,p,xt ( CH
2
-C )
n

CH
3
poli(metyl metacrylat)
CH
3
COOH
3

Bài 16:
Bài 16:


Tiết 22.VẬT LIỆU POLYME (Tiết 2)
Tiết 22.VẬT LIỆU POLYME (Tiết 2)
.
Bài 16 :VẬT LIỆU POLYME

II.TƠ
1.KHÁI NIỆM
Tơ là gì?Cho biết đặc điểm của tơ?

Tơ là những vật liệu polyme hình
sợi dài và mảnh với độ bền
nhất định.
Đặc điểm: Mạch không phân nhánh,sắp xếp song song với nhau.
Tương đối rắn,tương đối bền với nhiệt và với các dung môi
thông thường,mềm,dai,không độc và có khả năng nhuộm màu.
.
Bài 16 :VẬT LIỆU POLYME

Phân loại tơ?
2.Phân loại:
Tơ thiên
nhiên
Nilon

Tơ thiên nhiên
Tơ hóa học
Tơ bán tổng hợp
Tơ tổng hợp
.
Bài 16 :VẬT LIỆU POLYME

3.Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a. Tơ nilon – 6,6
Tơ nilon -6,6 được điều chế từ chất nào?Viết PTHH tổng hợp
nilon – 6,6?Đặc điểm,ứng dụng?
PTHH: t
0
nH
2

N-[CH
2
]
6
-NH
2
+ nHOOC-[CH
2
]
4
-COOH(-NH-[CH
2
]
6
-NHCO-[CH
2
]
4
-CO-)
n
+2nH
2
O
Hexametylenđiamin axit ađipic poli(hexametylen ađipamit)
(nilon-6,6)
Nhận xét:Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Đặc điểm,ứng dụng:(SGK)
.
Bài 16 :VẬT LIỆU POLYME


b. Tơ nitron (hay olon)
Tơ nitron được điều chế từ chất nào?Viết PTHH tổng hợp
nitron ?Đặc điểm,ứng dụng?
PTHH:
nCH
2
=CH ROOR’,t
0
( CH
2
-CH )
n

CN CN
acrilonitrin poliacrilonitrin
Nhận xét:Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic.
Đặc điểm,ứng dụng:(SGK)

×