Bài giảng môn học
QUẢN LÝ TÀI CHÁNH TRONG XÂY DỰNG
ƯỚC LƯNG
NG TỔNG
NG MỨC ĐẦU TƯ THEO
DỮ LIỆU CỦA RS MEANS COST DATA &
THEO QUY ðỊNH VỐN NGÂN SÁCH
Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp ”Cao học cơng nghệ & Quản lý
xây dựng”
Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn
Biên soạn: TS. Lưu Trường Văn
1
A. CC KHI NIM C BN
V C LNG
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
2
Ti sao phi c lng?
NH NGHA: Mt c lng l mt ủỏnh giỏ,
mt ý kin, mt xp x v chi phớ ca mt d ỏn,
cú cn nhc cỏc yu t thc t.
Cú nhiu loi c lng ủc thc hin ti cỏc
thi ủim khỏc nhau trong vũng ủi d ỏn.
c lng cng cung cp mt hng dn cho cỏc
nh thit k ủ la chn vt liu v quy mụ d ỏn
di ủiu kin ngõn sỏch ca ch ủu t
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
3
Cỏc kiu c lng (1)
Giai ủon
chun b:
c lng
khỏi nim hoc
Rough order
magnitude
(ROM)
G.on t.k
s b:
c lng
gin ủ
(Schematic
Estimate)
G.on
p.trin t.k:
c lng
p.trin thit
k
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
Giai ủon
cung ng
4
Cỏc kiu c lng (2): Giai ủon chun b
(Conceptual phase)
Mt ch ủu t cn cỏc thụn g tin chi phớ t lỳc ban ủu ca 1 d
ỏn ủ ra cỏc quyt ủnh v v trớ v quy mụ d ỏn trc khi
chi tin ra ủ mua ủt, mua ti sn.
Cỏc c lng trong giai ủon ny da trờn rt ớt thụng tin, ch
yu l cỏc d liu quỏ kh v cỏc d ỏn tng t.
Kiu ny ca c lng gi l c lng khỏi nim
(conceptual estimate) hoc rough order of magnitude
(ROM).
Thi gian dnh cho loi c lng ny l ngn v nú ch cung
cp mt ngõn sỏch s b.
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
5
Cỏc kiu c lng (3): Giai ủon thit k s b
(Schematic phase)
Mt c lng gin ủ cho mt cụng trỡnh dõn
dng s gm cỏc thụng tin sau:
Cỏc mt bng sn (t l 1/16), cỏc mt bờn v cỏc mt ct
Khỏi quỏt cỏc ủc ủim k thut chớnh cụng trỡnh
Bn v s b v M&E (One-line drawings for mechanical and electrical
systems)
Cú th dựng giỏ ủn v, c lng assembly, c
lng giỏ ủn v din tớch hoc phi hp chỳng vi
nhau.
Mt d phũng phớ (contingency) s ủc thờm vo ủ
phũng cho nhng thiu sút ca nh thit k, ca chi
tit k thut v ca quy mụ.
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
6
Cỏc kiu c lng (3): Giai ủon thit k s b
(Schematic phase)
Bỏo cỏo ca c lng ny bao gm:
Búc cỏc
khi lng
khỏc (s
b)
Tớnh toỏn cỏc phn t chớnh ca d ỏn
Tớnh tng
din tớch sn
xõy dng
Tớnh din tớch
tng bao
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
Tớnh tng
khi tớch ca
ủt ủo
7
Cỏc kiu c lng (3): Giai ủon thit k s b
(Schematic phase)
Ti cui giai ủon thit k s b, c lng chi
phớ cho giai ủon ny s ủc ủ trỡnh lờn ch
ủu t cựng vi bn thit k s b (schematic
design).
Ch ủu t s quyt ủnh cỏc thụng s chớnh v
thit k v ngõn sỏch d ỏn.
Ngi c lng thỡ nhn dng cỏc gi ủnh
ch yu ca c lng trong g.ủon ny
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
8
Cỏc kiu c lng(6): giai ủon phỏt trin thit k (Design
development phase)
c lng trong giai ủon trong giai ủon ny gn ging vi giai
ủon trc nhng chi tit hn.
Mt c lng phỏt trin thit k (design development estimate)
cha ủng cỏc thụng tin sau:
Cỏc bn v t l 1/8
Cỏc mt bờn, mt ct v cỏc chi tit vi t l phúng to hn
Tt c cỏc ủc dim k thut ca ton b cụng trỡnh
H thng M&E chi tit
Giỏ ủn v thng ủc dựng trong giai ủon ny. Lỳc ny hu ht
cỏc hng mc ủu cú th ủc c lng.
Lỳc ny cỏc chi phớ vt liu ủó bit ri v nờn ủc so sỏnh vi
cỏc d ỏn tng t ủó hon thnh
Cỏc gi ủnh chớnh nờn ủc ghi chỳ v so sỏnh vi nhng gỡ ủó
gi ủnh giai ủon trc ủú
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
9
Cỏc kiu c lng (7): giai ủon ủu thu
(Procurement phase)
Vi phng phỏp truyn thng v hp ủng khoỏn
gn:
Mt c lng s ủc chun bi nh thu v bi ban QLDA
Nh thu chun b c lng ủ d thu.
Ban QLDA ca ch ủu t s chun b 1 c lng ủ ủm phỏn
giỏ hp ủng vi nh thu v thm tra giỏ ca nh thu d thu.
Nh thu cú th yờu cu cỏc nh thu ph bỏo giỏ
Thụng thng mt khong 3 tun ủ nh thu chun
b giỏ d thu
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
10
Cỏc kiu c lng (7): giai ủon ủu thu
(Procurement phase)
c lng chi phớ trong g.ủon ny m ủc chun b
bi Ban QLDA ca ch ủu t ủc gi l a fair cost
estimate (c lng cụng bng), m s do Giỏm ủc xõy
dng (construction manager) hoc mt ngi c lng
chi phớ chuyờn nghip (professional cost estimator).
c lng ny ớt da trờn nh thu ph m da nhiu vo chuyờn gia
Cung cp ủ chớnh xỏc thp hn c lng d thu nhng ủ ủ ủỏnh giỏ
cỏc c ng d thu.
Mt tin ủ cng cú th ủc chun b trong giai ủon ny
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
11
B. CONCEPTUAL ESTIMATE = rough
order of magnitude (ROM)
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
12
c lng khỏi nim (CONCEPTUAL ESTIMATE)
(1): Phng phỏp
Cũn ủc gi l rough order of magnitude
(ROM)
Thng da vo phng phỏp ủn v (m Vit
nam gi l sut vn ủu t)
Thc hin nhanh v cung cp ủ chớnh xỏc khong
20 %.
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
13
c lng khỏi nim (CONCEPTUAL ESTIMATE)
(2): D liu
chớnh xỏc ca c lng khỏi quỏt ph
thuc vo cht lng ca d liu m ngi c
lng cú sn.
Tt nht l da vo d liu v nhng d ỏn tng t
ủó hon thnh ri hiu chnh lm phỏt v ủiu kin.
Tuy nhiờn nhng cụng ty m thc hin nhiu kiu d
ỏn khỏc nhau hoc khụng cú thụng tin v nhng d
ỏn tng t ủó hon thnh thỡ cú th da vo thụng
tin in sn nh l R.S Means Assemblies Cost Data
(see Hỡnh 5.1).
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
14
Hỡnh 5.1
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
15
Hỡnh 5.1
Unit cost corresponding to 3/4
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
16
c lng khỏi nim (4): Hỡnh 5.1
D liu trờn hỡnh 5.1 l da trờn trung bỡnh ca hn 11,500
d ỏn m ủc thu thp bi R.S Means Co., Inc., t cỏc nh thu,
cụng ty thit k v cỏc ch ủu t.
Cỏc chi phớ ny ủc hiu chnh v nm hin hnh v tớnh
trung bỡnh.
Chi phớ ủn v ủc chia thnh 3 ct: ẳ, median, & ắ.
Cỏi ny giỳp nh c lng hiu chnh nhanh v cht lng.
Ct median ch ra chi phớ m cú ủc t kho sỏt 50% d ỏn ủt tin v
50% d ỏn ớt ủt tin.
Ct ắ ch ra mt cht lng cao hn, vi 75% ca cỏc d ỏn so sỏnh l
ủt tin
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
17
c lng khỏi nim (5): D liu
Sau khi ủó xỏc ủnh loi d ỏn v kiu cht lng, chỳng ta
nhõn giỏ ủn v trong bng vi nng lc thit k ca d ỏn.
Mt motel 50 phũng; vi cht lng cao (3/4), dựng giỏ nm
2003:
Nng lc thit k * Giỏ ủn v = Tng chi phớ
50 ủn v * $51,500 /ủn v = $2,575,000
Cỏi ny phn
ỏnh chi phớ ca mt motel ủin hỡnh, cht lng cao, vi trớ
bỡnh thng.
Nú bao gm: li nhun v overhead ca nh thu, da trờn
gi ủnh d ỏn l kớch thc trung bỡnh, ủiu kin kinh t v
th trng bỡnh thng.
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
18
c lng khỏi nim (6): Hiu chnh kớch thc
Bng 5.1 trỡnh by chi phớ vi kớch thc trung bỡnh.
Vi d ỏn ln hn thỡ chi phớ ủn v cú th khỏc.
Bng 5.2 ch ra din tớch trung bỡnh 1 phũng vi cht lng
cao l 620 ft2. Vỡ th :
Kớch thc ca motel l = 620 ft2 * 50 units = 31,000
ft2
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
19
c lng khỏi nim (7): Bng 5.2
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
20
c lng khỏi nim (8): Hiu chnh kớch thc
Trong bng Project Size Modifier (Hỡnh
5.3), motel ủin hỡnh cú kớch thc
40,000 ft2. Vỡ th hiu chnh nh sau:
Proposed building area
= Size factor
Typical building area
31,000
= 0.775
40,000
Dựng h s kớch thc = 0.775 (lm trũn
ủn 0.8), Bng 5.3 ch ra h s hiu chnh
l 1.03.
Vỡ th:
$2,575,000 x 1.03 = $2,652,250
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
21
c lng khỏi nim (9): Hỡnh 5.3
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
22
c lng khỏi nim (10): Hiu chnh v trớ
Gớa motel $2,652,250 phn ỏnh chi phớ ca motel m bt
ủu xõy dng nm 2003.
Hỡnh 5.4, ch ra cỏc bng ca mt nhiu thnh ph thuc US
& Canada m Means ủó biờn dch vo trong chi phớ.
Thnh ph trung bỡnh quc gia cú tng ch s = 100.
Trong nm 2003, t.ph ủt ủ nht l New York City vi ch s l
132.6 v t.ph ớt ủt ủú nht l Panama City, Florida, vi ch s l
70.6.
Mt TP gn vi mc trung bỡnh l Pittburgh, vi ch s l 100.2
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
23
c lng khỏi nim (11): Hỡnh 5.4
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
24
c lng khỏi nim (12): Hiu chnh v trớ
Tuy nhiờn cú nhiu t.ph khụng cú sn d liu ch
s chi phớ.
Lỳc ny nh c ng cn da vo kinh nghim ủ tỡm 1
t.ph m cú sn d liu chi phớ nhng hiu chnh giỏ vt liu
Bieõn soaùn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
25