Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

Giáo án toán 7(hoàn chỉnh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.99 KB, 134 trang )

Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

Tuần 10
Tiết 19
Bài 12: SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU
- Hs biết được số thực là tên gọi chung cho cả số thực và số vô tỉ ; Biết biểu
diễn th ph của số thực . Hiểu được ý nghóa của trục số thực
- Thấy được sự phát triển của hệ thống các tập hợp số từ
¥
đến
¢
,
¤

¡
II. CHUẨN BỊ
- Gv : Thước kẻ , compa, máy tính bỏ túi , bảng phụ .
- Hs : Đọc trước bài mới , máy tính bỏ túi .
III. TI Ế N TRÌNH DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của GV
Hđ 1
Hs 1 : Đònh nghóa CBH của 1 số a
không âm

( )
( )
2

49
81 ; 0,64 ; ; 7


100
BT ?1
3 R ; 3 ; 3 I
2,53 ; 0,2 35 I
; I

∈ ∈ ∉
− ∈ ∉
⊂ ⊂
¤g
¤g
¥ ¢g ¡
Hs 2 : Chỉ ra trong các số sau số nào là
số hữu tỉ số nào là số vô tỉ
Gv : Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau
nhưng được gọi chung là số thực . Bài này
sẽ cho ta biết hiểu thêm về số thực , cách
so sánh 2 số thực , biểu diễn số thực trên
trục số
Hđ2 Số thực
Gv : tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Nêu mối quan hệ giữa các tập
; ; ; ; Ι¥ ¢ ¤ ¡

Hs làm
?1

- Cách viết
x ∈ ¡
cho ta biết điều gì ?

Hoạt động của HS

1). Đònh nghóa
2
a x ; (a 0) x a
= ≥ ⇔ =
2).
( )
2 2
2
2
81 = 9 3 ; 0,64 = 0,8 = 0,8 ;
49 7 7
; 7 7 .
100 10 10
=
 
= = − =
 ÷
 
( )
3,21347... ; 2; 3 ;
1
0;2; 5 ; ;0,5 ;1, 45 ;
3
I∈
− ∈
g
¤g
1). Số thực :

Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung
Trang 1
Tính
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

- x có thể là những số nào ?
- Yêu cầu hs làm BT 87 ( sgk/44)
BT88 sgk/44
( Hs giải miệng )
Điền vào chỗ trống …
Gv với 2 số thực bất kì x ,y ta luôn so
sánh được : Hoặc x< y , hoặc x>y hoặcx =
y
Vì số thực cũng có thể viết dưới dạng số
th.phân ( h.hạn hoặc vô hạn ) nên ta có
thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh
2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân
Vd ( sgk ) So sánh
Hs giải :
?2
Hđ 3 Trục số thực
+Gv : ta đã biết cách biểu diễn một số
hữu tỉ trên trục số . Vậy có thể biểu diễn
được số vô tỉ
2
trên trục số hay không ?
Trình bày theo sgk
+Gv vẽ trục số lên bảng , rồi gọi hs lên
biểu diễn .
Việc biểu diễn số vô tỉ

2
chứng tỏ không
phải mỗi điểm trên trục số điều biểu diễn
số hữu tỉ , hay các điểm hữu tỉ không lấp
đầy trục số ?
Người ta c.m được rằng
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một
điểm trên trục số
- Ngược lại , mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn một số thực
Như vậy , có thể nói rằng các điểm biểu
diễn số thực đã lấp đầy trục số vì thế trục
số còn được gọi là trục số thực
Gv: yêu cầu hs đọc chú ý sgk/44
4) Hoạt động 4: Luyện tập
BT89 sgk/45
Trong các câu sau , câu nào đúng Đ câu

số thực .
+ “x là số thực “viết là
x ∈¡
.
Vd- BT 87
( )

3 R ; 3 ; 3 I
2,53 ; 0,2 35 I
; ; I
I
∈ ∈ ∉

− ∈ ∉
⊂ ∈ ⊂
⇒ ∩ =
¤g
¤g
¥ ¢ ¤g ¡ ¡
¤g ¡
+ Với x ,y


¡
, ta luôn có được
x > y hoặc x < y hoặc x =
y .
Vd : so sánh

( )
( )
( )
a). 0,31921... 0,31 92 ;
b). 1,2 45 1,24503... ;
c). 2, 35 2,36912...
<
>
<
( ) ( )
7
d). 0, 65 0, 65
11
e). 5 2,2360 3 1,732

a b 0 a b

− = = −
= > =
> > ⇒ >
II). Trục số thực

Chú ý (sgk)
Trang 2
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

nào sai S
giải bài tập 90a ,90b
Hs lên bảng trình bày
Hđ5 Hướng dẫn về nhà
- cần nắm vững số thực gồm số htỉ
và số vô tỉ
- Nắm vững cách so sánh số thực
- Trong R cũng có các phép tính
tương tự trong Q
- chuẩn bò tiết Luyện tập
Trong tập số thực cũng có các phép toán
với các tính chất tương tự như các phép
toántrong tập số hữu tỉ .
BT90
( ) ( )
9 4
a). 2,18 : 3 0,2
25 5
0,36 2,18 : 3,8 0,2 1,72 : 4 0,43


5 7 4
b). 1,456 : 4,5.
18 25 5
5 1,456.25 4,5.4
=
18 7 5
5 5
5,2 3,6 1,6
8 18
5 8
18 5
   
− + =
 ÷  ÷
   
= − + = − = −
− + =
 
− + =
 ÷
 
= − + = − =
= −
119
90

=
Tuần 10
Tiết 20

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố khái niệm số thực , thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã
học
( )
N, Z,Q, I, R
- Rèn luyện kó năng so sánh các số thực , kó năng thực hiện phép tính , tìm x
và tìm căn bậc hai dương của một số
- Hs thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N , Z , Q và R
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, SBT, đồ dùng dạy học
- - HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập
III. TI Ế N TRÌNH DẠY HỌC
1) Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập
Hs 1 : Số thực là gì ? Cho vd về số hữu tỉ , vô tỉ ? Sửa bt 20sbt/117
Điền dấu
( )
; ;∈ ∉ ⊂
thích hợp vào ô trống
1
2 Q ;1 R ; 2 I ; 3 Z ; 9 N ; N R
5
− ∈ ∈ ∈ − ∉ ∈ ⊂
Hs 2 : Nêu cách so sánh 2 số thực ?
Trang 3
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

So sánh 2 số thực tương tự như cách so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số
thập phân
Sửa bài tập 188 sbt/20

So sánh các số sau :
( )
a)2,151515.. 2,141414...
b) 0,2673 0,267333...
c)1,235723... 1,2357
3
d)0, 428715
8
e) 15 16
>
− >−
>
=
<
2) Hoạt động 2 :Luyện tập
Dạng 1:So sánh các số thực
Bài 91 sgk/45
Điền số thích hợp vào ô trống
-GV nêu qui tắc so sánh 2 số âm vậy
trong ô vuông phải điền chữ số nào ?
Bài 92 : sgk/45
Sắp xếp các số thực
1
3,2 ;1; ;7, 4 ;0 ; 1,5
2

− −
1 hs lên bảng làm
a) thứ tự từ nhỏ đến lớn
b)) thứ tự từ nhỏ đến lớn của gt tyuệt

đối của chúng
Dạng 2 : Tính giá trò biểu thức
Hs hoạt động nhóm
Nhóm nào ra kết quả nhanh thưởng
thêm 1điểm
Gv sử bài làm mỗi nhóm
Bài 90 sgk/45
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
Nhận gì về mẫu của các số trong biểu
thức ?
- Hãy đổi các phân số ra số thập phân
rồi thực hiện phép tính
Hs trả lời câu hỏi của giáo viên rồi
làm bt
Bài 90
a) 3,02 3, 01
b) 7,5 0 8 7,513
c)0,4 9 854 0,49826
d) 19 0765 1,892
− < −
− > −
< −
− < −
Bài 92
1
a) 3,2 1,5 0 1 7,4
2
1
b) 0 1 1,5 3, 2 7,4
2


− < − < < < <

< < < − < − <
Bài 120 sbt/ 20
Tính bằng cách hợp lí:
( )
[ ]
( )
{ }
( )
( )
A 5,85 41,3 5 0,85
5,85 41,3 5 0,85
5,85 5 0,85 41,3 41,3
B 87,5 87,5 3,8 0,8 3
C 9,5 13 5 8,5
9,5 8,5 13 5 0
= − + + + −
= − + + +
= − + + + =
= − + + − =
= − − +
= + − − =
Bài 90: thực hiện phép tính
( ) ( )
9 4
a) 2.18 : 3 0,2
25 5
0,36 36 : 3,8 0,2 35,64 : 4 8,91

5 182 7 9 4
b) : :
18 125 25 2 5
5 26 18 5 8 119
18 5 5 18 5 90
   
− +
 ÷  ÷
   
= − + = − = −
− +

= − + = − =
Trang 4
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

Bài 129 sbt/21
Mỗi biểu thức X ,Y ,Z sau đây được
cho 3 giá trò A, B ,C trong đó có 1 giá
trò đúng
Dạng 3 tìm x
Bài 93 sgk/45 Hs lên bảng làm
Dạng 4 : Toán về tập hợp số
Bài 94 sgk/45
Hãy tìm tập hợp
a)
a)Q I∩

Gv giao của 2 tập hợp là gì ?
Vậy

Q I∩
là tập hợp như thế nào ?
b)
R I∩
Gv : từ trước đến nay em đã học
những tập hợp số nào ? Hãy nêu mối
quan hệ giữa các tập hợp đó
R I; N Z ; Z Q ;Q R⊂ ⊂ ⊂ ⊂
3) Hoạt động 3 :Hướng dẫn về nhà
- Chuẩn bò ôn tập chương I làm 5 câu
hỏi ôn tập sgk /46
- Làm bt 95 sgk /45 bài 96 , 97 ,101
sgk /48 ,49
- Xem trước các bảng tổng kết sgk
47 / 48
Bài 129 sbt
a)X 144 12
b)Y 25 9 4
c)Z 4 36 81 11
= =
= − =
= + + =
Bài 93 sgk
( )
( )
a) 3,2 1,2 x 4,9 2,7
2x 7,6 x 3,8
b) 5,6 2,9 x 9,8 3,86
2,7x 5,94 x 2,2
− = − −

= − ⇒ = −
− + = − +
− = − ⇒ =
Trang 5
Tuần 11
Tiết 21
Duyệt của Tổ Trưởng
Tuần 10
Tiết 19, 20
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
- Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học
- Ôn lại đònh nghóa số hữu tỉ qui tắc xác đònh giá trò tuyệt đối của 1 số hữu tỉ,
qui tắc các phép toán trong Q
- Rèn luyện kó năng thực hiện các phép tính trong Q , tính nhanh tính hợp lí (
nếu có thể )
II. CHUẨN BỊ
-Bảng tổng kết “ quan hệ giữa các tập hợp N ,Z, Q ,R “ và “ bảng các phép
tính trong Q “
-Bảng phụ nhóm , máy tính
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy
Hđ 1: 1 ) quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,
Q , R
- Gv hãy nêu các tập hợp số đã học và
mối quan hệ giữa các tập hợp số đó
- GV vẽ sơ đồ Ven , yêu cầu hs lấy vd cho

mỗi tập hợp
Hđ 2 : Ôn tập số hữu tỉ
a) Đn số hữu tỉ ? thế nào là số hữu tỉ
dương , số hữu tỉ âm, cho vd
- Nêu 3 cách viết số hữu tỉ
- 3
5
và biểu
diễn trên trục số
b) gttđ của số hữu tỉ :
- Nêu qui tắc xác đònh gttđ của 1 số hữu tỉ
sửa bt 101 sgk/49
Tìm x biết
x =
….
Hs lên bảng giải
Hoạt động của HS
Hs tập hợp các số đã học là tập N , Z,
Q, R

; ; ; ;N Z Z Q Q R I R Q I =Ì Ì Ì Ì Ç Ỉ
b)
; 0
; 0
x x
x
x x
ì
>
ï

ï
=
í
ï
- <
ï

bài 101 :
Trang 6
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

c) các phép toán trong Q
Gv đưa bảng phụ trong đó viết các vế trái
của công thức , yêu cầu hs điền tiếp vào
vế phải
với a , b, c ,d ,m ∈ Z m >0
Phép cộng
...
a b
m m
+ =

Phép trừ
Phép nhân
Phép chia
Phép luỹ thừa
3) Hoạt động 3 : luyện tập
Dạng 1 :tính hợp lí nếu có thể
+ - + +
-

ỉ ư ỉ ư
- -
÷ ÷
ç ç
-
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
4 5 4 16
)1 0,5
23 21 23 21
3 1 3 1
) .19 .33
7 3 7 3
1 5 1 5
)15 : 25 :
4 7 4 7
a
b
c
Gọi hs mỗi tổ lên làm
Bài 97 tính nhanh
( )
( ) ( )
-
- -
) 6,37.0,4 .2,5
) 0,125 . 5,3 .8

a
b
Bài 99 :
- Gv nhận xét mẫu của các phân số , cho
biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân
số hay số thập phân
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Giá trò biểu thức
Dạng 2 : tìm x
Hs hoạt động theo nhóm bài 98 ( b ,d )
Hs tự kiểm tra
Gv nhận xét và cho điểm
Dạng 3 : Toán nâng cao
Bài 1 : so sánh
91 35
2 & 5
( )
6 7
c /m 10 5 59− M
Bài 2 :
( )
6
6 7 7
10 5 5.2 5− = −
) 2,5 2,5
) 1,2
) 0,573 2 2 0,573
1,427
1 1
) 4 1 1 4

3 3
1 8
3
3 3
1 10
3
3 3
a x x
b x khong ton tai
c x x
x
d x x
x x
x x
= = ±Þ
= - Þ
+ = = -Þ
= ±Þ
+ - = - + = - +Þ
é é
ê ê
+ = =
ê ê
Þ
ê ê
-
ê ê
+ = - =
ê ê
ê ê

ë ë
Bài 96 :
( )
- + + +
= + + =
ỉ ư
÷
ç
- = -
÷
ç
÷
ç
è ø
ỉ ư
-
÷
ç
- =
÷
ç
÷
ç
è ø
4 4 16 5
)1 0,5
23 23 21 21
1 1 0,5 2,5
3 1 1
) . 19 33 6

7 3 3
7
) 10 . 14
5
a
b
c
Bài 97
( ) ( )
- = -
- - =
) 6,37.1 6,37
) 1 . 5,3 5,3
a
b
Bài 99 :
( )
1 3 1 1
P : 3
2 5 3 12
11 1 1 22 20 5
30 3 12 60
 
= − − − + −
 ÷
 
+ −
= + − =
Bài 98 :
Trang 7

Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

4) Hoạt động 4 :
-Ôn lại lí thuyết và các bt đã ôn
- Làm tiếp bt 6 → 10 ôn tập chương I
- Bài tập 99 ,100 , 102sgk /49 ,50 ; bài
133 , 140 , 141 sbt/22 ,23
3 31 8
b)y . 1
8 33 11
11 5
y 0,25
12 6
11 5 1 7 11 7
y y : y
12 6 4 12 12 11

 
= − =
 ÷
 

+ =
− − −
 
= − ⇒ = ⇒ =
 ÷
 
Bài 1 :
( )

( )
( )
( )
18
91 2 18
18
35 36 2 18
18 18 91 35
6 6 7 6 6 6 6
2 5 32
5 5 5 25
32 25 2 5
5 .2 5 5 2 5 5 64 5 5 .59 59
= =
< = =
> ⇒ >
= − = − = − = M
ƠN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
- Ôn lại các tích của TLThức và dãy tỉ số bằng nhau khái niệm số vô tỉ,số
thực, căn bậc hai
- Rèn luyện kó năng tìm số chưa biết trong TLT , trong dãy tỉ số bằng nhau ,
giải toán vể tỉ số , chia tỉ lệ , thực hiện các phép tính trong
¡
, tìm giá trò nhỏ nhất
của biểu thức có chứa dấu giá trò tuyệt đối .
II. CHUẨN BỊ
- Gv : Máy tính bỏ túi , bảng phụ bảng nhóm .
- Hs : Học ôn các phép tính về luỹ thừa, cách giải các bài toán liên quan
đến TLT,tính căn bậc 2 của số chính phương .

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hđ1 Kiểm tra bài
Hs1 : Viết công thức nhân ;chia hai luỹ
thừa cùng cơ số .luỹ thừa tích , l.t 1
thương , luỹ thừa của 1 luỹ thừa .
Hoạt động của HS
Trang 8
Tuần 11
Tiết 22
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

Hs2 : sửa BT 99 sgk/49
Tính giá trò biểu thức
2 4 1 5 2
Q 1,008 : : 3 6 .2
25 7 4 9 17
 
   
= − −
 ÷  ÷
 
   
 

Hs nhận xét bài làm của bạn
Hđ 2 Ôn tập về TLT dãy tỉ số bằng
nhau
- Thế nào là tỉ số của 2 số h.tỉ a và b

(a b)
- TLT là gì ? Phát biểu tính chất của
TLT ?
- Viết công thức thể hiện t.c của dãy tỉ
số bằng nhau .
Hs giải BT133 sbt/22
Tìm x trong các tỉ lệ thức
( ) ( )
( )
a). x : 2,14 3,12 :1,2
2 1
b). 2 : x 2 : 0,06
3 12
− = −
= −
BT103 (sgk/50 )
1 hs lên bảng , lớp nhận xét
Hđ3 Ôn tập về căn bậc hai , số vô tỉ ,
số thực
ĐN Căn bậc hai của một số a không
âm ?
BT105 ( sgk/150)
Tính giá trò các bt


a). 0,01 0,25
1
b). 0,5. 100
4
2 hs lên bảng làm bài

2 4 1 5 2
Q 1,008 : : 3 6 2
25 7 4 9 17
13.9 59.4
(0,08 1,008) 1,75 : ( ) 0,928.1,75
4.9
2 126 7 13 59 36 29
:
25 125 4 4 9 17 125
 
   
= − − × =
 ÷  ÷
 
   
 

= − × = −
 
   
= − × − × =
 ÷  ÷
 
   
 
- Học sinh trả lời
HS lên bảng giải
BT133 sbt /22
( )
2,14. 3,12

214.(312)
a). x
1,2 (12).1000
214.26
5,564
1000
2 6 1 8.3.25 1
b). x 2 : 2
3 100 12 3.50.12 3
− −
= = =
= =
− − −
 
= × = =
 ÷
 
BT103 sgk/50
Gọi số lãi hai tổ chia lần lượt là x; y
Ta có
x y
3 5
=
và x+ y = 12 800 000 (đ)
x y x y 12 800 000
3 5 3 5 8
1 600 000
x 3.1 600 000 4 800 000d
y 5.1 600 000 8 000 000d
+

+ = =
+
=
⇒ = =
⇒ = =
- Hai HS lên bảng trả lời
BT105 sgk/50
Trang 9
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

Hđ4 Các dạng bài tập khác
Bài1 : Tính giá trò bt (chính xác đến
chữ số th.phân thứ hai)
27 2,43
A
8,6.1,13
2 4
B 5 . 6,4
3 7
+
=
   
= + −
 ÷  ÷
   
BT100 sgk/49
Hs đọc đề bài
4) HĐ4 : Hướng dẫn về nhà
Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và
các bài tập đã ôn để chuẩn bò kiểm tra

1 tiết .
− = − = −
− = − = − =
a). 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4
1 1
b). 0,5. 100 0,5.10 5 0,5 4,5
4 2
Bài1 Dùng máy tính bỏ túi
( ) ( )
5,196+2,43 7,626
A 0,78
9,718 9,718
B 2,236 0,666 . 64 0,571 2,902 . 5,829
16,92
≈ ≈ ≈
≈ + − ≈

BT100 (sgk/49 )
Số tiền lãi hàng tháng là :
( 2 062 400 – 2 000 000 ) :6 =10 400 đ
Lãi sất hàng tháng

10 400.100%
0,52%
2 000 000
=

KIỂM TRA CHƯƠNG I

I/ Mục tiêu

- Ơn tập hs các kiến thức đã học về : cộng , trừ , nhân , chia , lũy
thừa số hữu tỉ .
- Vận dụng được các kiến thức về tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ sô` bằng
nhau vào giải các bài tập .
Trang 10
Duyệt của Tổ Trưởng
Tuần 11
Tiết 21, 22
Tuần 12
Tiết 23
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

- Các kiến thức về số vô tỉ , căn bậc 2 , số thực
* Trọng tâm :
tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau
II/ Hình thức
Trắc nghiệm : 30%
Tự luận : 70 %
III/ Ma trận , đáp án ]

Mức
Độ
Đơn vò

Nhận Biết

Thông
Hiểu

Vận Dụng

Tổng
Điểm
TN
TL TN
TL TN
TL
Các phép tính
cộng , trừ , nhân
, chia , Lũy thừa
của 1 số hữu tỉ
0đ 0 đ 1.5 đ 2 đ 0.5 đ 0đ 4đ
Tỉ lệ thức , tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau
0đ 0 đ 0.5 đ 0đ 0đ 3đ 3.5đ
giá trò tuyệt đối ,
căn bậc hai .
0đ 0 đ 0.5 đ 0 đ 0 đ 2 đ 2.5đ
IV . RÚT KINH NGHIỆM
Đáp n
I / Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm :
Đề 1 Đề 2
1. c
2. d
3. a
4. b
5. c
1. a
2. d
3. b

4. c
5. d

II / ghép đôi ( 0.5 điểm )
Đề 1 Đề 2
Trang 11
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

1+a 1+b
B . Tự luận ( 7đ )
Bài 1 (4 điểm)
a /
5
1
44.
4
3
5
1
26.
4
3

=
)
5
1
44
5
1

26(
4
3

=
2
1
13

(2 đ )
b/ -
25
+ 2
16
= - 5 + 2.4 = 3 (2 đ)
Bài 2 (3đ)
Số tiền Bích : 15 000 đồøng (1đ)
Lan : 20 000 đồng (1đ)
Hồng : 25 000 đồng (1đ)
* Lưu ý : Hs giải nhiều cách biểu điểm tương tự .
Đề số 1
I/ Hãy khoanh tròn ý đúng trong các câu sau :(2,5điểm)
Câu 1 : Kết quả phép tính 3
6
. 3
4
.3
2

a/ 27

12
b/ 3
48
c/ 3
12
d/ 27
48

Câu 2 : Câu nào trong các câu sau sai ?
a/ -2=2 b/ -0,25= -(-0,25)
c/ --7= -7 d/ 4 =
±
2
Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính : -
81
a/ -9 b/ -4 c/ 9 và -9 d/
±
9
Câu 4 :Tìm n biết :3
n+1
= 3
3

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 5 : Tìm x biết :
15
18
5
=
x

a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 7
II/ Hãy ghép ý A và ý B để được kết quả đúng (0.5điểm)
A B Ghép A và
B
1.Tính: (2
4
)
3
=
a. 2
12
b. 2
2
c. 2
6
1 với…………….
B / Tự luận :(7 điểm)
Bài 1 (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )
a /
5
1
44.
4
3
5
1
26.
4
3



b/ -
25
+ 2
16
Bài 2 :( 3điểm )
Trang 12
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

Ba bạn Huệ , Lan , Hồng cùng đi mua sách . Biết rằng số tiền ba bạn
Bích , Lan , Hồng tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 và số tiền bạn Hồng nhiều hơn số tiền
bạn Bích là 10 000 đồng . Tính số tiền của mỗi bạn .
Đề số 2
A Trắc nghiệm khách quan( 3đ )
I/ Hãy khoanh tròn ý đúng trong các câu sau :(2,5điểm)
Câu 1 : Kết quả phép tính 3
6
. 3
4
.3
2

a/ 3
12
b/ 3
48
c/ 27
12
d/ 27
48


Câu 2 : Câu nào trong các câu sau sai ?
a/ -2=2 c/ -0,25= -(-0,25)
b/ --7= -7 d/ 4 =
±
2
Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính : -
81
a/ -9 và 9 b/ -9 c/ -4 d/
±
9
Câu 4 :Tìm n biết :3
n+1
= 3
3

a/ 1 b/ 3 c/ 2 d/ 4
Câu 5 : Tìm x biết :
15
18
5
=
x
a/ 4 b/ 7 c/ 5 d/ 6
II/ Hãy ghép ý A và ý B để được kết quả đúng (0.5 điểm)
A B Ghép A
và B

1.Tính: (2
4

)
3
=
a. 2
2
b. 2
12
c. 2
6
1 với…………….
B / Tự luận : :(7 điểm)
Bài 1 : (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )
a /
5
1
44.
4
3
5
1
26.
4
3


b/ -
25
+ 2
16
Bài 2 :( 3điểm )

Ba bạn Huệ , Lan , Hồng cùng đi mua sách . Biết rằng số tiền ba bạn
Bích , Lan , Hồng tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 và số tiền bạn Hồng nhiều hơn số tiền
bạn Bích là 10 000 đồng . Tính số tiền của mỗi bạn .

Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
§1.
§1.
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN
Trang 13
Tuần 12
Tiết 24
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

A. MỤC TIÊU
+ Giúp HS hiểu được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ
lệ thuận.
+ Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không.
+ Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trò tương ứng của hai đại
lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trò của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá
trò tương ứng của đại lượng kia.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, đồ dùng dạy học
- HS: SGK, đồ dùng học tập
C. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp và gợi mở.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I .Ổn đònh lớp
II .Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hoạt động 1:
GV giới thiệu sơ lïc về chương “Hàm
số và đồ thò”.
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ:
Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Cho ví dụ?
GV cho HS làm ?1 sau đó rút ra kết
luận về sự giống nhau giữa các công thức
trên.
Thay số khác 0 bằng một số k → công
thức… GV giới thiệu đònh nghóa hai đại
lượng tỉ lệ thuận.
GV lưu ý HS ở tiểu học k > 0 là một
trường hợp riêng của k≠ 0.
Áp dụng GV cho HS làm ?2 và ?3
trang 52 SGK.
Hoạt động 2: Giới thiệu tính chất.
1) Đònh nghóa.
Đại lượng này bằng đại lượng kia
nhân với số khác 0
HS đọc đònh nghóa.
(SGK trang 52)
y = k . x
Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
k hay k là hệ số tỉ lệ của y đối với x.
Áp dụng: ?2/52 SGK
Trang 14
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GV cho HS làm ?4 SGK/53.
Sau khi HS làm xong cho biết nhận xét của
mình về tỉ số hai giá trò tương ứng của hai
đại lượng tỉ lệ thuận.
GV giải thích về sự tương ứng đó →
tính chất SGK/53.
Áp dụng: Làm BT 1; 2/53; 54 SGK
2) Tính chất.
(SGK/53)
3
1 2
1 2 3
....
y
y y
k
x x x
= = = =
III. C Ủ NGC Ố H ƯỚ NG D Ẫ N
+ Học kỹ đònh nghóa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Làm BT3; 4 trang 54 SGK.
+ Xem trước bài “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận”.
Trang 15
Duyệt của Tổ Trưởng
Tuần 12
Tiết 23, 24
Giaùo aùn ñaïi soá 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

Trang 16
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c


§2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ
§2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN
Trang 17
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

A. Mục Tiêu.
- HS hiểu và biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia
tỉ lệ.
B. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, đồ dùng học tập
C. Phương pháp: vấn đáp, gợi mở, thảo luận nhóm, thuyết trình.
D. Các bước lên lớp:
I . Ổn đònh lớp.
II.Kiểm tra bài cũ.
+ HS1: Nêu đònh nghóa hai đại lượng tỉ lệ thuận, viết công thức về tính chất
của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
+ HS2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận xác đònh trong bảng sau:
x - 2 1 3
y 6 - 12
a) Xác đònh hệ số tỉ lệ k?
b) Tìm công thức liên hệ giữa x và y?
c) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên?
III.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Bài toán 1.
GV giảng và hướng dẫn HS làm bài toán

1 theo SGK.
Áp dụng làm ?1/55.
1) Bài toán 1.
Xem SGK/54, 55.
Áp dụng ?1/55.
HS làm ?1 theo nhóm
Một HS lên bảng trình bày.
Giải
Gọi khối lượng của hai thanh kim loại
tương ứng là a và b.
Theo đề bài ta có:
10 15
a b
=
và a+b= 222,5

10 15 10 15
a b a b+
= =
+
Trang 18
Tuần 13
Tiết 25
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV sửa bài của HS.
Bài toán ?.1 còn được phát biểu dưới
dạng: Chia số 222,5 thành hai phần tỉ lệ với
10 và 15.

Hoạt động 2: Bài toán 2
GV cho HS làm bài toán 2 theo nhóm.
GV nhận xét và sửa bài.

222,5
8,9
25
= =

10
a
=
8,9
⇒ a=10.8,9=89

15
b
=
8,9
⇒ b =15.8,9=133,5.
Vậy hai thanh kim loại nặng 89g và
133,5g
2) Bài toán 2
Giải
Gọi số đo các góc của ∆ABC lần lượt
là a, b, c. Theo đề bài ta có:
1 2 3
a b c
= =


a + b + c = 180

1 2 3 1 2 3
a b c a b c+ +
= = =
+ +

180
30
3
= =

1
a
=
30⇒ a=30.1=30

2
b
=
30⇒ b=30.2=60

3
c
=
30⇒ c=30.3=90
Vậy số đo các góc của ∆ABC là 30
0
;
60

0
; 90
0
HS nhận xét bài làm của bạn.
III. C Ủ NGC Ố H ƯỚ NG D Ẫ N
+ Làm tại lớp BT5/55
a)

3 5
1 2 4
1 2 3 4 5
9
y y
y y y
x x x x x
= = = = =
nên x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Trang 19
X 1 2 3 4 5
Y 9 18 27 36 45
Giáo án đại số 7 GV: Ph ạ m V ă n Th ứ c

b)

5
1
1 5
12 90
12 9
1 9

y
y
x x
= = ≠ = =
nên x và y không phải là hai đại lượng tỉ lệ
thuận.
+ Ôn lại bài.
+ Làm BT6; 7; 8; 11 trang 55; 56 SGK.




§2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ
§2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN ( ti
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN ( ti
ế
ế
p theo)
p theo)
A. Mục Tiêu.
+ Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và
chia tỉ lệ.
+ Có kó năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải toán.
B.Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
C. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở.
D. Tiến trình lên lớp:

I.Ổn đònh lớp.
II.Kiểm tra bài cũ.
+ Một HS lên bảng sửa BT8 trang 44 SBT. (Nếu tiết 24 không làm được bài
5/55 thì sửa bài 5 thay cho bài 8)
Hai đại lượng x, y có tỉ lệ thuận với nhau hay không, nếu:
Trang 20
x 1 2 5 6 9
y 12 24 60 72 90
Tuần 13
Tiết 26
Giáo viên: Phạm Văn Thức Trường THCS Tân Lợi
a) b)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV tổ chức cho HS làm BT tại lớp:
GV yêu cầu 1 HS lên bảng sửa BT8
đã cho về nhà và đồng thời 1 HS lên bảng
giải BT10 trang 56 SGK.
GV nhận xét và sửa bài.
Em hãy cho biết hai đại lượng nào
được nhắc tới trong bài?
Hai đại lượng đó có liên hệ gì với
nhau?
Một HS lên bảng sửa BT8 trang 56
SGK.
Bài 8/56 SGK.
Một HS lên bảng giải BT10 trang 56
SGK
HS cả lớp làm BT10 theo nhóm.Bài
10/56 SGK.
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần

lược là a, b, c.
Theo đề bài ta có:
2 3 4
a b c
= =
và a+b+c = 45

2 3 4
a b c
= =


45
5
2 3 4 9
a b c+ +
= = =
+ +

5
2
a
=
⇒ a=2.5=10

5
3
b
=
⇒ b=3.5=15


5
4
c
=
⇒ c=4.5=20
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là
10cm, 15cm, 20cm
HS nhận xét bài làm của bạn.
Chiều dài và khối lượng của dây
đồng.
Hai đại lượng này tỉ lệ thuận với
nhau.

5 10000
43 x
=
Giáo án Đại số Trang 21
x -2 -1 1 2 3
y -8 -4 4 8 12
x 1 2 3 4 5
y 22 44 66 88 100
Giáo viên: Phạm Văn Thức Trường THCS Tân Lợi
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Vậy theo tính chất của đại lượng tỉ lệ
thuận em có được công thức nào?
Bài 7 trang 56 SGK tương tự như bài 9
trang 44 SBT.
Vậy muốn kết luận được bạn nào nói
đúng ta phải làm như thế nào?

GV nhận xét và sửa bài.
GV có thể cho HS làm BT 16 trang 44
SBT dưới hình thức thi giữa hai nhóm.
Mỗi nhóm cửa đại diện từ 6 đến 6 người
và làm theo hình thức tiếp sức. Đội nào
xong trứơc và đúng thì đội đó thắng.
GV có thể hỏi thêm HS: Viết công thức
liên hệ giữa x và z?
Bài 9/44 SBT.
5m dây đồng nặng 43g
10km dây đồng nặng ?g
Giải
Đổi 10km = 10000m.
Gọi x là số g dây đồng cần tìm.
Theo đề bài ta có:
5 10000
43 x
=
x = 43.10000:5=86000
Vậy 10km dây đồng nặng 86000g.
Bài 7/56 SGK.
Phải tính xem cần bao nhiêu kg
đường.
Một HS lên bảng sửa bài 7.
HS nhận xét bài của bạn.
Bài tập16/44 SBT
(BT về chiếc đồng hồ)
Gọi số vòng quay của kim giờ, kim
phút, kim giây lần lượt là x, y, z.
a) Hãy điền số thích hợp vào ô trống.

x 1 2 3 4
y
b) Viết công thức liên hệ giữa x và y.
c) Hãy điền số thích hợp vào ô trống.
d) Viết công thức liên hệ giữa y và z
III. C Ủ NG C Ố - H ƯỚ NG D Ẫ N
+ Ôn lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Làm BT 10; 11; 13 trang 44 SBT.
Giáo án Đại số Trang 22
Duyệt của tổ trưởng
Tuần 13
Tiết 25, 26
Lê Thanh Thoại
y 1 6 12 18
z
Giáo viên: Phạm Văn Thức Trường THCS Tân Lợi


§3.
§3.
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ NGHỊCH.
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ NGHỊCH.
A. Mục tiêu.
+ Giúp HS hiểu được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ
lệ nghòch.
+ Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghòch hay không.
+ Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghòch.
+ Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trò tương ứng của hai đại
lượng tỉ lệ nghòch, tìm giá trò của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trò tương
ứng của đại lượng kia.

B.Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
C. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, thuyết trình.
D. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn đònh lớp.
II.Kiểm tra bài cũ.
+ Nhắc lại đònh nghóa, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
III.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Đònh nghóa đại lượng tỉ lệ
nghòch.
GV cho HS ôn lại hai đại lượng tỉ lệ nghòch
đã học ở cấp 1.
GV cho HS làm ?1 SGK
1) Đònh nghóa.
HS làm ?1 ra nháp, một HS lên bảng
viết công thức.
Giáo án Đại số Trang 23
Tuần 14
Tiết 27
Giáo viên: Phạm Văn Thức Trường THCS Tân Lợi
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV giới thiệu đònh nghóa hai đại lượng tỉ
lệ nghòch và nhấn mạnh công thức y = a/x.
GV cho HS làm ?2
Biết y tỉ lệ nghòch với x theo hệ số tỉ lệ –
3,5 ta viết được công thức nào?
Từ công thức trên em hãy rút ra công
thức tính x theo y? Từ công thức này em kết

luận được điều gì?
Từ BT nhỏ trên em rút ra được kết luận
gì?
Hoạt động 2: Tính chất.
GV cho HS làm ?3 SGK.
Từ kết luận của ?3 GV giới thiệu cho HS
biết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghòch.
GV có thể cho HS nhắc lại và so sánh
với tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Một HS nhận xét các công thức vừa
tìm được.
HS đọc đònh nghóa SGK
Đònh nghóa: SGK/58.
a
y
x
=
hay x.y = a
⇔ y tỉ lệ nghòch với x theo hệ số tỉ lệ a.

3,5
y
x

=

3,5
x
y


=


x tỉ lệ nghòch với y theo
hệ số tỉ lệ là –3,5.
Chú ý: Nếu y tỉ lệ nghòch với x theo hệ
số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghòch với y cũng
theo hệ số tỉ lệ là a.
2) Tính chất.
HS làm ?3 theo nhóm và cho biết
kết quả của nhóm mình.

HS đọc tính chất SGK
x
1
.y
1
= x
2
.y
2
=…..= a
hay

3
1 2 1
2 1 3 1
; ;....
y
x y x

x y x y
= =
IV. C Ủ NGC Ố H ƯỚ NG D Ẫ N .
+GV cho HS làm BT 12; 13 trang 58 SGK.
+ Học kó đònh nghóa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghòch.
+ Làm BT 14; 15 trang 58 SGK.
Giáo án Đại số Trang 24
Tuần 14
Tiết 28
Giáo viên: Phạm Văn Thức Trường THCS Tân Lợi


§4. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ
§4. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ NGHỊCH.
ĐẠI LƯNG TỈ LỆ NGHỊCH.
A.Mục tiêu.
HS hiểu và biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghòch.
B. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
C. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở.
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn đònh lớp.
II.Kiểm tra bài cũ.
+ HS1: Nêu đònh nghóa hai đại lượng tỉ lệ nghòch, viết công thức về tính
chất của hai đại lượng tỉ lệ nghòch?
+ HS2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghòch xác đònh trong bảng sau:
x - 4 2 10
y 5 - 40

a) Xác đònh hệ số tỉ lệ k?
b) Tìm công thức liên hệ giữa x và y?
c) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên?
III.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Bài toán 1.
GV giảng và hướng dẫn HS làm bài
toán 1 theo SGK.
GV giảng và hướng dẫn HS làm bài
toán 2 theo SGK.
Qua bài toán trên ta thấy được mối
quan hệ giữa “Bài toán tỉ lệ thuận” và
“Bài toán tỉ lệ nghòch”: Nếu y tỉ lệ nghòch
với x thì y tỉ lệ thuận với
1
x

1
.
a
y a
x x
= =
.
Vậy nếu x
1
, x
2
, x
3

, x
4
tỉ lệ nghòch với 4, 6,
10, 12 ⇒ x
1
, x
2
, x
3
, x
4
tỉ lệ thuận với
1. Bài toán 1
Xem SGK/58.
2). Bài toán 2
Xem SGK/58.
Giáo án Đại số Trang 25

×