Theo Quyết địn
Định mức ch
Chi phí xây dựng (Gxd):
Chi phí thiết bị (Gtb):
Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (Ggpmb):
Chi phí quản lý dự án (Gqlda):
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Gtv):
Tổng mức đầu tư (Gxdct):
Tổng mức đầu tư không có chi phí giải phóng mặt bằng(GxdctGgpmb):
Chi phí khảo sát xây dựng (Gks)
Công trình giao thông
Chi phí quản lý dự án
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
Chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
Chi phí thẩm tra thiết kế
Chi phí thẩm tra dự toán
Chi phí giám sát thi công xây dựng
Chi phí lập HSMT & ĐGHSMT
Chi phí thẩm tra phê duyệt
Chi phí kiểm toán
Chi phí thẩm định thiết kế
Chi phí thẩm định dự toán
GSLD$
Theo Quyết địn
Định mức ch
Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án
TT
Loại công trình
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 514: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình
TT
1
1.3
1.3.1
1.3.2
Công trình dân dụng
Thiết kế 3 bước
Cấp đặc biệt
Cấp I
Loại công trình/
Loại thiết kế/
cấp công trình
1.3.3
1.3.4
1.3.5
1.2
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
1.2.5
2
2.3
2.3.1
2.3.2
2.3.3
2.3.4
2.3.5
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4
2.2.5
3
3.3
3.3.1
3.3.2
3.3.3
3.3.4
3.3.5
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
4
4.3
4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.3.5
4.2
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.2.5
5
5.3
5.3.1
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Thiết kế 2 bước
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Công trình công nghiệp
Thiết kế 3 bước
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Thiết kế 2 bước
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Công trình giao thông
Thiết kế 3 bước
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Thiết kế 2 bước
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thiết kế 3 bước
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Thiết kế 2 bước
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Thiết kế 3 bước
Cấp đặc biệt
5.3.2
5.3.3
5.3.4
5.3.5
5.2
5.2.1
5.2.2
5.2.3
5.2.4
5.2.5
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Thiết kế 2 bước
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
TT
1
Loại công trình
Tỷ lệ %
Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
TT
1
2
3
4
5
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
TT
1
Loại công trình
Tỷ lệ %
Theo Thông tư số
Hướng dẫn chế độ thu, n
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
TT
1
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
Tỷ lệ %
Theo Thông tư số 19/2
Quy định về quyế
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
TT
1
Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng)
Thẩm tra, phê duyệt (%)
Định mức chi phí kiểm toán độc lập
TT
1
Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng)
Kiểm toán ( %)
Theo Thông tư số 75/2
Quy định mức thu, chế độ thu,
1. Phí thẩm tra thiết kế
TT
Loại công trình
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà n
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà
2.1 Công trình dân dụng
2.2 Công trình công nghiệp
2.3 Công trình giao thông
2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
Phụ lục số 3: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn khác
3.1 Công trình dân dụng
3.2 Công trình công nghiệp
3.3 Công trình giao thông
3.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
3.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
2. Phí thẩm tra dự toán
TT
Loại công trình
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà n
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Theo Thông tư số 150/2
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
Biểu mức thu phí II phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình
TT
1
2
3
Loại công trình
Công trình dân dụng
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
5
Công trình hạ tầng kỹ thuật
Theo Thông tư số 09/2
Quy định về quyế
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
TT
1
Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng)
Thẩm tra, phê duyệt (%)
Định mức chi phí kiểm toán độc lập
TT
1
Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng)
Kiểm toán ( %)
Theo Thông tư số
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
TT
1
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
Tỷ lệ %
Theo Thông tư số 210/2
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
TT
Loại công trình
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng
1.2 Công trình công nghiệp
1.3 Công trình giao thông
1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân c
2.1 Công trình dân dụng
2.2
2.3
2.4
2.5
Công trình công nghiệp
Công trình giao thông
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Công trình hạ tầng kỹ thuật
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng
TT
Loại công trình
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng
1.2 Công trình công nghiệp
1.3 Công trình giao thông
1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cù
2.1 Công trình dân dụng
2.2 Công trình công nghiệp
2.3 Công trình giao thông
2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
Theo Quyết định số 79/QĐBXD ngày 15/02/2017 của Bộ xây d
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựn
2.5 (tỷ đồng)
(tỷ đồng)
0 (tỷ đồng)
0 (tỷ đồng)
0 (tỷ đồng)
2.5 (tỷ đồng)
2.5 (tỷ đồng)
0 (tỷ đồng)
Cấp IV
2.936
0.413
0.689
4.050
1.370
0.054
0.153
0.170
0.166
3.203
0.346
0.950
1.600
0.109
0.106
Theo Quyết định số 79/QĐBXD ngày 15/02/2017 của Bộ xây d
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựn
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa
<= 10
3.282
3.453
2.936
3.108
2.763
20
2.784
2.930
2.491
2.637
2.344
50
2.486
2.616
2.225
2.355
2.093
100
1.921
2.021
1.719
1.819
1.517
200
1.796
1.890
1.607
1.701
1.486
500
1.442
1.518
1.290
1.366
1.214
100
0.240
0.294
0.177
0.216
0.183
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa
200
500
0.161
0.100
0.206
0.163
0.108
0.071
0.144
0.096
0.112
0.074
100
0.534
0.654
0.393
0.480
0.407
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa
200
500
0.402
0.287
0.515
0.466
0.271
0.203
0.361
0.273
0.280
0.211
i
<= 15
0.668
0.757
0.413
0.566
0.431
<= 15
1.114
1.261
0.689
0.943
0.719
20
0.503
0.612
0.345
0.472
0.360
20
0.914
1.112
0.628
0.858
0.654
50
0.376
0.441
0.251
0.343
0.262
50
0.751
0.882
0.501
0.685
0.524
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ
đồng)
<= 1
6.50
6.70
5.40
6.20
5.80
3
4.70
4.80
3.60
4.40
4.20
7
4.20
4.30
2.70
3.90
3.40
< 15
3.60
3.80
2.50
3.60
3.00
Giá trị
2.5
5.15
5.28
4.05
4.85
4.60
Cận dưới
1
6.50
6.70
5.40
6.20
5.80
ông trình
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT)
<= 10
20
50
100
200
500
3.22
2.93
2.81
2.55
2.36
2.14
2.15
1.94
1.96
1.78
1.65
1.50
2.67
2.36
2.07
2.33
2.07
1.81
1.96
1.74
1.48
1.77
1.57
1.30
1.62
1.43
1.06
1.37
1.21
0.89
4.66
4.22
3.85
3.41
2.92
4.05
3.66
3.33
2.95
2.55
3.41
3.10
2.80
2.48
2.12
3.10
2.82
2.54
2.25
1.86
2.83
2.57
2.34
2.07
1.51
2.39
2.17
1.98
1.75
1.30
2.96
2.47
2.03
1.78
1.59
2.73
2.27
1.86
1.65
1.47
2.34
1.93
1.59
1.40
1.24
2.13
1.77
1.46
1.27
1.14
1.92
1.60
1.32
1.17
0.98
1.76
1.46
1.20
1.06
0.83
4.70
3.87
3.13
2.78
2.46
4.27
3.57
2.90
2.57
2.25
3.66
3.02
2.43
2.16
1.89
3.32
2.77
2.24
1.99
1.72
3.01
2.50
2.03
1.79
1.47
2.75
2.28
1.90
1.68
1.22
2.05
1.44
1.19
1.05
0.95
1.92
1.39
1.08
0.93
0.87
1.68
1.13
0.92
0.81
0.76
1.50
1.05
0.84
0.74
0.69
1.36
0.95
0.77
0.68
0.59
1.24
0.81
0.70
0.58
0.49
3.01
2.27
1.67
1.48
1.37
2.76
2.15
1.55
1.37
1.26
2.36
1.83
1.32
1.17
1.08
2.15
1.67
1.20
1.06
0.98
1.95
1.51
1.10
0.97
0.83
1.78
1.38
1.01
0.82
0.71
2.98
2.70
2.48
2.20
1.74
2.60
2.36
2.14
1.90
1.52
2.20
1.99
1.80
1.60
1.27
1.98
1.78
1.61
1.43
1.12
1.83
1.66
1.51
1.24
1.01
1.54
1.39
1.22
1.06
0.80
4.29
3.89
3.53
3.13
2.48
3.75
3.40
3.11
2.76
2.19
3.17
2.87
2.62
2.31
1.82
2.85
2.57
2.34
2.07
1.61
2.60
2.36
2.15
1.79
1.41
2.21
2.00
1.73
1.52
1.14
2.22
1.94
1.63
1.48
1.36
1.14
2.09
1.86
1.62
1.45
1.83
1.62
1.39
1.23
1.53
1.36
1.19
1.01
1.38
1.22
1.07
0.92
1.28
1.13
0.97
0.80
1.04
0.91
0.80
0.70
3.23
3.01
2.68
2.36
2.07
2.79
2.63
2.33
2.01
1.76
2.35
2.21
1.97
1.72
1.49
2.13
1.99
1.77
1.55
1.35
1.95
1.82
1.58
1.39
1.15
1.64
1.49
1.32
1.16
0.98
khả thi
<= 15
0.071
0.098
0.054
0.064
0.056
20
0.059
0.083
0.049
0.058
0.051
50
0.048
0.067
0.039
0.047
0.041
100
0.034
0.049
0.030
0.033
0.032
200
0.025
0.037
0.020
0.024
0.021
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có t
500
0.016
0.028
0.013
0.015
0.013
<= 15
0.204
0.281
0.153
0.182
0.160
20
0.168
0.238
0.139
0.167
0.145
50
0.138
0.190
0.112
0.133
0.116
100
0.097
0.141
0.087
0.094
0.092
200
0.070
0.107
0.058
0.068
0.060
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có t
500
0.046
0.080
0.036
0.044
0.037
thi
<= 10
0.258
0.290
0.170
0.189
0.197
20
0.223
0.252
0.147
0.163
0.172
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duy
50
100
200
500
0.172
0.143
0.108
0.083
0.192
0.146
0.113
0.087
0.113
0.084
0.073
0.055
0.125
0.093
0.073
0.056
0.133
0.099
0.076
0.059
<= 10
0.250
0.282
0.166
0.183
0.191
20
0.219
0.244
0.142
0.158
0.166
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duy
50
100
200
500
0.166
0.140
0.105
0.077
0.185
0.141
0.108
0.083
0.106
0.082
0.069
0.052
0.119
0.092
0.070
0.053
0.128
0.095
0.072
0.056
sơ dự thầu tư vấn
<= 1
0.816
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
3
5
10
20
50
0.583
0.505
0.389
0.311
0.176
sơ dự thầu thi công xây dựng
20
0.346
0.379
0.237
0.302
0.325
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
50
100
200
500
0.195
0.127
0.078
0.057
0.211
0.144
0.096
0.067
0.151
0.090
0.057
0.043
0.166
0.094
0.066
0.046
0.172
0.106
0.069
0.052
<= 10
0.367
0.549
0.261
0.281
0.302
20
0.346
0.494
0.230
0.245
0.260
Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (
50
100
200
500
0.181
0.113
0.102
0.081
0.280
0.177
0.152
0.123
0.131
0.084
0.074
0.056
0.140
0.090
0.078
0.061
0.156
0.102
0.087
0.069
<= 10
3.285
3.508
3.203
2.598
2.566
20
2.853
3.137
2.700
2.292
2.256
<= 10
0.844
1.147
0.677
0.718
0.803
Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết
20
50
100
200
500
0.715
0.596
0.394
0.305
0.261
1.005
0.958
0.811
0.490
0.422
0.580
0.486
0.320
0.261
0.217
0.585
0.520
0.344
0.276
0.232
0.690
0.575
0.383
0.300
0.261
<= 10
0.432
0.549
0.346
0.361
0.388
sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
50
2.435
2.559
2.356
2.075
1.984
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi côn
100
200
500
1.845
1.546
1.188
2.074
1.604
1.301
1.714
1.272
1.003
1.545
1.189
0.950
1.461
1.142
0.912
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu khảo sát
xây dựng được duyệt (tỷ đồng)
<= 1
5
10
20
50
4.072
3.541
3.079
2.707
2.381
Giá trị
0
4.072
Theo Thông tư số 176/2011/TTBTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài
Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đ
<=15
25
50
100
200
500
0.0190
0.0170
0.0150
0.0125
0.0100
0.0075
Theo Thông tư số 19/2011/TT BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của B
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nh
<=5
10
50
100
500
1000
0.380
0.260
0.190
0.150
0.090
0.060
<=5
10
50
100
500
1000
0.640
0.430
0.300
0.230
0.130
0.086
Theo Thông tư số 75/2014/TT BTC ngày 12 tháng 6 năm 2014 của B
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra thiết kế
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói
<= 15
50
100
200
500
1,000
g vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn bộ công việc thẩm tra
0.165
0.190
0.109
0.121
0.126
0.110
0.126
0.072
0.080
0.085
0.085
0.097
0.055
0.061
0.065
0.065
0.075
0.043
0.048
0.050
0.050
0.058
0.033
0.037
0.039
0.041
0.044
0.025
0.028
0.030
g vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
0.0495
0.0570
0.0327
0.0363
0.0378
0.0330
0.0378
0.0216
0.0240
0.0255
0.0255
0.0291
0.0165
0.0183
0.0195
0.0195
0.0255
0.0129
0.0144
0.0150
0.0150
0.0174
0.0099
0.0111
0.0117
0.0123
0.0132
0.0075
0.0084
0.0090
0.099
0.114
0.065
0.072
0.076
0.066
0.076
0.043
0.048
0.051
0.051
0.058
0.033
0.036
0.039
0.039
0.045
0.026
0.029
0.030
0.030
0.035
0.020
0.022
0.024
0.024
0.026
0.015
0.017
0.018
g nguồn vốn khác
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói
<= 15
50
100
200
500
1,000
g vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn bộ công việc thẩm tra
0.160
0.185
0.106
0.117
0.122
0.106
0.121
0.068
0.076
0.082
0.083
0.094
0.054
0.060
0.062
0.062
0.072
0.041
0.046
0.047
0.046
0.055
0.031
0.035
0.037
0.038
0.041
0.024
0.026
0.029
g vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
0.0480
0.0555
0.0318
0.0351
0.0366
0.0318
0.0363
0.0204
0.0228
0.0246
0.0249
0.0282
0.0162
0.0180
0.0186
0.0186
0.0216
0.0123
0.0138
0.0141
0.0138
0.0165
0.0093
0.0105
0.0111
0.0114
0.0123
0.0072
0.0078
0.0087
Theo Thông tư số 150/2014/TT BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của B
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế
đối với dự án, công trình
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệ
<=15
0.12278
0.11401
0.09647
50
0.05424
0.05037
0.04262
100
0.03757
0.03489
0.02952
500
0.00960
0.00892
0.00755
1,000
0.00598
0.00555
0.00470
5,000
0.00144
0.00134
0.00113
0.08770
0.03874
0.02684
0.00686
0.00427
0.00103
Theo Thông tư số 09/2016/TTBTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của B
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nh
<=5
10
50
100
500
1000
0.950
0.650
0.475
0.375
0.225
0.150
<=5
10
50
100
500
1000
1.600
1.075
0.750
0.575
0.325
0.215
Theo Thông tư số 209/2016/TTBTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tà
c thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây d
<=15
0.0190
25
0.0170
50
0.0150
100
0.0125
200
0.0100
500
0.0075
Theo Thông tư số 210/2016/TT BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của B
ức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật,
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói
<= 15
50
100
200
0.165
0.110
0.085
0.065
0.190
0.126
0.097
0.075
0.109
0.072
0.055
0.043
0.121
0.080
0.061
0.048
0.126
0.085
0.065
0.050
ên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0495
0.0330
0.0255
0.0195
500
1,000
0.050
0.058
0.033
0.037
0.039
0.041
0.044
0.025
0.028
0.030
0.0150
0.0123
0.0570
0.0327
0.0363
0.0378
0.0378
0.0216
0.0240
0.0255
0.0291
0.0165
0.0183
0.0195
0.0255
0.0129
0.0144
0.0150
0.0174
0.0099
0.0111
0.0117
0.0132
0.0075
0.0084
0.0090
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói
<= 15
50
100
200
0.160
0.106
0.083
0.062
0.185
0.121
0.094
0.072
0.106
0.068
0.054
0.041
0.117
0.076
0.060
0.046
0.122
0.082
0.062
0.047
ên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0480
0.0318
0.0249
0.0186
0.0555
0.0363
0.0282
0.0216
0.0318
0.0204
0.0162
0.0123
0.0351
0.0228
0.0180
0.0138
0.0366
0.0246
0.0186
0.0141
500
1,000
0.046
0.055
0.031
0.035
0.037
0.038
0.041
0.024
0.026
0.029
0.0138
0.0165
0.0093
0.0105
0.0111
0.0114
0.0123
0.0072
0.0078
0.0087
15/02/2017 của Bộ xây dựng
tư vấn đầu tư xây dựng
15/02/2017 của Bộ xây dựng
tư vấn đầu tư xây dựng
phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
Đơn vị tín
1,000
1.180
1.242
1.056
1.118
1.020
2,000
0.912
1.071
0.910
0.964
0.856
5,000
0.677
0.713
0.606
0.642
0.570
10,000
0.486
0.512
0.435
0.461
0.409
Đơn vị tín
phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
1,000
0.086
0.141
0.062
0.082
0.065
2,000
0.073
0.110
0.053
0.070
0.055
5,000
0.050
0.074
0.036
0.048
0.038
10,000
0.040
0.057
0.029
0.039
0.030
Đơn vị tín
phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
1,000
0.246
0.404
0.177
0.234
0.185
2,000
0.209
0.315
0.151
0.201
0.158
5,000
0.167
0.248
0.120
0.161
0.127
10,000
0.134
0.189
0.097
0.129
0.101
Cận trên
3
4.70
4.80
3.60
4.40
4.20
Đơn vị tính: tỷ lệ %
hi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
1.000
2.000
5.000
8.000
1.36
1.22
1.16
1.05
0.89
0.80
0.68
0.61
1.11
0.98
0.94
0.83
0.73
0.64
0.55
0.48
1.93
1.76
1.61
1.43
1.65
1.51
1.36
1.20
1.28
1.16
1.06
0.94
0.99
0.90
0.82
0.72
1.54
1.28
1.05
0.93
1.30
1.09
0.90
0.79
0.97
0.80
0.66
0.58
0.79
0.65
0.53
0.47
2.40
2.01
1.66
1.47
2.03
1.70
1.42
1.25
1.52
1.26
1.04
0.91
1.21
1.02
0.82
0.72
1.08
0.68
0.60
0.48
0.43
0.92
0.58
0.51
0.43
0.68
0.44
0.39
0.32
0.51
0.34
0.29
0.25
1.52
1.21
0.85
0.70
1.32
1.03
0.72
0.59
1.02
0.79
0.56
0.45
0.75
0.61
0.42
0.33
1.30
1.17
1.05
0.90
0.64
1.13
1.02
0.87
0.77
0.85
0.77
0.67
0.59
0.66
0.59
0.49
0.43
1.87
1.69
1.48
1.29
1.58
1.43
1.25
1.10
1.22
1.10
0.96
0.83
0.95
0.85
0.69
0.60
0.97
0.83
0.61
0.48
0.90
0.78
0.70
0.58
0.75
0.66
0.56
0.53
0.47
0.41
0.39
0.34
0.29
1.39
1.28
1.14
1.02
1.19
1.07
0.92
0.81
0.90
0.79
0.70
0.61
0.70
0.58
0.51
0.44
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
1,000
0.014
0.025
0.011
0.013
0.012
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
1,000
0.041
0.070
0.032
0.037
0.034
Đơn vị tính: tỷ lệ %
2,000
0.012
0.020
0.009
0.011
0.010
5,000
0.009
0.015
0.007
0.009
0.008
10,000
0.007
0.010
0.005
0.006
0.005
Đơn vị tính: tỷ lệ %
2,000
0.034
0.056
0.026
0.032
0.029
TGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
1,000
2,000
0.068
0.044
0.066
0.053
0.042
0.035
0.043
0.035
0.046
0.040
TGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
1,000
2,000
0.064
0.043
0.062
0.050
0.041
0.034
0.040
0.034
0.044
0.037
5,000
0.026
0.044
0.020
0.026
0.022
10,000
0.019
0.029
0.014
0.017
0.015
Đơn vị tính: tỷ lệ %
5,000
0.033
0.038
0.024
0.026
0.029
8,000
0.028
0.031
0.020
0.022
0.024
Đơn vị tính: tỷ lệ %
5,000
0.032
0.034
0.021
0.024
0.026
8,000
0.027
0.030
0.018
0.021
0.022
giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Giá trị
0
0.816
100
0.114
Cận dưới
1
0.816
Cận trên
1
0.816
Giá trị
2.5
0.432
0.549
0.346
0.361
0.388
Cận dưới
10
0.432
0.549
0.346
0.361
0.388
Giá trị
0
0.367
0.549
0.261
0.281
0.302
Cận dưới
10
0.367
0.549
0.261
0.281
0.302
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
1,000
0.040
0.052
0.029
0.031
0.038
2,000
0.032
0.041
0.023
0.026
0.028
Đơn vị tính: tỷ lệ %
GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
1,000
0.055
0.084
0.040
0.050
0.054
ó thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng)
1,000
0.797
0.823
0.731
0.631
0.584
2,000
0.043
0.066
0.032
0.037
0.041
Đơn vị tính: tỷ lệ %
2,000
0.694
0.716
0.636
0.550
0.509
ủa giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ đồng)
1,000
2,000
0.176
0.153
0.356
0.309
0.146
0.127
0.159
0.138
0.173
0.150
5,000
0.620
0.640
0.550
0.490
0.452
8,000
0.530
0.550
0.480
0.420
0.390
Đơn vị tính: tỷ lệ %
5,000
0.132
0.270
0.110
0.120
0.126
8,000
0.112
0.230
0.092
0.098
0.105
Cận dưới
1
4.072
Cận trên
1
4.072
1000
2000
5000
>=10.000
0.0047
0.0025
0.0020
0.0010
Giá trị
Cận dưới
Cận trên
>= 10.000
2.5
5
5
0.032
0.380
0.380
0.380
Giá trị
Cận dưới
Cận trên
>= 10.000
2.5
5
5
0.046
0.640
0.640
0.640
2,000
5,000
8,000
Giá trị
2.5
0.029
0.035
0.021
0.023
0.026
0.022
0.026
0.016
0.017
0.019
0.019
0.022
0.014
0.015
0.017
0.165
0.190
0.109
0.121
0.126
ày 6/12/2011 của Bộ Tài chính
phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
háng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính
nh thuộc nguồn vốn Nhà nước
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính
ng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
m tra
ng thẩm tra
0.0087
0.0105
0.0063
0.0069
0.0780
0.0066
0.0078
0.0048
0.0051
0.0057
0.0057
0.0066
0.0042
0.0043
0.0051
0.0495
0.0570
0.0327
0.0363
0.0378
0.017
0.021
0.012
0.014
0.016
0.013
0.016
0.010
0.010
0.012
0.012
0.013
0.008
0.009
0.010
0.0990
0.1140
0.0650
0.0720
0.0760
2,000
5,000
8,000
Giá trị
2.5
0.028
0.033
0.020
0.022
0.024
0.021
0.023
0.014
0.016
0.017
0.018
0.020
0.012
0.014
0.015
0.160
0.185
0.106
0.117
0.122
0.0084
0.0099
0.0060
0.0066
0.0072
0.0063
0.0069
0.0042
0.0048
0.0051
0.0054
0.0060
0.0036
0.0042
0.0043
0.0480
0.0555
0.0318
0.0351
0.0366
Cận dưới
15
0.12278
0.11401
0.09647
Cận trên
15
0.12278
0.11401
0.09647
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
m tra
ng thẩm tra
tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính
hí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy
Đơn vị tính: tỷ lệ %
ư (tỷ đồng)
hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt trong dự án
>=10.000
0.00077
0.00072
0.00061
Giá trị
2.5
0.12278
0.11401
0.09647