9/21/2012
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG
CẦU THÉP
NGUYỄN NGỌC TUYỂN
Bộ mơn Cầu và Cơng trình ngầm
website: />4‐2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
• 4.3.3. Sức kháng uốn đàn dẻo của tiết diện
– Mô men My được gọi là sức kháng uốn đàn dẻo (hoặc có thể
gọi tắt là mơ men chảy) tương ứng sự xuất hiện hiện tượng
chảy dẻo đầu tiên tại biên dầm xa trục trung hòa nhất.
M y M D1 M D 2 M AD
Trong đó:
• MD1 = Mô men do tĩnh tải tác dụng lên dầm thép (tĩnh tải 1)
• MD2 = Mơ men do tĩnh tải tác dụng lên dầm liên hợp (tĩnh tải 2)
• MAD = Mơ men do hoạt tải tác dụng lên dầm liên hợp và gây hiện tượng
chảy dẻo ở biên dầm thép
– Vậy MAD bằng bao nhiêu thì biên dầm bắt đầu chảy?
101
1
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
– Ứng suất tổng cộng các giai đoạn làm việc của dầm tại biên
dưới dầm vừa đạt tới giới hạn chảy Fy, tức là: 1 2 h Fy
bt,tr
2
-
-
-
-
bt,d
th,tr
-
y2
2
-
1
1
y
+
+
+
σ1
σ2
σh
tÜnh 1
tÜnh 2
M D1 M D 2 M AD
Fy
SS
S3 n
Sn
+
Fy
th,d
ho¹t
tỉng céng
M AD
M
M
Fy D1 D 2
Sn
SS
S3 n
M
M
M AD S n Fy D1 D 2
S
S3 n
S
102
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
M
M
M AD S n Fy D1 D 2
SS
S3 n
Trong đó:
• SS = Mơ men chống uốn của biên dầm chịu kéo của tiết diện dầm thép
chưa liên hợp (mm3) = SNC
• Sn = Mô men chống uốn của tiết diện liên hợp khi tiết diện chịu phần
tải trọng tác dụng ngắn hạn (mm3) = SST
• S3n = Mô men chống uốn của tiết diện liên hợp khi tiết diện chịu phần
tải trọng tác dụng lâu dài (mm3) = SLT
• Fy = giới hạn chảy của thép
b t,tr
2
-
-
-
b t,d
-
th ,tr
-
y2
2
-
1
1
y
+
+
σ1
σ2
tÜn h 1
tÜn h 2
+
σh
ho¹t
+
Fy
th ,d
tỉ n g c é n g
103
2
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
– Ví dụ 6.5 (SGK trang 229)
Xác định mơ men dẻo My
của tiết diện dầm liên hợp
như hình vẽ khi biết:
• MD1 = 1180 kNm
• MD2 = 419 kNm
• Bê tơng có f’c = 30MPa
• Thép dầm có Fy = 345 MPa
104
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
• Vị trí trục trung hịa của dầm thép chưa
liên hợp (tính từ đỉnh dầm thép)
yNC
Ay
A
i 13
i 13
i
i
i
26784 104
907.9mm
29500
105
3
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
106
Tính toán thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
107
4
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
• Trong trường hợp bài toán này, ứng suất của đáy dầm đạt tới giới hạn
chảy trước:
Fy
M D1 M D 2 M AD
S NC
S LT
S ST
345
1180 106 419 106
M AD
16.78 106 22.1 106 24.07 106
M AD 24.07 106 345 70.3 18.9 6157 106 Nmm
M y M D1 M D 2 M AD 1180 419 6157 7756kNm
108
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
• 4.3.4. Sức kháng uốn dẻo của tiết diện
– Mô men Mp được gọi là sức kháng uốn dẻo (cịn gọi là mơ
men dẻo) tương ứng tiết diện dầm thép và cả cốt thép trong
bê tông bản đều bị chảy.
– Với tiết diện liên hợp chịu mơ men dương, phần bản bê tơng
chịu nén cũng có biểu đồ ứng suất quy ước hình chữ nhật có
trị số = 0.85f’c .
– Với tiết diện liên hợp chịu mô men âm, phần bê tông chịu kéo
không tham gia làm việc mà chỉ có cốt thép trong bê tơng làm
việc ở trạng thái chảy dẻo.
– Để xác định Mp thì phải xác định vị trí trục trung hồ dẻo dựa
trên điều kiện bằng nhau của hợp lực phần ứng suất kéo và
nén của tiết diện liên hợp ở trạng thái chảy.
109
5
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
– Q trình hình thành
mơ men dẻo trong
dầm thép tiết diện chữ I:
Khi biến dạng ở biên đạt đến giới hạn chảy
Biến dạng tiếp tục tăng, vùng dẻo lan rộng
từ hai biên dầm về phía trục trung hịa
Vùng dẻo tiến sát trục trung hịa, tồn bộ
tiết diện chảy dẻo => Xuất hiện mơ men dẻo
110
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
(Dẻo)
(Phi đàn hồi)
(Đàn hồi)
(Độ cong)
Độ cong =
c
c
với εc là biến dạng tại điểm cách
trục trung hòa một đoạn là c
111
6
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
– Khi tiết diện chịu mơ men dương (bản chịu nén) có thể xét các
trường hợp sau:
• Trường hợp 1: trục trung hịa dẻo nằm ở sườn dầm thép
Điều kiện: và
Pt Pw Pc Ps Prb Prt
Pt Pw Pc Ps Prb Prt
Crt
bs
Crb
ts
Prt
Prt
Ps
Prb
Pc
Prb
Pw
Y
hw
Y
Pc
Ps
PNA
hw
Pw
Pw
(hw-Y)
hw
Pt
Pt
112
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
Phương trình cân
bằng các lực dẻo
Prt
Vị trí trục trung hòa
Pt Pw Pc Prb Ps Prt
Y
Pw
P
Y wY
hw
hw
Y
Pw
P
hw Y w Y Pc Prb Ps Prt
hw
hw
PNA
hw
Pt
Prb
Pc
Ps
Pw
Y
hw
Pw
(hw-Y)
hw
hw Pt Pc Ps Prb Prt
1
Pw
2
Pt
Mô men dẻo
Mp
Pw 2
2
Y hw Y Ps d s Prt d rt Prb d rb Pc d c Pd
t t
2hw
113
7
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
Prt
Các ký hiệu được giải thích như sau:
Ps
Prb
Pc
Pw
Y
hw
Y
Pt = Lực dẻo của cánh dưới dầm thép (= AtFy_t)
Pw = Lực dẻo của sườn dầm (= AwFy_w)
Pc = Lực dẻo của cánh trên dầm thép (= AcFy_c)
Prb = Lực dẻo của lưới thép dưới (= ArbFy_rb)
Ps = Lực dẻo của bê tông bản (= 0.85f’cbsts)
Prt = Lực dẻo của lưới thép trên (= ArtFy_rt)
PNA
hw
Pw
(hw-Y)
hw
dt = Khoảng cách từ lực dẻo Pt tới trục TH dẻo
dw = Khoảng cách từ lực dẻo Pw tới trục TH dẻo
dc = Khoảng cách từ lực dẻo Pc tới trục TH dẻo
drb = Khoảng cách từ lực dẻo Prb tới trục TH dẻo
ds = Khoảng cách từ lực dẻo Ps tới trục TH dẻo
drt = Khoảng cách từ lực dẻo Prt tới trục TH dẻo
Pt
114
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
Y
tc
• Trường hợp 2: trục trung hịa dẻo nằm ở biên trên của dầm thép
Điều kiện: Pt Pw Pc Ps Prb Prt
Prb
Vị trí trục trung hòa
Y
tc Pw Pt Ps Prt Prb
1
Pc
2
Mô men dẻo
Mp
Ps
PNA
Pc
P
tc Y c Y Prb Ps Prt
tc
tc
hw
Pt Pw
Prt
Pw
Pt
Pc 2
2
Y tc Y Ps d s Prt d rt Prb d rb Pw d w Pd
t t
2tc
115
8
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
• Trường hợp 3: trục trung hòa dẻo nằm ở bản BTCT và dưới hàng cốt
thép dưới, điều kiện là: Pt Pw Pc Ps Crb Prb Prt
ts
Y
ts
Pt Pw Pc
Crb
Prt
Vị trí trục trung hịa
Ps
Y
Prb ts
Pc
PNA
Ps
Y Prb Prt
ts
hw
P Pw Pc Prt Prb
Y ts t
Ps
Pw
Mô men dẻo
Pt
Y 2 Ps
Mp
Prt d rt Prb d rb Pc d c Pw d w Pd
t t
2ts
116
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
• Trường hợp 4: trục trung hòa dẻo nằm ở bản BTCT và trùng hàng cốt
thép dưới, điều kiện là: Pt Pw Pc s Prb Ps Crb Prt
ts
Prt
PNA
Prb
Pc
hw
Y Crb
Y
Crb
ts
Vị trí trục trung hịa
Ps
Y
ts
Pw
Mơ men dẻo
Mp
Y 2 Ps
Prt d rt Pc d c Pw d w Pd
t t
2ts
Pt
117
9
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
Crt
• Trường hợp 5: trục trung hòa dẻo nằm ở bản BTCT và trên hàng cốt
thép dưới, điều kiện là: Pt Pw Pc Prb Ps Crt Prt
ts
Vị trí trục trung hòa
Y
Ps
Y Prt
ts
ts
Pt Pw Pc Prb
Prt
PNA
Prb
Pc
Ps
Y
ts
hw
P Pw Pc Prb Prt
Y ts t
Ps
Pw
Mô men dẻo
Mp
Y 2 Ps
Prt d rt Prb d rb Pc d c Pw d w Pd
t t
2ts
Pt
118
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
– Khi tiết diện chịu mơ men âm (bản chịu kéo) có thể xét hai
trường hợp sau:
• Trường hợp 1: trục trung hòa dẻo nằm ở sườn dầm thép
Điều kiện: P P P P P
t
w
c
rb
rt
Crt
bs
Prt
Crb
Prb
Pc
Pc
Y
Prb
PNA
Pw
Y
hw
Pw
hw
ts
Prt
Pw
(hw -Y)
hw
Pt
Pt
119
10
9/21/2012
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
Prt
Vị trí trục trung hịa
Prb
Pc
Y
PNA
hw
P
P
Pt Pw Pc Prb Prt w Y w Y
hw
hw
Pw
Y
hw
Y
P
P
Pt w hw Y w Y Pc Prb Prt
hw
hw
Pw
(hw-Y)
hw
hw Pt Pc Ps Prb Prt
1
Pw
2
Pt
Mô men dẻo
Mp
Pw 2
2
Y hw Y Prt d rt Prb d rb Pc d c Pd
t t
2hw
120
Tính tốn thiết kế kết cấu nhịp cầu thép (t.theo)
• Trường hợp 2: trục trung hịa dẻo nằm ở biên trên của dầm thép
Điều kiện: P P P P P
c
rb
Prb
Vị trí trục trung hịa
Y
PNA
Pc
P
tc Y c Y Prb Prt
tc
tc
tc Pw Pt Prt Prb
1
Pc
2
hw
Pt Pw
Mô men dẻo
Mp
Prt
rt
Y
w
tc
t
Pw
Pt
Pc 2
2
Y tc Y Prt d rt Prb d rb Pw d w Pd
t t
2tc
121
11