TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
CơNG TRìNH THủY NâNG CAO
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN
PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Email: or
Web: />10/25/2010
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
1
10/25/2010
2
PGS. Dr. Nguy?n Th?ng
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CơNG TRìNH THủY NâNG CAO
NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương 4b: Bài tốn toả nhiệt 3D.
Chương 5: Phân tích ứng suất trong đập
bê tơng khi xảy ra động đất.
Chương 6: ðường hầm thủy cơng Giếng điều áp.
Chương 7: ðường ống áp lực – Nước va
trong đường ống.
10/25/2010
NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương 1: Thấm qua cơng trình.
Chương 2: Áp lực khe rỗng.
Chương 3: ðập vật liệu địa phương.
Chương 3a: Mơ phỏng Monte Carlo áp
dụng trong đánh giá ổn định
mái dốc.
Chương 4: ðập bê tơng trọng lực
Chương 4a: ðập bê tơng đầm lăng (RCC)
3
NỘI DUNG THỰC HÀNH
1. Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính
nước va trong đường ống áp lực
WaterHammer_BK.
2. Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính
khuếch tán nhiệt 3D trong bê tơng thủy
cơng.
3. Hướng dẫn sử dụng phần mềm mơ
phỏng Monte Carlo ứng dụng trong tính
ổn định mái dốc đập vật liệu địa
phương.
10/25/2010
4
PGS. Dr. Nguy?n Th?ng
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Thủy công – Tập 1. Trường ĐHXD. T/g.
Nguyễn Xuân Đặng.
2. Cơ học đất – Trường ĐHTL.
3. Phần mềm SIGMA.
4. Phần mềm SLOPE.
5. Phần mềm SEEP.
6. Phần mềm Crystal Ball.
Tài liệu download tại địa chỉ Web:
10/25/2010
5
Web:
/>
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
NỘI DUNG
Giới thiệu bài toán khuếch tán nhiệt trong khối đổ bê
tông:
Thiết lập bài toán.
Nghiên cứu sự phân phối nhiệt độ theo thời gian
sau khi đổ.
nh hưởng các loại điều kiện biên lên bài toán.
nh hưởng của quy mô khối đổ.
….
10/25/2010
6
PGS. Dr. Nguyễn Thống
1
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
GIỚI THIỆU HIỆN TƯNG
GIỚI THIỆU HIỆN TƯNG
Trong thi công cần phải “kiểm soát”
hiện tượng này trong giới hạn để
đảm bảo ứng suất do co ngót của
bê tông không vượt giá trò cho
phép ( không gây ra nứt nẻ
làm giảm khả năng làm việc của
bê tông).
Khi đổ bê tông khối lớn
hiện tượng toả
nhiệt nhiệt độ khối đổ tăng.
Khi bê tông đông cứng & nhiệt độ khối đổ
KHÁC nhiệt độ môi trường (cao hơn)
nhiệt độ tiếp tục giảm
hiện tượng
co ngót bê tông
hiện tượng ứng suất
nhiệt.
10/25/2010
7
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/25/2010
8
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
CÁC THÔNG SỐ LIÊN QUAN
- Giá trò nhiệt độ nâng tuyệt đối do nhiệt thủy
hoá ximăng.
- Trò số biến dạng, co ngót qua các kỳ tuổi của
bê tông.
- Môdule đàn hồi của bê tông qua các kỳ tuổi.
- Độ rão của bê tông qua các kỳ tuổi.
GIA TĂNG NHIỆT ĐỘ TUYỆT ĐỐI KHI THỦY
HOÁ
CQ
10/25/2010
9
PGS. Dr. Nguyễn Thống
T( t ) =
T(t) giá trò gia nhiệt độ gia tăng (0C) của bê tông sau thời
gian đổ t(ngày).
C(kg) : lượng ximăng cho 1m3 đổ bê tông.
Q(J/kg) : lượng nhiệt toả đối với 1 kg ximăng–bảng sau.
c (J/kg.C): tỉ nhiệt bê tông: 0.92 1.
ρ=2400
2500 kg/m3 (trọng lượng riêng đơn vò bê tôn
g).
10/25/2010
10
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
m : hệ số kinh nghiệm liên quan với ximăng, nhiệt độ
lúc đầm đỗ bê tông: 0.2 0.4
t(ngày): số ngày từ lúc đỗ đến lúc tính nhiệt độ.
NHIỆT THỦY HOÁ CHO 1 kg XIMĂNG
DẠNG TỔNG QT CỦA T(t)
T(t)
Tmax =
CQ
cρ
Loại
0
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
cρ
(1 − e −mt )
Ximăng thường
Ximăng xỉ
Q (J/kg)
225
275
325
425
525
201
188
289
247
377
335
461
-
243
205
t(ngày)
11
10/25/2010
12
PGS. Dr. Nguyễn Thống
2
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
CHÚ Ý
CQ
dT( t ) mCQ − mt
(1 − e − mt ) ⇒
=
e
cρ
dt
cρ
dT( t )
⇒ Max
nhiệt độ tăng nhanh
dt
trong khối đổ
T(t ) =
t=0
t>>1
10/25/2010
dT( t )
⇒0
dt
khơng còn gia tăng nhiệt
trong khối đổ
13
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Ví dụ: Một khối đổ bê tông kích thước lớn,
loại ximăng xỉ. Lượng ximăng dùng là
C=275kg/m3 bê tông. Lấy tỉ nhiệt bê tông
c=0.96 và m=0.3. Tính gia tăng nhiệt độ:
a. Sau t=15 ngày.
b. Sau t>>1 ( gia tăng Max).
10/25/2010
14
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Giải:
275 * 335
(1 − 2.718−0.3*15 ) = 39.540 C
T (15) =
0.96 * 2400
T (∞ ) =
275 * 335
(1 − 2.718−∞ ) = 39.980 C
0.96 * 2400
10/25/2010
15
PGS. Dr. Nguyễn Thống
TÍNH ỨNG SUẤT SINH RA DO CO DÃN BÊ TÔNG
VÌ NHIỆT (CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN)
σ=
E ( t ).α.∆T
S( t ).R
1− ν
σ (N/mm2) ứng suất.
ν hệ số Poisson bê tông : 0.15
0.2
∆T nhiệt sai lớn nhất (sai biệt giữa nhiệt độ lớn nhất
và nhiệt độ bình quân môi trường)
S(t): hệ số rão của bê tông (xem bảng).
R:10/25/2010
hệ số ràng buộc bên ngoài bê tông (xem bảng). 16
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
E(t): Module đàn hồi bê tông qua các kỳ tuổi
−0.09 t
c
E ( t ) = E (1 − e
MÔDULE ĐÀN HỒI E QUA CÁC KỲ TUỔI: C7.5 60 ngày
)
Ec(N/mm2): module đàn hồi cuối cùng bê tông, có thể
lấy gần đúng module đàn hồi 28 ngày.
t: thời gian (ngày)
(gần đúng có thể tra bảng sau)
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
17
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
C7.5
1.45
C10
1.75
C15
2.2
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
C20
2.55
C25
2.8
C30
3
10/25/2010
18
PGS. Dr. Nguyễn Thống
3
Cấp
cường
độ
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
Cấp
cường
độ
t (ngày)
t (ngày)
C35
3.15
C40
3.25
C45
3.35
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
Cấp
cường
độ
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
C50
3.45
C55
3.55
C60
3.6
10/25/2010
19
PGS. Dr. Nguyễn Thống
S(t)
6
9
12
15
0.186
0.208
0.214
0.215
0.213
18
21
24
27
30
0.252
0.301
0.367
0.473
1
Nền là đá
R
1
Nền là lớp đệm
động
0
Nền là đất
thường
0.25-0.5
10/25/2010
20
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
ε y ( t ) = ε 0y (1 − e −0.01t )M1.M 2 .M 3 ...M n
ε
S(t)
3
PGS. Dr. Nguyễn Thống
TRỊ SỐ BIẾN DẠNG BÊ TÔNG εy(t)
0
y
HỆ SỐ RÃO BÊ TÔNG
Module đàn
hồi
104(N/mm2)
Mi: hệ số tra bảng (xem sau)
trị sơ co ngót cuối cùng ở trạng thái tiêu chuẩn
(3.24*10-4)
10/25/2010
21
PGS. Dr. Nguyễn Thống
ĐƯƠNG LƯNG NHIỆT SAI
TƯƠNG ỨNG Ty(t)
Ty ( t ) = −
ε y (t) 0
( C)
α
α=10-5 : h số n tuyến tinh ca bê
tông
10/25/2010
22
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
BẢNG TÍNH Mi
BẢNG TÍNH Mi
Loại ximăng
M1 Độ mòn ximăng
M2
Ximăng xỉ
Ximăng cứng nhanh
Ximăng nhiệt thấp
Ximăng xỉ vôi
Ximăng thường
Ximămh tro núi lửa
Ximăng chòu axit
1.25
1.12
1.1
1
1
1
0.78
0.9
0.93
1
1.13
1.35
1.68
2.05
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
150
2000
3000
4000
5000
6000
7000
Loại ximăng
M3 H2O/xi
măng
Ximăng xỉ
Cát
1.9
0.2
Ximăng cứng nhanh Cát sỏi
1
0.3
Ximăng nhiệt thấp Không cốt liệu 1
0.4
Ximăng xỉ vôi
Đá hoa cương
1
0.5
Ximăng thường
Đá vôi
1
0.6
Ximămh tro núi lửa Đá bạch vân
0.95 0.7
Ximăng chòu axit
Thạch anh
0.8
0.8
23
10/25/2010
Cốt liệu
M4
0.65
0.85
1
1.21
1.42
1.62
1.82
24
PGS. Dr. Nguyễn Thống
4
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
BẢNG TÍNH Mi
Loại ximăng
BẢNG TÍNH Mi
Lượng vữa ximăng M5
Ximăng xỉ
Ximăng cứng nhanh
Ximăng nhiệt thấp
Ximăng xỉ vôi
Ximăng thường
Ximămh tro núi lửa
Ximăng chòu axit
15
20
25
30
35
40
45
T(ngày)
0.9
1
1.2
1.45
1.75
2.1
2.55
10/25/2010
1-2
3
4
5
7
10
14-180
25
PGS. Dr. Nguyễn Thống
1-2
3
4
5
7
10
14-180
1.11
1.09
1.07
1.04
1.00
0.96
0.93
1.00
0.98
0.96
0.94
0.90
0.89
0.84
W%
M7
25
30
40
50
60
70
80-90
1.25
1.18
1.1
1
0.88
0.77
0.7 0.54
10/25/2010
26
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
BẢNG TÍNH Mi
T(ngày)
M6(*)
r
M8(*)
0
0.54
0.1
0.76
0.2
1
0.3
1.03
0.4
0.5
0.6 0.7
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
P/p thao tác
BẢNG TÍNH Mi
T(ngày)
M9
0.21
Đầm máy
1
0.78
Đầm thủ công
1.1
1
Bảo dưỡng hơi nước 0.85
1.03
Hấp cao áp
0.54
r(cm-1): nghòch đảo b/k thủy lực=L/A
27
10/25/2010
1-2
3
4
5
7
10
14-180
EaAa/
EbAb
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
M10
1
0.85
0.76
0.68
0.61
0.55
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
GHI CHÚ
(*) M6, M8: giá trò trước là cứng hoá tự nhiên, giá trò
sau là cứng hoá ở trạng thái gia nhiệt.
t (ngày): thời gian bảo dưỡng sơ kỳ sau khi đổ bê tông.
W% độ ẩm tương đối của môi trường.
r(cm-1)=L/A nghòch đảo của bán kính thủy lực
L: chu vi tiết diện cấu kiện.
A: diện tích cấu kiện.
EaAa/EbAb: suất phối trí cốt thép (E mudule đàn hồi, A
tiết diện)
10/25/2010
29
Ù
PGS. Dr. Nguyễn Thống
28
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Ví dụ: Một khối đổ bê tông kích thước lớn, loại
ximăng xỉ. Lượng ximăng dùng là 275kg/m3
bê tông, tỉ lệ nước ximăng là 0.6.
Ec=2.55.104N/mm2,
Ty=90C,
S(t)=0.3,
R(t)=0.32, nhiệt độ bê tông khi đổ vào khuôn
là 140C, nhiệt độ bình quân môi trường khi
đổ bê tông là 150C, dự báo cho nhiệt độ bình
quân tháng thời kỳ bảo dưỡng thấp nhất là
30C.
10/25/2010
30
PGS. Dr. Nguyễn Thống
5
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Lấy tỉ nhiệt bê tông c=0.96 và trong phương
trình tăng nhiệt lấy m=0.3.
a. Tính ứng suất co ngót lớn nhất có thể sinh
ra.
b. ng suất co ngót nhiệt trong thời kỳ bảo
dưỡng lộ thiên.
Theo kết quả tính trước biết rằng
T(15)=39.540C và Tmax=39.980C
Giải: Tra bảng có M1=1.25, M2, M3, M5, M8,
M9 đều bằng 1, M4=1.42, M6=0.93, M7=0.7
và M10=0.95.
Trò số biến dạng co ngót của bêtông:
10/25/2010
31
PGS. Dr. Nguyễn Thống
ε(15) = 3.24.10 −4 (1 − 2.718−0.15 ) *
1.25 *1.42 * 0.93 * 0.7 * 0.95
= 0.498.10 −4
10/25/2010
32
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Đương lượng nhiệt sai co ngót bêtông sau 15
ngày:
−4
0.498.10
Ty (15) =
10 −5
≅5 C
0
Nhiệt sai tổng hợp lớn nhất của bêtông:
2
∆T = −14 − 39.98 − 9 + 15 = 34.650 C
3
Ứng suất co ngót do nhiệt giáng lớn nhất của
bêtông:
2.55.104.1.10−5.34.65
Module đàn hồi bêtông sau 15 ngày tuổi:
σ=
* 0.3 * 0.32
1 − 0.15
= 0.978 ≅ 1 < f c = 1.1N / mm 2
E(15) = 2.55 *10 4 (1 − 2.718 −0.09*15 )
= 1.89.10 4 N / mm 2
10/25/2010
33
PGS. Dr. Nguyễn Thống
K = 1.1 / 0.978 = 1.1 > 1.05 ⇒ OK
10/25/2010
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Ứng suất do co ngót nhiệt giáng trong thời kỳ
bảo dưỡng lộ thiên của bêtông:
2
∆T = −14 − 39.98 − 5 + 3 = −42.360 C
3
2.55 *10 4 *1*10 −5 * 42.36
σ(15) =
* 0.3 * 0.32
1 − 0.15
= 0.96 > 75%1.1 = 0.83N / mm 2
Kết luận: Có khả năng sinh ra vết nứt (phải
có giải pháp để σ(15)<0.83/1.05=0.79).
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
34
PGS. Dr. Nguyễn Thống
35
PHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT
KHUẾCH TÁN & ĐỐI LƯU
CHẤT 3D
10/25/2010
36
PGS. Dr. Nguyễn Thống
6
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
BÀI TOÁN 1D
Xét trong trường dòng chảy 1D:
Mặt cắt đại
biểu trong
đoạn ∆x
Q (m3/s)
S
Thê tích vi
phân khảo sát
∆x
1
X
2
10/25/2010
37
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Gọi C(g/l) =f(t,x) là nồng độ chất.
Khối lượng chất trong khối xét như sau :
(S. ∆x.C) [0]
với S là diện tích trung bình.
Biến thiên chất trong khối sau thời gian dt:
[0]
∂
[(S.∆x )C].dt [1]
∂t
10/25/2010
38
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
CHÚ Ý
Khối lượng chất đi vào thể tích xét (giá trò
khuếch tán tính theo Flick):
∂
QC − D (SC) [2]
∂x
D hệ số khuếch tán.
Khối lượng chất đi ra khỏi thể tích xét (giả
thiết D=hs theo X):
V(x)
V(x ) +
dx
∂V( x )
dx
∂x
QC +
10/25/2010
39
PGS. Dr. Nguyễn Thống
∂2
∂
∂
(QC)∆x − D (SC) − D 2 (SC).∆x
∂x
∂x
∂x
10/25/2010
40
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Ta có: [1] =([2] – [3])∆t
∂
∂
∂2
(SC).∆t∆x = − (QC)∆t∆x + D 2 (SC)∆t∆x
∂t
∂x
∂x
Sơ hạng đối lưu
Với S =const và U=Q/S:
∂C
∂C
∂C
+U
=D 2
∂t
∂x
∂x
2
Sơ hạng
Khuếch tán
Đâ10/25/2010
y là phương trình khuyếch tán & đối lưu 1D.41
PGS. Dr. Nguyễn Thống
[3]
Từ đó có thể tổng quát hoá cho bài toán khuyếch
tán & đối lưu trong không gian 2D [C=f(t,x,y)]
& 3D [C=f(t,x,y,z)] như sau:
∂C
∂C
∂C
∂ 2C
∂ 2C
+U
+V
= Dx 2 + Dy 2
∂t
∂x
∂y
∂x
∂y
∂C
∂C
∂C
∂C
∂ 2C
∂ 2C
∂2C
+ U + V + W = Dx 2 + Dy 2 + Dz 2
∂t
∂x
∂y
∂z
∂x
∂y
∂z
10/25/2010
42
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Xét sơ đơ sau:
PHƯƠNG TRÌNH
TRUYỀN NHIỆT 1D
Cách nhiệt
qx(xA)
Flux nhiệt trên
đơn vị diện tích
qx(xB)
Diện tích A
qx
qx+(dqx/dx)dx
dx
10/25/2010
43
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/25/2010
44
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Xét khối vi phân:
Evào + Esản sinh = Egia tăng + Era
Xét trong khoảng thời gian dt:
q x .A.dt + QAdx.dt = ∆U + (q x +
∂q x
dx )A.dt
∂x
10/25/2010
flux nhiệt mặt vào (W/m2)
suất sinh nhiệt nội tại
(W/m3), ví dụ nhiệt thủy hố
ximăng trong bê tơng.
U
nội năng (W)
qx
Q
45
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/25/2010
46
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Flux nhiệt (qx) được xác định tư
định luật Fourrier vê truyền
nhiệt:
Gradient nhiệt
q x = −k x
∂T
∂x
độ theo
phương X
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
∆U = c.ρ.A.dx.dT( t , x )
c(
J
)
kg − 0 C
ρ(kg/m3)
Với hê sơ dẫn (truyền) nhiệt:
W
kx (
)
m −0 C
Sư gia tăng nội năng ∆U:
47
10/25/2010
tỉ nhiệt vật liệu (bê tơng)
khối lượng riêng
đơn vị vật liệu
48
PGS. Dr. Nguyễn Thống
8
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Thay tất cả vào phương trình trên:
∂
∂T
QAdx.dt = cρAdx.dT + (−k x
)Adx.dt
∂x
∂x
Gia thiết kx hằng sơ:
Ví dụ nguồn nhiệt
thủy hố xi măng
∂ T( t, x )
∂T( t , x )
+
Q
=
c
ρ
∂x 2
∂t
2
⇒ kx
Phương trình truyền nhiệt 1D
10/25/2010
49
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CHÚ Ý
∂ T( t, x )
∂T( t , x )
+ Q = cρ
2
∂x
∂t
2
∂ T( t , x ) Q ∂T( t , x )
λX
+
=
∂x 2
cρ
∂t
2
kx
(
)
λ X m 2 / s = k x / cρ
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Tổng qt hóa cho phương
trình truyền nhiệt 2D & 3D:
∂ 2T
∂ 2T
∂T
k x 2 + k y 2 + Q = cρ
∂x
∂y
∂t
∂ 2T
∂ 2T
∂ 2T
∂T
k x 2 + k y 2 + k z 2 + Q = cρ
∂x
∂y
∂z
∂t
10/25/2010
51
PGS. Dr. Nguyễn Thống
50
hệ số khuếch tán nhiệt
Trong trường hợp ki KHƠNG
hằng sơ (vật liệu khơng đồng
chất):
∂ ∂T ∂ ∂T ∂ ∂T
+ kz
kx
+ ky
+Q
∂x ∂x ∂y ∂y ∂z ∂z
∂T
= cρ
∂t
10/25/2010
52
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
GIẢI BÀI TỐN KHUẾCH
TÁN NHIỆT 3D BẰNG
PHƯƠNG PHÁP
SAI PHÂN HỮU HẠN
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
53
10/25/2010
54
PGS. Dr. Nguyễn Thống
9
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
SƠ ĐỒ SAI PHÂN KHÔNG GIAN
(Phương X)
SƠ ĐỒ SAI PHÂN THỜI GIAN
(Theo Preissmann)
∆xi-1/2
Ti-1,j,k
∆xi+1/2
Ti,j,k
∂f f it +1 − f it ∆f it +1
=
=
∂t
∆t
∆t
Ti+1,j,k
∂f
f t +1 − f t +1
ft − ft
1 t
fi +1 − fit + θ ( ∆fit++11 − ∆fit +1 )
= θ i+1 i + (1 − θ ) i +1 i =
∂x
∆x
∆x
∆x
θ=1
10/25/2010
55
PGS. Dr. Nguyễn Thống
sơ đồ hoàn toàn ẩn, θ=0
sơ đồ hoàn
toàn hiện (thông thường 2/3<=θ<=1).
10/25/2010
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
SƠ ĐỒ SAI PHÂN THỜI GIAN
(Theo Preissmann)
SAI PHÂN
n +1
i , j, k
∂T T
=
∂t
ψ
1 −ψ t
f = ( fit++11 + fit +1 ) +
( fi+1 + fit )
2
2
∆t
=
∆Ti , j,k
∆t
n +1
∂ ∂T
∂T
θ ∂T
− kx
kx
=
k x
∂x ∂x ∆x ∂x i +1/ 2
∂x i −1/ 2
∆f it +1 = f it +1 − f it
ψ,θ=1 sơ đồ hoàn toàn ẩn, θ=0 sơ đồ hoàn
10/25/2010
57
toàn hiện (thông thường 2/3<=θ<=1).
PGS. Dr. Nguyễn Thống
=
− Tin, j,k
n +1
= 0.5 fit+1 + fit + ψ ( ∆fit++11 + ∆fit +1 )
Với
56
PGS. Dr. Nguyễn Thống
+
1−θ
∆x
n
∂T n
∂T
−
k
k
x
x
∂x i −1/ 2
∂x i +1/ 2
10/25/2010
58
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
θ
k x +1/ 2
∆x i
Tin++1,1j,k − Tin, j+,k1
∆x i +1/ 2
− k x −1/ 2
Tin, j+,k1 − Tin−1+,1j,k
∆x i −1/ 2
Tin+1, j,k − Tin, j,k
Tin, j,k − Tin−1, j,k
1−θ
+
− k x −1/ 2
k x +1/ 2
∆x i
∆x i +1/ 2
∆x i −1/ 2
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
59
=
∆Ti +1, j, k − ∆Ti , j,k
∆Ti , j, k − ∆Ti −1, j, k
θ
− k x −1/ 2
k x +1/ 2
∆x i
∆x i +1/ 2
∆x i −1/ 2
Tin+1, j,k − Tin, j,k
Tin, j,k − Tin−1, j,k
1
+
− k x −1/ 2
k x +1/ 2
∆x i
∆x i +1/ 2
∆x i −1/ 2
10/25/2010
60
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Xét mạng lưới đều ∆x-1/2= ∆xi+1/2 =∆xi :
Tương tự cho phương y :
∂T ∂T
θ
k x (∆Ti +1, j,k − 2∆Ti , j,k + ∆Ti −1, j,k )
kx
=
∂x ∂x (∆x i )2
[
+
[
1
k (T n − 2Tin, j,k + Tin−1, j,k )
(∆x i )2 x i +1, j,k
]
∂T ∂T
θ
k y
=
k y (∆Ti , j+1,k − 2∆Ti , j,k + ∆Ti , j−1,k )
∂y ∂y (∆y j )2
[
]
+
10/25/2010
61
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
62
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
∂T ∂T
θ
k z (∆Ti , j,k +1 − 2∆Ti , j,k + ∆Ti , j,k −1 )
kz
=
∂z ∂z (∆z k )2
[
[
1
k z (Tin, j,k +1 − 2Tin, j,k + Tin, j,k −1 )
2
(∆z k )
α T T = ψ (α T Tin, j+,k1 ) + (1 −ψ )(α T Tin, j,k )
10/25/2010
]
(
)
= ψ α T ∆Ti , j,k + α T Tin, j,k
]
ψ Tham số Preissmann
63
PGS. Dr. Nguyễn Thống
10/25/2010
64
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
DẠNG SAI PHÂN P/T TRUYỀN NHIỆT 3D
∆Ti , j,k
θ
=
k (∆T
− 2∆Ti , j,k + ∆Ti −1, j,k )
∆t
(∆x i )2 x i+1, j,k
[
]
[
1
+
k x (Tin+1, j,k − 2Tin, j,k + Tin−1, j, k )
2
(∆x i )
+
θ
(∆y )
2
[k
y
]
PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN P/T TRUYỀN NHIỆT 3D
+
+
(∆Ti , j+1,k − 2∆Ti , j,k + ∆Ti , j−1,k )
]
+
[
1
k ( T n − 2T n + T n )
(∆y j )2 y i, j+1,k i, j,k i, j−1,k
θ
(∆z k )2
[k (∆T
z
10/25/2010
65
i , j, k +1
]
− 2∆Ti , j,k + ∆Ti , j,k −1 )
[
1
k z (Tin, j,k +1 − 2Tin, j,k + Tin, j,k −1 )
2
(∆z k )
j
PGS. Dr. Nguyễn Thống
]
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Tương tự cho phương z :
+
[
1
k ( T n − 2T n + T n )
(∆y j )2 y i, j+1,k i, j,k i, j−1,k
]
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
(
)
]
]
+ψ α T ∆Ti, j,k + α T Tin, j,k
66
11
ĐẶT:
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
θk y ∆t
θ k ∆t
θk z ∆t
ax = x 2 ;ay =
;
a
=
z
(∆x )
(∆y )2
(∆z )2
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
(1 − θ)k z ∆t
(∆z )2
− a x ∆Ti +1, j, k − a y ∆Ti , j+1, k − a z ∆Ti , j, k +1
+ [1 − ψα T ∆t + 2a x + 2a y + 2a z ]∆Ti , j, k
(1 − θ)k y ∆t
(1 − θ)k x ∆t
=
bx =
;
b
y
(∆x )2
(∆y )2
bz =
Phương trình sai phân có dạng:
− a x ∆Ti −1, j,k − a y ∆Ti , j−1,k − a z ∆Ti , j, k −1 =
(xem tiếp sau)
67
10/25/2010
68
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Phương trình sai phân có dạng:
n
i +1, j, k
bxT
+b T
n
y i , j+1, k
SƠ ðỒ KHƠNG GIAN
Z
(i,j,k+1)
+ bzT
n
i , j, k +1
+ [α T ∆t − 2b x − 2b y − 2b z ]Tin, j,k
(i,j+1,k)
(i-1,j,k)
+ b x Tin−1, j, k + b y Tin, j−1, k + b z Tin, j,k −1
(i,j,k)
(i,j-1,k)
10/25/2010
y
69
PGS. Dr. Nguyễn Thống
(i+1,j,k)
X
(i,j,k-1)
10/25/2010
70
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
SƠ ðỒ KHƠNG GIAN
ĐIỀU KIỆN BIÊN
Có 2 loại điều kiện biên:
- Biên loại Neuman
- Biên loại Dirichlet
Biên Dirichlet là dạng biên đặc tả giá trò
biến theo thời gian ở vò trí biên (các
mặt ngoài của khối đổ).
(1,Ny,Nz)
Z
(Nx,Ny,Nz)
y
(1,Ny,1)
(1,1,Nz)
(i,j,k)
(Nx,Ny,1)
(Nx,1,Nz)
(1,1,1)
(Nx,1,1)
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
X
71
10/25/2010
72
PGS. Dr. Nguyễn Thống
12
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
ĐIỀU KIỆN BIÊN DIRICHELET
Biên dạng Neuman:
Theo phương X:
Ti , j,k = T0
I=0 & I=N mặt ngoài tại x=0 & x=L (có vectơ
chỉ phương là i).
Tương tự cho các phương khác.
T0 giá trò nhiệt độ đã biết.
73
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Theo phương Y:
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Ví dụ dạng biên Neuman:
Nhiệt độ bề mặt k./đỗ
Theo phương X:
Nhiệt độ mơi trường
∂T
kx
= f (T, Tmt ) = a (T − Tmt ) m
∂x
a, m các tham số đã biết, xác định trên
cơ sở so sánh kết quả với giá trị
quan sát thực.
10/25/2010
75
PGS. Dr. Nguyễn Thống
θk x
Tin++1,1j,k − Tin, j+,k1
∆x
= Flux _ x
+ (1 − θ)k x
Tin+1, j,k − Tin, j,k
∆x
θk x
θk
∆Ti +1, j, k − x ∆Ti , j, k
∆x
∆x
Tin+1, j, k − Tin, j, k
= −k x
+ Flux _ x
∆x
⇒
10/25/2010
76
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Tin, j++11,k − Tin, j+,k1
∆y
= Flux _ y
⇒
∆y
= −k y
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Tương tự theo phương Z:
+ (1 − θ) k y
θk y
Tin, j+1,k − Tin, j, k
n
i , j+1, k
−T
∆y
θk z
∆y
∆Ti , j+1,k −
T
74
Biên Neuman dạng sai phân:
Theo phương X:
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Tương tự theo phương Y:
θk y
∂T
= Flux _ x
∂x
∂T
ky
= Flux _ y
∂y
∂T
kz
= Flux _ z
∂z
kx
Theo phương Z:
10/25/2010
ðã biết
θk y
∆y
n
i , j, k
Tin, j+,k1+1 − Tin, j+,k1
∆z
= Flux _ z
∆Ti , j, k
+ (1 − θ)k z
Tin, j,k +1 − Tin, j,k
∆z
θk z
θk
∆Ti , j,k +1 − z ∆Ti , j, k
∆z
∆z
n
n
Ti , j, k +1 − Ti , j,k
= −k z
+ Flux _ z
∆z
⇒
+ Flux _ y
77
10/25/2010
78
PGS. Dr. Nguyễn Thống
13
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
../KT_Nhiet/ Khuech tan nhiet_10.for
Ví dụ: Các thông số mô phỏng:
- Thời gian mô phỏng 10 ngày.
- Bước thời gian : dt=1800s.
- Nx*Ny*Nz=13*13*9
- ∆x = ∆y = 0.9m; ∆z = 0.45m
Hệ số Preissmann
- data Preiss_T,Phi_T / 0.66, 0.5 /
10/25/2010
79
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
80
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Biên có dạng Neuman
Hệ số khuếch tán nhiệt
- data flux_Tx_1,flux_Tx_2 / 3.4e-5 , 3.4e-5 /
phuong X (mat dung)
- data flux_Ty_1,flux_Ty_2 / 3.4e-5 , 3.4e-5 /
phuong Y (mat dung)
- data flux_Tz_1,flux_Tz_2 / 1.0e-5 , 5.4e-5 /
phuong Z (mat ngang)
10/25/2010
81
PGS. Dr. Nguyễn Thống
!
•
!
•
!
•
data diffusion_X_Max,diffusion_X_Min /
2.5e-4 , 9.0e-5 /
data diffusion_Y_Max,diffusion_Y_Min /
2.5e-4 , 9.0e-5 /
data diffusion_Z_Max,diffusion_Z_Min /
2.5e-4 , 9.0e-5 /
10/25/2010
82
PGS. Dr. Nguyễn Thống
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
- Nhiệtđộ môi trường:
data T_Moi_Truong / 27. /
- Giá trò Flux phụ thuộc vào chênh lệch giữa
nhiệt độ khối đổ và nhiệt độ môi trường:
Vì dụ:
...+flux_Tx_1*(T/ T_Moi_Truong)**axx
[axx=3.0 (axx=0
Flux=const.)]
10/25/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
83
Cac tham so toa nhiet cua be tong
- data Cx / 300. /
! luong ciment cho 1m3 be
tong
- data Qx / 355. /
! Lượng nhiệt hoá đối với
1kg ciment (J/kg)
- data Cxx / 0.92 / ! Tỉ nhiệt (J/kg.C)
- data x_m / 0.75 / ! Tham số trong hàm gia
tăng nhiệt độ.
!(giá trò LỚN đạt nhiệt độ đỉnh NHANH)
10/25/2010
84
PGS. Dr. Nguyễn Thống
14
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
(chênh lệch nhiệt độ với môi trường sau 5
ngày mô phỏng: X-Z)
MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
(chênh lệch nhiệt độ với môi trường sau 10
ngày mô phỏng: X-Z)
4
4
3
3
2
2
1
1
0 10/25/2010
010/25/2010
0
1
85
1
2Thống 3
PGS.0 Dr. Nguyễn
4
5
6
7
8
9
10
2
3
PGS. Dr. Nguyễn Thống
4
5
6
7
8
9
86
10
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
(chênh lệch nhiệt độ với môi trường sau 10
ngày mô phỏng:X-Y)
(chênh lệch nhiệt độ với môi trường sau 5
ngày mô phỏng: Y-Z)
10
10
9
9
8
8
7
4
7
6
3
6
5
5
2
4
4
3
3
1
2
2
1
1
0
0
1
10/25/2010
2
3
4
5
6
7
8
9
87
10
0
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
0
10/25/2010
1
2
PGS. Dr. Nguyễn Thống
3
4
5
6
7
8
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
MỘT SỐ KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
(chênh lệch nhiệt độ với môi trường sau 10
ngày mô phỏng:Y-Z)
Temperature
3
2
89
4
5
6
7
8
9
10
88
Giá trò quan trắc–TĐ Đại Ninh
60
55
50
45
40
35
30
25
0
1
0 10/25/2010
10
THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TẠI ĐỘ SÂU 0.45M
4
1
2Thống 3
PGS.0 Dr. Nguyễn
9
24
48
10/25/2010
72
96
120 144 168 192
216 240
T (h)
90
PGS. Dr. Nguyễn Thống
15
CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO
Chương 4: Đập bê tông trọng lực
HẾT
10/25/2010
91
PGS. Dr. Nguyễn Thống
16