Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

ĐƠN CHẤT VÀ ỢP CHẤT - PHÂN TỬ (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 19 trang )


Ngày soạn: 04/08/2009
Ngày dạy: 8/9/2009
Tiết 9: Bài 6 ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
A. Mục tiêu :
1/ Kiến thức: - Học sinh biết được phân tử là gì? So sánh được 2 khái
niệm phân tử và nguyên tử, biết được trạng thái của chất.
- Học sinh biết dựa vào phân tử khối để tính xem phân
tử chất này nặng hay nhẹ hơn phân tử chất kia.
2/ Kĩ năng : - Tính thành thạo phân tử khối của 1 chất, rèn luyện cách
viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố
- Ghi nhớ nguyên tử khối của các nguyên tố thường gặp.
3/ Thái độ : Có niềm tin vào khoa học
B. Chuẩn bị :
* GV : Hình vẽ :1.11, 1.12, 1.13, 1.14 SGK
* HS : Nội dung của bài học.

KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Định nghĩa đơn chất và hợp chất.
2/ Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, là hợp chất,trong số các chất cho dưới
đây:
+ Khí clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
+ Kẽm clorua do nguyên tố kẽm và clo cấu tạo nên
+ Canxi cacbonat do nguyên tố canxi, cacbon và oxi cấu tạo nên
+ Khí ozon do nguyên tố oxi cấu tạo nên.
3/ Nói như sau có đúng không?
a/ Nước gồm hai đơn chất là oxi và hydro
b/ Khí cacbonic gồm hai đơn chất là cacbon và oxi
c/ Axit sunfuric gồm 3 đơn chất là hydro, lưu huỳnh và oxi.
PHẢI NÓI NHƯ THẾ NÀO MỚI ĐÚNG?


GIỚI THIỆU BÀI
Như các em đã biết chất
được phân làm 2 loại: đơn
chất và hợp chất. Vậy các hạt
trong đơn chất và hợp chất
được gọi là gì?. Nó có tính
chất gì?

Tiết 9: Bài 6 ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT – PHÂN TỬ (tt)
I. Đơn chất
II. Hợp chất
III. Phân tử

B
H
O
Cl
Na
Nước ( H
2
O )Muối ăn ( NaCl )
Đồng (Cu)
Khí hydro (H2)
Hãy nhận xét
về thành
phần, hình
dạng, kích
thước của
các hạt hợp
thành trong

các mẫu chất
trên

B
H
O
Cl
Na
Nước ( H
2
O )Muối ăn ( NaCl )
Đồng (Cu)
Khí hydro (H2)
Đó là
các hạt đại
diện cho
chất, mang
đầy đủ tính
chất của chất
và được gọi
là phân tử
PHÂN TỬ

B
H
O
Cl
Na
Nước ( H
2

O )Muối ăn ( NaCl )
Đồng (Cu)
Khí hydro (H2)
PHÂN TỬ LÀ GÌ

×