Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn học Truyền số liệu: Chương 1.2 - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 20 trang )

NỘI DUNG

1.1 Thông tin và truyền thông
1.2 Các dạng thông tin và xử lý thông
tin
1.3 Khái quát về mạng truyền số liệu
1.4 Sự chuẩn hóa và mô hình tham
chiếu OSI


CÁC DẠNG THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ
THÔNG TIN

 Thông tin có 2 dạng
Thông tin tương tự. Ví dụ: tiếng nói, hình ảnh, âm
thanh
Thông tin số: Tín hiệu số là dãy xung điện biểu diễn
các giá trị của phần tử trong tổ hợp số nhị phân
1

a)
b)

u,i
0
u,i
0

1

1



1

0

0

1

1
t

t

Tín hiệu một
cực
Tín hiệu hai
cực


CÁC DẠNG THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ
THÔNG TIN (tt)

 Thông tin số có nhiều ưu điểm hơn thông tin
tương tự
Khả năng chống nhiễu tốt hơn (do có bộ lặp
repeater)→chất lượng truyền dẫn tốt hơn với các
khoảng cách

 Xử lý tín hiệu: gia công tín hiệu cho phù hợp

với mục đích và phù hợp với đường truyền
vật lý


NỘI DUNG

1.1 Thông tin và truyền thông
1.2 Các dạng thông tin và xử lý thông
tin
1.3 Khái quát về mạng truyền số liệu
1.4 Sự chuẩn hóa và mô hình tham
chiếu OSI


KHÁI QUÁT MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU

Mô hình hệ thống truyền số liệu hiện đại


KHÁI QUÁT VỀ MẠNG TRUYỀN SỐ
LIỆU(tt)

 DTE (Data Terminal Equipment – Thiết bị
đầu cuối dữ liệu)
Lưu trữ và xử lý thông tin. VD: máy tính, máy fax,trạm
cuối
Chứa các chương trình ứng dụng, dữ liệu của người sử
dụng
Đóng gói dữ liệu rồi gửi ra DCE
Theo một giáo thức

(protocol) xác định
Nhận gói dữ liệu từ DCE
DTE trao đổi với DCE thông qua một chuẩn giao tiếp
nào đó


KHÁI QUÁT VỀ MẠNG TRUYỀN SỐ
LIỆU(tt)

 DCE (Data Circuit Terminal Equipment –
Thiết bị đầu cuối kênh dữ liệu)
Dùng để nối các DTE với các đường truyền thông. Ví
dụ: modem, multiplexer, card mạng…….
Chứa phần mềm để kết hợp với phần cứng làm nhiệm
vụ chuyển đổi tín hiệu biểu diễn dữ liệu của người
dùng thành dạng chấp nhận được bởi đường truyền
DTE có thể được cài đặt bên trong DCE hoặc đứng
riêng. Ví dụ: máy fax tích hợp chung DTE và DCE
trong một thiết bị


KHÁI QUÁT VỀ MẠNG TRUYỀN SỐ
LIỆU(tt)

 Kênh truyền tin
Là môi trường mà trên đó có 2 thiết bị DTE trao đổi dữ
liệu với nhau trong phiên làm việc
DTE

C


D
Cáp đồng
trục
Modem

E

F
Cáp sợi
quang
Transducer

DTE


CÁC MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU
MẠNG ĐƠN COMPUTER - TO - COMPUTER
Computer A

Computer B

AP

AP

Phân hệ TSL

Phân hệ TSL


a) Liên kết bằng cáp điểm - điểm
20


MẠNG ĐƠN COMPUTER - TO - COMPUTER
Computer A

Computer B

AP

AP
Chuẩn giao tiếp

Phân hệ TSL

Phân hệ TSL
Line điện thoai cố đònh

Modem

PSTN

Modem

b) Liên kết qua mạng PSTN sử dụng Modem
21


CC LOI MNG TRấN NN MNG LAN

Building A

Site-wide (backbone) LAN
LAN 1
LAN 3

LAN 2

Building B

= PC, Work station

Building C

= Brige (cau)

a) ệng duùng trong vaờn phoứng

22


CÁC LOẠI MẠNG TRÊN NỀN MẠNG LAN
Các bộ điều khiển

Factorywide (Backbone) LAN

Sales

Design


b) Ứng dụng trong nhà máy công nghiệp

23


MẠNG RIÊNG DÙNG TRONG THƯƠNG MẠI
Tổng đài nội bộ

Tổng đài truyền số liệu

(Private branch
exchange)

Data switching exchange

PBX

DSE

Site B
Site C

Site A
PBX

PBX
DSE

DSE


Site D
Kênh thuê
riêng

=Intelligent MUX
PBX

DSE

(bộ ghép kênh)

24


MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CÔNG CỘNG
PC

PC

TC
PC
PSDN
PC
Communication
systems
TC
Terminal
controller

a) Public switched data network - PSDN


25


MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CÔNG CỘNG

NTE

NTE

ISDN

NTE

NTE

Network terminal
equipment

b) Integrated services digital network - ISDN

26


LIÊN MẠNG TOÀN CẦU
Vệ tinh
s

Trạm mặt đất


Gateway

PSDN
quốc gia

PSDN
PSDN

LAN
LAN

LAN

LAN

27


MAÏNG ÑA DÒCH VUÏ BAÊNG ROÄNG

ATM
LAN

LAN

ATM
MAN

ATM
LAN


Multimedia
workstation/sever

ATM-WAN

ATM
MAN

LAN

Data - only
workstation/sever
28


NỘI DUNG

1.1 Thông tin và truyền thông
1.2 Các dạng thông tin và xử lý thông
tin
1.3 Khái quát về mạng truyền số liệu
1.4 Sự chuẩn hóa và mô hình tham
chiếu OSI


KIẾN TRÚC PHÂN TẦNG

 Mạng truyền số liệu được được thiết kế theo
kiến trúc 7 tầng theo nguyên tắc

Mỗi hệ thống trong một mạng đều có số lượng tầng là
7
Chức năng của mỗi tầng đồng mức là như nhau
Xác định giao diện giữa 2 tầng kề nhau
Xác định giao thức giữa 2 tầng đồng mức


KIẾN TRÚC PHÂN TẦNG (tt)

 Quy trình truyền từ hệ thống gửi sang hệ
thống nhận
Dữ liệu từ tầng i của hệ thống gửi sẽ đi từ tầng trên →
tầng dưới →tầng dưới cùng (tầng vật lý) qua đường
truyền vật lý → hệ thống nhận → đi ngược lên các
tầng trên đến tầng đồng mức i

 Vậy 2 hệ thống kết nối với nhau chỉ có tầng
vật lý mới có kết nối vật lý còn các tầng
khác chỉ có kết nối logic



×