Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng Kỹ thuật chuyển mạch - Phần 5: Đồng bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.31 KB, 27 trang )

CH¦¥NG 4

®ång  bé
1


i.Kháiniệmvềđồng bộ

i.1Kháiniệm

Đồng b ộ là khái niệm m ô tả q uá trình

làm v iệc c ủa c ác p hần tử trê n m ạng (c ác
tổ ng đài,thiếtb ịg hép kê nh)m ộ tc ác h
nhịp nhàng v ớinhau
Mộ ts ựkhác nhaug iữac ác nhịp đồng

hồ s ẽ g ây xáo trộ n thông tin c ủa tín
hiệu.
2


i.2 Các trườ ng hợp xảy ra hiện tượng trượt đồng
bộ
Nếutầns ố đồng hồc ủađàip hát(fg hi)

khác tần s ố đồng hồ c ủa đài thu (fđọc )
thìhiệntượng trượtđồng b ộ s ẽxảy ra.

3



Tốc độ ghi 

1. Fghi = Fđọc

Bộ nhớ

Fghi

2. Fghi > Fđọc
(mất thông tin)

3. Fghi < Fđọc

Tốc độ đọc 
Fđọc

(lặp lại thông tin)

Trượt (Slip)



4


  Ta  xÐt  2  tr­ê ng   hîp  x¶y  ra  hiÖn  t­

îng  tr­ît ®ång  bé


 Tr­ê ng  hîp 1 : fg hi > f®äc
 Tr­ê ng  hîp 2 : fg hi < f®äc

5


Trườ ng hợp1:fg hi>fđọc
phíaphát
1

Tg hi

2

1

bit1

4

bit2
bit3

5

bit4

3

phíathu


bit5

2
3

bit1

Tđọc

bit2

4

bit3

5

bit5

Ta thấy rằng g iữa hai thờ i điểm đọc 3 và 4, bit4
phíaphátđbịbỏquanênphíathus
ẽthuthiếu
6
bit4


Trườ ng hợp2:fg hiphíaphát


phíathu

1

Tg hi

2

1

bit1

3

bit2

4

bit3

5

bit4

2

bit1

3


bit1

4

bit2

5

bit3

6

bit3

Tđọc

bit4

Tathấyrằng g iữa2thờ iđiểmđọc 2và3,bit1bị
lặp lại; và tương tự g iữa 2 thờ i điểm đọc 5 và 6,
7
bit3bịlặplại.


I.3Các ng uyênnhâng âyrahiệntượng trượtđồng
bộ

Tình trạng trượt xảy ra d o s ự c ác h b iệt g iữa
tầns ố v iếtv àtầns ố đọc .S ực ác hb iệtđó
xảy rad o 2ng uy ê nnhân

Các hbiệtdo đồng hồ
Các hbiệtdo đườ ng truyềndẫn
8


Nn1: C¸c h biÖt do  ®ång  hå
Hai  tham  s è   quan  träng   c ña  ®ång   hå  lµ  : 
®é   c hÝnh  x¸c   vµ  ®é   æ n  ®Þnh  qua  thê i 
g ian.

9


độ c hínhxác
Làs ực ác hbiệtg iữatrịs ố thực tếvàtrịs ố
lýthuyết
Ví dụ c ó mộ t đồng hồ mỗ i tuần c hậm 1
phú tthìđộ c hínhxác c ủađồng hồđólà:
1phú t/(7ng ày.24g iờ .60phú t)=10 ư4
10


®é  æ n ®Þnh q ua thê i g ian
Lµ  s ù  thay   ®æ i  tÇn  s è   q ua  thê i 
g ian  s ö   d ô ng   s o   v íi  trÞ  s è   tÇn  s è  
b an ®Çu c ña nã.

11



Nn2: C¸c h biÖt do  ®­ê ng  truyÒn 
dÉn
 S ù c ¸c h biÖt nµy x¶y ra do  s ù thay ®æ i 

vÒ  thê i  g ian  truyÒn  s ãng .  HiÖn  t­îng   nµy 
g äi lµ Jitte r.
 Cã 2 lo ¹i Jitte r
12


Jitte rc hậm
Làkếtq uảc ủaảnhhưở ng v ềthay đổ i
nhiệt độ trê n c ác linh kiện (s ự g in nở
c ủađườ ng c áp )
Jitte rnhanh
Chủ y ếu là s ự thay đổ i thờ i g ian
truy ềnd ẫnb ê ntro ng c ác thiếtb ị.
13


ii.S ựđồng bộ trênmạng
II.1Tổ ng quan
Phương p háp để đồng nhất tần s ố đồng hồ

tro ng m ộ tm ạng được g ọilàđồng b ộ m ạng lưới.

Hệthố ng đồng b ộ m ạng lướic óthểđược p hân

lo ạithànhhệthố ng c ậnđồng b ộ (hay đồng b ộ
độ c lập ),hệthố ng đồng b ộ c hủtớ,v àhệthố ng

đồng b ộ tương hỗ .
14


II.2 C¸c  HÖ thè ng  ®ång  bé  
m¹ng  l­íi

15


ii.2.1Hệthố ng c ậnđồng bộ
Bộ tạo d ao độ ng ng uy ê n tử c ó độ c hính
xác c ao được lắp đặtm ộ tc ác hđộ c lập tại
m ỗ itrạm c ủam ạng .Hệthố ng này được s ử
d ụ ng c ho v iễnthông q uố c tế.

~

~
~

~

Bộ dao độ ng ng uyêntử c óđộ c hínhxác c ao
16


ii.2.1Hệthố ng c ậnđồng bộ (tt)

ưuđiểm

Linh ho ạt tro ng m ở rộ ng , điều c hỉnh

v àlo ạib ỏm ạng lưới.

Không c ần m ộ t m ạng p hân p hố i đồng

hồ.

17


ii.2.1Hệthố ng c ậnđồng bộ (tt)

Nhược điểm
Bộ d ao độ ng ng uy ê ntử độ c hínhxác c ao
được d ùng c ho m ỗ itrạm nê np hải:
Cần thiết m ộ t c ấu hình p hứ c tạp

c ủac ác đồng hồtrê n.

Chip híc ho đồng b ộ m ạng c ao .
18


ii.2.2  HÖ thè ng  ®ång  bé  c hñ tí

~
~
~


~
~

~
~

~

~

Bé  dao  ®é ng  ng uyªn tö  c ã ®é  c hÝnh x¸c  
c ao
Bé  dao  ®é ng  kho ¸ pha
19


ii.2.2Hệthố ng đồng bộ c hủtớ(tt)
Bộ d ao độ ng ng uy ê n tử độ c hính xác c ao đư

ợc lắp đặt tại m ộ t trạm xác định (được g ọi là
trạm c hủ)tro ng m ạng lưới.Ng o àira,c ác tínhiệu
đồng b ộ tinc ậy c ao được p hânp hố itừ trạm c hủ
đếnc ác trạm khác (được g ọilàtrạm tớ)thông q ua
m ạng p hânp hố iđồng hồ.
Các tínhiệuđồng hồnày được táitạo lạitro ng

m ộ t thiết b ị đồng b ộ m ạng được c ài đặt tro ng
c ác trạm tớ để đồng nhất c hú ng v ới tần s ố trạm
c hủtro ng m ạng lưới.
20



ii.2.2  HÖ thè ng  ®ång  bé  c hñ tí  (tt)

­u ®iÓm
Kh«ng   c Çn  b é   d ao   ®é ng   ng uy ª n  tö   ®é  
c hÝnh x¸c  c ao  c ho  m ç i tr¹m .

21


ii.2.2Hệthố ng đồng bộ c hủtớ(tt)

Nhược điểm
Cầnm ộ tm ạng p hânp hố iđồng hồ(m ộ t

đườ ng truy ền d ẫn c hung c ó thể được s ử
d ụ ng ).
Lỗ i v à rố i lo ạn đườ ng truy ền tro ng đư
ờ ng p hânp hố iđồng hồc óảnhhưở ng đến
c ác trạm tớ.
22


ii.2.3Hệthố ng đồng bộ tương hỗ

~
~

~


Bộ d ao độ ng kho á p ha được lắp đặt tại m ỗ i trạm
tro ng m ạng được điềukhiểnm ộ tc ác htương hỗ b ở i
c ác tínhiệuđồng hồc ủac ác trạm khác đểtạo ra
m ộ t đồng hồ thố ng nhất c hung c ho tất c ả c ác
trạm tro ng m ạng lưới.
23


ii.2.3Hệthố ng đồng bộ tương hỗ (tt)

ưuđiểm
Không c ần b ộ d ao độ ng ng uy ê n tử

độ c hínhxác c ao c ho m ỗ itrạm

Không đò i hỏi s ự p hân c ấp g iữa c ác

trạm .

24


ii.2.3Hệthố ng đồng bộ tương hỗ (tt)

Nhược điểm
Khi m ộ t đồng hồ c ủa trạm tro ng m ạng lưới

hỏng ,nóảnhhưở ng đếnto ànb ộ m ạng lưới.


Do đườ ng p hân p hố i đồng hồ được c ấu tạo

v ò ng nê n khi xảy ra s ự c ố , v iệc c ác h ly g ặp
khókhăn.

25


×