Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bài giảng Thiết bị và cáp viễn thông - Bài 7: Cáp kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.58 KB, 46 trang )

BÀI 7: CÁP KIM LOẠI
CÁP KIM LOẠI
GV: Hà Duy Hưng

1


I.  CẤU TẠO VÀ P HÂN  LOẠI CÁP  
KIM LOẠI 
1/. Cấu tạo

CÁP KIM LOẠI

Cáp là một loại thiết bò tổng hợp
gồm nhiều dây dẫn điện bện lại
với nhau, bên ngoài có lớp vỏ bảo
vệ.

GV: Hà Duy Hưng

2


1.1 Dây dẫn (ruột cáp)

CÁP KIM LOẠI

Dây dẫn là phần chủ yếu
cấu tạo dây cáp, thường hình tròn,
là loại kim loại đồng chất, không bò
trầy sướt hay nứt nẻ.


Dây dẫn phải dẫn điện tốt,
nghóa là có điện trở càng nhỏ
càng tốt.
Đường kính dây dẫn có nhiều
cỡ khác nhau tuỳ theo yêu cầu loại
cáp sử dụng. 
GV: Hà Duy Hưng

3


CÁP KIM LOẠI

→ Đ ơ n  v ò  đ o  đ ư ơ ø n g  
k ín h :
. Milimet(mm)
. American Wire Gauge(AWG) cỡ dây
. Lb/mile Lb đơn vò là pound
1 pound = 450g (trọng lượng)
Dây dẫn hiện nay thường dùng là
đồng và nhôm.

GV: Hà Duy Hưng

4


 Đ ư ơ ø n g  k ín h  c a ù c  lo a ïi d a â y  d a ã n  
b a è n g  đ o à n g  
1


2

3

4

5

Đườngkính
(mm)

AWG

Lb/mile

Điện trở vòng 200C

Ghi chú

/Km

/mile

CÁP KIM LOẠI

1.29
1.27
1.00


16AWG
16AWG
16AWG

40Lb/mile
40Lb/mile
25Lb/mile

26.40
27.30
44.00

42.40
43.80
70.80

0.91
0.90
0.80
0.70

19AWG
19AWG
19AWG
19AWG

25Lb/mile
20/Lb/mile
20/Lb/mile
20/Lb/mile

20/Lb/mile

53.00
54.2
70.0
91.0

85.40
87.20
113.00
146.00

0.64
0.63
0.60

22AWG
22AWG
22AWG

20Lb/mile
10Lb/mile
10Lb/mile

108.00
112.00
125.00

174.00
180.00

201.00

At.51
0.508
0.50

24AWG
24AWG
24AWG

10Lb/mile
6.5Lb/mile
6.5Lb/mile

175.00
175.00
180.00

282.00
282.00
290.00

0.405
0.404
0.40

26AWG
26AWG
26AWG


6.5Lb/mile
4Lb/mile
Lb/mile

275.00
275.00
280.00

443.00
443.00
450.00

GV: Hà Duy Hưng

Dùng
làm
cáp liên
đài và
đường
dài

Dùng
làm
cáp
nội
hạt

5



1.2 Chất Cách điện giữa các dây dẫn

CÁP KIM LOẠI

Chất cách điện dùng để bao dây
dẫn không chạm vào nhau và không
chạm vào vỏ cáp.
Đây là một phần tử kết cấu cực
kỳ quan trọng đối với cáp thông tin vì
thế
nên
hết
1.3 Bao ru
ột cáp
  sức chú ý và không
ngừng cải tiến.
Để đảm bảo chất cách điện tốt
giữa dây dẫn và vỏ cáp hay các
lớp kim loại bảo vệ ruột cáp. Lớp
bao ruột cáp thường bằng nhựa
mỏng quấn chung quanh bó dây ruột
cáp.
GV: Hà Duy Hưng
6


1.4 Lớp bao che chắn từ 

CÁP KIM LOẠI


Để tránh ảnh hưởng của điện
từ do đường dây tải điện công
nghiệp gây ra, ảnh hưởng cảm ứng
của đường dây cao tần khác, ảnh
hưởng của các nguồn xuyên nhiễu
1.5 V
ỏ Cápngoài.
từ bên
1.5.1 Đặc tính
Đây là phần quan trọng để bao và
che chở dây dẫn bên trong sợi cáp,
chống lại nước, khí ẩm và ảnh
hưởng cơ giới, đặc biệt chống lại hư
hại trong lúc chuyên chở thi công. 7
GV: Hà Duy Hưng


CÁP KIM LOẠI

Vỏ cáp còn có nhiệm vụ chống
lại sấm sét, chống ăn mòn, chống
phá hoại của các sinh vật phá hoại
như
mối,
1.5. 2 Ca
ù ckiến.
 lo a ïi v o û  c a ù p
Vỏ cáp được chia thành hai loại chính:
vỏ bằng kim loại và vỏ bằng nhựa.
+ Cáp vỏ chì:  ưu điểm là ngăn nước và khí  ẩm tốt, 

chịu lực kéo căn cao, nhưng cáp vỏ chì nặng, dễ bị 
ăn mòn do các chất hóa học.
+ Cáp vỏ nhựa: Tiện lợi nhẹ hơn, ít bị ma sát, ít bị 
ảnh hưởng ăn mòn.
GV: Hà Duy Hưng

8


CÁP KIM LOẠI

2 .  Ca á u  Tru ù c  Va ø  Ma õ  Ma ø u  Cu û a  
Mo ä t  S o á  Lo a ïi Ca ù p
- Hiện nay nước ta đang sử dụng rất
nhiều loại cáp, từ cáp vỏ chì, cáp
vỏ nhựa, cáp đồng trục, cáp quang
trong lónh vực thông tin liên lạc, các
loại cáp được sản xuất trong nước
cũng như ngoài nước.
- Dễ dàng phân biệt cách sắp xếp
bên trong bó dây ruột cáp, luật
màu dây cách điện, màu dây buộc
nhóm, công dụng của chúng ta lần
lượt khảo sát các loại cáp sau đây:
GV: Hà Duy Hưng

9


2 . 1  Ca ù p  Th o â n g  Tin   Đ ie ä n  Th o a ïi 

My õ  
2.1.1 Lu a ä t  Ma ø u  D a â y  D a ã n  

CÁP KIM LOẠI

Khác với luật màu điện trở người ta
không quy đònh một luật màu chuẩn
nào hết, mà luật màu cáp kim loại
phụ thuộc vào nhà sản xuất của
từng nước khác nhau.
Được chia ra thành 2 nhóm như sau: 

GV: Hà Duy Hưng

10


Nhúm
chớnh

Traộng
(white)

ẹoỷ
(red)

ẹen
(black)

Vaứng

(yellow)

Tớm
(violet)

Dửụng(gree
n)

1

6

11

16

21

Cam(orange
)

2

7

12

17

22


Luùc(blue)

3

8

13

18

23

Naõu(brown
)

4

9

14

19

24

Tro(grey)

5


10

15

20

25

Nhúm
ph

CPKIMLOI

GV: H Duy Hng

11


CÁP KIM LOẠI

2 . 1 . 2   Lu a ä t  Ma ø u  D a â y  Bu o ä c  
Nh o ù m  
- Đối với cáp có dung lượng nhỏ,
nếu số lượng nhóm dây nhỏ hơn 5 thì
dùng màu dây phụ để mã hoá, còn
nếu số lượng nhóm lớn hơn 5 thì luật
màu dây buộc nhóm giống như luật
màu dây dẫn.
- Nếu cáp trên 600 đôi: hai nhóm
nhỏ 25 đôi tạo thành một nhóm lớn

50 đôi, hay 4 nhóm 25 đôi tạo thành 1
nhóm 100 đôi.
- Đối với cáp có dung lượng lớn hơn
người ta dùng luật màu dây chính
( Hà
trắng,
đỏ, đen, vàng, tím) mã hoá. 12
GV:
Duy Hưng


CÁP KIM LOẠI
GV: Hà Duy Hưng

13


Ba û n g  lu a ä t  m a ø u  d a â y  b u o ä c  
n h o ù m  6 0 0   đ o â i t rơ û  le â n  

CÁP KIM LOẠI

Nhóm

Thứ tự dây
trong nhóm

Màu dây buộc
nhóm


1

1-600

Trắng

2

601-1200

Đỏ

3

1201-1800

Đen

4

1801-2400

Vàng

5

2401-3000

tím


GV: Hà Duy Hưng

14


2 . 1 . 3   Ca á u  Tru ù c  n h óm 

CÁP KIM LOẠI

a : N h o ù m  2 5   ñ o â i

GV: Hà Duy Hưng

15


CÁP KIM LOẠI

b : N h o ù m  1 2   ñ o â i

GV: Hà Duy Hưng

16


CÁP KIM LOẠI

c: Nhóm 13 đôi

GV: Hà Duy Hưng


17


CÁP KIM LOẠI

d: 50 đôi
GV: Hà Duy Hưng

18


CÁP KIM LOẠI

e : 1 0 0   ñ o â i
GV: Hà Duy Hưng

19


2 . 1 . 4  Ca á u  t ru ù c  c a ù p

CÁP KIM LOẠI
GV: Hà Duy Hưng

20


CÁP KIM LOẠI
GV: Hà Duy Hưng


21


CÁP KIM LOẠI
GV: Hà Duy Hưng

22


CÁP KIM LOẠI
GV: Hà Duy Hưng

23


3. Các công thức tính toán trong cáp kim loại
3.1 Điện trở 1 chiều 
l
R=ρ =ρ
s
CÁP KIM LOẠI

l
4l

2
d
πd2
π

4

Điện trở suất của đồng là: 

0,01754

­ Nếu tính thêm nhiệt độ

Rt = R20 [1 + a (t − 20)]
a: hệ số nhiệt điện trở (cáp đồng a= 0,004)
 
GV: Hà Duy Hưng

24


3.2 Suy hao cáp 

α = 8, 686 π fR0C0 ( dB / km)
CÁP KIM LOẠI

f: tần số tín hiệu
R0: Điện trở vòng đôi dây
C0: điện dung tương hỗ đôi dây
­ Tần số f = 1khz
­ Điện dung tương hỗ là : 50 nF
0
20
­ Nhiệt độ tính toán là  C


GV: Hà Duy Hưng

25


×