Kỹ
thuật
trải
phổ
trong
mạng
di
dộng
3G
UMTS
Giảng
viên:
Trương
Thu
Hương
Email:
Home
1
Nội
dung
I. Lịch
sử
phát
triển
và
các
thế
hệ
II. Tổng
quan
cơ
bản
hệ
thống
UMTS
Home
2
I.
Lịch
sử
phát
triển
và
các
thế
hệ
công
nghệ
mạng
di
động
Home
3
Các
thuật
ngữ
cần
biết
•
•
•
•
•
•
•
•
•
3G
GSM
UMTS
WCDMA
LTE
GPRS
3GPP
ITU
IEEE
Home
4
I.
1.
Lịch
sử
liên
lạc
vô
tuyến:
1867
—
Maxwell
predicts
existence
of
electromagnejc
(EM)
waves
1887
—
Hertz
proves
existence
of
EM
waves;
first
spark
transmiqer
generates
a
spark
in
a
receiver
several
meters
away
1880
-‐
first
wireless
telephone
conversajon
occurred
in
1880,
when
Alexander
Graham
Bell
and
Charles
Sumner
Tainter
invented
and
patented
the
photophone,
a
telephone
that
conducted
audio
conversajons
wirelessly
over
modulated
light
beams
(which
are
narrow
projecjons
of
electromagnejc
waves)
1896
—
Guglielmo
Marconi
demonstrates
wireless
telegraph
to
English
telegraph
office
Home
5
I.
1.
Lịch
sử
liên
lạc
vô
tuyến:
1897
—
``The
Birth
of
Radio''
-‐
Marconi
awarded
patent
for
wireless
telegraph
(first
England-‐France,
later:
across
Atlanjc,
then
awarded
Nobel
physics
prize)
1914
—
First
voice
over
radio
transmission
1920s
—
Mobile
receivers
installed
in
police
cars
in
Detroit
1935
—
Frequency
modulajon
(FM)
demonstrated
by
Armstrong
1946
—
First
interconnecjon
of
mobile
users
to
public
switched
telephone
network
(PSTN)
1940s
—
Number
of
mobile
users
>
50K
1960s
—
Number
of
mobile
users
>
1.4M
.
Improved
Mobile
Telephone
Service
(IMTS)
introduced;
supports
full-‐duplex,
auto
dial,
auto
trunking.
Bell
Labs:
Patent
for
cellular
networks,
1972
Home
6
I.
1.
Lịch
sử
liên
lạc
vô
tuyến:
1976
—
Bell
Mobile
Phone
has
543
pay
customers
using
12
channels
in
the
New
York
City
area;
1979
—
NTT/Japan
deploys
first
cellular
communicajon
system
1983
—
Advanced
Mobile
Phone
System
(AMPS)
deployed
in
US
in
900
MHz
band:
supports
666
duplex
channels
1989
—
Groupe
Spècial
Mobile
defines
European
digital
cellular
standard,
GSM
1992
—
First
GSM
phones
approved
for
sale,
First
GSM
network
rollouts
1990
-‐
ca.
20
million
subscribers
world-‐wide
1993
—
IS-‐95
code-‐division
muljple-‐access
(CDMA)
spread-‐
spectrum
digital
cellular
system
deployed
in
US
(Viterbi,
Jacobs)
1999
—
First
of
the
"third
generajon"
cellular
systems
are
Home
7
standardized
Home
8
I.2.
Cơ
bản
về
thông
jn
vô
tuyến
và
di
động
• Wireless:
– Anten/
EM-‐radio
(Tx
–
Rx),
fading,
tần
số
vô
tuyến
và
băng
tần/phổ,
điều
chế
– Số
hóa:
gói
jn,
mã
hóa
kênh/nguồn
– Mulj-‐user
-‐>
đa
truy
nhập,
đa
kênh
• Mobile:
– Mobility
fading
(ISI,
Doppler…)
– Chuyển
giao,
cells
(base
stajons)
– Trung
kế
(Trunks),
mạng
truy
nhập,
mạng
lõi
Home
9
Nhìn
từ
góc
độ
kỹ
thuật
mạng
-‐
-‐
-‐
-‐
WPAN:
802.15,
Bluetooth,
NFC,
UWB
WLAN:
802.11:
WiFi
WMAN:
802.16
(WiMAX,
WiBro)
WWAN:
-‐ Cellular
networks:
GSM,
CDMA2000,
UMTS,
LTE
-‐ WiMAX
Extended
Home
10
I.3.
Công
nghệ
tế
bào
toàn
cầu
• Được
mô
tả
toàn
cầu
nhiều
hơn
với
1G,
2G,
2.5G,
3G,
3.5G,
4G…
• 1G:
(1940
–
1990)
– Analog
– Voice
– Dịch
vụ
tồi,
‘nh
lưu
động
thấp
– NMT,
C-‐Netz
(Europe),
AMPS
(US),
• 2G:
(1990
-‐
)
– Truyền
phát
số.
Yêu
cầu:
dụng
lượng
hệ
thống
cao
hơn,
tốc
độ
dữ
liệu
cao
hơn
– Voice
+
một
phần
dữ
liệu
(SMS,
CS
data)
– Phủ
sóng
tốt
hơn
và
hỗ
trợ
lưu
động:
RAN
+
Core
Networks
– GSM
(Châu
âu,
châu
á),
PDC
(Nhật),
IS-‐95
cdmaOne
(Mỹ,
N-‐
Home
11
CDMA
1.23MHz)
• 2.5G
&
2.75G:
–
–
–
–
truyền
dữ
liệu
yêu
cầu
mạng
phát
triển
lên
mạng
thế
hệ
mới
Chuyển
mạch
gói:
domain
riêng,
Internet,
QoS
GPRS
(2.5G)
EDGE
(EGPRS,
2.75G):
• 3G
(ITU:
IMT-‐2000):
jếp
tục
những
cải
jến
dữ
liệu
lớn
(PS)
– Yêu
cầu:
nâng
cấp
dung
lượng
hệ
thống,
khả
năng
tương
thích
với
2G,
hỗ
trợ
đa
phương
jện
và
dữ
liệu
gói
tốc
độ
cao
đáp
ứng
được
jêu
chí
(2
Mbps
ở
trạng
thái
cố
định
hay
trong
tòa
nhà,
384
kbps
khi
đi
bộ/
trong
nội
đô,
144
kbps
ở
trạng
thái
di
chuyển
vùng
rộng)
– Dựa
trên
CDMA:
• GSM
-‐>
WCDMA;
CDMA2000
• TD-‐SCDMA
– Voice
+
Rich
data
(
+
Video
Telephony,
LBS,
)
– Tiến
hóa
ở
RAN
(CN:
CS,
PS
domains)
Home
12
• 3.5+
G:
(1998
-‐
– HSDPA,
HSUPA,
HSPA+;
EV-‐DO
RevA,
RevB,
UMB
– MIMO
• 4G:
(2011
):
ví
dụ
IMT-‐Advanced
(ITU)
2012
– Ứng
cử
viên:
LTE
-‐>
LTE-‐Advanced
(OFDMA
based),
WiMAX
802.16m
(bởi
IEEE)
– Tiến
hóa
ở
RAN
và
Core
Networks
– Mạng
chuyển
mạch
toàn
IP
(
Không
CS!)
• Vietnam:
lạc
hậu
khoảng
~
10
năm:
GSM
(~2000),
3G
(~2010),
LTE
(~2015-‐2017
?)
Home
13
I.4.
Chuẩn
hóa
và
các
bộ
tài
liệu
jêu
chuẩn
kỹ
thuật
• ETSI
(GSM,
before
1998)
• 3GPP:
(3rd
Generajon
Partnership
Project)
– since
12/1998
(Japan,
Korea,
Europe,
US)
– Collaborated
standardizajon
of
WCDMA/UMTS
(&
later
LTE)
– Specificajons
Groups
(SG):
GERAN,
RAN,
SA,
CT
…)
– Specs
download
all:
hqp://www.3gpp.org/£p/Specs/
– Specs
series
list:
hqp://www.3gpp.org/specificajon-‐numbering
• 3GPP2
• IEEE
(802.16e/m:
WiMAX)
• ITU
:
IMT-‐2000,
IMT-‐Advanced
Home
14
Home
15
Lịch
sử
một
thập
kỉ
của
3GPP
Home
16
Xu
Hướng
• 4G
• Dịch
vụ
đa
phương
jện
• Băng
rộng
(thay
thế
ADSL),
TV,
Enterprises,
thiết
bị
người
dùng
thông
minh
(iPhone),
…
Home
17
II.
Cơ
sở
UMTS
WCDMA
Quyển
sách
rất
phổ
biến
Home
18
Các
thuật
ngữ
cần
biết
•
•
•
•
•
•
•
CDMA
DS-‐CDMA
TDMA
PN
ISI
FDD
TDD
Home
19
Các
vấn
đề
với
hệ
thống
thông
jn
di
động
• Hệ
thống
yêu
cầu
gì?
Cung
cấp
dịch
vụ
viễn
thông
–
Voice
(conversajon,
messaging)
–
Data
(fax,
SMS/MMS,
internet)
–
Video
(conversajon,
streaming,
broadcast)
•
Phủ
sóng
bất
cứ
đâu
•
Khả
năng
kết
nối
mọi
lúc
mọi
nơi
(Anyjme
Ubiquitous
connecjvity,
reachability)
•
Vô
tuyến
không
cần
dây
dẫn
•
Di
động
theo
chuyển
động
(terrestrial)
•
Tích
hợp,
nhận
diện,
‘nh
riêng
tư,
bảo
mật
an
toàn
•
Chất
lượng
dịch
vụ
được
đảm
bảo
jn
cậy
Home
20
Nhiễu
Home
21
Phổ
• Dải
tần
số
UMTS
2000
MHz
• Chế
độ
Duplex
:
FDD
vs
TDD
Home
22
FDD
và
TDD
Băng
thông
5MHz
Băng
thông
5MHz
Băng
thông
5MHz
Khoảng
bảo
vệ
Khoảng
cách
song
công
190MHz
Home
23
WCDMA
• Trải
phổ:
– Băng
rộng,
ISI
• CDMA,
DS-‐CDMA
– Mã:
Channelizajon,
Scrambling
– Tốc
độ
Chip:
3.84Mcps
Home
24
Cơ
bản
về
WCDMA
• Kênh
5MHz
• Linh
động
ở
lớp
vật
lý
trong
việc
‘ch
hợp
tất
cả
tốc
độ
dữ
liệu
trên
một
sóng
mang
duy
nhất
Home
25