Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng Điện tử công suất - Chương 3: Biến đổi DC (P3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 13 trang )

GIỚI THIỆU

CHƯƠNG 3: BIẾN ĐỔI DC
o GIỚI THIỆU BỘ CẤP ðIỆN DC

Các bộ chuyển ñổi DC – DC căn bản vừa

o CÁC BỘ CẤP ðIỆN DC CƠ BẢN

xét ở trên có bất lợi chính là không có sự cô

1. Bộ chuyển ñổi thuận: (Forward converter)

lập ñiện giữa ngõ ra và ngõ vào.

2. Bộ chuyển ñổi phản hồi: (Flyback converter)
3. Bộ chuyển ñổi ñẩy kéo: (Push-pull converter)

Do ñó khi nguồn cấp ñiện ngõ vào nối

4. Bộ chuyển ñổi cầu và bán cầu: (Full-bridge

mass, thì ngõ ra cũng sẽ nối mass. ðể cô

converter, half-bridge converter)

lập ñiện thông thường là sử dụng biến thế

5. Bộ chuyển ñổi cấp dòng: (Current –fed converter)
6:29 PM


1

ghép
giữa ngõ ra và ngõ vào.
6:29 PM

GIỚI THIỆU

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN
1. Bộ chuyển ñổi thuận (Forward
converter)
• Bộ chuyển ñổi thuận một van
• Sơ ñồ nguyên lý
VL

Trong các bộ cấp ñiện ổn áp giao hoán
thường gồm có các thành phần sau:
• Bộ chỉnh lưu trực tiếp từ mạng ñiện khu
vực.
• Bộ inverter DC – AC ghép máy biến thế
xung.
• Bộ chỉnh lưu tần số cao, bộ chuyển ñổi
DC – DC.
6:29 PM

2

Ii

T1


D1

IL
Io

Vs

D2

C
R

S

V2 =
3

6:29 PM

n2
n
1
V1 = 2 Vi = Vi
n1
n1
n
4

1



CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận một van
• Nguyên tắc hoạt ñộng

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận một van
• Nguyên tắc hoạt ñộng
Khi S hở

Khi S ñóng

VL

VL
Lm

Ii

T1

D1

Lm
IL


T1

Ii

D1

Io

Io

D2

D2
Vs

IL

Vs

C

C
R

R

IL

S


S

5

6:29 PM

6

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận một van
• Nguyên tắc hoạt ñộng
Cách hoạt ñộng của mạch tương tự như
ở bộ chuyển ñổi hạ thế nhưng với ñiện thế
tác ñộng vào mạch L, C và diode D2 với
ñiện thế: V2 = n2 n1 Vi

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận một van
• Nguyên tắc hoạt ñộng
ðể ñảm bảo cho dòng iLm không giảm về
zero khi S hở
T2
VL

D3
I3

6:29 PM

 1
 = Vi D
 n

D1
n2

Lm

n
V0 = V2 D = Vi D 2
 n1

n3

∆V0
1− D
=
V0
8LCf 2

Ii

Vs


IL

n1

Io

D2
C

R
S

7

6:29 PM

8

2


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận một van
• Nguyên tắc hoạt ñộng
v1 = Vi


Khi S ñóng
D3

VL
n3
D1
n2
Lm

Ii

IL

n1

Io
D2

Vs

D3

n 
n 
v 2 = v1  2  = Vi  2  > 0
 n1 
 n1 
 n3 
n 
v3 = v1   = Vi  3 

n
 1
 n1 

T2

I3

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận một van
• Nguyên tắc hoạt ñộng
n 
n 
v1 = v3  1  = −Vi  1 
Khi S hở
 n3 
 n3 

C

T2

VL
I3

n3
D1

IL


n2
Lm

Ii

n1

Io
D2

Vs

C
R

n 
n
v 2 = v3  2  = −Vi  2
n
 3
 n3





v3 = −Vi

R


S

V D 3 = −Vi − v3 < 0

S

n 
di
v L = v2 − V0 = Vi  2  − V0 = L L
dt
 n1 
6:29 PM

v L = −V0 = L
9

∆iL



∆iL = V0

(1 − D)
(1 − D)
T = V0
L
L. f

i1 ∆


D4

R3
D7

Nr

t


ñồ
mạch

t

iD

L3

Ns2

iLm



is

Vs2

Vdk


t

T
Tx t0

10

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận một van
• Bộ chuyển ñổi thuận thực tế

L

 1 + n3 
 1 + n3 
 < 1
T < T ⇒ D
D
n
 n1 
 1 





CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

1. Bộ chuyển ñổi thuận

• Bộ chuyển ñổi thuận một van
i
• Dạng sóng ra
DT

n
V0 = Vi D 2
 n1

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

iLm

− V0 ∆i L
di L
di
∆i L
⇒ L =
=
=
(1 − D )T
∆t
dt
dt
L

C3
Vs1


D3

Np
D1

L2

Ns1
D6

C2

R2
Vom

Vdc

D2
Q1

L1
R3

Nm
D5

R4

C1


t
R5

Vo

DT
DT

t0

T

t

T

t

DC Voltage controlled
variable-width
pulse gennerator

EA
Vref

6:29 PM

11


6:29 PM

12

3


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận một van
• Dạng sóng bộ chuyển ñổi thuận thực tế
vQ1

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận hai van
• Sơ ñồ nguyên lý

Áp rỉ
2Vdc

D3

A2

Dạng
sóng
ra


S1

Vdc
A1

VDS

iLx

iQ1

D1

Lm

N1

N2

Vs
-

t
ID1

Vo

t


Lx

+

ID(Q1)
iD1

T1

iLm

t

D2

C
R

2Vdc
Vdk
Vdc

S2
D4

t
13

6:29 PM


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận hai van
• Nguyên tắc hoạt ñộng

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận hai van
• Nguyên tắc hoạt ñộng
Khi các S cùng hở

Khi các S cùng ñóng
D3

14

6:29 PM

S1

D3

iLx
T1

iLm

D1


S1

T1

iLm

Lx

D1

iLx
Lx

+

+
Lm

N1

Vs
-

Lm

N2

N1


Vs
-

D2

N2
D2
C

C

R

R
S2
D4

6:29 PM

D4

15

6:29 PM

S2

16

4



CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận hai van
• Nguyên tắc hoạt ñộng

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận hai van
• Nguyên tắc hoạt ñộng

ðiện thế ra giống như của bộ chuyển ñổi
thuận một van. Nhưng lợi ñiểm của bộ
chuyển ñổi thuận 2 van là ñiện thế của
transistor ngưng là Vi hơn là Vi(1+n1/n3),
như ở bộ chuyển ñổi thuận 1 van ở trên.
ðiều này rất quan trọng cho các áp dụng
cao thế.

+

Vs1
D3
Vdc

Tần số ñóng
ngắt


L1

Ns1
D5
D1

C1

D2
Vs2

Np
D4

f

VQ

L2

Ns2
D6

Dạng sóng
ñóng ngắt Q

C2

_

Q2

17

6:29 PM

VG

Q1

Q1,Q2
ON

Q1,Q2
ON

Q1,Q2
ON

t

18

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

1. Bộ chuyển ñổi thuận

• Bộ chuyển ñổi thuận ghép ñan xen 2 van
• Mạch thực tế

1. Bộ chuyển ñổi thuận
• Bộ chuyển ñổi thuận ghép ñan xen 2 van
V
• Dạng sóng ra
Tần số ñóng
ngắt
mạch thực tế V
f
G

Vo1
D3A

L1

Q1

Ns1
D1

D5A

C1A

Np

Q1 ON


Vo2
D4A

L2

Ns2
V
dc

D5B

VQ2

C1B

t
Q2 ON

Q1

t

D3B
Ns1

V

D2
Np


(Vdc-1)(Ns1/N)
Cực K của
D3A,B
t

D4B
Ns2

V
Q2

6:29 PM

19

(Vdc-1)(Ns2/N)
Cực K của
D4A,B
t
6:29 PM

20

5


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Chế ñộ hoạt ñộng kiểu liên tục

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Sơ ñồ nguyên lý

• Sơ ñồ nguyên lý
is

i1

T1

D1

Vo
+

Vi

V1

Vs
-

S

V2

Lm


iLm

N1

21

6:29 PM

22

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Chế ñộ hoạt ñộng kiểu liên tục

• Nguyên lý hoạt ñộng

• Nguyên lý hoạt ñộng

D1

n
v 2 = v1  2
 n1

+

6:29 PM

S


n
v 2 = −V0 ⇒ v1 = v 2  1
 n2

Khi các S hở

Khi các S ñóng

Vs
-

N2

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Chế ñộ hoạt ñộng kiểu liên tục

Lm

iR

R

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

T1


C
i2

S

C


n
 = Vi  2

 n1

T1





D1


n
 = −V0  1

 n2






+
Lm
Vs
-

R

n 
v D = −V0 − Vi  2  < 0
 n1 
diLm
diLm ∆i Lm ∆i Lm Vi
v1 = Vi = Lm
=

=
=
dt
dt
DT
Lm
∆t

S

C
R

 D  n2 

V0 = Vi 
 
 1 − D  n1 
23

6:29 PM

24

6


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Chế ñộ hoạt ñộng kiểu liên tục

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Chế ñộ hoạt ñộng kiểu liên tục

• Nguyên lý hoạt ñộng
n
v 2 = −V0 ⇒ v1 = v 2  1
 n2

Khi các S hở
D1


T1

• Các công thức tính toán

n
 = −V0  1

 n2

2





I Lm ,max = I Lm +

∆iLm
Vi D  n2  Vi DT
  +
=
2
(1 − D )2 R  n1  2Lm
2

I Lm ,min = I Lm −

+
Lm
Vs

-

C
R

S

2
 
(Lm )min = (1 − D ) R  n1 

2f

 D  n2 
V0 = Vi 
 
 1 − D  n1 
25

26

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Chế ñộ hoạt ñộng kiểu liên tục

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Chế ñộ hoạt ñộng kiểu không liên tục

iLm


• Các công thức tính toán

∆iLm

DT

 n2 

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

is

2

∆V0
D
=
V0
RCf

6:29 PM

• Dạng sóng ra

∆iLm
Vi D  n2  Vi DT
  −

=
2
(1 − D )2 R  n1  2 Lm

I Lm,max =

t

T

t

iD

iLm

Vi DT
Lm

Pi = P0 ⇒ Vi I i =

V02
R

DT
ii

t

T


t
iC

Ii =

t
vi
VS

V0 = Vi D

t
-Vo(N1/N2)
6:29 PM

V D 2T
1  Vi DT 
1
(DT )  = i

2  Lm 
2 Lm
T 

27

6:29 PM

t


R
TR
= Vi D
2 Lm
2 Lm f
28

7


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Chế ñộ hoạt ñộng kiểu không liên tục

2. Bộ chuyển phản hồi (Flyback converter)
• Chế ñộ hoạt ñộng kiểu không liên tục

• Mạch thực tế

• Dạng sóng ra mạch thực tế
Vo1

+

Ip


D1

Ns1

C1

Is
Vom

Np

Vdc

D2

Nsm

Ro

t

Ton

R1

Co

t

Q1

R2

Tr

_

Tdt
Vdc+(Nm/Np) Vdc

DC Voltage controlled
variable-width
pulse gennerator

A2

Vref

EA

Vdc
A1
29

6:29 PM

30

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

3. Bộ chuyển ñổi ñẩy kéo (Push-pull converter)

3. Bộ chuyển ñổi ñẩy kéo
• Nguyên lý hoạt ñộng

• Sơ ñồ nguyên lý
Np:Ns

Lx

iLx
D1

Np:Ns

+
+
Vp2
+
Vp1

+
D1

Vs2

Vx


+

-

+

VLx

-

+
R

+
Vp2

Vo

C

+
Vp1

-

SW2

6:29 PM


+

+

Vs2

Vx

+

Vs1

+

-

Vs
-

-

SW1

Vsw
-

(∆iLx )sw1on

-


31

6:29 PM

  ns 
V   −V
 i  np  0
=  
Lx




Vo
-

-

-

D2

+
R
C

+

Vsw
SW1


+ VLx

iLx

D2

-

SW2

+

Vs
-

Lx

Vs1

+

v p1 = Vi

Khi các SW1 ñóng




 DT





n
v s1 = Vi  s
n
 p






n 
v s2 = Vi  s 
n 
 p 

v p 2 = Vi
v sw 2 = 2Vi
32

8


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN


3. Bộ chuyển ñổi ñẩy kéo

3. Bộ chuyển ñổi ñẩy kéo
v p 2 = −Vi

• Nguyên lý hoạt ñộng

v p1 = −Vi

Khi các SW2 ñóng
Np:Ns
+
Vp2
+
Vp1

D1
+

Vs2

Vx

+

+ VLx

+
R


Vo

C
-

SW1

n
v s1 = −Vi  s
n
 p
vs2

+
SW2






n
= −Vi  s
n
 p

+
Vp2

-


n
= v x − V0 = Vi  s
n
 p


 − V0



Vs2

Vx

Vs1

Vs
SW1

VLx

iLx
-

Vsw


D




 1
 − D T = 0

 2

∆V0
1 − 2D
=
V0
32 Lx Cf 2
34

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

3. Bộ chuyển ñổi ñẩy kéo

3. Bộ chuyển ñổi ñẩy kéo

• Dạng sóng ra

• Bộ chuyển ñổi ñẩy kéo thực tế

S1

D6
Ns2

Vs2


Vdc(Ns2/Np)(2Ton/T)

Vs1

Vdc(Ns1/Np)(2Ton/T)

L3

ON

R3
Ns2

t

DT

T

D5

ON
T/2

C3

D4
Np1
Ns1


Vo


  ns 
V   −V 
 i  n p  0 
V
 DT −  0
=
Lx


 Lx





6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

S2

v Lx = v x − V0 = −V0

-

-


33

Vo

C

(∆iLx )sw1, 2,off

n
V0 = 2Vi  s
n
 p

vx = 0

+
R

D2

+
SW2

+

-

-


v s1 = 2Vi

6:29 PM

+

+

Lx

+

+

+
Vp1






Vsw

v Lx

D1

Np:Ns


-

D2

Vs
-

Khi các SW1 và SW2 ñóng

iLx

-

Vs1
+

Lx

+

• Nguyên lý hoạt ñộng

L2
R2

Np2

T/2+DT

Ns1


t

C2
D3
D2

Vdc
Nm
Q1

Vm

Vdc(Nm/Np)(2Ton/T)

L1

Q2

R4
R1
Nm

D1

t
iLx

DT T/2


C1
R5

T/2+DTT
DC Voltage controlled
variable-width
pulse gennerator

∆iLx

EA

Vref

t
6:29 PM

35

6:29 PM

36

9


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN


3. Bộ chuyển ñổi ñẩy kéo

4. Bộ chuyển ñổi cầu và bán cầu: (Full-bridge
converter, half-bridge converter)
• Bộ chuyển ñổi cầu
• Sơ ñồ nguyên lý

• Dạng sóng bộ chuyển ñổi ñẩy kéo thực tế
S

t
Q2,3
ON

SW1

SW3

t
DT

Q1,4

Lx

T

T/2

+


T/2+DT

T/2

D2

t
SW4

SW2

-vdc
37

6:29 PM

-

Vp

Vs
-

T

n
V0 = 2Vi  s
n
 p



D


38

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

4. Bộ chuyển ñổi cầu và bán cầu:
• Bộ chuyển ñổi cầu
• Dạng sóng ra

4. Bộ chuyển ñổi cầu và bán cầu:
• Bộ chuyển ñổi cầu
• Mạch thực tế
L1

S1,S2

D5

ON

Q1


t
S3,S4

Vo

C

-

t

-

T/2+DT

R

Vx

Np

Ns

DT

+

D1
Ns


ON
Vp
+vdc

iLx

+
+

DT

220Vac C1

T

D1

D3

A

S1

D3

Vp
vs

T/2


C3

D1
Ns1

Cb

220Vac

ON

Np

D6
D7

320Vdc

T/2+DT

Vo1

Ns1

Q3

L2
Vom

B


t

Nsm
120Vac C2
D2

D4

C4
D4

Q4

Q2

D2
Nsm
D8

T/2+DT
DT

T/2

t
T

-vs
vx

vs(Ns/Np)
t
6:29 PM

39

6:29 PM

40

10


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

4. Bộ chuyển ñổi cầu và bán cầu: (Full-bridge
converter, half-bridge converter)
• Bộ chuyển ñổi bán cầu
• Sơ ñồ nguyên lý

4. Bộ chuyển ñổi cầu và bán cầu: (Full-bridge
converter, half-bridge converter)
• Bộ chuyển ñổi bán cầu
• Dạng sóng ra
S1

+
Vs/2


ON
C1

-

Lx

ON

+

D1
Ns

R

Vx

Np

T/2

Vp

Vo
-

Vp


Vs
-

n
V 0 = Vi  s
n
 p

Ns
+
D2
Vs/2

C1
-

SW2

T/2+DT


D



DT

t
41


42

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

4. Bộ chuyển ñổi cầu và bán cầu: (Full-bridge
converter, half-bridge converter)
• Bộ chuyển ñổi bán cầu
• Dạng mạch thực tế

5. Bộ chuyển ñổi cấp dòng: (Current –fed
converter)
• Sơ ñồ nguyên lý
Np:Ns

D3
D1

+
Vp2
Lx
+

Ns1

Cb


Np

D4
D5

B
120Vac C2

Vo1
C1

S1

220Vac

+

Ns1

Q1
220Vac C1
D3

L2

Vo

+

-


Vs1

+

6:29 PM

D2

Vsw
SW2

43

iD2
-

Vs
-

Ns2
D6

6:29 PM

+
R

iD1
C


+
Vp1

-

-

C2
Q2

Vs2

iLx

+

D2
D4

VLx

Vo2

Ns2

320Vdc

ix
D1


L1

A

t
T

T/2

v
v s/2 x
(Vs/2)(Ns/N
p)

6:29 PM

D2

t

T/2+DT

v s/2

C

-

D1


t

T

iLx

+
+
+

DT

S2

SW3

SW1

-

44

11


CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN


5. Bộ chuyển ñổi cấp dòng:
• Nguyên lý hoạt ñộng

5. Bộ chuyển ñổi cấp dòng:
• Nguyên lý hoạt ñộng

Khi SW1 ñóng và SW2 hở

Khi SW1 hở và SW2 ñóng
+

+
+
Vp2
Lx
+

VLx

Vs2

R

iD1

Vo

C

iLx

+

+
Vp1

-

Vs1
+

-

v p1
D2

SW1





Vsw

 np
v sw2 = v p1 + v p 2 = 2V0 
 ns






-

+
+
Vp2
Lx
+

VLx

VLx

+

Vs2

R

+
Vs1

+
SW2

SW1

Vsw
-


iD2

Vsw





 np
v Lx = Vi − V0 
 ns





 np
v sw1 = v p1 + v p 2 = 2V0 
 ns




46

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN



 np
v Lx = Vi (2 D − 1)T + Vi − V0 
 ns


 ns
Vi

2(1 − D )  n p

v p1 + v p 2 = 0

t
DT

S2

T
ON

v Lx = Vi

 np
v Lx = Vi − V0 
 ns

D2

V0 =
6:29 PM


Vo
-

-

Vs
-

SW1

ON

D1

+

-

 np
v p 2 = V0 
 ns

S1

C

-






5. Bộ chuyển ñổi cấp dòng:
• Dạng sóng ra

+

+

D2

-

Khi SW1 ñóng và SW2 ñóng

+
Vp1

Vo
-

+
SW2

5. Bộ chuyển ñổi cấp dòng:
• Nguyên lý hoạt ñộng

+
Vp2


R

 np
i D 2 = I Lx 
 ns

C
+

+
Vp1

-

Vs
-

45

iLx

Vs2

iLx

Vs1

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN


Lx

+

-

6:29 PM

Np:Ns

D1

Np:Ns





 np
= Vi − V0 
 ns

v Lx = Vi − v p1

+

Vs
-

 np

= V0 
 ns





+

-

SW2

 np
i D1 = I Lx 
 ns

D1

Np:Ns

t

iD1





t


iD2


 2(1 − D )T = 0







ix

t

iLx

t
t

47

(1-D)T
6:29 PM

T
48

12



CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN

5. Bộ chuyển ñổi cấp dòng ñẩy kéo:
• Mạch thực tế dạng 1

5. Bộ chuyển ñổi cấp dòng ñẩy kéo:
• Mạch thực tế dạng 2

D3

D3
D1
D1

Ns

Nls

Np

T2

Ns

Co


Np

T2

Co
Nlp

Nlp

Np
Ns

Np
Ns
Q2

D2

Vct
V
in

D2

Vct
V
in

Vo


Nls

Vo

Q2

Q1

Q1

49

6:29 PM

50

6:29 PM

CÁC BỘ CẤP ĐIỆN DC CƠ BẢN
Bảng tóm tắc các bộ cấp ñiện cơ bản
Cấu hình


Thuận

Cð phi hồi

Cð ðẩy
kéo



cầu

bán

ðIỀU CHẾ ðỘ

Cð cầu

ðại lượng

V
V

0
i

∆V0
V0

Lmin
6:29 PM

D
1− D

 n2

 n1






D
RCf
n 
 2

n
2 D s
n
 p





1− D
8 L x Cf

(1 − D )2 R  n1 
2f

 n
D  2
 n1

(1 − D )R


2






 n
D 
 n


s
p






n
2 D s
n
 p

RỘNG XUNG







1 − 2D
32 L x Cf 2

2f

51

6:29 PM

52

13



×