CHƯƠNG 5 – MÁY ĐIỆN 1 CHIỀU
KỸ THUẬT ĐIỆN
1
Nguyên lý làm việc
2
Cấu tạo của máy điện 1 chiều
3
Sức điện động và mômen điện từ của máy điện 1 chiều
4
Phản ứng phần ứng
5
Tia lửa điện giữa chổi than và vành góp
6
Phân loại máy điện 1 chiều
7
Máy phát điện 1 chiều
8
Chế độ động cơ 1 chiều
1
Bộ môn TBĐ - ĐT
KỸ THUẬT ĐIỆN
CHƯƠNG 5 – MÁY ĐIỆN 1 CHIỀU
Máy điện 1 chiều được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiêp,
dân dụng
- Mômen khởi động lớn
- Điều chỉnh tốc độ trong dải rộng, liên tục,
dễ dàng
* Hệ thống chổi than vành góp tia lửa điện
2
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.1 – nguyên lý làm việc
KỸ THUẬT ĐIỆN
b
etd
* chế độ máy phát
etd B.l.v
Độ lớn:
N
Chiều: theo qui tắc bàn tay phải
etd
a
+
d
-
b
b
c
c
a
a
c
+
b
n
a
-
b
b
S
d
d
+
-
c
+
d
a
a
c
-
n
d
+
-
+
c
d
3
Bộ môn TBĐ - ĐT
KỸ THUẬT ĐIỆN
5.2 – Cấu tạo của MĐ 1 chiều
A – Stato (phần cảm)
* Vỏ máy: là từ thép ống, tấm và là 1 phần của mạch từ
* Cực từ chính: là nam châm điện (có thể là nam châm vĩnh cửu)
- Lõi thép: làm từ thép đúc
- Dây quấn cực từ chính: là dây quấn kích từ từ thông chính 0
* Cực từ phụ: làm giảm tia lửa điện giữa chổi than và vành góp
4
Bộ môn TBĐ - ĐT
KỸ THUẬT ĐIỆN
5.2 – Cấu tạo của MĐ 1 chiều
B – Roto (phần ứng)
* Lõi thép: ghép từ các lá thép ktđ
* Dây quấn phần ứng: được ghép từ các phần tử
(khung dây) nối tiếp nhau.
Các phần tử chia thành các mạch nhánh song song
- Ký hiệu số mạch nhánh song song : 2a
Sđđ của máy = sđđ của các nhánh song song
N
N
E
e
B lv
u 2a td 2a tb
5
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.2 – Cấu tạo của MĐ 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
* Cổ góp: được ghép bằng các phiến đồng
* Chổi than:
Chổi than
Cổ góp
Lò xo ép
chổi than
Phiến góp
KL: Máy điện 1 chiều có cấu tạo
phức tạp hơn nhiều so với máy
điện KĐB 3 pha.
6
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.3 – SĐĐ và mômen điện từ
KỸ THUẬT ĐIỆN
1. Sức điện động phần ứng: Eư
* Giả thiết: Máy điện có N thanh dẫn và 2a nhánh song song
N
Eu etd .
2a
etd B.l.v
- từ thông trên mặt 1 cực từ
B
v
S
D 2n
.
2 60
S
D
2p
Đặt :
+
+
D 2n N
pN
Eu
l.
.
Eu
..n
Dl
2 60 2a
60a
2p
pN
ke
60a
N
.l
Eu ke ..n
nmf
+
+
+
S
* KL: Sức điện động phần ứng phụ thuộc vào kết cấu của máy điện (ke), từ
thông (), và tốc độ của roto (n).
7
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.3 – SĐĐ và mômen điện từ
KỸ THUẬT ĐIỆN
2. Mômen điện từ của MĐ 1 chiều: Mđt
M dt
Pdt
roto
pN
M dt
..I u
2a
Pdt Eu .I u
2n
roto
60
pN
Đặt : k M
2a
M dt kM ..I u
* KL: Mômen điện từ phụ thuộc vào kết cấu máy điện, từ thông và dòng
điện phần ứng
- Ở chế độ động cơ: Đổi chiều quay roto bằng cách đổi chiều từ thông ()
hoặc đổi chiều dòng điện (Iu).
8
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.4 – Từ trường và phản ứng phần ứng
KỸ THUẬT ĐIỆN
1. Từ trường (TT) phần cảm (từ trường chính):
- Khi không tải:
m TT hình học
I kt 0
Iu 0
TT trong máy chỉ do dòng kích từ sinh ra.
S
N
Đặc điểm:
- Phân bố đều trong khe hở không khí
n
- đối xứng qua đường trung tính hình học mn
Thanh dẫn đi qua trung tính hình học sẽ
không cảm ứng ra sđđ.
Chổi than được đặt trên đường
trung tính hình học
2. Từ trường phần ứng:
- Khi
Iu 0
TT phần ứng ngang trục.
9
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.4 – Từ trường và phản ứng phần ứng
KỸ THUẬT ĐIỆN
3. Phản ứng phần ứng:
TT vật lý
- Ở chế độ mang tải: I kt 0
II
I
Iu 0
TT của phần ứng tác động lên TT phần cảm
Tạo ra từ trường tổng trong MĐ 1 chiều
Gọi là phản ứng phần ứng
+ góc I, III phản ứng trợ từ tăng
+ góc II, IV phản ứng khử từ giảm
III
IV
Biến dạng từ trường, dịch chuyển đường trung tính hình học
đường trung tính vật lý.
giảm: Eu ( MF )
M đt ( ĐC )
- Khắc phục bằng cách đặt thêm dây quấn bù trên mặt cực từ stato.
10
Bộ môn TBĐ - ĐT
KỸ THUẬT ĐIỆN
5.5 – Tia lửa điện giữa chổi than và vành góp
1. Hiện tượng:
- Có tiếp xúc trượt giữa chổi than và vành góp
- Có dòng điện chạy qua tiếp xúc trượt này
Dòng điện lớn đến giá trị nhất định sẽ xuất hiện tia lửa điện
2. Nguyên nhân:
A – Nguyên nhân cơ khí:
* Cổ góp: không tròn, không nhẵn, mòn
* Chổi than: không đủ lực ép, không đúng chủng loại, mòn
11
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.5 – Tia lửa điện giữa chổi than và vành góp
KỸ THUẬT ĐIỆN
B – Nguyên nhân điện từ:
Do quá trình đổi chiều dòng điện trong phần tử đổi chiều
* Quá trình đổi chiều:
a
N
+
n
1
1 2
Iư
n
2
1 2
Iư
1 2
n
1 2
3
Tại (2) trong phần tử a có các sđđ:
e p eL eM eq
Sđđ phản kháng
Iư
Iư
di
dt
di
eM M
dt
eq B.l.v
eL L
+
nmf
+
+
+
S
Sđđ tự cảm
Sđđ hỗ cảm
Sđđ quay
Dòng điện do sđđ phản kháng sinh ra bị ngắt tại thời điểm (3) tia lửa điện.
KỸ THUẬT ĐIỆN
5.5 – Tia lửa điện giữa chổi than và vành góp
3. Biện pháp khắc phục:
- Triệt tiêu sức điện động phản kháng trong phần tử đổi chiều
Sử dụng cực từ phụ:
+ đặt giữa 2 cực từ chính
+ nằm trong vùng đổi chiều
+ sinh ra từ thông sao cho trong phần tử
đổi chiều cảm ứng ra sđđ ephụ = ep và
ngược chiều với ep
dây quấn phụ nối tiếp với dây quấn
phần ứng
N
Cực từ
phụ
+
+
nmf
+
+
+
S
Dịch chổi than về phía đường trung tính vật lý , sử dụng dây quấn bù
13
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.5 – Tia lửa điện giữa chổi than và vành góp
KỸ THUẬT ĐIỆN
Iư
n
* Sử dụng cực từ phụ:
S
N
U
* Dịch chổi than về phía đường trung
tính vật lý , sử dụng dây quấn bù
n
-
+
n
Iư
14
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.6 – Phân loại máy điện 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
Dựa trên mối quan hệ về điện giữa dây quấn kích từ và dây quấn phần ứng
1. MĐ1 chiều kích từ độc lập:
kt
Phần
ứng
2. MĐ1 chiều kích song song:
kt
U
Ukt
Phần
ứng
U
R điều chỉnh
3. MĐ1 chiều kích nối tiếp:
4. MĐ1 chiều kích hỗn hợp:
song song + nối tiếp
kt
Phần
ứng
U
độc lập + nối tiếp
15
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.7 – Máy phát điện 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
1. Quá trình thành lập điện áp trên 2 cực máy phát 1 chiều:
* Điều kiện:
n const
Iu 0
Tốc độ quay không đổi
Không tải
kt
1.a – Máy phát 1 chiều kích từ độc lập
Rđc
U
Ikt
+ roto quay với tốc độ n
+ Ukt
+ tăng dần Ikt 0 tăng
Eu ke ..n
Phần
ứng
-
Eu
U U0
U0
Edư
Ikt
16
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.7 – Máy phát điện 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
1.b – Máy phát 1 chiều kích từ song song
Điều kiện:
* Phải có từ dư dư Edu ke . du .n
kt
Edu Ikt
* Từ thông phải cùng chiều với dư
U I kt .Rkt
Nếu đường U I kt .Rkt
Rkt Rdâykt Rchôithan
Eư
tiếp tuyến với U f ( I kt )
U I kt .Rkt
U f ( I kt )
Đường tới hạn
* Rkt Rth
U
R điều chỉnh
tăng U tăng
Mạch kích từ:
Phần
ứng
th
Edư
Ikt
17
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.7 – Máy phát điện 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
2. Đặc tính ngoài của máy phát 1 chiều:
Là quan hệ giữa điện áp trên 2 cực máy phát với dòng điện tải.
I kt const
Điều kiện: n const
Phương trình điện:
Eu ke ..n
Ru Rdâyu Rtx Pphu ( Rbù Rkt )
kt
U Eu I u .Ru
2.a – Máy phát 1 chiều kích từ độc lập
Ikt
Phần
ứng
I Iu
Eu
I Iư Iư.Rư U
U0
U
Ztải
+ Ukt -
Khi tăng tải :
Phản ứng phần ứng tăng:
Rđc
I
Iư
KTĐL
Eư U
I
18
Bộ môn TBĐ - ĐT
KỸ THUẬT ĐIỆN
5.7 – Máy phát điện 1 chiều
2.b – Máy phát 1 chiều kích từ song song
Ikt
I u I I kt
kt
Do Ikt << I bỏ qua Ikt
I
Iư
Phần
ứng
U
Ztải
Iu I
R điều chỉnh
Khi tăng tải : I Iư Iư.Rư làm
cho phản ứng phần ứng tăng
U Ikt Eư
Eu
U0
KTĐL
KTSS
I
19
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.8 – Động cơ điện 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
1. Phương trình điện của động cơ:
+
U Eu I u .Ru
Rư
Iư
U
Eư
2. Mở máy động cơ 1 chiều:
Điều kiện:
Mmm MC
-
Imm Icho phép (23) Iđm
Động cơ 1 chiều không mở máy trực tiếp cần phải có biện pháp mở máy
Mở máy động cơ 1 chiều bằng
điện trở Rmm.
+
-
Rư
Rmm
21
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.8 – Động cơ điện 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
n f M
3. Đặc tính cơ:
U Eu I u .Ru
(1)
Eu ke ..n
(2)
M k M ..I u
(3)
Lấy (2) thay vào (1)
Ru
U
n
.I u
ke ke
Từ (3) Iư thay vào pt trên:
n
Ru
U
.M
2
ke ke k m
22
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.8 – Động cơ điện 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
a. Động cơ 1 chiều kích từ độc lập:
const
Đặt
U
n0
ke .
kt
Rđc
Là tốc độ không tải lý tưởng
U
Ikt
+ Ukt
n n0 A.M
Phần
ứng
-
n
n0
KTĐL
M
23
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.8 – Động cơ điện 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
b. Động cơ 1 chiều kích từ nối tiếp:
M kM ..I u
kt
I u I kt
Phần
ứng
U
2
M 2 M k2 .
k1. M
Ru
U
2
n
.
k
.
2
2
ke k1. M ke km
Ru
U
n
A. M B
2
n
KTNT
M
24
Bộ môn TBĐ - ĐT
5.8 – Động cơ điện 1 chiều
KỸ THUẬT ĐIỆN
4. Điều chỉnh tốc độ động cơ 1 chiều:
+ Điều chỉnh điện áp U
+ Điều chỉnh từ thông (Ikt)
+ Thêm điện trở vào roto
Ru R p
U
n
.M
2
ke ke k m
kt
Rđc
Phần
ứng
U
Ikt
+ Ukt
-
n
n0
Tự nhiên
Thêm điện trở Rp
M
25
Bộ môn TBĐ - ĐT