Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

250 câu hỏi và câu trả lời thường dung bằng tiếng anh( bản word)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.79 KB, 18 trang )

TT

CÂU TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Excuse me, are you English?
Xin lỗi, bạn là người Anh phải không?
No. I’m American.
Không. Tôi là người Mỹ.
Do you speak English?
Bạn có nói tiếng anh không?
A little, but not very well.
Một chút, nhưng không tốt lắm.
What’s your name?
Tên của bạn là gì?
My name is Anna.
Tôi tên là Anna.
What do you do?


Bạn làm nghề gì?
I’m a student.
Tôi là một sinh viên.
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
I’m 26 years old.
Tôi 26 tuổi.
Where do you come from?
Bạn đến từ đâu?
I come from Vietnam.
Tôi đến từ Việt Nam.
Where were you born?
Bạn sinh ra ở đâu?

1


14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27

T was born in HaNam but I grew up in Hanoi
Tôi sinh ra ở Hà Nam nhưng lớn lên ở Hà Nội
Where are you from?
Bạn từ đâu tới?
I’m from Vietnam.
Tôi đến từ Việt Nam.
How long have you been here?
Bạn ở đây bao lâu rồi?
About 2 years.
Khoảng 2 năm.
Which grade are you in?
Bạn học lớp mấy?
I’m in 10th grade.
Tôi đang học lớp 10.
Which class are you in?
Bạn học lớp nào
I’m in 10B class.
Tôi đang học lớp 10B.
What do you do?
Bạn làm nghề gì?
I work as a doctor in HaNoi city.
Tôi làm bác sĩ ở thành phố Hanoi.
What do you do?
Bạn làm nghề gì?
I work in HR at FPT.
Tôi làm việc ở phòng nhân sự tại FPT
How many languages do you speak?
Bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ?

2


28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

I speak two languages.
Tôi nói được 2 ngôn ngữ.
How are you?
Bạn khỏe không?
I’m fine, and you?
Tôi khỏe, còn bạn?
Would you like to have coffee?
Bạn có muốn uống café không?
No. Thanks. I like tea.
Không. Cảm ơn. Tôi thích trà.
How about a cup of tea?
Một tách trà thì sao nhỉ?

T sounds good.
Nghe được đó.
What are you planning to do today?
Hôm nay bạn định làm gì?
I’m not sure.
Tôi chưa biết chắc nữa.
Would you like a drink?
Bạn có muốn uống gì không?
Sure, let’s go.
Chắc chắn rồi, đi thôi.
Are you ready?
Bạn đã sẵn sàng chưa?
Yes. I’m ready.
Vâng. Tôi đã sẵn sàng?
Do you need a few minutes?
Bạn có cần một vài phút không?
3


42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

53
54
55

I think we’re ready.
Tôi nghĩ chúng ta đã sẵn sàng.
Anything else?
Còn gì không?
Nothing else.
Không còn gì cả.
Who would you like to speak to?

Bạn có muốn nói chuyện với ai?
I’d like to speak to Mr. Smith please.
Tôi muốn nói chuyện với ông Smith.
When will he be back?
Khi nào ông ấy quay lại?
He’ll be back in 20 minutes.
Ông ấy sẽ trở lạ trong 20 phút.
What time does it start?
Mấy giờ nó bắt đầu?
It starts at 9 o’clock.
Nó bắt đầu vào lúc 8 giờ.
What will the weather be like tomorrow?
Ngày mai thời tiết thế nào nhỉ?
It’s suppose to rain tomorrow.
Trời có thể mưa vào ngày mai.
Are you afraid?
Bạn có sợ không?
No. I’m not afraid.

Không. Tôi không sợ.
Are you allergic to anything?
4


56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69

Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Yes. I’m allergic to seafood.
Có. Tôi dị ứng với hải sản.
Are you hungry?
Bạn có đói không?
Yes. I’m hungry.
Vâng tôi đói.
Are you sick?
Bạn ốm hả?
Yes. I feel very tired and nauseous.

Vâng. Tôi cảm thấy rất mệt mỏi và buồn nôn.
Are you sure?
Bạn có chắc không?
No. I’m not sure.
Không. Tôi không chắc.
Can you swim?
Bạn có biết bơi không?
Yes. I can swim.
Có. Tôi biết bơi.
Do you have any vacancies?
Bạn còn phòng (ghế) trống không?
Sorry, we don’t have any vacancies.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng (ghế) trống.
Do you take credit card?
Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
Sorry, we only accept cash.
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Do you understand?
5


70
71
72
73
74
75
76
77
78

79
80
81
82
83

Bạn có hiểu không?
Yes. I understand.
Có. Tôi hiểu.
How far is it/
Khoảng cách bao xa?
About 20 kilometers.
Khoảng 20 cây số.
How does it taste?
Cái đó có vị thế nào?
It’s delicious!
Nó ngon!
What is your job?
Bạn làm nghề gì?
I’m self-employed.
Tôi tự làm chủ.
How much do you have?
Bạn có bao nhiêu tiền?
I don’t have any money.
Tôi không còn đồng nào.
How much money do you have?
Bạn có bao nhiêu tiền?
I only have 7 dollars.
Tôi chỉ có 7 đô.
What’s today’s date?

Hôm nay là ngày mấy?
October 22nd.
Ngày 22 tháng 10.
How much is it to go to in Hanoi?
6


84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97

Tới Hà Nội giá bao nhiêu?
It’s 50 dollars.
Giá 50 đô.
Is it raining?
Trời đang mưa à?
Yes. It’s raining heavily.
Vâng. Trời đang mưa rất to.
What does he do?

Anh ấy làm nghề gì?
He is a farmer.
Anh ấy là nông dân.
What does thí mean?
Cái này có nghĩa là gì?
That means friend.
Nó có nghĩa là bạn bè.
What time is check out?
Mấy giờ trả phòng
11:30pm
11:30 tối.
What time is it?
Bây giờ là mấy giờ?
It’s a quarter past seven.
Bây giờ là 7 giờ 15
What size?
Cỡ mấy?
Size 8
Cỡ 8.
Where’s the closest hotel/
7


98
99
100
101
102
103
104

105
106
107
108
109
110
111

Khách sạn gần nhất ở đâu?
There’s a hotel over there, but I don’t think it’s very good .
Có khách sạn ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó tốt lắm.
When are you leaving?
Khi nào bạn sẽ đi?
I’m leaving tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ đi.
When is your birthday?
Sinh nhật của bạn khi nào?
My birthday is May 17th.
Sinh nhật của tôi là ngày 17 tháng 5.
Where would you like to go?
Bạn muốn đi đâu?
I’d like to go home.
Tôi muốn về nhà.
Where do you hurt?
Đau ở đâu?
It hurts here.
Đau ở đây.
When do you get off work?
Khi nào bạn xong việc?
I get off work at 6pm.

Tôi xong việc lúc 6 giờ chiều.
How’s business?
Việc làm ăn thế nào?
Business is good?
Việc làm ăn tốt.
One way or round trip?
8


112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125

Một chiều hay khứ hồi?
A one way.
Một chiều.
Where is an ATM?
Máy rút tiền tự động ở đâu?
Behind the bank.

Sau ngân hàng.
Where’s the pharmacy?
Hiệu thuốc ở đâu?
It’s near the supermarket.
Nó gần siêu thị.
Are you busy?
Bạn có bận không?
Yes. I have a lot of things to do.
Có. Tôi có nhiều việc phải làm.
Is it ready?
Nó đã sẵn sàng chưa?
Everything is ready.
Mọi thứ đã sẵn sàng.
What are you doing?
Bạn đang làm gì vậy?
I’m cleaning my room.
Tôi đang lau phòng.
How was that film?
Bộ phim đó như thế nào?
T was interesting.
Nó rất thú vị.
Can I help you?
9


126
127
128
129
130

131
132
133
134
135
136
137
138
139

Tôi có thể giúp gì không?
Yes, I’m looking for a sweater.
Vâng, tôi đang tìm một cái áo len.
What is wrong?
Chuyện gì thế?
Nothing. I’m fine.
Không có gì. Tôi ổn.
What do you call this?
Bạn gọi cái này là gì?
It’s an umbrella.
Nó là cái dù.
Where did you do on holiday?
Bạn đã đi đâu vào kì nghỉ?
We went to Vietnam.
Chúng tôi đi Việt Nam.
Why did you go shopping?
Vì sao bạn đi mua sắm?
I needed a new shirt.
Tôi cần cái áo sơ mi.
Can you play tennis?

Bạn có chơi tennis được không?
Yes, I can play tennis.
Vâng, tôi có thể chơi tennis.
Excuse me, is this seat taken?
Xin lỗi, chỗ này có ai ngồi chưa.
No, it isn’t.
Chưa. Chưa có ai ngồi cả.
How much is it?
10


140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153

Nó giá bao nhiêu?
It’s $50
Nó giá 50 đô.
How much altogether?

Tất cả bao nhiêu?
10 đô.
How much are these earrings?
Đôi bông tai này giá bao nhiêu?
50 cents.
50 xu.
How much does this cost?
Cái này giá bao nhiêu?
It’s $50.
Nó giá 50 đô.
Are they the same?
Chúng giống nhau chứ?
Yes. They’re the same.
Đúng rồi. chúng giống nhau.
Can try it on?
Tôi có thể thử nó không?
Sure, the changing rooms are over there.
Chắc chắn rồi, phòng thử đò ở đằng kia.
What’s that?
Con gì vậy?
It’s a dog!
Nó là con chó!
May I open the window?
Tôi có thể mở cửa sổ không?
11


154
155
156

157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167

Certainly.
Tất nhiên rồi.
Is this your shirt?
Cái áo sơ mi này của anh à?
No. it’s my father’s shirt.
Không, nó là áo sơ mi của ba tôi.
Whose is this?
Cái này là của ai.
It’s Jack’s.
Nó là của Jack.
How is she?
Cô ấy thế nào?
She looks like quite pretty.
Cô ấy trong khá xinh đẹp.
What seems to be the problem?
Hình như đang có vấn đề gì thì phải?
I can’t find my laptop.
Tôi không tìm thấy cái laptop của tôi.

How much do you make?
Bạn kiếm bao nhiêu tiền?
5 dollars per hour.
5 đô một giờ.
How do you feel?
Bạn cảm thấy thế nào?
Great! Never better.
Tuyệt lắm, chưa bao giờ tốt hơn.
How was your day?
Một ngày của bạn như thế nào?
12


168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181

Super busy.
Cực kỳ bận rộn.

What do you do in your free time?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
I usually hang out with my friends.
Mình thường đi chơi với bạn bè.
Why are you studying English?
Sao bạn lại học tiếng Anh?
For work.
Vì công việc.
Where have you learned English?
Bạn học tiếng Anh ở đâu vậy?
I’ve bên studying on my own.
Mình tự học thôi.
How long have you learned English?
Bạn học tiếng Ạnh bao lâu rồi?
I’ve taken classes for three years.
Mình học 3 năm rồi.
How have you studied English?
Bạn học tiếng Anh thế nào?
I have picked it up from movies and songs.
Mình học trong phim ảnh và nhạc thôi.
What have you been up to lately?
Dạo này cậu làm gì vậy?
Mostly studying.
Hầu hết dành cho thời gian cho việc học thôi à.
What have you been doing?
Dạo này đang làm gì?
13


182

183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195

Nothing much.
Chẳng có gì mới cả.
What’s on your mind?
Bạn đang lo lắng gì vậy?
I was just thinking?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
What’s on your mind?
Bạn đang lo lắng gì vậy?
I was just daydreaming.
Tôi chỉ nghĩ vớ vẩn thôi mà.
What are your hobbies?
Sở thích của bạn là gì?
Reading and relaxing at home.
Đọc sách và thư giãn tại nhà.
Do you play and sports?
Bạn có chơi môn thể thao nào không?

Yes. I play badminton.
Có. Tôi chơi cầu lông.
Do you play any sports?
Bạn có chơi môn thể thao nào không?
I’m not particularly sporty.
Mình thực sự không thích thể thao lắm.
Do you like football?
Bạn thích bóng đá chứ?
Yes. I really like watching football.
Có chứ. Tôi rất thích xem bóng đá.
Which team do you support?
Bạn cổ vũ đội nào?
14


196
197
198
199
200
201
202

I support Manchester United.
Tôi cổ vũ Manchester United.
Do you play any instruments?
Bạn có chơi cụ nào không?.
Yes. I’ve played the piano for four years
Có. Mình chơi piano được 4 năm rồi.
Do you play any instruments?

Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
I’m learning to play the guitar.
Mình đang học chơi đàn ghi ta.
What sort of music do you like?
Bạn thích thể loại nhạc nào?
Pop.
Nhạc nhẹ.
What sort of music do you usually listen to?

203

204
205
206

Bạn hay nghe thể loại nhạc nào?
Rock.
Nhạc rock.
Have you got any favourite bands?
Bạn có thích ban nhạc nào không?
Yes. I like bands in Korea.
Tôi thích các ban nhạc của Hàn Quốc.
Have you got a big family?

207

Bạn có một gia đình đông không?
Yes. My family has six people/members.
Có, gia đình mình có 6 người.


208

Do you have any brothers and sisters?
Bạn có anh chị em không?
15


209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222

I have a younger brother.
Tôi có một em trai.
Do you have any brothers and sisters ?
Bạn có anh chị em không?
No. I am an only child.
Không, mình là là con một.
How many children do you have ?
Bạn có mấy người con?

I have three children, two girls and one boy.
Tôi có ba người con, 2 gái và 1 trai.
Do you want to see pictures of my family?
Bạn có thích xem những bức anh của gia đình mình không?
Yes. Of course.
Dĩ nhiên là có.
Who is the baby?
Đứa bé này là ai?
That’s my daughter. Her name is Emily.
This picture is from her first birthday.
Đó là chị gái tôi. Cô ấy là Emily.
Bức tranh này là vào lúc sinh nhật đầu tiên của cô ấy.
Who’s the man ?
Người đàn ông là ai ?
That’s my husband, Carl.
Anh ấy là chồng tôi, Carl.
What does he do?
Anh ấy làm nghề gì?
My husband is a terrible cook.
Chồng tôi là một đầu bếp giỏi.
16


223
224
225
226
227
228
229

230
231
232
233
234
235
236

Who are the other people in this picture?
Còn mấy người khác trong bức ảnh này là ai?
That’s me in the green dress.
Tôi là người mặc chiếc váy xanh.
The other people are my parents.
Những người còn lại là bố mẹ tôi.
What does your father do?
Bố bạn làm nghề gì?
He is a doctor.
Bố mình là bác sĩ.
What is your mother’s job?
Công việc của mẹ bạn là gì?
She is a teacher.
Mẹ mình làm giáo viên.
Are your grandparents still alive?
ông bà bạn còn sống cả chứ?
Yes. They are still healthy.
Họ vẫn còn khỏe lắm.
Do you have a girlfriend?
Bạn có bạn gái rồi phải không?
Yes. She is my colleague.
Đúng. Cô ấy là đồng nghiệp của tôi.

Do you have a boyfriend/girlfriend?
Bạn có bạn trai/bạn gái chưa?
I’m sill single.
Mình vẫn còn độc thân.
Are you married?
Bạn có gia đình chưa?
17


237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247

I’m married two years ago.
Mình lập gia đình cách đây 2 năm rồi.
Are you married?
Bạn có gia đình chưa?
I’ve just disvorced.
Mình mới ly dị.
Are you married?
Bạn có gia đình chưa?
I’m separated from my wife.

Tôi đang ly thân với vợ tôi.
Are you single?
Bạn vẫn còn độc thân à?
No. I’ve just got engaged to my colleague.
Không. Tôi mới đính hôn với một đồng nghiệp của mình.
Do you have a cat?
Bạn có một con mèo phải không?
No. I am allergic to cat.
Không, tôi dị ứng với mèo.
Have you got any pets?
Bạn có nuôi con vật nào không?
I have a dog. Its name is Mic.
Tôi có một con chó. Tên của nó là Mic.

Bạn có thể tải về theo địa chỉ : />id=1ZI6XnpR3tS6T3io5j0BNdJr88MURUbmz
mật khẩu giải nén: vuihocvoicon.wordpress.com

18



×