Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Bài tập tuần tập 1 khối 4 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 89 trang )

1
BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ 2 KHỐI IV
Tập 1. Từ tuần 019-024
MỤC LỤC
Contents
Tuần 019: Kilomet vuông – Hình bình hành, diện tích hình bình hành ............................... 3
Đề 01- Tuần 19 ................................................................................................................. 3
Đề 02 – Tuần 19 ............................................................................................................... 5
Tuần 20: Phân số và phép chia số tự nhiên, phân số bằng nhau.................................... 7
Đề 03 – Tuần 20 ............................................................................................................... 7
Đề 04 – Tuần 20 ............................................................................................................... 9
Đề 05 – Tuần 20 ............................................................................................................. 11
Đề 06 – Tuần 20 ............................................................................................................. 14
Đề 07 – Tuần 20 ............................................................................................................. 16
Đề 08 – Tuần 20 ............................................................................................................. 18
Tuần 21:Rút gọn phân số - Quy đồng mẫu các phân số ............................................... 20
Đề 09 – Tuần 21 ............................................................................................................. 20
Đề 10 – Tuần 21 ............................................................................................................. 23
Đề 11 – Tuần 21 ............................................................................................................. 25
Đề 12 – Tuần 21: ............................................................................................................. 28
Đề 13 – Tuần 21 .............................................................................................................. 31
Đề 14 – Tuần 21 .............................................................................................................. 32
Đề 15 – Tuần 21 .............................................................................................................. 33
Đề 16 – Tuần 21 ............................................................................................................. 35
Đề 17 – Tuần 21 ............................................................................................................. 38
Đề 18 – Tuần 21 ............................................................................................................. 41
Đề 19 – Tuần 21 ............................................................................................................. 43
Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số .................................................................... 45


2


Đề 20 – Tuần 22 ............................................................................................................. 45
Đề 21 – Tuần 22 ............................................................................................................. 47
Đề 22 – Tuần 22 ............................................................................................................. 50
Đề 23 – Tuần 22 .............................................................................................................. 52
Tuần 23: Luyện tập chung – Phép cộng phân số ................................................................ 55
Đề 24 – Tuần 23 .............................................................................................................. 55
Đề 25 – Tuần 23 .............................................................................................................. 57
Đề 26 – Tuần 23 .............................................................................................................. 60
Đề 27 – Tuần 23 ................................................................................................................. 62
Đề 28 – Tuần 23 .............................................................................................................. 63
Đề 30 – Tuần 23 .............................................................................................................. 66
Đề 31 – Tuần 23 .............................................................................................................. 69
Đề 32 – Tuần 23 .............................................................................................................. 73
Đề 33 – Tuần 23 .............................................................................................................. 76
Tuần 24: Phép trừ phân số .................................................................................................. 80
Đề số 34 – Tuần 24 ......................................................................................................... 80
Đề số 35 – Tuần 24 ......................................................................................................... 82
Đề số 36 –Tuần 24 .......................................................................................................... 85


3
Tuần 019: Kilomet vuông – Hình bình hành, diện tích hình bình hành
Đề 01- Tuần 19

Phần I. Trắc nghiệm
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Đọc
Sáu trăm hai mươi ki – lô – mét vuông
Chín nghìn không trăm linh ba kilomet vuông


Viết

706km2
100000km2
2. Chọn câu trả lời đúng
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng 3km. Diện tích khu đất đó là: A.
B. 12km2
C. 120km2
D. 70km2
7km2
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2  .................dm2
1km2  .................m2
15km2  ................m2

630dm2  .............cm2
50000000m2  .........km2 7km2  .....................m2
4. Điền dấu ; ;  thích hợp vào chỗ chấm
7m2 .......6000dm2

150000dm2 .......150m2

2km2 ........200000m2

11km2 ........11000000m2

5000000m2 ......5km2
1200000m2 .......1km2
5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng


M

N

P

Q

Trong các hình trên, hình bình hành là:
A. Hình M
B. Hình P
6. Viết số thích hợp vào ô trống
Độ dài đáy
19cm
Chiều cao
9 cm
Diện tích hình bình hành
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

C. Hình Q
25 dm
17 dm

D. Cả 4 hình

105m
39 m

315m
125m



4
1) Một đoạn đường cao tốc dài 18km, mặt đường láng nhựa rộng 28m. Hỏi diện tích
mặt đường được láng nhựa của đoạn đường trên rộng bao nhiêu mét vuông
Bài giải:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
1
2) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện
5
tích khu đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
1
3) Một tấm bìa hình bình hành có cạnh đáy 15 dm, chiều cao tương ứng dài bằng
3
cạnh đáy. Hỏi diện tích tấm bìa đó rộng bao nhiêu đề - xi – mét vuông
Bài giải
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đáp án đề 01
Phần 1. Trắc nghiệm
1) 620km2 ;9003km2

706km2 : Bảy trăm linh sáu kilomet vuông
100000km2 : Một trăm nghìn kilomet vuông
2) B. 12km2
1m2  100dm2

1km2  1000000m2
15km2  15000000m2
3)
630dm2  63000cm2
50000000m2  50km2
7km2  7000000m2
4) ; ; 
7m2  6000dm2
2km2  200000m2
5000000m2  5km2
5) A . Hình M
6)
Độ dài đáy
Chiều cao

150000dm2  150m2
11km2  11000000m2
1200000m2  1km2

19cm
9 cm

25dm
17dm

105m
39m

315m
125m



5
Diện tích hình bình hành
Phần II.

425dm2

171cm2

4095m2

39375m2

1) Diện tích mặt đường được láng nhựa: 28 18  504  m2  Đáp số: 504m2
2) Chiều rộng khu đất: 5: 5  1(km)
Diện tích khu đất: 5  1  5(km2 )

Đáp số: 5km2

3) Chiều cao tấm bìa là: 15: 3  5(dm)
Diện tích tấm bìa là: 15  5  75  dm2 

Đáp số: 75dm2

Đề 02 – Tuần 19
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi sai vào chỗ chấm
3m2 8dm2 =38dm2 …


15m2 27dm2 = 1527dm2 …

3056cm2 = 30dm2 56cm2 …

156dm2 = 1m2 56dm2 …

3km2 407m2 = 3 000 407m2 …

10km2 56m2 = 100 056m2 …

Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm
5km2 … 4km2 + 2km2

10km2 … 10 000 000m2

15km2 207m2 … 15 207 000m2

20km2 2000m2 … 20 002 000m2

1000m2 … 99 000dm2

13m2 6dm2 … 1306dm2

1000dm2 … 101 000cm2

100 000cm2 … 90m2

Câu 4. Nối mỗi ô ở cột bên trái với ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng

Gọi a là độ dài đáy, h là chiều cao, S là diện tích hình bình hành, ta có:

A. a = 24dm, h = 15dm thì S là:

130dm2

(1)

B. a = 7dm, h = 45cm thì S là:

315cm2

(2)

C. a = 1m , h = 13dm thì S là:

360dm2

(3)

a = 45cm, h = 7cm thì S là:

3150cm2


6
D.

(4)

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tổng độ dài 1 cạnh đáy và chiều cao tương ứng của hình bình hành là 5dm. Chiều

cao hơn cạnh đáy 12cm. Hỏi diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
Bài giải
………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD ( như hình vẽ ) có diện tích 24cm2. Chiều cao AH là
3cm và bằng chiều cao CE. Tính chu vi của hình bình hành đó

Bài giải
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ 02
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.
3m2 8dm2  38dm2 S
15m2 27dm2  1527dm2

Đ



7

3056cm2  30dm2 56cm2 Đ
3km2 407m2  3000407m2 Đ
Câu 3.
5km2  4km2  2km2

156dm2  1m2 56dm2
10km2 56m2  100056m2

15km2 207m2  15207000m2

20km2 2000m2  20002000m2

1000m2  99000dm2

13m2 6dm2  1306dm2

1000dm2  101000cm2
Câu 4.
A  360dm2

100000cm2  90m2

Đ
S

10km2  10000000m2

B  3150cm2


C  130dm2
D  315cm2
Phần II. Tự luận
Câu 1. 5dm  50cm
Cạnh đáy hình bình hành là:  50  12 : 2  19(cm)
Chiều cao hình bình hành là: 50  19  31(cm)
Diện tích hình bình hành là: 19  31  589(cm2 ) Đáp số: 589cm2
Câu 2.
Cạnh AB dài là: 24 : 3  8(cm)
Chiều cao CE : 3  2  6(cm)
Cạnh AD dài là: 24 : 6  4(cm)
Chu vi hình bình hành là:  4  8  2  24(cm)

Đáp số: 24cm.

Tuần 20: Phân số và phép chia số tự nhiên, phân số bằng nhau.
Đề 03 – Tuần 20
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
352 x 628

7552 : 236

172869 : 258

...……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................



8
.................................................................................................................................
Bài 2: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào
trong các số 2; 5.
a/ 2253 + 4315 – 173

b/ 6438 – 2325 x 2

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 72m. Chiều dài hơn chiều rộng 14m. Diện
tích mảnh vườn đó là bao nhiêu mét vuông?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................
Bài 4: Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu số học sinh đó
xếp thành 3 hàng hoặc 5 hàng thì không thừa, thiếu bạn nào. Tính số học sinh của lớp học
đó?
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................



9
ĐÁP ÁN ĐỀ 03
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
352  628  221056
7552: 236  32
172869: 258  670 (dư 9)
2) a) 2253  4315  173  6568  173  6395 5
b) 6438  2325  2  6438  4650  1788 2
3) Nửa chu vi mảnh vườn là: 72 : 2  36(m)
Chiều dài mảnh vườn là:  36  14  : 2  25 m 
Chiều rộng mảnh vườn là: 36  25  11(m)
Diện tích mảnh vườn là: 25 11  275(m2 )

Đáp số: 275m2

4) Số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 35 chia hết cho 3 hoặc 5 là 30. Nên lớp đó có 30 học sinh.
Đề 04 – Tuần 20
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân
số ta được:
A.

B.

C.

;


D.

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :

Câu 3. Nối các phân số bằng nhau với nhau
3
33
A.
(1)
4
57
B.

6
20

7
0

(2)

;


10

C.

D.


35
50

4
5

(3)

9

27
36

(4)

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng
Tìm x:
A. x = 3

B. x = 3

C. x = 36

D. x = 27

Câu 5. Đánh dấu X vào ô thích hợp
Đúng

Câu
a) Cho a là số tự nhiên và a <

b) Cho a là số tự nhiên và a <
c) Cho a là số tự nhiên và a <

Sai

thì a = 1
thì a = 0
. Giá trị lớn nhất của a là 4

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0
a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1
Câu 2. Tìm y biết
a)
ĐÁP ÁN ĐỀ 04
Phần I. Trắc nghiệm

b)


11
1) B
2) Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
3

27
16
4
35
7


3) 
4
36
20
5
50 10
4) D
5) a) S
b) Đ
c) Đ
Phần II. Trình bày
71 71 8 8 11 11 0 0 0 71 8 11
1) a) ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
8 11 71 11 8 71 71 8 11 71 8 11
8 8 11 0 0 0
b) Các phân số nhỏ hơn 1: ; ; ; ; ;
71 11 71 71 8 11
71 71 11
Các phân số lớn hơn 1: ; ;
8 11 8
71 8 11
Các phân số bằng 1: ; ;
71 8 11

y 56 8
 nên y  8
2) a) 
7 49 7
15 5
5 5
b)
 hay  nên y  9
9 y
27 y
Đề 05 – Tuần 20
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó :

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

11 33

19 57


12
A. Phân số

có tử số là 2, mẫu số là 3 …

B. Phân số

có tử số là 5, mẫu số là 3 …


C. Phân số đọc là bảy phần trăm …
D. Phân số

đọc là ba phần tám …

Câu 3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số :

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các phân số :
A.

;

;

;

, phân số bằng phân số

B.

C.

là:
D.

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau :
yến ;


dm ;

giờ ;

thế kỉ ;

km

……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Câu 2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số


13
8:9;

17 : 25 ;

115 : 327 ;

73 : 100

……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5
……………………………………………………………………….
Câu 4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số
số đó là bao nhiêu ?

Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
Câu 1. Học sinh tự nối
Câu 2. a) Đ
b)S
c)S
d) Đ
Câu 3.
13
51
15
31
13:15 
51: 31 
15:13 
31: 51 
15
31
13
51
Câu 4. B
Phần II. Tự luận
1
1)
yến: Một phần ba yến
3
3
dm : Ba phần năm đề xi mét

5
11
giờ: Mười một phần mười hai giờ
12
3
thế kỷ: Ba phần tư thế kỷ
4
8
17
115
73
;73:100 
2) 8: 9  ;17 : 25  ;115: 327 
9
25
327
100
0 1 2 3 4
3) ; ; ; ;
5 5 5 5 5

. Hỏi phân


14
4) Phân số cần tìm là:

5 5:5 1



15 15 : 5 3

Đề 06 – Tuần 20
Phần I. Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
Dùng hai trong ba số : 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân
số ta được :
A.
C.

B.
;

D.

;

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
;

;

;

;


15
3. Nối các phân số bằng nhau với nhau
3

33
A.
(1)
4
57
B.

6
20

7
0

(2)

C.

35
50

4
5

(3)

9

27
36


(4)

D.

4. Chọn câu trả lời đúng
Tìm x :
A. x = 3

B. x = 3

C. x = 36

D. x = 27

5. Đánh dấu X vào ô thích hợp
Đúng

Câu
a) Cho a là số tự nhiên và a <
b) Cho a là số tự nhiên và a <
c) Cho a là số tự nhiên và a <

Sai

thì a = 1
thì a = 0
. Giá trị lớn nhất của a là 4

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0

a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1


16
2. Tìm y biết
a)

b)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
Phần I. Trắc nghiệm
6) B
7) Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
3
27
16
4
35
7


8) 
4
36

20
5
50 10
9) D
10)
a) S
b) Đ
c) Đ
Phần II. Trình bày
71 71 8 8 11 11 0 0 0 71 8 11
3) a) ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
8 11 71 11 8 71 71 8 11 71 8 11
8 8 11 0 0 0
b) Các phân số nhỏ hơn 1: ; ; ; ; ;
71 11 71 71 8 11
71 71 11
Các phân số lớn hơn 1: ; ;
8 11 8
71 8 11
Các phân số bằng 1: ; ;
71 8 11
y 56 8
 nên y  8
4) a) 
7 49 7
b)

11 33

19 57


15 5
5 5
 hay  nên y  9
9 y
27 y

Đề 07 – Tuần 20
Bài 1. Viết vào ô trống
Đọc phân số
Năm phần mười một

Viết phân số

Tử số

Mẫu số

19

23

5
8
Mười ba phần chín
Bài 2.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:


17
a) Phân số ba mươi phần trăm viết là: ...................................................................

b) Phân số mười sáu phần mười viết là: ................................................................
c) Phân số chín phần bảy viết là: ...........................................................................
7
d) đọc là: .............................................................................................................
8
2015
e)
đọc là: .......................................................................................................
2013
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
5
7
13
1
b)7 :8 
c)13:13 
d )1: 5 
a) 9 : 5 
9
8
13
5
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số bé hơn 1 là:
5
5
5
3
A.
B.

C.
D.
3
1
4
4
b) Phân số bé bằng 1 là:
7
8
7
7
A.
B.
C.
D.
8
7
7
1
c) Phân số lớn hơn 1 là:
1
5
6
7
A.
B.
C.
D.
6
8

6
6
Bài 5. Viết bốn phân số bằng 1 có tử số bé hơn 5
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống:

5 5 2
a) 

7 72

5 5
b) 

7 73

6 6:3
c 

9 9:

d)

56 56 :


72 72 :8


Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
3 6
5 13
27 3
a) 
b) 
c) 
4 8
7 21
18 2
Bài 8. Tìm x, biết:

d)

32 8

16 3


18

x 20
a) 
5 25
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
1)
Đọc phân số
Năm phần mười một


b)

x  3 35

12
84

Viết phân số
5
11
19
23
13
9
5
8

Mười chín phần hai mươi ba
Mười ba phần chín
Năm phần tám

Tử số
5

Mẫu số
11

19

23


13

9

5

8

30
16
9
b)
c)
100
10
17
d) Bảy phần tám
e) Hai nghìn không trăm mười lăm phần hai nghìn không trăm mười ba.
b)Đ
c) S
d) Đ
3)a)S
2) a)

4) a) D

b) C

c) D


1 2 3 4
5) ; ; ;
1 2 3 4

5 5  2 10
6)a) 

7 7  2 14
6 6:3 2
c) 

9 9:3 3
7) a)Đ
b) S
x 20 4
 nên x  4
8) a) 
5 25 5

5 5  3 15
b) 

7 7  3 21
56 56 :8 7
d) 

72 72 :8 9
c) Đ
d) S

x  3 35 5


nên x  3  5 nên x  8
12
84 12

Đề 8 – Tuần 20
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
7
a) Phân số đọc là: “Bảy phần chín”
9


19

15
đọc là “Mười ba phần mười lăm”
13
2015
c) Phân số
có tử số là 2013 và mẫu số là 2015
2013
119
d) Phân số
có tử số là 119 và mẫu số là 200
200
Bài 2. Viết phân số hoặc số thích hợp vào ô trống
Phân số
Tử số

Mẫu số
Phân số
Tử số
Mẫu số
205
9
319
11
17
12
100
199
3
29
291
27
19
18
8
7
Bài 3. Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 16
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
7
4
3
2015
a)  1

b)  1
c)  1
d)
1
9
3
3
2013
Bài 5. Viết năm phân số lớn hơn 1 có tử số nhỏ hơn 5
........................................................................................................................................
Bài 6. Viết số thích hợp vào ô trống:
b) Phân số

3 3
a) 
4 4



12

b)



53

9

c)


15 15 :

45 45 :



3

6 48
9
63

b)

y 56
y  4 161
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ 08
Bài 1. a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
Bài 2.
Bài 7. Tìm y, biết: a)



20
Phân số
Tử số
Mẫu số
Phân số
Tử số
Mẫu số
9
205
319
205
9
11
319
11
17
12
100
199
17
100
12
199
29
27
3
291
3
29
291

27
19
18
8
7
19
8
18
7
Bài 3.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
a)
16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Bài 4. a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
2 3 4 4 3
Bài 5. ; ; ; ;
1 2 3 2 1
Bài 6.
3 3  4 12
5 5  3 15
15 15:15 1
a) 

b) 

c) 


4 4  4 16
9 9  3 27
45 45:15 3
Bài 7.
6 48 6
a)

 nên y  7.
y 56 7
9
63 9
b)
nên y  4  23  y  19


y  4 161 23
Tuần 21:Rút gọn phân số - Quy đồng mẫu các phân số
Đề 09 – Tuần 21
5 6 8 9 11 12
Bài 1. Trong các phân số ; ; ; ; ;
12 12 15 15 21 21
a) Các phân số tối giản là những phân số nào ?
.............................................................................................................................
b) Rút gọn những phân số còn lại:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 2. Viết các số thích hợp vào ô trống



21

a)

75
75 :

100 100 :

b)

54 54 :

36 36 :



18 18 :

12 12 :



c)

63 63:

99 99 :




21





15 15 :

20 20 :



21:
:



7

Bài 3. Rút gọn các phân số sau:
63
a)  ...........................................................................................................................
99
162
b)
 .........................................................................................................................
369
45
c)

 ..........................................................................................................................
190
2015
d)
 .......................................................................................................................
2013
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
4 5 3 3
12
Trong các phân số ; ; ; phân số bằng
là:
5 7 5 7
20
3
4
5
4
A.
B.
C.
D.
5
5
7
5
4
Bài 5. Tìm năm phân số bằng phân số :
5
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Bài 6. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
5
5
2
3
a) và
c) và
9
6
3
4
2
3
16
39
b) và
d)

5
7
25
100
3
3
Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Quy đồng mẫu số hai phân số và như sau:
8
4
3
3
16 3

3
3
a) 
 ; 

8 8  4 25 4 4  8 32


22

3 3 4 7
3 3  8 11
b) 
 ;


8 8  4 32 4 4  8 32
3
3 3 2 6


c) Giữ nguyên ;
8
4 4 2 8
Bài 8. Rút gọn các phân số sau:
1515
 .................................................................................................................................
1919
131313
 .............................................................................................................................

181818
312312
 .............................................................................................................................
415415
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
5 8 11
1) a) Các phân số tối giản: ; ;
12 15 21
6 1
9 3
12 4
 ;

b) Rút gọn:  ;
12 2
15 5
21 7
2)
15
75 : 5 15 15 : 5 3
a)




100 100 : 5 20 20 : 5 4
54 54 : 3 18 18 : 6 3
b) 
 


36 36 : 3 12 12 : 6 2
63 63: 3 21 21: 3 7
c) 



99 99 : 3 33 33: 3 11
Bài 3)
63 63: 9 7
162 162 : 9 18
a) 

b)


99 99 : 9 11
369 369 : 9 41
45
45 : 5
9
2015
c)


d)
190 190 : 5 38
2013
Bài 4. C
8 12 16 24 20
Bài 5. ; ; ; ;

10 15 20 30 25
Bài 6.
5
3
a)

6
4


23

3 3  6 18
5 5  4 20

 ;


4 4  6 24
6 6  4 24
2
3
b)
và .
5
7
2 2  7 14
3 3  5 15

 ;



5 5  7 35
7 7  5 35
5
2 2 23 6 5
 ;
c)
và ; 
9
3 3 3 3 9 9
39 16 16  4 64
16
39
;


d)

; giữ phân số
100 25 25  4 100
25
100
Bài 7. a) S
b) S
c) Đ
Bài 8.
1515 1515:101 15 131313 131313:10101 13 312312 312312 :1001 312
;


 ;




1919 1919 :101 19 181818 181818:10101 18 415415 415415:1001 415
Đề 10 – Tuần 21
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
5 14 9 9
a) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:
15 21 19 21
5
14
9
9
A.
B.
C.
D.
15
21
19
21
5
b) Phân số
rút gọn được phân số tối giản là:
15
1
2
2

1
A.
B.
C.
D.
10
5
3
3
9
c) Phân số
rút gọn được phân số tối giản là:
21
3
1
2
1
A.
B.
C.
D.
7
12
3
7
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
9 3
15 1
27 1
105 1

a) 
;
b) 
c) 
d)

36 4
45 3
54 2
140 7
3 9 21 18 18 36
Bài 3. Cho các phân số sau: ; ; ; ; ; . Hãy tìm các phân số bằng nhau ?
7 7 49 34 49 98
........................................................................................................................................


24
........................................................................................................................................
Bài 4. Rút gọn các phân số sau:
18
54
 ....................................
 .............................................
63
12
27
135
 ....................................
 ..............................................
45

315
Bài 5. Quy đồng mẫu các phân số sau:
5
3
4
6
a) và
b) và
9
7
11 5
5
23
7
7
c) và
d) và
8
36
9
12
Bài 6. Quy đồng mẫu số các phân số
11
2
7
1
a) và
c) và
5
12 18

4
4
2
5
13
b) và
d) và
9
7
6
24
Bài 7. Nối hai phân số chưa quy đồng mẫu với hai phân số đã quy đồng












Bài 8. Tìm các số tự nhiên x và y biết:
x 2
35 10

b) 
27 3

49 y
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
1) a) C
b) D
c) A
2) a) S
b)Đ
c)Đ
3) Các phân số bằng nhau
a)

d) S


25

3 21
 ;
7 49

18 36

49 98

18 18 : 9 2

 ;
63 63: 9 7
27 27 : 9 3


 ;
45 45 : 9 5

4)

54 54 : 6 9


12 12 : 6 2
135 135 : 45 3


315 315 : 45 7

5) Học sinh tự quy đồng
6) Học sinh tự quy đồng
7)

3
8
7
15
4
5
2
15 3
14 1
16

và 


; và

; và 

4
20
10
20
5
20
5
20 4
20 4
20
8) a)

b)

x 2 18
 
nên x  18
27 3 27

35 10
10 5 10
nên
nên y  14.
 


y 7 14
49 y
Đề 11 – Tuần 21

Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các phân số :
A.

B.

các phân số tối giản là:
C.

D.

Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
a)

b)

c)

d)

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng


×