Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Bài tập tuần tập 1 khối 5 tuần 019 024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 95 trang )

1

BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II TOÁN 5
TẬP 01. Từ tuần 019 – 024
MỤC LỤC
Contents
Tuần 19: Diện tích hình thang – Chu vi hình tròn ................................................................ 2
Đề 01 – Tuần 19 ................................................................................................................ 2
Đề 02 – Tuần 19 ............................................................................................................... 4
Đề 03 – Tuần 19 ............................................................................................................... 6
Đề 04 – Tuần 19 ............................................................................................................... 7
Tuần 20: Diện tích hình tròn............................................................................................ 12
Đề 05 – Tuần 20 .............................................................................................................. 12
Đề 06 – Tuần 20 .............................................................................................................. 17
Đề 07 – Tuần 20 ............................................................................................................. 18
Đề 08 – Tuần 20 .............................................................................................................. 21
Tuần 21: Luyện tập tính diện tích – Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương...................... 24
Đề 10 – Tuần 21 .............................................................................................................. 24
Đề 11 – Tuần 21 .............................................................................................................. 28
Đề 12 – Tuần 21 .............................................................................................................. 32
Đề 13 – Tuần 21 .............................................................................................................. 34
Tuần 22: Diện tích xung quanh – toàn phần hình lập phương ........................................... 39
Đề 14 – Tuần 22 .............................................................................................................. 39
Đề 15 – Tuần 22 .............................................................................................................. 41
Đề 17 – Tuần 22 .............................................................................................................. 43
Đề 18 – Tuần 22 .............................................................................................................. 45
Đề 19 – Tuần 22 .............................................................................................................. 48
Tuần 23: Mét khối – Thể tích hình hộp chữ nhật ............................................................... 51


2



Đề 20 - Tuần 23 ............................................................................................................. 51
Đề 21 – Tuần 23 .............................................................................................................. 53
Đề 22 – Tuần 23 .............................................................................................................. 56
Đề 23 – Tuần 23 .............................................................................................................. 60
Đề 24 – Tuần 23 .............................................................................................................. 62
Đề 25 – Tuần 23 .............................................................................................................. 65
Đề 26 – Tuần 23 .............................................................................................................. 68
Tuần 24: Hình trụ - Hình cầu – Luyện tập chung ............................................................... 70
Đề 27 – Tuần 24 .............................................................................................................. 70
Đề 28 – Tuần 24 .............................................................................................................. 71
Đề 29 – Tuần 24 .............................................................................................................. 77
Đề 30 – Tuần 24 .............................................................................................................. 82
Đề 31 – Tuần 24 .............................................................................................................. 87
Đề 32 – Tuần 24 .............................................................................................................. 91
Đề 33 – Tuần 24 .............................................................................................................. 94

Tuần 19: Diện tích hình thang – Chu vi hình tròn
Đề 01 – Tuần 19

Bài 1. Tính diện tích hình thang có:
a) Độ dài hai đáy lần lượt là 15 cm và 19 cm, chiều cao 14 cm
b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7,5dm và 10,9dm, chiều cao 6,3cm
Bài 3. Vẽ hình tròn:
a) Bán kính 2cm,
b) Đường kính 5cm
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Một hình tròn có đường kính 15,6cm. Bán kính của đường tròn đó là
………………….



3

b) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5cm là:……………………………………..
3
c) Chu vi mặt bàn hình tròn có đường kính m là:………………………….
2
Bài 5. Tính chu vi của một bánh xe hình tròn có bán kính 3,25dm. Khi bánh xe lăn trên đất
10 vòng thì bánh xe đó đi được bao nhiêu mét
Bài 6. Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCE bao nhiêu xăng –
ti – mét vuông ?

A

5,5 cm

B

6 cm

D

C

C

5,4 cm

E


10,6 cm

Bài 7. Viết tiêp vào chỗ chấm:

2
đáy lớn, chiều cao
3
8,5m. Người ta trồng lạc trên mảnh đất đó, cứ 1m2 thu được 3kg lạc củ. Hỏi trên cả mảnh
Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 27,6m , đáy bé bằng

đất đó người ta thu được bao nhiêu tạ củ lạc
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001
1) a) Diện tích hình thang: 19  15 14 : 2  238  cm2 
b) Diện tích hình thang:  75  109  6,3: 2  579,6(cm2 )


4

bài 3

2cm
I

5cm

C

B

Bài 4. a) Bán kính là: 15,6 : 2  7,8(cm)

b) Chu vi hình tròn: 3,5  2  3,14  21,98  cm 

3
 3,14  4,71(cm)
2
Bài 5. 3,25dm  0,325m
Chu vi bánh xe: 0,325  2  3,14  2,041(m)
c) Chu vi mặt bàn:

Số mét xe lăn 10 vòng là: 2,04110  20,41(m)

Đáp số: 20,41m

Bài 6. Diện tích hình thang ABCD là:  5,5  16   6 : 2  64,5(cm2 )
Diện tích tam giác BCE là:  5,5  5,4   6 : 2  32,7  cm2 

Diện tích hình thang ABCD hơn diện tích tam giác BCE là:
64,5  32,7  31,8  cm2 

Đáp số: 31,8cm 2

Bài 7. Đáy bé hình thang: 27,6  2 : 3  18,4  m 

Diện tích mảnh đất:  27,6  18,4  8,5: 2  195,5 m2 
Số kilogam củ lạc thu hoạch là: 195,5  3  585,6(kg củ lạc)  5,865 tạ củ lạc
Đáp số: 5,865 tạ củ lạc.
Đề 02 – Tuần 19
Bài 1:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình vẽ bên có mấy hình thang vuông?



5

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 2: Tính diện tích hình thang
a) Độ dài hai đáy lần lượt là 6,7m và 5,4m ; chiều cao là 4,8m.
b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7dm và 5dm ; chiều cao là 35cm.
Bài 3:
Hình bình hành ABCD có AB = 4,5dm, AH = 3,2dm, DH = 1,5dm (xem hình vẽ bên). Tính diện
tích hình thang ABCH.

Bài 4
Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 35,6m, đáy lớn hơn đáy bé 9,7m, chiều cao bằng 2/3 tổng
độ dài hai đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.


6

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
1. C
2.

a) Diện tích hình thang:  6,7  5,4   4,8: 2  29,04  m2 

b) 35cm  3,5dm
Diện tích hình thang:  7  5  3,5: 2  21(dm2 )
3. HC  DC  DH  4,5  1,5  3(dm)

Diện tích hình thang ABCH là:  4,5  3  3,2 : 2  12  dm2 

Đáp số:12dm2

Bài 4. Đáy bé mảnh đất: 35,6  9,7  25,9(m)
Chiều cao mảnh đất:  35,6  25,9  

2
 41(m)
3

Diện tích mảnh đất:  35,6  25,9   41: 2  1260,75 m2 

Đáp số: 1260,75m2

Đề 03 – Tuần 19
Bài 1:
Tính diện tích hình thang có :
a) Đô dài hai đáy lần lượt là 3/4 dm và 0,6dm; chiều cao là 0,4dm.
b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7/4 m và 4/3 m; chiều cao là 12/5 m.
Bài 2:
Một mảnh đất hình thang có đáy bé 30m, đáy lớn bằng 5/3 đáy bé, chiều cao bằng độ dài đáy bé.
Người ta sử dụng 32% diện tích mảnh đất để xây nhà và làm đường đi, 27% diện tích mảnh đất
để đào ao, phần đất còn lại để trổng cây. Tính diện tích phần đất trồng cây.
Bài 4
Một mảnh đất hình thang có diện tích 455m2, chiều cao là 13m. Tính độ dài mỗi đáy của mảnh
đất hình thang đó, biết đáy bé kém đáy lớn 5m.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03


3

1) a) Diện tích hình thang:   0,6   0,4 : 2  0,27  dm2 
4



7

 7 4  12
b) Diện tích hình thang:      3,7  m2 
4 3 5
5
2) Đáy lớn mảnh đất : 30   50(m)
3

Diện tích mảnh đất:  30  50   30 : 2  1200  m2 

% diện tích đất trồng cây :100%   32%  27%  41%

Diện tích phần đất trồng cây: 1200  41%  492  m2 

Đáp số: 492m2

Bài 4. Tổng độ dài 2 đáy : 455  2 :13  70(m)
Đáy lớn là:  70  5 : 2  37,5  m 
Đáy bé là: 70  37,5  32,5(m)
Đáp số:đáy lớn: 37,5m

Đáy bé: 32,5m


Đề 04 – Tuần 19
Bài 1: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao
6m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ
thóc?
......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

....................................................................................... ..............................................................................
....................................................................................... ...............................................................................
....................................................................................... ...............................................................................
....................................................................................... ...............................................................................

Bài 2: Hình bình hành ABCD có AB = 4,5dm; AH = 3,2dm, DH = 1,5dm. Tính diện tích hình
thang ABCH


8

A


B

4,5 dm

3,2 dm

D

1,5 dm

H

C
Bài giải

............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 3: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 35,6m; đáy lớn hơn đáy bé là 9,7m; chiều

cao bằng 2/3 tổng hai đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.
......................................................................................

..............................................................................


......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

....................................................................................... ..............................................................................
....................................................................................... ...............................................................................


9

Bài 4: Cho hình thang ABCD có AB = 12 cm, CD = 18 cm. Kẻ đường cao AH. Biết diện tích
tam giác ADC là 72 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 30m, đáy bé bằng 80% đáy lớn và hơn

chiều cao 4m.Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

.......................................................................................

..............................................................................

.......................................................................................

..............................................................................

.......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

.......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

.......................................................................................

.......................................................................................


......................................................................................

Bài 6: Một khu đất hình thang có độ dài đáy bé 40m, đáy lớn gấp rưỡi đáy bé. Chiều cao bằng
1/2 tổng độ dài hai đáy. Trên khu đất đó người ta dành 50% diện tích để xây nhà, 30% diện tích
để làm vườn, phần còn lại để trồng hoa. Tính diện tích đất để xây nhà, làm vườn, trồng hoa.
.......................................................................................

..............................................................................


10
.......................................................................................

..............................................................................

.......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

.......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................


......................................................................................

.......................................................................................

Bài 7: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 35,6m; đáy lớn hơn đáy bé là 9,7m; chiều

cao bằng 2/3 tổng hai đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.
.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................


................................................................................

Bài 8: Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 15,6m, 25,75m. Chiều cao bằng hiệu giữa
đáy lớn và đáy nhỏ. Hỏi:
a, Diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông?
b, Nếu phải dùng 10% diện tích để làm bờ ruộng thì diện tích trồng lúa còn lại bao nhiêu mét vuông?
c, Số lượng thóc đã thu được từ thửa ruộng là bao nhiêu kg biết rằng cứ 1 m2
thu được 0,6 kg thóc?
.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................


................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004
1) Đáy lớn thửa ruộng: 26  8  34  m 


11

Chiều cao thửa ruộng: 26  6  20  m 

Diện tích thửa ruộng:  34  26  20 : 2  600  m2 
Số kilogam thóc thu hoạch là: 600:100  70,5  423 (kg thóc)
423kg  4,23 tạ thóc
Đáp số: 4,23 tạ thóc.
2) HC  AB  DH  4,5  1,5  3 dm
Diện tích ABCH :  4,5  3  3,2 : 2  12(dm2 )
3) Đáy bé mảnh đất: 35,6  9,7  25,9  m 
Chiều cao mảnh đất:  35,6  25,9  

2
 41 m 
3

Diện tích mảnh đất:  35,6  25,9   41: 2  1260,75 m2 

4

A

Đường cao AH : 72  2 :18  8(cm)

Diện tích hình thang ABCD :
12  18  8: 2  120  cm2 

B

Đáp số: 120cm2

D H

Đáp số: 1260,75m2

C

5) Đáy bé mảnh đất: 30  80%  24  m 
Chiều cao mảnh đất: 24  4  20  m 

Diện tích mảnh đất:  30  24   20 : 2  540  m2 
Số kilogam thóc thu hoạch là:  540 :100   60  324 (kg thóc)

324  3,24 tạ

Đáp số: 3,24 tạ thóc
3
6) Đáy lớn mảnh đất: 40   60  m 
2
Chiều cao mảnh đất:  40  60  : 2  50  m 

Diện tích mảnh đất:  60  40   50 : 2  2500  m2 
Phần đất xây nhà: 2500  50%  1250  m2 
Phần đất làm vườn: 2500  30%  750  m2 



12

Phần đất trồng hoa: 2500  1250  750   500  m2 
Đáp số: 1250m2 ,750m2 ,500m2
Bài 7.
Độ dài đáy bé: 35,6  9,7  25,9  m 
Độ dài đường cao:  35,6  25,9  

2
 41(m)
3

Diện tích mảnh đất:  35,6  25,9   41: 2  1260,75 m2 
Đáp số: 1260,75m2
Bài 8
a) Chiều cao thửa ruộng: 25,75  15,6  10,15  m 

Diện tích thửa ruộng:  25,75  15,6  10,15: 2  209,85125 m2 

b) Diện tích phần đất còn lại: 209,85125  100%  10%  188,866125(m2 )
c) Số lượng thóc thu hoạch là:
188,866125  0,6  113,319675(kg )
Đáp số: a)209,85125m2

b)188,866125m2

c)113,319675kg


Tuần 20: Diện tích hình tròn
Đề 05 – Tuần 20
Bài 1: Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 8,3 dm. Chiều cao là 7,8 dm. Tính diện tích
hình thang đó.
......................................................................................
......................................................................................

..............................................................................
..............................................................................

......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

..............................................................................
..............................................................................
...............................................................................

Bài 2: Cho hai hình tròn như hình vẽ. Chu vi hình tròn lớn là 30,144 cm. Chu vi của hình tròn
nhỏ là 21,98 cm. Tính diện tích phần vành khăn

Bài giải


13
..........................................................................................................
..
..........................................................................................................
...
..........................................................................................................

...
..........................................................................................................
...
..........................................................................................................
...
..........................................................................................................
...
..........................................................................................................
...
..........................................................................................................
...
..........................................................................................................
...

Bài 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 150m; chiều rộng 100m. Hai đầu sân có 2
sân phụ là 2 nửa hình tròn bán kính bằng nửa chiều rộng sân chính. Tính diện tích toàn sân.
......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

.......................................................................................


..............................................................................

.......................................................................................

...............................................................................

Bài 4: Cho hình vẽ như dưới đây. Hỏi AH là đường cao của tam giác nào? Tính diện tích tam
giác đó.Biết CH=3cm ; HM=4cm;MB = 6cm ;AH=5cm.
............................................................................................................


14
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................

Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 65,8 m, đáy bé và chiều cao lần lượt bằng 45%
và 60% đáy lớn. Hãy tính diện tích thửa ruộng bằng đó.
.......................................................................................

..............................................................................

.......................................................................................

..............................................................................


.......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

.......................................................................................

..............................................................................

......................................................................................

..............................................................................

.......................................................................................

......................................................................................

Bài 6: Giữa đám đất hình vuông chu vi là 60 m, người ta đào một cái giếng hình tròn. Miệng
giếng có đường kính 1,4m. Xung quanh miệng giếng có xây một cái thành rộng 0,3m. Tính diện
tích phần đất còn lại.
.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................


................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

Bài 7: Một mảnh đất HCN có chu vi là 60 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta đào 1 cái
giếng hình tròn có chu vi là 3,768 m.


15

a. Tính diện tích còn lại của mảnh đất.
b, Số lượng rau đã thu được từ mảnh là bao nhiêu kg biết rằng cứ 1 m2thu được 6 kg rau?
.......................................................................................

................................................................................


.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

Bài 8: Một đội công nhân sửa 1 đoạn đường trong 3 ngày, ngày thứ nhất sửa được 40% quãng
được, ngày thứ hai sửa được 35% quãng đường, ngày thứ ba sửa được 375m. Hỏi:
a. Ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu phần trăm quãng đường?
b. Quãng được mà đội công nhân đó phải sửa dài bao nhiêu ki – lô – mét?
.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................


................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

.......................................................................................

................................................................................

Bài 9: Đặt tính rồi tính:

a, 12,35: 57

b, 1649 : 4,85

2745,72 : 43,5

38901 : 238

c, 70 : 37


d, 1,989 : 0,65

61119 : 4,5

91,08 : 36

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 005
1) Diện tích hình thang: 8,3  2  7,8: 2  64,74  dm2 
2) Bán kính hình tròn lớn: 30,144 : 3,14 : 2  4,8(cm)
Bán kính hình tròn nhỏ: 21,98: 3,14 : 2  3,5(cm)

Đáp số: 64,74dm2


16

Diện tích hình tròn lớn: 4,8  4,8  3,14  72,3456(cm2 )
Diện tích hình tròn nhỏ: 3,5  3,5  3,14  38,465 cm2 
Diện tích hình vành khăn: 72,3456  38,465  33,8806  cm2 
Đáp số: 33,8806cm2
3) Diện tích phần hình chữ nhật: 150 100  15000  m2 
Diện tích 2 sân phụ: 50  50  3,14  7850  m2 
Diện tích toàn sân: 15000  7850  22850  m2 

Đáp số: 22850m2

4) AH là đường cao ABC, AMB, AMC
Diện tích tam giác ABC :  3  4  6   5: 2  32,5  cm2 

Đáp số: 32,5cm2


5) Đáy bé thửa ruộng: 65,8  45%  29,61 m 
Chiều cao thửa ruộng: 65,8  60%  39,48  m 
Diện tích thửa ruộng:

 65,8  29,61  39,48: 2  1883,3934(m2 )

Đáp số: 1883,3934m2

6) Diện tích miệng giếng tính luôn thành:

1,4 : 2  0,3  1,4 : 2  0,3  3,14  3,14  m2 
Diện tích đám đất:  60 : 4    60 : 4   225  m2 
Diện tích phần còn lại: 225  3,14  221,86  m2 
7) a) Tổng số phần bằng nhau là: 2  3  5 (phần)
Nửa chu vi hình chữ nhật : 60 : 2  30  m 

Đáp số: 221,86m2


17

Chiều dài khu đất: 30 : 5  3  18  m 
Chiều rộng khu đất: 30  18  12  m 
Bán kính giếng: 3,768: 3,14 : 2  0,6  m 
Diện tích miệng giếng: 0,6  0,6  3,14  1,1304  m2 
Diện tích khu đất: 18  12  216  m2 
Diện tích đất còn lại: 216  1,1304  214,8696(m2 )
b) Số lượng rau thu hoạch: 214,8696  6  1289,2176(kg rau)
Đáp số: a)214,8696m2 ,


b)1289,2176 kg rau.

8) a) Phần trăm đường ngày thứ ba sửa là: 100%   40%  35%  25%
b) Quãng đường đội công nhân phải sửa: 375: 25%  1500  m 
Đáp số: a)25%

b)1500m

9) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
13
60
2745,72 : 43,5  63,12
a)12,35 : 57 

70
37
c)61119 : 4,5  13582
c)70 : 37 

b)1649 : 4,85  340
38901: 238  163( du...107)
d )1,989 : 0,65  3,06
f )91,08 : 36  2,53

Đề 06 – Tuần 20
Bài 1:
Hình tròn thứ nhất có đường kính bằng bán kính hình tròn thứ hai. Tỉ số phần trăm diện tích của
hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai là:
A. 20%


B. 25%

C. 40%

D. 50%


18

Bài 2:
Diện tích của một hình tròn là 50, 24cm, tính chu vi của hình tròn đó?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 006

1) B
2) 2 lần nhân bán kính hình tròn: 50,24:3,14  16
Vì 4  4  16 nên bán kính hình tròn là 4cm
Chu vi hình tròn là: 4  2  3,14  25,12(cm)

Đáp số: 25,12cm

Đề 07 – Tuần 20

I. Bài tập trắc nghiệm:
1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Diện tích của hình tam giác là 25,3cm2, chiều cao là 5,5 cm. Tính độ dài đáy của hình
tam giác đó.
A. 4.6cm

B. 9.2cm


b/ Diện tích của hình tam giác là

C. 2.9cm

D. 6.4cm

7 2
3
m , độ dài đáy là m. Tính chiều cao của hình tam
4
2

giác đó.
A.

7
m
6

B.

21
m
4

C.

21
m

8

D.

7
m
3

2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Bán kính của một bánh xe là 0,6 m. Chu vi của bánh xe đó là:
A. 1,884m

B. 3,768m

C. 3,74m

b/ Chu vi của một hình tròn là 6,28dm. Bán kính của hình tròn là:

D. 7,48m


19

A. 1dm

B. 2dm

C. 3dm

D. 4dm


3.Đúng ghi Đ, sai ghi S.(1,5 điểm)
a/Một bánh xe có chu vi 6,28dm. Đường kính của bánh xe đó là: 1dm
b/ Diện tích của một hình tròn có bán kính 2dm là 12,56 m2
c/ Bán kính của một hình tròn có diện tích 314 cm2 là 10cm.
4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.(1,5 điểm)
Một hình thang có diện tích là 56 cm2; chiều cao 7 cm; đáy bé 7,5 cm. Đáy lớn của
hình thang đó là:
A. 9.5cm

B. 8,5cm

C. 7,5cm

D. 0,5cm

I.Trình bày lời giải các bài tập sau:
1. Tính (2 điểm).
a/ 234,56 + 12,367

b/ 89,3 - 56,987

c/34,56 x 5,8

d/53,94 : 4,35

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

2. (1 điểm). Một lớp có 32 học sinh, trong đó số học sinh thích học hát là 20 em. Tỉ số
phần trăm của số học sinh thích học hát và số học sinh trong lớp đó là bao nhiêu?


20

.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

3.( 1 điểm). Chu vi của một hình tròn là 10,072 dm. Tính diện tích của hình tròn đó.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 007
I. Bài tập trắc nghiệm

1)a) B

b) D

2)a) B

b) A


21

3) a) S b)Đ

c)S

d)S

4)B

II. Trình bày lời giải:
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

a)234,56  12,367  246,927
b)89,3  56,987  32,313
c)34,56  5,8  200,448

d )53,94 : 4,35  12,4
2) Tỉ số phần trăm học sinh thích hát so với cả lớp: 20 :32  62,5%

Đáp số: 62,5%

3) Bán kính hình tròn: 10,072 : 3,14 : 2  1,6  dm 
Diện tích hình tròn: 1,6 1,6  3,14  8,0384(dm2 )

Đáp số: 8,0384dm2

Đề 08 – Tuần 20

Bài 1:
Tính chu vi hình tròn có:
a) Bán kính r = 2,25dm
b) Đường kính d = 3/2 m.
Bài 2:
Tính diện tích hình tròn có:
a) Bán kính r = 7,5cm
b) Chu vi C = 9,42m.
Bài 3:
Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 2041
m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?
Đề 09 – Tuần 20


22

Bài 1: Tính diện tích hình tròn biết:
a/ Bán kính 4cm.

…………………………………………………………………………………….
b/ Bán kính 2,6dm.
…………………………………………………………………………………….
c/ Đường kính 5,12dm.
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
d/ Đường kính

1
m.
2

………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 2: Một hình tròn có chu vi 37,68dm. Hỏi diện tích hình tròn đó bằng bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 3: Một hình tròn có diện tích 28,26cm2. Hỏi hình tròn đó có chu vi bằng bao
nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………


23

Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy bằng 31m. Biết nếu
kéo dài đáy lớn thêm 6m về một phía thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 48m2. Hỏi thửa
ruộng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông? Héc ta?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 009
1) a) Diện tích hình tròn: 4  4  3,14  50,24  cm2 
b) Diện tích hình tròn: 2,6  2,6  3,14  21,2264  dm2 
c) Bán kính hình tròn: 5,12 : 2  2,56  dm 
Diện tích hình tròn: 2,56  2,56  3,14  20,58  dm2 
2) Bán kính hình tròn: 37,68: 3,14 : 2  6(dm)
Diện tích hình tròn: 6  6  3,14  113,04  dm2 

Đáp số: 113,04dm2

Bài 3. 2 lần tích bán kính là: 28,26 : 3,14  9  cm 
Vì 9  3  3 nên bán kính bằng 3cm
Chu vi hình tròn là: 3  2  3,14  18,84  cm 

Đáp số: 18,84cm

Bài 4. Tổng hai đáy: 31 2  62(m)
Chiều cao thửa ruộng: 48: 6  2  16(m)
Diện tích thửa ruộng: 62 16 : 2  496  m2   0,496ha


24


Đáp số: 496m2 ,0,496ha
Tuần 21: Luyện tập tính diện tích – Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương
Đề 10 – Tuần 21
Bài 1:
Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại:

Hãy cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng mỗi loại cây ăn quả của trang trại được thể hiện trên
biểu đồ.
Bài 2:
Biểu đồ hình quạt bên cho biết kết quả học tập của 800 học sinh ở một trường tiểu học. Hỏi
trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực: giỏi, khá, trung bình ?

Bài 3:


25

Tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây:

Bài 4:
Tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây:

HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ
Bài 1:


×