Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Bài tập tuần tập 2 khối 3 tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 62 trang )

1
BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II KHỐI BA
TẬP 2. Từ Tuần 025 đến tuần 030
MỤC LỤC
Contents
Tuần 25: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Tiền Việt Nam ...............................3
Đề 033 – Tuần 25 ...................................................................................................3
Đề 034 – Tuần 25 ...................................................................................................4
Đề 035 – Tuần 25 ...................................................................................................5
Đề 036 – Tuần 25 ...................................................................................................8
Tuần 26: Làm quen với số liệu, thống kê ................................................................10
Đề 037 – Tuần 26 .................................................................................................10
Đề 038 – Tuần 26 .................................................................................................15
Đề 039 – Tuần 26 .................................................................................................17
Đề 39b – Tuần 26 .................................................................................................21
Tuần 27: Các số có năm chữ số ...............................................................................22
Đề 40 – Tuần 27 ...................................................................................................22
Đề 41 – Tuần 27 ...................................................................................................25
Đề 42 – Tuần 27 ...................................................................................................27
Tuần 28: So sánh các số trong phạm vi 100 000, diện tích của 1 hình ...................29
Đề 43 – Tuần 28 ...................................................................................................29
Đề 44 – Tuần 28 ...................................................................................................30
Đề 45 – Tuần 28 ...................................................................................................34
Đề 46 – Tuần 28 ...................................................................................................36
Đề 48 – Tuần 28 ...................................................................................................39
Tuần 29:Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông, ...................................................40
Diện tích hình chữ nhật, hình vuông ........................................................................40
1


2


Đề 49 – Tuần 29 ...................................................................................................40
Đề 50 – Tuần 29 ...................................................................................................43
Đề 51 – Tuần 29 ...................................................................................................45
Đề 52 – Tuần 29 ...................................................................................................46
Đề 53 – Tuần 29 ...................................................................................................49
Đề 54 – Tuần 29 ...................................................................................................52
Tuần 30: Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000 .....................................................56
Đề 55 – Tuần 30 ...................................................................................................56
Đề 56 – Tuần 30 ...................................................................................................59
Đề 57 – Tuần 30 ...................................................................................................60
Đề 58 – Tuần 30 ...................................................................................................62

2


3
Tuần 25: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Tiền Việt Nam
Đề 033 – Tuần 25

Bài 1. Kết quả của phép tính 3620 : 4 x 3 là:
A. 2157

B. 2751

C. 7521

D. 2715

Bài 2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức: 45 chia 9 nhân 2
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………
Bài 3. Viết các số La Mã từ 1 đến 12.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
Bài 4. Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 1660 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5
căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………

3


4
Bài 5.Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 340m. Chiều rộng bằng

1
chiều
4

dài.

Tính chu vi khu đất đó.

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 033
2. 45:9  2  10

..1. D 2715

3) Các số La Mã từ 1 đến 12: I , II , III , IV ,V ,VI ,VII ,VIII ,IX,X,XI,XII
4) Số viên gạch 1 căn phòng lát là: 1660: 4  415 (viên gạch)
Số viên gạch 5 căn phòng lát là: 415  5  2075 (viên gạch)
Đáp số: 2075 viên gạch
5) Chiều rộng khu đất là: 340 : 4  85(m)
Chu vi khu đất là:  340  85  2  850(m)

Đáp số: 850m

Đề 034 – Tuần 25

Bài 1. (2đ) Đặt tính rồi tính

2405:3

1529  6


4025  4

5101: 6

Bài 2. Tìm số có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó là 20 và tổng hai chữ số là 9
4


5
Bài 3. An có 40 hòn bi. Ba nói: “1/5 số bi của An bằng 1/7 số bi của Ba”. Hỏi Ba
có bao nhiêu viên bi
Bài 4. Dùng dấu của các phép tính để lập các biểu thức số, sao cho:

a)2

2

2

22

b)2

2

2

24


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 034
.1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa .

2405:3  801 (dư 2)

1529  6  9174

4025  4  16100

5101: 6  850 (dư 1)

2) Ta có: 4  5  20 và 4  5  9 nên hai số phải tìm là 4 và 5.
3) Số viên bi của Ba là: 40: 5  7  56 (viên bi)
4) a) 2: 2  2: 2  2

Đáp số: 56 viên bi.

2 2  2  2  4

Đề 035 – Tuần 25
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
28m vải được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét
vải?
60m …

58m …

70m …


2. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng
a) 750 : 3 x 2 = 250 x 2
= 500 …
b) 750 : 3 x 2 = 750 : 6
= 125 …
c) 240 : 2 x 2 = 240 : 4

5


6
= 60 …
a) 240 : 2 x 2 = 120 x 2
= 240 …
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi
khu đất đó
A. 182m

B. 192m

C. 202m

b) Một hình chữ nhật có chiều dài 38m, nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng lên
6m thì chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Tính chu vi hình chữ nhật đó
A. 128m

B. 140m

C. 132m


Phần II.
1. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Anh Hoàng đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến thị xã lúc 8 giờ 10 phút. Vậy anh Hoàng
đi từ nhà đến thị xã hết : … phút
b) Chị Hà đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Chị Hà đi làm trong … giờ
2. 5 can dầu chứa 75l dầu. Hỏi 9 can dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….

6


7
3. Một đội xe có 2 tổ chở gạch đến công trường. Tổ một có 3 xe, tổ hai có 5 xe, các xe
chở được số gạch như nhau. Biết rằng tổ một chở được 5940 viên gạch. Hỏi tổ hai chở
được bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
4. Có 9 công nhân làm như nhau được 4689 sản phẩm . Hỏi 5 công nhân làm như thế
được bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 035
Phần I.
..1) 60m: Đ

58m: S

70m:S

2) a)500:*

b)125:

c)60:

3) a)B

d)240:*

b)A

Phần II
1) Anh Hoàng đi hết 40 phút
b) Chị Hà đi làm trong 9 giờ
2) Số lít dầu 1 can chứa là: 75: 5  15 (l dầu)
Số lít dầu 9 can chứa là: 15  9  135 (l dầu) Đáp số: 135 l dầu
3) Số viên gạch mỗi xe chở là : 5940:3  1980 (viên gạch)
Số viên gạch tổ hai chở là: 1980 5  9900 (viên gạch)
Đáp số: 9900 viên gạch.
7



8
4) Số sản phẩm 1 công nhân làm là: 4689:9  521 (sản phẩm)
Số sản phẩm 5 công nhân làm là: 521 5  2605 (sản phẩm)
Đáp số: 2605 sản phẩm.
Đề 036 – Tuần 25
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Có 1950 quyển sách xếp đều vào 6 ngăn. Hỏi 9 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách?
2900 quyển …

2925 quyển …

2950 quyển

b) Có 30 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi 8 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?
30 bông …

35 bông …

40 bông …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng .Tìm x:
a) x : 8 = 375. Giá trị của x là:
A. 600

B. 3000

C. 670


b) x : 3 = 861 : 7. Giá trị của x là:
A. 738

B. 369

C. 140

c) x x 7 = 700 + 315. Giá trị của x là:
A.145

B. 150

C. 160

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng
Tính:
a) 5000 đồng + 4000 đồng – 6000 đồng = 3000 đồng …
b) 4000 đồng – 3000 đồng + 2000 đồng = 4000 đồng …
c) 7000 đồng + 4000 đồng : 2 = 9000 đồng …
d) 3000 đồng + 2000 đồng x 3 = 8000 đồng …
Phần II.

8


9
1. Vẽ kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ:

2. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) An đi học lúc 7 giờ 5 phút, đến 7 giờ 20 phút An đến trường. Vậy An đi từ nhà đến
trường hết … phút
b) Tiết học Toán bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 8 giờ 5 phút. Tiết học Toán kéo
dài trong … phút
3. Có 125kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Lớp 3A có 35 bạn xếp đều thành 5 hàng. Hỏi 4 hàng như thế có bao nhiêu bạn?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Phần I.
9


10
..1) a)B: 2925 quyển

b) C. 40 bông

2) a) B. 3000

b) B. 369


c)A. 145

3) a)*

b) Sai

c)*

d) Sai

Phần II.
1) Học sinh tự vẽ kim đồng hồ
2) a) An đi từ nhà đến trường hết 15 phút
b) Tiết học kéo dài 35 phút
3) Số kilogam gạo 1 túi đựng là: 125:5  25 (kg gạo)
Số kilogam gạo 3 túi đựng là: 25  3  75 (kg gạo)
Đáp số: 75 k gạo
4) Số học sinh 1 hàng xếp là: 35:5  7 (học sinh)
Số học sinh 4 hàng xếp là: 7  4  28 (học sinh)

Đáp số: 28 học sinh.

Tuần 26: Làm quen với số liệu, thống kê
Đề 037 – Tuần 26
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số.
9996 …

9886 …


9999 …

b)Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5
9444 …

9555 …

9000 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng
Thực hiện phép chia 3026 chia cho 7
A. 3026 : 7 = 432 (dư 1)
B. 3026 : 7 = 432 (dư 2)
C. 3026 : 7 = 400 (dư 7)

10


11
D. 3026 : 7 = 423 (dư 7)
3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng
a) Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 90 cái cốc như thế thì xếp vào bao nhiêu hộp?
13 hộp …

14 hộp …

15 hộp …

b) Số thứ nhất là 54, số thứ hai bằng số thứ nhất. Tính tổng hai số đó.

62 …

72 …

82 …

Phần II
1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

2. Các bạn : Hồng, Lan, Cúc, Huệ, Trà cân nặng theo thứ tự là : 32kg, 37kg, 36kg, 40kg
và 39kg
Hãy điền vào chỗ chấm:
a) Hồng nặng : ….kg, Lan nặng …kg

11


12
Cúc nặng : …kg, Trà nặng …kg
b) Nặng nhất là bạn : … Nhẹ nhất là bạn:…
c) Nặng hơn bạn Hồng là các bạn: ….
……………………………………………………………………………
3. Đây là bảng thống kê số sản phẩm của một tổ công nhân làm trong 5 tháng
Tháng

1

2

3


4

5

Số sản phẩm

1215

1321

1205

1326

1330

Hãy điền vào chỗ chấm:
a) Tháng … làm được nhiều sản phẩm nhất
b) Tháng … làm được ít sản phẩm nhất
c) Tháng 3 làm được: … sản phẩm
d) Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 số sản phẩm: …
4. Đây là bảng thống kê số học sinh khối lớp 3
Lớp

3A

3B

3C


3D

3E

Số học sinh

37

35

40

32

31

Viết vào chỗ chấm:
a) Lớp 3A có: … học sinh. Lớp … có 31 học sinh
Lớp 3B có: … học sinh. Lớp … có 40 học sinh
b) Lớp … có ít học sinh nhất. Lớp … có nhiều học sinh nhất
c) Tổng số học sinh của cả khối lớp Ba là: …
5.

Thống



số




trong

một

trại

chăn

nuôi

như

sau:

Năm 2005: Gà trống có 1240 con, gà mái có 1700 con

12


13
Năm 2006: Gà trống có 1320 con, gà mái có 2000 con
Năm 2007: Gà trống có 1400 con, gà mái có 2050 con
Điền số gà vào bảng thông kê sau:

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 37
..1) a) 9996:S

9886:S


9999:Đ

b) 9444:Đ

9555:S

9000:S

3) a) 13 hộp :S

14 hộp :S

15 hộp:Đ

b)62:S

72:Đ

82:S

2)B

Phần 2

13


14
Câu 1.

Gồm các tờ giấy bạc
Số tiền
500 đồng
1000 đồng
2000 đồng
3500 đồng
1
1
1
0
0
2
4000 đồng
1
0
0
5500 đồng
0
2
2
6000 đồng
0
0
1
7000 đồng
1
1
1
8500 đồng
0

0
2
9000 đồng
0
0
0
10000 đồng
2) a) Hồng nặng 32 kg, Lan nặng 37 kg
Loại tiền

5000 đồng
0
0
1
0
1
1
1
2

Cúc nặng : 36 kg, Trà nặng:39 kg
b) Nặng nhất là bạn Huệ, nhẹ nhất là bạn Hồng
c) Nặng hơn bạn Hồng là các bạn: Lan, Cúc, Huệ, Trà
3) a) Tháng 5 làm được nhiều sản phẩm nhất
b) Tháng 3 làm được ít sản phẩm nhất.
c) Tháng 3 làm được 1205 sản phẩm
d) Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 là 115 sản phẩm.
4) a) lớp 3A có 37 học sinh, lớp 3E có 31 học sinh
Lớp 3B có 35 học sinh, lớp 3C có 40 học sinh
b) lớp 3E có ít học sinh nhất, lớp 3C có 40 học sinh

c) Tổng số học sinh của cả khối lớp Ba là 175 học sinh.
5)
Năm
Số lượng


2005
Mái
1700

Trống
1240

2006
Mái
2000

Trống
1320

2007
Mái
2050

Trống
1400

14



15
Đề 038 – Tuần 26

Bài 1. Số liền sau của 4279 là:
A. 4278

B. 4269

C. 4280

D. 4289

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
9640 : 5

3450 :7

5678 : 8

9018 : 9

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 3. Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106 lít nước. Người ta lấy ra 2350 lít nước từ
các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít nước?
Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………..
Bài 4: Mẹ đưa cho Hoa 9000 đồng gồm ba tờ giấy bạc. Hỏi mẹ đưa cho Hoa những
tờ giấy bạc mệnh giá nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
15


16
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Mua ba quả trứng gà và một bó hành hết 10 000 đồng. Hỏi giá tiền một bó
hành là bao nhiêu? Biết giá tiền của một quả trứng là 3000 đồng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 038
..1) C. 4280
2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

9640:5  1928

3450: 7  492 (dư 6)

5678:8  709 (dư 6)

9018:9  1002

3) Số lít nước mắm 5 thùng chứa là: 1106  5  5530 (l nước)
Số lít nước mắm còn lại là: 5530  2350  3180 (l nước)
Đáp số: 3180 l nước.
4) 9000 đồng gồm các tờ : 1 tờ 5000 đồng, 2 tờ 2000 đồng
5) Giá tiền mua 3 quả trứng là: 3000  3  9000 (đồng)
Giá tiền mua 1 bó hành là:10000  9000  1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng.

16


17

Đề 039 – Tuần 26
Phần I
1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Tìm x:
a) x : 8 = 324 (dư 7). Giá trị của x là:

A. 2592

B. 2599

C. 2590

b) x : 7 = 305 (dư 5). Giá trị của x là:
A. 2140

B. 2135

C. 2315

c) x : 9 = 102 (dư 8). Giá trị của x là:
A. 918

B. 920

C. 926

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Một cửa hàng có 2400kg đường. Ngày đầu bán được số đường đó, ngày thứ hai bán
được 320kg đường. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
840kg …

800kg …

850kg …

b) Một bao to chứa 75kg gạo, 4 bao nhỏ mỗi bao chứa 35kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu

ki-lô-gam gạo?
205 kg …

215kg …

225kg …

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng
Số lớn là 62. Nếu số lớn chuyển cho số nhỏ 6 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tính tổng hai
số đó
214 …

224kg …

112 …

Phần II

17


18
1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Để mua một cuốn sách 9000 đồng, có thể lấy … tờ 5000 đồng, … tờ 2000 đồng, … tờ
1000 đồng; Hoặc … tờ 2000 đồng và 5 tờ 1000 đồng. Hoặc 1 tờ 5000 đồng, 1 tờ 2000
đồng và … tờ 1000 đồng
2. Lập đề toán mà khi giải ta dùng 2 phép tính sau:
8000 : 4 = 2000 (đồng)
2000 x 3 = 6000 (đồng)
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
Cho dãy số 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84
a) Dãy số trên có:… số
b) Số 48 là số thứ … trong dãy số
c) Số thứ sáu trong dãy số là số: …
d) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là: …
e) Tổng của số đầu và số cuối là: …
4. Đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học
Khối lớp

I

II

III

IV

V

Số học sinh

279

260

283

294


257

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Khối lớp I có: … học sinh. Khối lớp II có: … học sinh
Khối lớp III có: … học sinh. Khối lớp IV có: … học sinh
b) Khối lớp … có ít học sinh nhất

18


19
c) Khối lớp … có nhiều học sinh nhất
d) Tổng số học sinh của cả trường là: … học sinh
5. Một cửa hàng trong một ngày đã bán được số gạo như sau:
Buổi sáng: 1560kg gạo tẻ, 1270kg gạo nếp
Buổi chiều: 1454kg gạo tẻ, 900kg gạo nếp
Buổi tối: 1230kg gạo tẻ, 789kg gạo nếp
a) Hãy điền số liệu trên vào bảng sau
Buổi

Sáng

Chiều

Tối

Số gạo
Gạo tẻ
Gạo nếp

b) Trong ngày đó cửa hàng bán được: …kg gạo tẻ, …kg gạo nếp
c) Buổi sáng gạo tẻ bán được nhiều hơn gạo nếp… kg. Buổi chiều gạo nếp bán được ít
hơn buổi sáng: …kg gạo
d) Buổi chiều cửa hàng bán được tất cả: …kg gạo
e) Buổi tối cửa hàng bán được tất cả: …kg gạo
g) Trong ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả: …kg gạo
6. Một cửa hàng có 2760kg gạo. Buổi sáng bán được số gạo đó, buổi chiều bán được ít
hơn buổi sáng 170kg. Hỏi sau một ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

19


20
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 039

Phần 1.
.1) a) B. 2599

b) A. 2140

2) a) 800 kg Đ

b)B. 215kg Đ

c) C. 926


3) C. 112 đúng
Phần II.
1,) Mua cuốn sách 9000 đồng, lấy 1 tờ 500 đồng, 1 tờ 2000 đồng , 2 tờ 1000 đồng
Hoặc: 2 tờ 2000 đồng, 5 tờ 1000 đồng
Hoặc : 1 tờ 5000 đồng, 1 tờ 2000 đồng và 2 tờ 1000 đồng
2) Đề toán:Mua 4 cây bút hết 8000 đồng. Hỏi mua 3 cây hết bao nhiêu tiền
3) a) Dãy số trên có 7 số
b) Số 48 là số thứ 4 trong dãy số
c) Số thứ sáu trong dãy số là số 72
d) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy: 48 đơn vị
e) Tổng của số dầu và số cuối: 96.
4) a) Khối lớp I có 279 học sinh, khối lớp II có 260 học sinh, khối lớp III có 283
học sinh, khối lớp IV có 294 học sinh
b) Khối lớp V có ít học sinh nhất
c) Khối lớp IV có nhiều học sinh nhất
d) Tổng số học sinh của cả trường là: 1373 học sinh.
5)
a)

20


21
Buổi

Sáng

Chiều

Tối


Gạo tẻ

1560

1454

1230

Gạo nếp

1270

900

789

Số gạo

b) Trong ngày đó, cửa hàng bán được: 4244 kg gạo tẻ, 2959 kg gạo nếp
c) Buổi sáng bán được gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp : 290 kg
d) Buổi chiều bán được: 2354 kg gạo
e) Buổi tối bán được: 2019 kg gạo
g) Trong ngày hôm đó cửa hàng bán được: 7203kg gạo
6) Số kilogam gạo buổi sáng bán là: 2760:3  920 (kg gạo)
Số kilogam gạo buổi chiều bán là: 920  170  750 (kg gạo)
Số kilogam gạo sau 1 ngày cửa hàng bán là:

920  750  1670 (kg gạo)


Đáp số: 1670 kg gạo

Đề 39b – Tuần 26

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

2102:3

1329  4

4125  7

5001: 7

1
chữ
5
số hàng chục. Chữ số hàng đơn vị bằng nửa tổng chữ số hàng trăm và hàng chục.
Tìm số có 3 chữ số đó
Bài 2. Chữ số hàng trăm của một số có 3 chữ số là một số nhỏ hơn 2 và bằng

Bài 4. 3 bạn Lan, Liên, Loan thi đua cắt hoa giấy. Cứ 15 phút Lan cắt được 3 bông
hoa, cứ 20 phút Loan cắt được 5 bông hoa, cứ 12 phút Liên cắt được 2 bông hoa
a) Bạn nào cắt nhanh hơn
b) Trong một giờ, ba bạn cắt được bao nhiêu bông hoa
21


22
Bài 5. Tính bằng cách hợp lý

a)  360  295  240  295 : 2

b)  45  9  55  9  : 3

Bài 6. Dùng dấu các phép tính, dấu ngoặc đơn để lập biểu thức số sau:
4
4
4
44
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39b.
1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
2102:3  700 (dư 2)
1329  4  5316
4125  7  28875
5001: 7  714 (dư 3)
2) Chữ số hàng trăm:1, Chữ số hàng chục: 1 5  5
Chữ số hàng đơn vị:  5  1 : 2  3
Số cần tìm là: 153
Bài 4. a) Lan cắt nhanh hơn
b) 1 giờ = 60 phút.
Trong 1 giờ, Lan cắt được: 60:15  3  12 (bông hoa)
Loan cắt được: 60: 20  5  15 (bông hoa)
Liên cắt được: 60:12  2  10 (bông hoa)
5)a )  360  295  240  295  : 2
  360  240    295  295   : 2
  600  590  : 2  10 : 2  5
b)  45  9  55  9  : 3
 9   45  55  : 3  9  100 : 3  300

Bài 6. Đáp án: 4   4  4  : 4  4

Tuần 27: Các số có năm chữ số
Đề 40 – Tuần 27
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 …

99999 …

10000 …

22


23
b) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
98765 …

56789 …

97685 …

c) Số đứng liền sau số 98765 là:
98764 …

98766 …

98767 …

d) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:

10234 …

12340 …

10324 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
A. 43085

B. 40385

C. 43805

b) Số bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười ba viết là:
A. 74316

B. 74613

C. 74631

c) Số ba mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi viết là:
A. 36420

B. 36402

C. 36240

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau cách viết đúng
Viết thành tổng

a) 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5 …
b) 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9 …
c) 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 7 …
d) 40641 = 40000 + 600 + 40 + 1 …
Phần II
1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

23


24

2. Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)

3. Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40
Phần I.

1)a)99999
2)a) A.43065

b)98765

c)98766

b) B.74613


d )10234
c)C.36240
24


25

3)a) Đ

b)S

c)Đ

d)Đ

Phần II.
1) 47563: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm sáu mươi ba
Bốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba: 42813
Số
17834
71348
83174
48713
Giá trị
Chữ số 1
10000
1000
Chữ số 7
7000
70000

Chữ số 8
800
8
Chữ số 3
30
300
Chữ số 4
4
40
46295  40000  6000  200  90  5

100
70
80000
3000
4

10
700
8000
3
40000

34187
100
7
80
30000
4000


3) 39406  30000  9000  400  6

27895  20000  7000  800  90  5
Đề 41 – Tuần 27
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 …

34005 …

34500 …

b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 …

93024 …

93424 …

2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) Số liền trước số 65830 là số:
A. 65829

B. 65831

C. 65832

b) Số liền sau nhỏ nhất có năm chữ số là:
A. 10002


B. 10001

C. 9999

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng

25


×