Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Thuyet minh cay xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.79 KB, 8 trang )

Công ty CP xây dựng và tư vấn giao thông Quảng Ninh

Công ty cp xây dựng và
Tư vấn giao thông quảng ninh

ĐC-BS/HL-qnteco

CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc

---------- ---------Qung Ninh, ngy

thỏng nm 2019

Thuyết minh điều chỉnh dự án
Mở rộng tuyến đường bao biển núi bài thơ (đường trần quốc nghiễn)
đoạn từ vincom đến đường rẽ ra cảng bến đoan, thành phố hạ long
Chương 1

Giới thiệu chung

I. TấN D N, CH U T V A CH LIấN LC

1. Tờn d ỏn: M rng tuyn ng bao bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin)
on t Vincom n ng r ra cng Bn oan, thnh ph H Long.
2. Nhúm d ỏn: d ỏn nhúm B.

3. a im xõy dng: Phng Bch ng, phng Hng Gai, thnh ph H Long,
tnh Qung Ninh.
4. Ch u t: UBND thnh ph H Long.


5. Qun lý d ỏn: Ban qun lý d ỏn u t xõy dng.

- a ch: S 43, Trn Hng o, Phng Trn Hng o, Thnh ph H Long, Tnh
Qung Ninh
- in thoi: (+84 203) 3825340 - Fax: (+84 203) 3825340.

6. n v t vn thit k: Cụng ty CP xõy dng v t vn giao thụng Qung Ninh
- a ch: T 5 Khu 1 ng Cỏi Lõn Phng Bói Chỏy TP H Long.
- in thoi: 0203.3849840 - 0202.3511195.

7. Ni dung v quy mụ u t ó c phờ duyt:

- Phn cu lm mi: M rng cu Bi Th 1 v cu Bi Th 2 theo quy hoch, quy
mụ mt ct ngang cu B=9+1+5=15m (trong ú phn xe chy 9m, va hố phớa bin 5m
v va hố phớa cu hin trng 1m); chiu di cu Bi Th 1 L1=389,67m; chiu di cu
Thuyết minh điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công :
Công trình: Cải tạo, chỉnh trang đường Nguyễn Văn Cừ. Hạng mục : Đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh.

Bi Th 2 L2=370,8m; i vi cu bi Th 1 v cu Bi Th 2 hin trng thu hp va
hố phớa bin m rng mt ng xe chy t 7m thnh 9m.
- Phn ng dn hai u cu: Cp m rng ra phớa bin theo quy hoch; chiu di
L=344,14m; quy mụ mt ct ngang nh sau:
o B rng nn ng Bn = 15,0m+12.5m = 27,5m (trong ú 12,50m l phn
nn ng hin trng, 15,0m l phn nn cp m rng).

o B rng mt ng Bm = (7.0+1.75)m+9,0m (trong ú 7,0m l phn mt
ng hin trng, 1,75m l phn mt ng cp m rng mt ng hin
trng, 9,0m l mt ng lm mi).
o B rng va hố phớa bin Bvh = 5m, phớa b Bvh = 2.25m.
o B rng gii phõn cỏch Bpc = 2.25m.


- Ti trng trc thit k P=10T, cụng trỡnh trờn tuyn tớnh toỏn vi ti trng hot ti
HL-93.
- Cỏc cụng trỡnh ph tr: H thng an ton giao thụng ng b: Trờn tuyn, ton b
h thng tng h lan, lan can, bin bỏo, sn mt ng c thit k m bo an ton
giao thụng theo theo quy chun quc gia v bỏo hiu ng b QCVN 41:
2016/BGTVT .

II. CN C PHP Lí:

- Cn c Lut u t cụng s 49/2014/QH13 ngy 18/6/2014;
- Cn c Lut Xõy dng s 50/2014/QH13 ngy 18/6/2014;

- Cn c Ngh nh s 59/2015/N-CP ngy 18/6/2015 ca Chớnh ph v qun lý d
ỏn u t xõy dng;
- Cn c Ngh nh s 68/2019/N-CP ngy 14/8/2019 ca Chớnh ph v qun lý chi
phớ u t xõy dng;

- Cn c Thụng t 04/2010/TT-BXD ngy 26/5/2010 ca B Xõy dng v vic hng
dn lp v qun lý chi phớ u t xõy dng;

- Cn c Quyt nh s 9351/Q-UBND ngy 30/10/2017 ca UBND thnh ph H
Long v vic phờ duyt d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh: M rng tuyn ng bao
bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n ng r ra cng Bn
oan, thnh ph H Long;
- Cn c Quyt nh s 4978/Q-UBND ngy 20/8/2018 ca UBND thnh ph H
Long v vic phờ duyt Thit k bn v thi cụng - d toỏn cụng trỡnh: M rng tuyn
ng bao bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n ng r
1



ra cng Bn oan, thnh ph H Long. Hng mc: Xõy dng, ci to cu Bi Th s 1,
cu Bi Th s 2 v ng dn.

- Cn c Quyt nh s 4871/Q-UBND ngy 08/7/2019 ca UBND thnh ph H
Long v vic phờ duyt Thit k bn v thi cụng - d toỏn iu chnh, b sung hng
mc: Xõy dng, ci to cu Bi Th s 1, cu Bi Th s 2 v ng dn thuc d ỏn:
M rng tuyn ng bao bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t
Vincom n ng r ra cng Bn oan, thnh ph H Long;

- Cn c Quyt nh s 6056/Q-UBND ngy 06/8/2019 ca UBND thnh ph H
Long v vic phờ duyt Thit k bn v thi cụng - d toỏn iu chnh, b sung (ln 2)
hng mc: Xõy dng, ci to cu Bi Th s 1, cu Bi Th s 2 v ng dn thuc
d ỏn: M rng tuyn ng bao bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t
Vincom n ng r ra cng Bn oan, thnh ph H Long;

- Cn c Quyt nh s 4624/Q-UBND ngy 26/6/2019 ca UBND thnh ph H
Long v vic phờ duyt Quy hoch tng mt bng iu chnh t l 1/500 cụng trỡnh: M
rng tuyn ng bao bin Nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom
n ng r ra cng Bn oan, thnh ph H Long;
- H s thit k bn v thit k thi cụng, cụng trỡnh M rng rng tuyn ng bao

bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n ng ra cng Bn

oan, thnh ph H Long, tnh Qung Ninh, do Cụng ty xõy dng v t vn giao
thụng Qung Ninh lp, ó c UBND thnh ph H Long phờ duyt.

- Cn c vn bn s: 8197/UBND ngy 28/9/2018 ca UBND thnh ph H Long

V/v chp thun v trớ lm bn cỏ tm di chuyn tm thi bn cỏ Bch ng.


- Cn c vo vn bn s: 10956/UBND ngy 28/12/2018 ca UBND thnh ph H

Long V/v iu chnh, b sung khi lng thi cụng xõy dng cụng trỡnh M rng rng

tuyn ng bao bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n
ng ra cng Bn oan.

- Cn c vo vn bn s: 4264/UBND ngy 14/6/2019 ca UBND thnh ph H

Long V/v iu chnh, b sung khi lng thi cụng xõy dng cụng trỡnh M rng rng

tuyn ng bao bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n
ng ra cng Bn oan.

- Cn c vo vn bn s: 4297/UBND ngy 17/6/2019 ca UBND thnh ph H

Long V/v iu chnh, b sung khi lng thi cụng xõy dng cụng trỡnh M rng rng

Thuyết minh điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công :
Công trình: Cải tạo, chỉnh trang đường Nguyễn Văn Cừ. Hạng mục : Đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh.

Công ty CP xây dựng và tư vấn giao thông Quảng Ninh

tuyn ng bao bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n
ng ra cng Bn oan.

- Cn c vo vn bn s: 4640/UBND ngy 25/6/2019 ca UBND thnh ph H

Long V/v iu chnh, b sung khi lng thi cụng xõy dng cụng trỡnh M rng rng


tuyn ng bao bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n
ng ra cng Bn oan.

- Cn c vo biờn bn x lý hin trng ngy 30/01/2019 V/v kim tra cao t

nhiờn trc khi thi cụng cc khoan nhi Bn cỏ thuc cụng trỡnh: M rng rng tuyn
ng bao bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n ng ra
cng Bn oan, thnh ph H Long.

- Cn c vo biờn bn x lý hin trng ngy 02/05/2019 V/v kim tra cao sau

khi no vột Bn cỏ thuc cụng trỡnh: M rng rng tuyn ng bao bin nỳi Bi Th

(ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n ng ra cng Bn oan, thnh ph
H Long.

- Biờn bn lm vic Ngy 25/6/2019 ti cụng trỡnh: M rng rng tuyn ng bao

bin nỳi Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n ng ra cng Bn
oan, thnh ph H Long.

- Cn c vo biờn bn x lý hin trng ngy 28/06/2019 V/v kim tra hin trng
bn cỏ thuc cụng trỡnh: M rng rng tuyn ng bao bin nỳi Bi Th (ng
Trn Quc Nghin) on t Vincom n ng ra cng Bn oan, thnh ph H
Long.

III. QUY Mễ IU CHNH D N:

- Phn cu mi: thay i chiu rng phn xe chy, mt ct ngang cu sau iu chnh

B=11,0+1,0+3,0=15m (trong ú phn xe chy 11m, va hố phớa bin 3m, va hố phớa
cu hin trng 1m).
- Phn cu hin trng: thay i thu hp va hố phớa bin m rng mt ng xe
chy t 7m thnh 10.25m.
- Phn ng dn hai u cu: Cp m rng ra phớa bin theo quy hoch; chiu di
L=344,14m; quy mụ mt ct ngang nh sau:
o B rng nn ng Bn = 15,0m+12.5m = 27,5m (trong ú 12,50m l phn
nn ng hin trng, 15,0m l phn nn cp m rng).

2


o B rng mt ng Bm = (7.0+1.75)m+9,0m (trong ú 7,0m l phn mt
ng hin trng, 1,75m l phn mt ng cp m rng mt ng hin
trng, 9,0m l mt ng lm mi).
o B rng va hố phớa bin Bh = 5m, phớa b Bvh = 2.25m.
o B rng gii phõn cỏch Bpc = 2.25m.

IV. NI DUNG H S:

- Thuyt minh iu chnh d ỏn: M rng tuyn ng bao bin nỳi Bi Th (ng
Trn Quc Nghin) on t Vincom n ng r ra cng Bn oan, thnh ph H
Long gm cỏc chng sau:
- Chng 1: Gii thiu d ỏn.

- Chng 2: Quy mụ v ni dung iu chnh b sung.
- Chng 3: D toỏn iu chnh.

- Chng 4: Kt lun v kin ngh.


Chương 2
Quy mô ĐIềU CHỉNH Và GIảI PHáP Xử Lý

I. Cu Bi Th 1, cu Bi Th 2:

Cỏc ni dung iu chnh cu Bi Th 1, cu Bi Th 1 hin trng:

- iu chnh chiu di cỏc cc khoan nhi m v tr do b sung cỏc l khoan a cht
mi so vi bc thit k bn v thi cụng. C th:

o iu chnh chiu di cc khoan nhi m M1 cu Bi Th 1:BT1-M1-1 t
47m thnh 44,5m; BT1-M1-4 t 46,5m thnh 44,5m; BT1-M1-5 t 46,5m
thnh 37m.
o iu chnh chiu di cc khoan nhi m M2 cu Bi Th 1: BT1-M2-1 t
17,5m thnh 18,5m.

o iu chnh chiu di cc khoan nhi tr T1 cu Bi Thi 1: BT1-T1-2 t
19,5m thnh 32m; Bt1-T1-3 t 17,5m thnh 18,5m.
o iu chnh chiu di cc khoan nhi tr T18: BT1-T18-1 t 25,5m thnh
18,5m.

Thuyết minh điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công :
Công trình: Cải tạo, chỉnh trang đường Nguyễn Văn Cừ. Hạng mục : Đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh.

Công ty CP xây dựng và tư vấn giao thông Quảng Ninh

- iu chnh khi lng ct thộp b cc BT1-M2 theo thc t thi cụng.
- iu chnh b sung khi lng va ỏ kờ gi cỏc dm bn.

- iu chnh thay i loi khe co gión rng lc dng bu lụng thnh khe co gión rng

lc dng neo cho 5 khe co gión cu Bi Th 1 mi v b sung thay th 4 khe co
gión rng lc dng neo cu Bi Th 1 hin trng.

- iu chnh thu hp chiu rng va hố cu bi Th 1 mi phớa bin 2m m bo chiu
rng phn xe chy l 11m theo quy hoch, mt ct ngang sau iu chnh
B=11+3+2=15m. B sung khi lng phỏ d 2m g chn t v h thng thoỏt
nc va hố phớa bin.
- iu chnh thu hp chiu rng va hố cu Bi Th 1 hin trng phớa bin 2,5m m
bo chiu rng phn xe chy l 10,25m.
- iu chnh b sung khi lng ty g ton b lan can cu Bi Th 1 bin trng; iu
chnh b sung khi lng thỏo d, lp dng lan can cu Bi Th 1 hin trng phớa
phi tuyn; B sung 46m g lan can BTCT ch L v lan can phm vi phi tuyn
u cu Bi Th 1 hin trng (trc ch H Long).
- B sung khi lng sn cu phm vi g lan can mt cu, mt ngoi (nhỡn t bin)
ca dm v bn mt cu.
- B sung khi lng th ti cc PDA cc D1000 m BT1-M2 v cc D1500 tr
BT1-T6.

- B sung khi lng lp chn rỏc cu Bi Th 1 hin trng theo thc t thi cụng (55
cỏi).

- iu chnh phỏ b g lan can BTCT tip giỏp gia cu Bi Th 1 mi v cu Bi
Th 1 hin trng. B sung khi lng tm cao su bng ti rng 1m, dy 1cm lút
khe h gia hai cu, t v trng cõy xanh bờn trờn tm sao su.

Cỏc ni dung iu chnh cu Bi Th 2, cu Bi Th 2 hin trng:

- iu chnh chiu di cỏc cc khoan nhi m v tr do b sung cỏc l khoan a cht
mi so vi bc thit k bn v thi cụng. C th:


o iu chnh chiu di cc khoan nhi m M1 cu Bi Th 2:BT2-M1-1 t
19,5m thnh 20,5m; BT2-M1-4 t 19m thnh 20m; BT2-M1-5 t 18,5m
thnh 19,5m; BT2-M1-6 t 19m thnh 22m; BT2-M1-7 t 19m thnh 22m.
o iu chnh chiu di cc khoan nhi m M2 cu Bi Th 2: BT2-M2-1 t
15m thnh 16m; BT2-M2-2 t 15m thnh 25m; BT2-M2-3 t 15m thnh
3


20,5m; BT2-M2-4 t 15m thnh 16m; BT2-M2-5 t 15m thnh 24m; BT2M2-6 t 15m thnh 16m; BT2-M2-7 t 15m thnh 22m.

- iu chnh cao ỏy b BT2-M1 t -2,77m thnh -1,77m phự hp vi thc t a
cht phm vi m BT2-M1.
- iu chnh cao ỏy b BT2-M2 t -2,98m thnh -1,98m phự hp vi thc t a
cht phm vi m BT2-M2.

- iu chnh thu hp chiu rng va hố cu bi Th 2 mi phớa bin 2m m bo chiu
rng phn xe chy l 11m theo quy hoch, mt ct ngang sau iu chnh
B=11+3+2=15m.
- iu chnh thu hp chiu rng va hố cu Bi Th 2 hin trng phớa bin 2,5m m
bo chiu rng phn xe chy l 10,25m. B sung khi lng 02 bn quỏ BTCT
kớch thc 2,8mx4,6mx0,35m phn va hố thu hp chuyn thnh phn ng xe
chy trc m cu Bi Th 2 hin trng.
- iu chnh b sung khi lng ty g ton b lan can cu Bi Th 2 bin trng; iu
chnh b sung khi lng thỏo d, lp dng lan can cu Bi Th 2 hin trng phớa
phi tuyn;

- iu chnh b sung khi lng thay th 05 khe co gión rng lng dng neo trờn cu
Bi Th 2 hin trng.
- B sung khi lng sn cu phm vi g lan can mt cu, mt ngoi (nhỡn t bin)
ca dm v bn mt cu.


- B sung khi lng lp chn rỏc cu Bi Th 2 hin trng theo thc t thi cụng (68
cỏi).

II. ng dn s 1, ng dn s 2:

II.1 Cỏc ni dung iu chnh phn kố

- B sung khi lng sn g lan can phm vi ng dn s 1 v ng dn s 2.

- B sung cng hp 2,5x2,5m ti lý trỡnh Km 0+132,57 ng dn s 1 cu Bi Th
1, u ni vo cng hin trng phự hp theo mt bng quy hoch.
- iu chnh on kố u tuyn t kố BTCT trờn nn cc khoan nhi D800 thnh kt
cu kố cc vỏn BTCT d ng lc SW600, m bo ng b quy hoch v d ỏn
tip giỏp (ng Trn Quc Nghin). on Km0+110.3 n Km0+160.98m iu
chnh on kố BTCT trờn nn múng cc khoan nhi D800 thnh kt cu kố cc d
ng lc SW600, chiu di on kố iu chnh L = 51m.

Thuyết minh điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công :
Công trình: Cải tạo, chỉnh trang đường Nguyễn Văn Cừ. Hạng mục : Đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh.

Công ty CP xây dựng và tư vấn giao thông Quảng Ninh

- B sung on kố 50m BTCT t Km0+173.98m n Km0+224.58m trờn nn h cc
khoan nhi D800 phm vi bn cỏ c thuc ng dn s 1. Kt cu: Tng kố,
múng kố c thit k bng BTCT 35Mpa ỏ 1x2. Bờ tụng lút múng 10Mpa, t
trờn h cc khoan nhi D800 ngm vo ỏ gc.
- B sung on kố BTCT t Km 0+173.98m n Km0+224.58m L=71,3m, on kố b
sung ni tip n nguyờn kố N1 v n nguyờn N2 ca ng dn s 2. Kt
cu tng kố, múng kố bng BTCT 35Mpa ỏ 1x2, bờ tụng lút múng 10Mpa, t

trờn h cc khoan nhi D800 ngm co ỏ gc.
- B sung xõy dng bn sn tam giỏc gia 2 cu Bi Th 2(phm vi t tr T7 n m
M2 cu Bi Th 2), kt cu bn sn bờ tụng ct thộp trờn nn cc khoan nhi
D800, bờn trờn bn sn trng cõy xanh to cnh quan khu vc.

- iu chnh khụng xõy dng bn cỏ u cu Bi Th 1 theo thit k c duyt.
Thanh thi cỏc hng mc ó thi cụng v bn cỏc hin trng gm: 30 cc khoan
D800 ó thi cụng v cao mt t t nhiờn; thanh thi ton b kt cu bờ tụng, ỏ
xõy, cỏt lũng bn n cao -2,86m.
- iu chnh khụng xõy dng bn cỏ u cu Bi Th 1 theo thit k c duyt.
Thanh thi cỏc hng mc ó thi cụng v bn cỏc hin trng gm: 30 cc khoan
D800 ó thi cụng v cao mt t t nhiờn; thanh thi ton b kt cu bờ tụng, ỏ
xõy, cỏt lũng bn n cao -2,86m.
- B sung bờ tụng to phng b phn ỏp dy 20cm vi kt cu BT M300 ỏ 2x4 dy
20cm t Km0+615.59m- Km0+830.88m

II.2 Cỏc ni dung iu chnh phn ng dn s 1 v ng dn s 2

1. Trc dc:

-Trc dc iu chnh Km0+ 110.30m n Km0+221.80m m bo u ni d ỏn ci to
chnh trng, khc phc ụ nhim mụi trng ng Trn Quc Nghin.
2. Trc ngang:

- iu chnh ton b ct ngang theo quy mụ bờn trỏi tuyn B ln=3x3.5=10.5m; bờn
phi tuyn B ln=3x3.25m=9.75m; di an ton 4x0.25m; B di phõn cỏch B
dcp=1.75m; B rng va hố trỏi =3.0m; b rng va hố phi =1.75m
3. Nn ng:

- B sung x lý nn ng t yu thay th bng vt liu ỏ mt trong khi thi cụng xut

hin t yu. C th ti cỏc v trớ theo bng sau:
4


Công ty CP xây dựng và tư vấn giao thông Quảng Ninh

STT
1

STT
1

Bảng thống kê các vị trí xử lý nền đất yếu
thay thế bằng đá mạt trên đường dẫn số 2
Lý trình
Chiều dài
Vị trí
(m)
Từ
Đến

Km0+615.59

Km0+830.88

215.29

TráI tuyến

H xử lý từ đáy

kết cấu áo
đường
H=0.5m

Bảng thống kê các vị trí xử lý nền đất yếu
thay thế bằng đá mạt trên phạm vi hoàn trả bến đoan
Lý trình
H xử lý từ đáy
Chiều dài
Vị trí
kết cấu áo
(m)
Từ
Đến
đường

Km0+0.00

Km0+218.11

218.11

Tuyến nhánh
số 1

H=1.5m

- iu chnh o x lý nn ng v thay th nn ng K95 dy 30cm v trớ cp
m rng v lm mi.
4. Kt cu ỏo ng :


- iu chnh kt cu ỏo ng ti phm vi p ỏ mt x lý t yu thnh BTN C12.5
dy 5cm, BTN C19 dy 7cm; Bờ tụng M250 ỏ 2x4 dy 24cm.
- Kt cu ỏo ng c duyt Eyc=140m: BTN C12.5 dy 5cm; BTN C19 dy 7cm;
Cp phi ỏ dm loi 1 dy 36cm chia thnh 2 lp
5. H thng thoỏt nc

- iu chnh ni di cng hp K 2.5x2.5 ti Km0+132.57m ( i din Vimcom) vi
chiu di ni cng L=10.00m
- B sung cng trũn D500 thoỏt nc dc ng Km0+132.57 n Km0+207.75m
bờn trỏi tuyn u ni vo cng hp ngang ng ti Km0+132.57 thoỏt nc ra bin.

thc 960x530, bo vin mộp gúc bn y v ging nh h thu bng khung thộp bn
dy 5ữ8mm m km;
6. Va hố, rónh tam giỏc

- Gi nguyờn kt cu c duyt

7. Cõy xanh

- Di phõn cỏch 01: t mu chiu sõu h= 40cm; bờn trong bn trng cỏc khúm
cõy Nga My (h= 2.2- 2.5m) vi mt 3 cõy/ khúm vi khong cỏch 3.5m/ khúm.
Trong lũng bn trng b vin cõy Bch Trinh Bin (h= 0.2- 0.03m) vi b rng
B=
0.25m. Bờn trong b vin trng thm Hunh Anh (h= 0.2- 0.3m).
- Di phõn cỏch 02: t mu chiu sõu h= 40cm; bờn trong bn trng cỏc khúm
cõy Nga My (h=2.2- 2.5m) vi mt 3 cõy/ khúm vi khong cỏch 3.5m/ khúm.
Trong lũng bn trng b vin cõy Bch Trinh Bin (h= 0.2- 0.03m) vi b rng
B=
0.25m. Bờn trong b vin trng thm Hunh Anh (h= 0.2- 0.3m).

- Di phõn cỏch 03: t mu chiu sõu h= 100cm; bờn trong di phõn cỏch trng
khúm cõy Ch L (h= 3- 5m) vi mt 3 cõy/ khúm; khong cỏch gia 2 cõy l 3.5m;
khong cỏch gia 2 khúm l 15.6m. Trong lũng di phõn cỏch trng b vin cõy Bch
Trinh Bin (h= 0.2- 0.03m) vi b rng B= 0.25m; bờn trong b vin trng Thm cõy
Hunh Anh (h= 0.2- 0.3m) vi b rng B= 0.7m; gia trng thm cõy Hong Yn (h=
0.4- 0.6m).

- Bn hoa: t mu vi chiu sõu h= 0.6m; bờn trong lũng bn hoa trng cỏc khúm
cõy Nga My( h= 2.2- 2.5m) vi mt 3 cõy/ khúm; trng 3 khúm/ cm.
- Chm súc cõy: Cỏc cõy Ch L( h= 3- 5m) v cõy Nga My( h= 2.2- 2.5m) tin hnh
ti nc bo dng trong 90 ngy; cỏc thm hoa Hunh Anh( h= 0.2- 0.3m), thm hoa
Hong Yn( h= 0.4- 0.6m), b vin cõy Bch Trinh Bin( h= 0.2- 0.3m) tin hnh ti
nc bo dng trong 30 ngy.

- B sung 6 v trớ h thu nc trc tip t Km0+615.59 n Km0+830.88m thay th
cỏc h ga hin trng do cp m rng mt ng theo quy hoch iu chnh.

- Kt cu:H thu nc trc tip: Kớch thc trong lũng h thu
BxLxH=950x1200x1350mm; h thu cu to bờ tụng M200 ỏ 2x4 (thnh dy 20cm,
múng dy 15cm) trờn lp ỏ dm m 2x4 dy 10cm; bn y h thu gm 2 tm; tm
di bú va cu to BTCT M250 ỏ 1x2 dy 10cm, tm di ng kớch thc
1400x650 cu to BTCT M250 ỏ 1x2 dy 15cm cú gn song chn rỏc bng gang kớch
Thuyết minh điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công :
Công trình: Cải tạo, chỉnh trang đường Nguyễn Văn Cừ. Hạng mục : Đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh.

5


Công ty CP xây dựng và tư vấn giao thông Quảng Ninh


Chương 3

- Giỏ nhiờn liu theo thụng bỏo giỏ ti thi im lp h s iu chnh tng mc u t
theo cụng b giỏ ca Tp on xng du Petrolimex.

Tổng mức đầu tư điều chỉnh

2. Tng mc sau iu chnh:

1. C s lp d toỏn iu chnh:

- Tng mc u t sau iu chnh, b sung: 381.041.074.000 ng (Ba trm tỏm
mi mt t khụng trm bn mt triu khụng trm by mi t nghỡn ng). C th:

- Ngh nh s 32/2015/NCP ngy 25/03/2015 ca Chớnh ph v Qun lý chi phớ
u t xõy dng cụng trỡnh;
- Thụng t s: 06/TT-BXD ngy 10/3/2016 hng dn xỏc nh v qun lý chi phớ
u t xõy dng ca B Xõy Dng.

- Quyt nh s: 4999/Q-UBND ngy 25/12/2017 ca y ban nhõn dõn tnh Qung
Ninh v vic cụng b bng giỏ ca mỏy v thit b thi cụng xõy dng cụng trỡnh trờn a
bn tnh Qung Ninh.
- Quyt nh s: 5000/Q-UBND ngy 25/12/2017 ca y ban nhõn dõn tnh Qung
Ninh v vic cụng b b n giỏ xõy dng cụng trỡnh tnh Qung Ninh.

- nh mc chi phớ qun lý d ỏn v t vn u t xõy dng cụng trỡnh theo Quyt
nh s: 79/Q-BXD ngy 15/02/2017 ca B xõy dng.
- Vn bn s: 1776/BXD-VP ngy 16/8/2007 ca B Xõy dng v vic cụng b "nh
mc d toỏn cụng trỡnh - Phn xõy dng".
- Quyt nh s 1091/Q-BXD ngy 26/12/2011 ca B Xõy dng v vic cụng b

"nh mc d toỏn cụng trỡnh - Phn xõy dng" (b sung).
- Quyt nh s 1172/Q-BXD ngy 26/12/2012 ca B Xõy dng v vic cụng b
"nh mc d toỏn cụng trỡnh - Phn xõy dng" (sa i v b sung).

- Quyt nh s 588/Q-BXD ngy 25/5/2014 ca B Xõy dng v vic cụng b
"nh mc d toỏn cụng trỡnh - Phn xõy dng" (sa i v b sung).
- Vn bn s: 1919/SXD-KTXD ngy 14/8/2015 ca S Xõy dng Qung Ninh v
vic cụng b n giỏ nhõn cụng xõy dng trờn a bn tnh Qung Ninh.
- Vn bn s: 1996/SXD-KTXD ngy 20/8/2015 ca S Xõy dng Qung Ninh v
vic cụng b n giỏ nhõn cụng xõy dng trờn a bn tnh Qung Ninh.
- Thụng t s: 01/2017/TT-BXD ngy 06/02/2017 hng dn xỏc nh v qun lý chi
phớ kho sỏt xõy dng.

- Thụng t s 210/2016/TT-BTC ngy 10/11/2016 ca B Ti Chớnh quy nh mc
thu, ch thu, np, qun lý s dng phớ thm nh thit k, phớ thm nh d toỏn xõy
dng.

- Khi lng cn c vo h s thit k iu chnh, b sung do cụng ty c phn xõy
dng v t vn giao thụng Qung Ninh lp thỏng /201.

Thuyết minh điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công :
Công trình: Cải tạo, chỉnh trang đường Nguyễn Văn Cừ. Hạng mục : Đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh.

Q 4978/QUBND ngy
28/8/2018

STT

Khon mc chi phớ


TMT 9351/Q

1
2

Chi phớ xõy dng
Chi phớ thit b
Tng chi phớ xõy dng +
thit b
Chi phớ qun lý d ỏn
Chi phớ t vn u t
xõy dng
Chi phớ khỏc
Chi phớ d phũng
TNG CNG

276,593,476,000
130,141,000

290,705,677,000

3,905,919,000

4,104,236,000

3
4
5
6


Q 6056/QUBND ngy
06/08/2019

8,454,988,000

119,369,000
182,798,000
259,777,000
9,016,932,000

276,723,617,000

12,201,689,000

16,001,753,000
41,167,022,000
350,000,000,000

Q PHAO

275,150,458

25,434,000
24,483,000
16,253,000

341,320,000

Q 7624/QUBND ngy
16/11/2018

(IN)

Q 4871/QUBND ngy
08/07/2019

9,697,145,954 (998,262,000)
850,318,353

16,441,445,000

123,843,368
560,907,274

(14,094,000)

176,988,000

13,228,483,000
624,302,987 (15,486,000)
12,520,159,000 1,143,482,088
337,000,000,000 13,000,000,000 (850,854,000)

D TON SAU
IU CHNH

308,134,699,412

850,318,353

TMT IU

CHNH

33,519,031,000

0

4,358,788,368

473,228,000

14,097,076,987
5,156,243,088

1,239,967,226
0

17,386,621,274

349,983,747,482

TMT SAU IU
CHNH

341,653,730,412

850,318,353

342,504,048,765

4,832,016,368


981,343,329

18,367,964,603

36,213,570,000

381,041,074,000

15,337,044,213

- Giỏ tr iu chnh, b sung: 36,213,570,000 ng.

Chương 4
6


Công ty CP xây dựng và tư vấn giao thông Quảng Ninh

Kết luận và kiến nghị

1. Quy mụ v ni dung iu chnh:

- Vn tc, ti trng thit k, hng tuyn, trc dc gi nguyờn theo h s thit k ó
c phờ duyt.
- Quy mụ mt ct ngang trờn cu thay i thu hp va hố cu mi t 5m thnh 3m m
bo chiu rng phn xe chy l 11m, thay i thu hp va hố phớa bin cu hin trng
m bo chiu rng phn xe chy t 7m thnh 10,25m.
iu chnh h thng thoỏt nc phự hp vi chiu rng phn xe chy;


iu chnh h thng an ton giao thụng, bin bỏo, vch sn phự hp vi QCVN
41:2016.

- B sung kố BTCT trờn nn h cc khoan nhi D800 chiu di 50m phm vi bn cỏ
c, chiu di 71,3m phm vi trc m M2 cu Bi Th 1.

- B sung bn sn BTCT trờn h cc khoan nhi D800 phm vi tip giỏp gia cu Bi
Th 2 mi v cu Bi Th 2 c, phớa trờn bn sn t chc trng cõy xanh to cnh quan
khu vc.
- iu chnh chiu di cc khoan nhi ti cỏc v trớ b sung l khoan a cht mi so
vi bc thit k bn v thi cụng.

- iu chnh thay i loi khe co gión rng lc dng neo cu Bi Th 1 mi, thay
khe co gión cu Bi Th 1 hin trng v cu Bi Th 2 hin trng.

Thuyết minh điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công :
Công trình: Cải tạo, chỉnh trang đường Nguyễn Văn Cừ. Hạng mục : Đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh.

7


Công ty CP xây dựng và tư vấn giao thông Quảng Ninh

2. Tng mc u t sau iu chnh: 381.041.074.000 ng (Ba trm tỏm mi
mt t khụng trm bn mt triu khụng trm by mi t nghỡn ng)
Trờn õy l ni dung h s iu chnh d ỏn: M rng tuyn ng bao bin nỳi
Bi Th (ng Trn Quc Nghin) on t Vincom n ng r ra cng Bn
oan, thnh ph H Long.
Kớnh trỡnh cỏc cp cú thm quyn xem xột, chp thun.
H Long, thỏng 10 nm 2019

----------o0o----------

Công ty Cp xây dựng và tư vấn
Giao thông quảng ninh

Thuyết minh điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công :
Công trình: Cải tạo, chỉnh trang đường Nguyễn Văn Cừ. Hạng mục : Đường giao thông, vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh.

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×