Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án TIN HỌC NGHỀ - 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.08 KB, 21 trang )

Giáo trình tin học day nghề lớp 9
Ngày .. tháng .. năm
Tiết 13 + 14: Lệnh về th mục - tệp tin
I. Mục tiêu Yêu cầu:
- Nắm đợc các lệnh nội trú - ngoại trú.
- Các lệnh về th mục - tệp tin
- Các lệnh hệ thống.
II. Chuẩn bị phơng tiện:
- Thầy: giáo án - tài liệu.
- Trò: bút, thớc, vở ghi, tài liệu tham khảo (nếu có).
III. Tiến trình bài dạy:
- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra bài cũ:
+ HS1: Th mục là gì ? Nêu khái niệm về cây th mục ?
* Bài giảng:
Hoạt động Thầy - Trò Nội dung cần đạt
- Thuyết trình:
muốn làm việc
với máy tính ta
phải gõ lệnh.
- Muốn xem
ngày- giờ hiện tại
trên máy tính.
- Dùng để xoá dữ
liệu trên màn
hình.
- Lệnh hệ thống điều
hành máy tính.
- Kiểm tra thông tin.
- Gõ DATE: hiện
ngày.


- Gõ TIME: hiện giờ.
1. Lệnh hệ thống:
a. Lệnh liệt kê:
- Tên câu lệnh: DIR .
- Tác dụng: liệt kê các thông tin về ổ đĩa hay
th mục nào đó.
- Cú pháp: DIR tên đĩa:\tên th mục\ tệp tin
b. Lệnh xem ngày - giờ:
- Cú pháp: DATE
- Cú pháp: TIME
- Xem ngày - giờ hiện tại trên máy.
c. Lệnh xoá màn hình:
- Tên câu lệnh: CLS
- Tác dụng: xoá sạch dữ liệu đã hiện trên màn
hình. Dữ liệu đợc lu trữ trên đĩa vẫn còn.
- Về th mục ta
vẫn áp dụng đợc
các lệnh hệ thống
trên.
- Cho ví dụ và h-
ớng dẫn cho học
sinh.
- MD LAMDONG
(Tạo th mục
LAMDONG)
- CD WINDOWS
(chuyển vào th mục
WINDOWS)
- CD\
- RD BAITOAN

- RD BT\TOAN
2. Lệnh liên quan đến th mục:
a. Tạo th mục:
- Cú pháp: MD tên th mục
- Ví dụ: MD TRUONG (tạo th mục
TRUONG tại ổ đĩa hiện hành).
b. Chuyển vào/ra th mục:
- Cú pháp: CD tên th mục
- Tác dụng: chuyển vào một th mục.
- Cú pháp: CD\ (chuyển ra khỏi th mục)
c. Xoá th mục:
- Cú pháp: RD tên th mục
- Xoá một th mục hiện tại.
- Th mục xoá phải rỗng (không có th mục con
Ngời biên soạn: Nguyễn Thanh Quang 13
Giáo trình tin học day nghề lớp 9
hay tên tin bên trong).
- Khái niệm về
tệp tin. Các thành
phần của tệp tin.
- Cho ví dụ và y/c
h.s chép vào vở
ghi.
- Khi tạo xong, ta
muốn xem lại nội
dung tệp tin.
- Cho ví dụ.
- Đổi tên tệp tin
cũ thành tên mới
- Cho ví dụ.

- Khi xoá tệp
phải thận trọng.
- Tiết học 11.
- Xem lại nội dung
tệp tin vừa tạo.
- Đổi tên tệp tin
(dùng từ THàNH)
- Sao chép tệp tin
(dùng từ SANG).
- Xoá tệp rất khó
khôi phục lại.
3. Lệnh liên quan đến tệp tin:
a. Lệnh tạo tệp tin:
- Cú pháp: COPY CON tên tệp.đuôi
- Gõ nội dung tệp tin cần tạo.
- Gõ phím để xuống dòng.
- Gõ phím F6 để lu lại nội dung tệp tin vừa
tạo.
b. Lệnh xem nội dung tệp tin:
- Cú pháp: TYPE tên tệp tin.đuôi
- Ví dụ: TYPE D:\BAITOAN.VNS (xem
nội dung tệp tin BAITOAN.VNS trên đĩa D:\)
c. Đổi tên tệp tin:
- Cú pháp: REN têncũ.đuôi tênmới.đuôi
- Đổi tên tệp cũ thành tên tệp mới.
d. Sao chép tệp tin:
- Cú pháp: COPY têntệptin.đuôi địachỉđến
- Sao chép từ nơi này sang nơi khác.
e. Xoá tệp tin:
- Cú pháp: DEL đờngdẫn\têntệp.đuôi

- Xoá tệp tin khỏi bộ nhớ của đĩa từ.
- Ví dụ: DEL C:\VANBAN\TOAN.TXT
(xoá tệp tin TOAN.TXT trong th mục
VANBAN trên đĩa C:\)
* Củng cố: - Nắm đợc các lệnh cơ bản về hệ thống - th mục - tệp tin của HĐH.
- Có 3 lệnh cơ bản về th mục và 5 lệnh cơ bản về tệp tin.
* Luyện tập: - Làm một số ví dụ về lệnh th mục và tệp tin.
* Hớng dẫn về nhà: Xem và học lại các lệnh có liên quan đến hệ thống - th mục - tệp tin.
===================
Ngời biên soạn: Nguyễn Thanh Quang 14
Giáo trình tin học day nghề lớp 9
Ngày .. tháng .. năm
Tiết 15 + 16: các câu lệnh ngoại trú
I. Mục tiêu Yêu cầu:
- Nắm đợc các lệnh nội trú - ngoại trú.
- Các khái niệm và cú pháp sử dụng lệnh ngoại trú.
II. Chuẩn bị phơng tiện:
- Thầy: giáo án - tài liệu.
- Trò: bút, thớc, vở ghi, tài liệu tham khảo (nếu có).
III. Tiến trình bài dạy:
- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra bài cũ:
+ HS1: Nêu tác dụng của các câu lệnh sau:
DIR CLS MD TRUONG RD LAMDONG
+ HS2: Nêu tác dụng của các câu lệnh sau:
COPY A:\VANBAN.VNS C:\CONGVAN
TYPE C:\CONGVAN\VANBAN.VNS
* Bài giảng:
Hoạt động Thầy - Trò Nội dung cần đạt
- Thuyết trình:

lệnh ngoại trú
(các tệp tin-files
có dạng đuôi
là .COM và .EXE
- Thờng để trong một
số th mục chơng
trình.
+ Khái niệm: Lệnh ngoại trú là những tệp tin
có dạng đuôi là .EXE và .COM thờng để
trong một th mục chơng trình. Khi muốn thực
thi lệnh ta chỉ việc gõ tên đờng dẫn\tên file
- Lệnh tạo lại
khuôn dạng đĩa
- Dữ liệu trên đĩa lúc
đó sẽ mất.
1. Lệnh FORMAT:
- Tác dụng: tạo lại khuôn dạng cho đĩa từ.
- Cú pháp: FORMAT tên đĩa:\
- Lệnh khôi phục
lại dữ liệu khi
dùng lệnh
FORMAT.
- Ngợc lại với lệnh
FORMAT.
2. Lệnh UNFORMAT:
- Khôi phục lại thông tin bị mất khi dùng
lệnh FORMAT.
- Cú pháp: UNFORMAT tên đĩa:\
- Lệnh tiếp theo
dùng để sao chép

hai đĩa mềm cùng
loại (điển hình là
loại 1.44 MB).
- Đa đĩa thứ nhất.
- Gõ lệnh.
- Đa đĩa thứ 2 vào để
sao chép sang.
3. Lệnh DISKCOPY:
- Dùng để sao chép hai đĩa mềm cùng loại.
- Cú pháp: DISKCOPY đĩa1: đĩa 2:
- Nhãn đĩa do
ngời dùng đặt
tên.
- Hiện trên màn hình
khi dùng lệnh liệt kê.
4. Lệnh LABEL:
- Dùng để xem tên nhãn của đĩa.
- Cú pháp: LABEL tên đĩa:\
- RD là lệnh gì?
- Lệnh ngoại trú
có lệnh giúp ta
xoá cả cây th
mục một lúc.
- Dùng để xoá một
th mục.
- Xoá cả cây th mục
5. Lệnh DELTREE:
- Dùng để xoá cả cây th mục.
- Cú pháp: DELTREE tên th mục gốc
- Trả lời: Y (yes - có xoá); N (no - không).

Ngời biên soạn: Nguyễn Thanh Quang 15
Giáo trình tin học day nghề lớp 9
- Ta đã biết cách
quản lý thông tin
trên máy tính dới
dạng hình cây.
- Để xem cấu trúc
cây th mục ta dùng
lệnh TREE
6. Lệnh TREE:
- Xem cấu trúc cây th mục trên đĩa.
- Cú pháp: TREE tên đĩa
- Khi tạo th mục
ta có thể đổi tên
lại th mục đó.
- Lệnh đổi tên th mục
ta dùng một lệnh
ngoại trú.
7. Lệnh MOVE:
- Dùng để đổi tên một th mục đã chỉ định.
- Cú pháp: MOVE tênTMcũ tênTMmới
- Thuộc tính tệp
tin là những vấn
đề tác động trực
tiếp lên tệp tin đó
- Thuộc tính: ẩn, lu
trữ, hệ thống và chỉ
đọc.
- Ví dụ:
attrib +h c:\vanban

(Đặt thuộc tính ẩn
cho tệp tin vanban tại
đĩa C:\)
8. Lệnh ATTRIB:
- Đặt thuộc tính cho một tệp tin đã chỉ định.
- Cú pháp: ATTRIB tên thuộc tính
- Trong đó: + là thêm thuộc tính.
- là loại bỏ thuộc tính.
- Tên thuộc tính gồm:
R (read only): thuộc tính chỉ đọc.
H (hidden): thuộc tính ẩn.
A (archive): thuộc tính lu trữ.
S (system): thuộc tính hệ thống.
- Ta đã biết lệnh
xoá tệp tin là
lệnh gì ?
- Lệnh DEL - Lệnh Del là lệnh xoá tệp tin của HĐH.
- Để khôi phục
lại tệp tin vừa xoá
ta có một lệnh
ngoại trú.
- Khôi phục lại tệp
tin vừa xoá.
9. Lệnh UNDELETE:
- Dùng để khôi phục lại tệp tin vừa xoá.
- Cú pháp: UNDELETE ổđĩa:\têntệptin
* Củng cố: - Nắm đợc các lệnh ngoại trú cơ bản của HĐH.
- Cú pháp sử dụng lệnh ngoại trú
- Cách đặt đờng dẫn cho tệp tin ngoại trú.
* Luyện tập: - Làm một số ví dụ về lệnh th mục và tệp tin.

* Hớng dẫn về nhà: học sinh về nhà học bài cũ và nghiên cứu sách tham khảo nếu có về
các phần học có liên quan. Viết các câu lệnh.
===================
Ngời biên soạn: Nguyễn Thanh Quang 16
Giáo trình tin học day nghề lớp 9
Ngày .. tháng .. năm
Tiết 17 + 18: tệp tin hệ thống
I. Mục tiêu Yêu cầu:
- Làm quen với dạng tệp tin cấu hình trên máy vi tính.
- Nắm đớc các khái niệm và tác dụng của tệp tin cấu hình hệ thống đuôi .BAT và .SYS
II. Chuẩn bị phơng tiện:
- Thầy: giáo án - tài liệu.
- Trò: bút, thớc, vở ghi, tài liệu tham khảo (nếu có).
III. Tiến trình bài dạy:
- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra bài cũ:
+ HS1: Nêu tác dụng của các câu lệnh sau:
FORMAT DISKCOPY TREE DELTREE
+ HS2: Nêu tác dụng của các câu lệnh sau:
COPY A:\VANBAN.VNS C:\CONGVAN
TYPE C:\CONGVAN\VANBAN.VNS
* Bài giảng:
Hoạt động Thầy - Trò Nội dung cần đạt
- Thuyết trình về
cấu tạo và tác
dụng của hai tệp
tin Autoexec.bat
và Config.sys
- Tạo lập cấu hình
trên máy tính.

- Do ngời sử dụng tạo
ra.
- Dùng lệnh TYPE để
xem nội dung.
1. Tệp tin đuôi .BAT:
a. Khái niệm:
- Các tệp tin đuôi .BAT chứa tập hợp các lệnh
của HĐH kể cả các lệnh nội trú hay ngoại trú
mà ta muốn hệ điều hành thục thi một cách tự
động.
- Đặt theo đờng dẫn: C:\AUTOEXEC.BAT
+ Nội dung trong tệp:
@ Echo off
Path = c:\dos;c:\windows;c:\nc
Set temp=c:\windows\temp
- Xét nội dung và
cấu tạo của các
dòng lệnh trong
đó.
- Các dòng lệnh.
- On: mở.
- Off: tắt.
- PATH: đờng dẫn
b. Các dòng lệnh chính:
+ Lệnh Echo on/off:
- Cho phép/không cho phép hiện những lời
thông báo sau đó hiện / không hiện trên màn
hình khi thực thi những lệnh tiếp theo sau.
+ Lệnh PATH:
- Chỉ định đờng dẫn cho một chơng trình nào

đó của HĐH đợc phép dới dạng u tiên.
+ Lệnh SETTEMP:
- Tạo đờng dẫn cho bản nháp các chơng trình
chạy trong môi trờng WINDOWS.
- Tệp tin có
đuôi .SYS là một
tệp tin cấu hình
hệ thống cho máy
- Đặt tại đờng dẫn:
C:\CONFIG.SYS
- Dùng lệnh TYPE để
xem nội dung của nó.
1. Tệp tin đuôi .SYS:
a. Khái niệm:
- Là một tệp tin văn bản có chứa các câu lệnh
liên quan đến thiết bị hệ thống của máy vi
Ngời biên soạn: Nguyễn Thanh Quang 17
Giáo trình tin học day nghề lớp 9
tính do ngời dùng
tạo lập.
tính.
+ Nội dung của tệp:
DOS = HIGHT
BUFFER = 50
FILES = 50
DEVICE = C:\WINDOWS\HIMEM.SYS.
- Xét nội dung và
cấu tạo của các
dòng lệnh trong
đó.

Type c:\config.sys
b. Các dòng lệnh cơ bản:
+ Lệnh Buffer:
- Chỉ định số vùng đệm cho đĩa đợc cấp phát
khi khởi động máy.
- Buffer = n (n = 1 .. 99)
+ Lệnh Files:
- Chỉ định số tệp tin cho phép mở cùng một
lúc trong khi máy chạy. Cho phép mở trong
khoảng 8 đến 255. Giá trị mặc định là 8.
+ Lệnh Device:
- Dùng để cài đặt các thiết bị điều khiển hệ
thống.
- DEVICE = ổ đĩa:\đờng dẫn\ tên file
* Củng cố: - Nắm đợc nội dung và các khái niệm cơ bản về các tệp tin cấu hình.
- Cách đặt đờng dẫn cho tệp tin ngoại trú.
* Luyện tập: - Làm một số ví dụ về lệnh th mục và tệp tin.
* Hớng dẫn về nhà: Xem và học lại các lệnh có liên quan đến hệ thống - th mục - tệp tin.
===================
Ngày .. tháng .. năm
Tiết 19 + 20 + 21: thực hành lệnh hệ thống và th mục
I. Mục tiêu Yêu cầu:
- Làm quen với thao tác lệnh hệ thống và th mục trên máy tính.
- Cách tạo th mục - vào - xoá th mục - kiểm tra th mục.
II. Chuẩn bị phơng tiện:
- Thầy: giáo án - tài liệu - phòng máy.
- Trò: bút, thớc, vở ghi, tài liệu tham khảo (nếu có).
III. Tiến trình bài dạy:
- ổn định tổ chức:
* Bài giảng:

Hoạt động Thầy - Trò Nội dung cần đạt
- Chuẩn bị điện,
ổn áp.
- Khởi động máy
- Quan sát màn hình
- Nhận biết ổ đĩa.
- Dấu nhắc đợi lệnh của hệ điều hành.
Ngời biên soạn: Nguyễn Thanh Quang 18
Giáo trình tin học day nghề lớp 9
khi máy khởi động. - Làm bài tập.
- Gõ và cho biết
tác dụng của các
câu lệnh sau:
- Gõ các lệnh: DIR,
CLS, TIME, DATE,
TREE...
- DIR
- CLS
- DATE
- TIME
- TREE
- Bài tập: - Tạo th mục
TRUONG, trong đó
có chứa các th mục
con mang tên 9 lớp
trong trờng. Sau đó
kiểm tra lại bằng lệnh
DIR, TREE.
MD TRUONG
CD TRUONG

MD LOP9A ...
DIR (kiểm tra th mục con)
TREE (kiểm tra cây th mục)
- Luyện tập:
- Tạo th mục theo sơ
đồ.
- Kiểm tra và xoá.
MD HAIPHONG
CD HAI PHONG
MD ANHAI ...
- Hiểu đợc cấu tạo
của cây th mục
DIR (kiểm tra th mục con)
TREE (kiểm tra cây th mục)
* Củng cố: - Nắm đợc cách tạo th mục mẹ, th mục con.
- Các lệnh cơ bản về hệ thống, th mục. Điều kiện xoá th mục.
* Hớng dẫn về nhà:Xem và học lại cách tạo th mục con trong th mục mẹ đã tạo trớc.
*===================*
Ngày .. tháng .. năm
Tiết 22 + 23: thực hành lệnh về tệp tin
I. Mục tiêu Yêu cầu:
- Thao tác sử dụng các lện về tệp tin trong HĐH.
- Nắm đợc các lệnh liên quan đến thao tác trên tệp tin.
II. Chuẩn bị phơng tiện:
- Thầy: giáo án - tài liệu - phòng máy.
- Trò: bút, thớc, vở ghi, tài liệu tham khảo (nếu có).
III. Tiến trình bài dạy:
- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra bài cũ:
+HS1: Nêu tác dụng của các câu lệnh sau:

Copy con Type Ren Copy Del
* Bài giảng:
Hoạt động Thầy - Trò Nội dung cần đạt
- Chuẩn bị điện,
ổn áp.
- Khởi động máy
- Quan sát màn hình
- Nhận biết ổ đĩa.
- Dấu nhắc đợi lệnh của hệ điều hành:
Ngời biên soạn: Nguyễn Thanh Quang 19
Quan sát và nhận biết tác
dụng của từng câu lệnh sau
khi gõ phím Enter.
Giáo trình tin học day nghề lớp 9
khi máy khởi động.
- Kiểm tra ngày, giờ
hệ thống.
C:\_
- DIR DATE TIME
- Làm bài tập:
theo hớng dẫn
của phần lý
thuyết.
- Tạo tệp tin:
VANBAN.TXT (nội
dung là một bài thơ)
tại ổ đĩa C:\
COPY CON VANBAN.TXT
KHONG NGU DUOC
MOT CANH, HAI CANH LAI BA CANH ...


F6
- Xem lại nội
dung tệp tin vừa
tạo.
- Đổi tên tệp tin
này.
- Dùng lệnh TYPE
- Dùng lệnh REN
TYPE VANBAN.TXT
REN VANBAN.TXT BAITHO.TXT
- Tạo một th mục
(tuỳ ý)
- Sao chép tệp tin
vừa đổi tên vào
trong th mục đó.
- Dùng lệnh MD
- Dùng lệnh COPY
MD TO1
COPY BAITHO.TXT TO1
- Kiểm tra lại
-Xoá th mục TO1
- Dùng lệnh DIR
- Điều kiện.
- Xoá tệp tin trớc.
DIR TO1
DEL TO1\BAITHO.TXT
RD TO1
Luyện tập:
- Tạo 2 th mục TO3

và TO4.
- Tạo tệp tin có tên
TOAN.VNS
MD TO3
MD TO4
COPY CON TOAN.VNS ...
- Sao chép tệp tin
này và trong th
mục TO3. Th
mục TO4 rỗng.
- Dùng lệnh COPY
Copy Toan.vns To3
Kiểm tra lại và
xoá th mục
TO3 và
TO4
- Dùng lệnh DIR
- Dùng lệnh RD
DIR TO3
DEL TO3\TOAN.VNS
RD TO3
RD TO4
DIR
* Củng cố: - Nắm đợc cách tạo th mục mẹ, th mục con, tệp tin trong th mục.
- Điều kiện xoá th mục, sao chép tệp tin và trong th mục
* Hớng dẫn về nhà: Xem và học lại cách tạo tệp tin trong th mục đã tạo trớc.
===================
Ngày .. tháng .. năm
Tiết 24 + 25: thực hành lệnh ngoại trú
Ngời biên soạn: Nguyễn Thanh Quang 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×