Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

Bài tập lớn môn kế toán tài chính I: Lập báo cáo tài chính và phân tích chỉ số tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.4 KB, 63 trang )

Mục lục
1.GIỚI THIỆU CÔNG TY:..........................................................................2
2.MƯỜI NGHIỆP VỤ DIỄN RA CỦA CƠNG TY NĂM 2017:.................2
3.LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH:...................................................................5
3.1.Chứng từ gốc............................................................................................. 6
3.2.Ghi sổ nhật ký chung :............................................................................... 7
3.3.Ghi sổ cái:............................................................................................... 12
3.4.Ghi sổ chi tiết:......................................................................................... 33
3.5.Lập bảng cân đối phát sinh......................................................................42
3.6.Lập báo cáo tài chính..............................................................................43
4.PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH...............................................54
4.1.Chỉ tiêu phân tích TSCĐ.........................................................................54
4.2.Chỉ tiêu phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho................................55
4.3.Chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng tài sản.............................................55
4.4.Chỉ tiêu phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ....................................56
4.5.Chỉ tiêu phân tích khả năng thanh tốn:...................................................57
4.5.1.Chỉ tiêu phân tích khả năng thanh tốn ngắn hạn..................................57
4.5.2.Chỉ tiêu phân tích khả năng thanh tốn dài hạn....................................58

1


BÀI TẬP LỚN
1.GIỚI THIỆU CƠNG TY:
-Cơng ty Cổ phần Bibica (BBC) có trụ sở chính đăng ký tại số 443, Đường Lý
Thường Kiệt, Phường 8, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
-Hoạt động chính trong năm hiện tại của công ty là sản xuất, mua bán các sản
phẩm đường, bánh, kẹo, nha, rượu (thức uống có cồn), bột dinh dưỡng, sữa và
các sản phẩm từ sữa, sữa đậu nành, nước giải khát, bột giải khát và kinh doanh
bất động sản
2.MƯỜI NGHIỆP VỤ DIỄN RA CỦA CÔNG TY NĂM 2017:


Nghiệp vụ 1: Cơng ty Cổ phần Bibica tính thuế GTGT theo phương pháp khấu.
Ngày 1/2/2017, Cơng ty có mua và đưa vào sử dụng 1 máy in văn phịng
Cannon từ cơng ty Cổ phần đầu tư Thế giới di động. Giá mua ghi trên hóa đơn
là 13.200.000đ (trong đó thuế suất thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển, cơng
ty đã thanh tốn bằng tiền mặt là 242.000đ, trong đó thuế GTGT 10% cho bên
vận chuyển. BBC đã thanh toán cho Thế giới di động bằng chuyển khoản bằng
TK 0.12.100.000098.5 của công ty tại ngân hàng Ngoại thương Vietcombank
tại Đồng Nai.Công ty đầu tư cái máy này bằng quỹ đầu tư và phát triển.
Nghiệp vụ 2: Cơng ty trích khấu hao tài sản theo phương pháp đường thẳng
Ngày 5/03/2017, lãnh đạo công ty quyết định lập Hội đồng thanh lý tài sản Ơ tơ
của bộ phận quản lý, theo đề nghị của bộ phận quản lý.Kết thúc buổi họp, Hội
đồng thanh lý quyết định thanh lý tài sản. Nguyên giá ban đầu của tài sản là
680.000.000đ, thời gian sử dụng 12 năm, đã trích khấu hao 450.000.000đ. Mức
giá sàn thanh lý được hội đồng đưa ra là 140.000.000đ và được giao cho ông
Trương Phú Chiến hiện đang giữ chức vụ Tổng Giám đốc thực hiện. Trong quá
trình thanh lý phát sinh chi phí th ngồi là 3.000.000đ, tiền mặt: 1.000.000đ.
Tài sản thanh lý thu được 161.776.772đ bằng chuyển khoản vào tài khoản
0.12.100.000098.5 của công ty tại ngân hàng Ngoại thương Vietcombank tại
Đồng Nai, chưa bao gồm thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 10%.

2


Nghiệp vụ 3:
Ngày 16/04/2017, Thiết bị sản xuất bánh kem xốp của công ty bị hỏng đột xuất,
công ty thuê cơng ty AEON Delight sửa chữa. Chi phí sửa chữa tập hợp được:
Giá trị phụ tùng thay thế xuất kho là 300 cái trị giá: 30.000.000đ, tiền công sửa
chữa đã thanh tốn bằng tiền mặt là 16.500.000đ, trong đó thuế GTGT 10%.
Cơng việc sửa chữa đã hồn thành vào tháng 4/2017. Chi phí sửa chữa được
phân bổ trong 5 tháng bắt đầu trong tháng 4.

Nghiệp vụ 4:
Ngày 20/5/2017, Công ty mua bột mỳ loại 2 của công ty cổ phần thực phẩm
Đại Lộc, số lượng ghi trên hóa đơn là 25.500Kg đơn giá chưa có thuế là
3300đ/1kg. Cơng ty Đại Lộc giao hàng đến tận kho của công ty với chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt là 1.650.000đ.Thực nhập là 25.000kg, thiếu trong định
mức 500kg. Cơng ty thanh tốn sớm cho công ty Đại Lộc bằng TK
710A.00305 của công ty tại ngân hàng ngân hàng Vietinbank thành phố Biên
Hòa Đồng Nai nên được hưởng triết khấu thanh toán là 1,5 % trên tổng giá
thanh tốn.
Nghiệp vụ 5:
Ngày 21/6/2017, cơng ty xuất kho 200 công cụ, trị giá xuất kho là 18.000.000đ
cho công ty bánh kẹo Hải Hà thuê trong 6 tháng với giá trị là 22.000.000đ, gồm
10% thuế GTGT. Cơng ty bánh kẹo Hải Hà đã thanh tốn tiền thuê công cụ
bằng tiền gửi ngân hàng tại ngân hàng Vietinbank thành phố Biên Hịa Đồng
Nai. Cơng ty phân bổ và tính giá trị xuất kho dùng cho thuê vào chi phí QLDN
trong 6 tháng, bắt đầu từ tháng này
Nghiệp vụ 6:
Trong tháng 6, cơng ty có tình hình tiền lương như sau:
1.Cơng ty tính tiền lương phải trả cho:
Cơng nhân sản xuất trực tiếp: 60.000.000đ
Nhân viên quản lý phân xưởng: 40.000.000đ
Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 120.000.000đ

3


2.BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ,BHTNLĐ, BNN được trích theo tỷ lệ quy
định, doanh nghiệp đã nộp cho cơ quan BHXH và Liên đoàn lao động bằng tiền
gửi tại ngân hàng Vietinbank thành phố Biên Hịa Đồng Nai
Nghiệp vụ 7:

Cơng ty tính giá vốn hàng bán theo phương pháp bình giá đơn vị bình qn cả
kỳ dự trữ
Ngày 22/7/2017, cơng ty xuất kho 10.000 sản phẩm bánh kem xốp bán cho Pan
Food theo phương thức thu tiền 1 lần,với giá xuất kho là 2.400đ/sp, giá bán
chưa thuế là 3.400đ/sp, thuế suất thuế GTGT 10%. Khách đã trả ½ số tiền thanh
tốn cho công ty bằng chuyển khoản vào TK 710A.00305 của công ty tại ngân
hàng Vietinbank thành phố Biên Hòa Đồng Nai , số cịn lại khách hàng thanh
tốn sau.
Nghiệp vụ 8:
Ngày 26/8/2017, công ty bán 30.000 chai nước giải khát cho Lotte trị giá
300.000.000đ chưa bao gồm thuế GTGT, (thuế suất thuế GTGT: 10%), giá vốn
270.000.000đ. Công ty chưa thu được tiền của khách hàng. Do lô hàng không
đạt yêu cầu như trong hợp đồng nên khách hàng đã trả lại 50% giá trị hợp đồng,
công ty đã làm thủ tục nhập kho và ghi giảm nợ cho khách hàng.
Nghiệp vụ 9:
Ngày 27/9/2017, cơng ty có nhập khẩu một dây chuyền sản xuất bánh, giá nhập
khẩu là 20.000$. Tỷ giá thực tế khi thanh toán là 23.100đ. Biết thuế suất thuế
nhập khẩu là 15%, thuế tiêu thụ đặc biệt là 10%, thuế GTGT 10%. Cơng ty đã
thanh tốn cho bên mua 70% bằng chuyển khoản. Đã nộp thuế cho hải quan
bằng tiền gửi tại ngân hàng Vietinbank . Chi phí vận chuyển về đến đơn vị trả
bằng tiền mặt, chưa thuế GTGT 10% là 3.850.000đ. Biết tài sản này được đầu
tư bằng nguồn vốn kinh doanh
Nghiệp vụ 10:
Ngày 27/10/2017, Công ty nhận được giấy báo có của ngân hàng Vietinbank về
việc thanh tốn lơ hàng bánh kem đã bán ngày 22/7/2017 của Fan Food.

4


3.LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH:

Cơng ty áp dụng hình thức ghi sổ Nhật ký chung, trình tự ghi chép theo hình
thức Nhật ký chung:
Chứng từ gốc

Sổ nhật ký
đặc biệt

Sổ nhật ký chung

Sổ kế toán chi tiết

Sổ cái

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng cân đối phát
sinh
Ghi chú:

Báo cáo tài chính

Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu
Chú thích: Báo cáo tài chính được lập lấy số dư cuối kỳ năm 2016 làm đầu kỳ
năm 2017
Sổ nhật ký đặc biệt mở cho đối tượng phát sinh nhiều, cân nhắc(131,331, xem ký
hiệu tài khoản trung gian

5



3.1.Chứng từ gốc
-Nghiệp vụ 1:Hóa đơn GTGT, giấy báo nợ, phiếu chi
-Nghiệp vụ 2:Phiếu chi, giấy báo có
-Nghiệp vụ 3:Phiếu xuất kho, phiếu chi, hóa đơn GTGT
-Nghiệp vụ 4: Phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT, giấy báo nợ
-Nghiệp vụ 5: Phiếu xuất kho, giấy báo có , hóa đơn GTGT
-Nghiệp vụ 6:Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm, giấy báo nợ
-Nghiệp vụ 7: Phiếu xuất kho, giấy báo có , hóa đơn GTGT
-Nghiệp vụ 8: Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT
-Nghiệp vụ 9: Giấy báo nợ, phiếu chi, hóa đơn GTGT
-Nghiệp vụ 10: Giấy báo có

6


3.2.Ghi sổ nhật ký chung :
Hàng ngày kế toán tiến hành ghi sổ nhật ký chung khi các nghiệp vụ diễn ra
Công ty cổ phần Bibica

Sổ nhật ký chung
Năm 2017
Đơn vị: VNĐ
Chứng từ ghi sổ
NTGS

SH

NT


Diễn giải
Mua máy in văn phòng Canon
đã thanh tốn
Mua máy in văn phịng Canon
đã thanh tốn
Mua máy in văn phịng Canon
đã thanh tốn
Chi phí vận chuyển máy in
Canon
Chi phí vận chuyển máy in
Canon
Chi phí vận chuyển máy in
Canon

01/02

01/02

HĐGT
01/02 GT

01/02

01/02 GBN

01/02

01/02


01/02

HĐGT
01/02 GT

01/02

01/02 PC

01/02

01/02
01/02

01/02 Kết chuyển vốn
01/02 Kết chuyển vốn
Thanh lý oto của bộ phận quản
05/03 lý
Thanh lý oto của bộ phận quản
05/03 lý
Thanh lý oto của bộ phận quản
05/03 lý
Chi phí thanh lý oto ở bộ phận
05/03 quản lý
Chi phí thanh lý oto ở bộ phận
05/03 quản lý
Chi phí thanh lý oto ở bộ phận
05/03 quản lý
Thu nhập từ thanh lý ô tô ở bộ
05/03 phận quản lý

Thu nhập từ thanh lý ô tô ở bộ
05/03 phận quản lý
Thu nhập từ thanh lý ô tô ở bộ
05/03 phận quản lý
NT
Diễn giải

BPBK
05/03 HTS
BBĐG
05/03 LTS
QĐTLT
05/03 S
05/03 PC
05/03
05/03
05/03 GBC
05/03
05/03
NTGS

SH

7

Đã
ghi
sổ
cái
x


Số
hiệu
TK

Số tiền
Nợ



211

12.000.000

133

1.200.000

112
x

13.200.000

211

220.000

133

22.000


111
x

x

242.000

414
411

12.220.000

214

450.000.000

811

230.000.000

12.220.000

211
x

x

811


680.000.000
4.000.000

111

1.000.000

331

3.000.000

112

177954449.2
161.776.772

711
Đã
ghi
sổ

3331
Số Nợ
hiệu
TK

16.177.677.2




cái
16/04
16/04 PXK
16/04
HĐGT
16/04 GT
16/04 PC
16/04
16/04
BPBCP
16/04 SC
16/04

20/05 PNK
HĐGT
20/05 GT
20/05
20/05
20/05
20/05

Chi phí sửa chữa máy sx bánh
16/04 kem xốp
Chi phí sửa chữa máy sx bánh
16/04 kem xốp
Chi phí sửa chữa máy sx bánh
16/04 kem xốp
Chi phí sửa chữa máy sx bánh
16/04 kem xốp
Chi phí sửa chữa máy sx bánh

16/04 kem xốp
16/04 Kết chuyển chi phí sửa chữa
16/04 Kết chuyển chi phí sửa chữa
16/04 Phân bổ chi phí sửa chữa lớn
16/04 Phân bổ chi phí sửa chữa lớn
Mua bột mỳ loại 2 của công ty
20/05 Đại Lộc
Mua bột mỳ loại 2 của công ty
20/05 Đại Lộc
Mua bột mỳ loại 2 của công ty
20/05 Đại Lộc
Mua bột mỳ loại 2 của công ty
20/05 Đại Lộc
20/05 Hàng thiếu trong định mức

20/05 GBN

20/05 Hàng thiếu trong định mức
Thanh toán tiền mua bột mỳ
20/05 loại 2

20/05

Thanh toán tiền mua bột mỳ
20/05 loại 2

21/06

Thanh toán tiền mua bột mỳ
20/05 loại 2

Xuất kho 200 công cụ cho
21/06 công ty bánh kẹo Hải Hà thuê
Xuất kho 200 công cụ cho
21/06 công ty bánh kẹo Hải Hà thuê

21/06

21/06 Phân bổ

21/06

21/06 Phân bổ

20/05
21/06 PXK

NTGS
SH
21/06 GBC

x

2413

30.000.000

153
x

x

x

x

x

30.000.000

2413

15.000.000

133

1.500.000

111
242
2413

16.500.000
45.000.000
45.000.000

627
242

9.000.000

152


82.500.000

133

8.415.000

1381

1.650.000

331
632

9.000.000

92.565.000
1.650.000
1.650.000

152
x

331

92.565.000

515

1.388.475

91.176.525

112
x

242

18.000.000

153
x

642

18.000.000
3.000.000

242
Đã
ghi
sổ
cái
x

NT
Diễn giải
21/06 Thu tiền từ cho thuê
8

Số

hiệu
TK Nợ
112

3.000.000


22.000.000


HĐGT
21/06 GT
21/06

30/06

21/06 Thu tiền từ cho thuê
21/06 Thu tiền từ cho thuê
Tính tiền lương phải trả trong
30/06 tháng 6
Tính tiền lương phải trả trong
30/06 tháng 6
Tính tiền lương phải trả trong
30/06 tháng 6
Tính tiền lương phải trả trong
30/06 tháng 6

BPBTL
30/06 VBH
30/06

30/06
30/06
30/06
30/06 GBN
30/06

30/06
30/06
30/06
30/06
30/06
30/06
30/06

30/06 BPBTL
30/06
30/06

22/07 PXK
22/07
HĐTG
22/07 TGT
22/07
22/07
22/07 GBC
22/07
26/08 PXK
26/08
HĐTG
26/08 TGT

26/08
26/08
26/08
26/08

NTGS
SH
26/08
26/08 PNK
26/08
27/09 HĐKT

x

627

2.000.000
60.000.000
120.000.000
40.000.000

334
x

22/07
22/07
22/07
22/07
22/07
26/08

26/08

Ghi nhận doanh thu bán hàng
Ghi nhận doanh thu bán hàng
Ghi nhận doanh thu bán hàng
Thu tiền bán hàng
Thu tiền bán hàng
Xuất kho bán hàng cho Lotte
Xuất kho bán hàng cho Lotte

x

26/08
26/08
26/08
26/08
26/08

Ghi nhận doanh thu
Ghi nhận doanh thu
Ghi nhận doanh thu
Khách hàng trả lại hàng bán
Khách hàng trả lại hàng bán

x

9

622
642


Trích bảo hiểm xã hội
Trích bảo hiểm xã hội
Trích bảo hiểm xã hội
Trích bảo hiểm xã hội
Trích bảo hiểm xã hội
Nộp khoản trích
Nộp khoản trích
Xuất kho bán hàng cho Pan
22/07 Food
Xuất kho bán hàng cho Pan
22/07 Food

NT
Diễn giải
26/08 Khách hàng trả lại hàng bán
26/08 Ghi giảm giá vốn
26/08 Ghi giảm giá vốn
Nhập khẩu dây truyền sản xuất
27/09 bánh

20.000.000

511
3331

x

x


220.000.000

622
642
627
334
338
338
112

14.100.000
28.200.000
9.400.000
23.100.000

632

24.000.000

74.800.000
74.800.000
74.800.000

155

x
x

x
Đã

ghi
sổ
cái
x

x

131
511
3331
112
131
632
155
131
511
3331
521
3331

24.000.000
37.400.000
34.000.000
3.400.000
18.700.000
18.700.000
270.000.000
270.000.000
330.000.000
300.000.000

30.000.000
150.000.000
15.000.000

Số
hiệu
TK Nợ

131
165.000.000
155
135.000.000
632
135.000.000
211

462.000.000


27/09

Nhập khẩu dây truyền sản xuất
27/09 bánh
Thanh toán số tiền mua dây
27/09 truyền sản xuất
Thanh toán số tiền mua dây
27/09 truyền sản xuất

HĐTG
27/09 TGT

27/09

27/09 Tính thuế nhập khẩu
27/09 Tính thuế nhập khẩu

x

27/09
27/09
27/09
27/09
27/09
27/09
27/09
27/09
27/09
27/09

x

27/09
27/09 GBN

27/09
27/09
27/09
27/09
27/09
27/09 GBN
27/09

27/09
27/09
27/09
HĐTG
27/09 TGT
27/09 PC
27/10 GBC
27/10 GBC
31/12 SKT
31/12
31/12 SKT
31/12

NTGS

SH

Tính thuế tiêu thu đặc biệt
Tính thuế tiêu thu đặc biệt
Thuế GTGT
Thuế GTGT
Nộp thuế
Nộp thuế
Nộp thuế
Nộp thuế
Nộp thuế
Chi phí vận chuyển

27/09 Chi phí vận chuyển
27/09 Chi phí vận chuyển

Fan Food thanh tốn số tiền
27/10 cịn nợ
Fan Food thanh tốn số tiền
27/10 còn nợ
31/12 Kết chuyển thuế GTGT
31/12 Kết chuyển thuế GTGT
Kết chuyển chi phí nhân cơng
31/12 trực tiếp
Kết chuyển chi phí nhân cơng
31/12 trực tiếp

NT

31/12

31/12

31/12

31/12

31/12

31/12

31/12
31/12

31/12
31/12


Diễn giải
kết chuyển chi phí sản xuất
chung
kết chuyển chi phí sản xuất
chung
Kết chuyển các khoản giảm trừ
doanh thu
Kết chuyển các khoản giảm trừ
doanh thu
Kết chuyển giá vốn vào
10

331
x

462.000.000

331

323.400.000

112

323.400.000

211
3333

69.300.000


211
3332
133
3331
3333
3332
3331
112

53.130.000

211

3.500.000

133
111

350.000

x

112

18.700.000

x

131

3331
133

1.545.462.856

154

74.100.000

x
x

x

x

69.300.000

53.130.000
58.443.000
58.443.000
69.300.000
53.130.000
58.443.000
180.873.000

3.850.000

18.700.000
1.545.462.856


622
Đã
ghi
sổ
cái

Số
hiệu
TK

x

154

74.100.000

Nợ


58.400.000

627
x

511

x

521

911

58.400.000
150.000.000
150.000.000
160.650.000


31/12

31/12

31/12

31/12

31/12
31/12
31/12

31/12
31/12
31/12

31/12

31/12

31/12
31/12

31/12
31/12
31/12
31/12
31/12

31/12
31/12
31/12
31/12
31/12
31/12
31/12

HĐSXKD
Kết chuyển giá vốn vào
HĐSXKD
Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí khác
Kết chuyển chi phí khác
Kết chuyển doanh thu bán
hàng
Kết chuyển doanh thu bán
hàng
Kết chuyển doanh thu tài chính
Kết chuyển doanh thu tài chính
Kết chuyển doanh thu khác

Kết chuyển doanh thu khác
Kết chuyển lỗ
Kết chuyển lỗ

632

160.650.000

x

911

x

642
911
811

234.000.000

511

204.000.000

x

x
x
x


151.200.000
151.200.000
234.000.000

911
515
911
711
911
421
911

Cộng số phát sinh

204.000.000
1.388.475
1.388.475
161.776.772
161.776.772
178.684.753
178.684.753
6.656.955.305.2

6.656.955.305.2

3.3.Ghi sổ cái:
Hàng ngày kế toán lập sổ cái dựa trên sổ nhật ký chung
Công ty cổ phần Bibica

Sổ cái

Năm 2017
Tên TK: TIỀN MẶT Số hiệu: 111
Chứng từ ghi sổ
NT

SH

NT

Diễn giải
11

Trang
sổ
NKC

TK
đối
ứng

Đơn vị: VNĐ
Số tiền
Nợ




HĐGTG
T


01/02
01/02
05/0
3
16/0
4
16/0
4
27/0
9
27/0
9

PC
HĐGTGT

PC

Dư đầu kỳ
Chi phí vận chuyển máy in
01/02 Canon
01/02 Thuế GTGT

111

252.170.148

211
133


220.000
22.000

811

1.000.000

2413

15.000.000

16/04 Thuế GTGT

133

1.500.000

27/09 Chi phí vận chuyển

211

3.500.000

27/09 Thuế GTGT
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

133

350.000

21.592.000

05/03 Chi phí thanh tốn oto
Chi phí sửa chữa máy sx bánh
16/04 kem xốp

230.578.148

- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...

Nguyễn Thị Lan Anh

Người lập biểu

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Cơng ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Số hiệu: 112
Đơn vị: VNĐ

Chứng từ ghi sổ
NT

SH

NT

Trang
sổ
NKC

Diễn giải

01/02

Dư đầu kỳ
01/02 Mua máy in văn phòng

HĐGTG

01/02 T
05/03 GBC
05/03
20/05 GBN

01/02
05/03
05/03
20/05

Thuế GTGT
Thu nhập từ thanh lý ơ tơ
Thuế GTGT
thanh tốn tiền mua bột
12

TK
đối
ứng

Số tiền

Nợ

65.663.279.89
112
3
211

133

711
3331
331

12.000.000
1.200.000

161.776.772
16.177.677
91.176.525


21/06
21/06
30/06
22/07

GBC
HĐGTGT
GBN
GBC

21/06
21/06
30/06
22/07

27/09
27/09
27/09

27/09
27/10

GBN
GBN
GBN
GBN
GBC

27/09
27/09
27/09
27/09
27/10

mỳ
Thu tiền từ cho thuê
Thuế GTGT
Nộp khoản trích
Thu tiền bán hàng

511
133
338
131

Thanh toán số tiền
mua thiết bị sản xuất
Nộp thuế
Nộp thuế

Nộp thuế
Khách hàng thanh toán
Cộng phát sinh

331
3333
3332
3331
131

Số dư cuối kỳ

20.000.000
2.000.000
74.800.000
18.700.000
323.400.000
69.300.000
53.130.000
58.443.000
18.700.000
237.354.449
65.217.184.81
7

683.449.525

- Sổ này
có ....
trang,

đánh số
từ trang
số 01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Lan Anh

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Cơng ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG
Tran
g
sổ
NK
C

Chứng từ ghi sổ


NT

SH

NT

Diễn giải

Số hiệu: 131
Đơn vị: VNĐ
Số tiền

TK
đối
ứng

Nợ

78.590.050.18
7
6.373.109.162

131

22/07

Dư đầu kỳ
Ghi nhận doanh thu
22/07 bán hàng


511

34.000.000

HĐGTG
22/07 T

22/07 Thuế GTGT

3331

3.400.000

13


22/07 GBC
HĐGTG
26/08 T
HĐGTG
26/08 T
26/08
HĐGTG
26/08 T
27/10 GBC

22/07 Thu tiền bán hàng

112


18.700.000

26/08 Ghi nhận doanh thu

511

300.000.000

26/08 Ghi nhận doanh thu
Khách hàng trả lại
26/08 hàng bán

3331

30.000.000

521

150.000.000

26/08 Thuế GTGT
Khách hàng thanh
27/10 toán
Cộng phát sinh

3331

15.000.000

112


18.700.000
202.400.000

367.400.000
78.957.450.18
7

Dư cuối kỳ

6.575.509.162

- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Lan Anh

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn trưởng

(Ký, họ tên)

Cơng ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ

Số hiệu: 133
Đơn vị: VNĐ

NT

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

Trang
14

TK

Số tiền


SH
01/02
01/02
16/04
20/05

27/09

HĐGTGT
HĐGTGT
HĐGTGT
HĐGTGT

HĐTGTG
27/09 T
31/12 SKT

sổ
NKC

NT
01/02
01/02
16/04
20/05
27/09

Số dư đầu kỳ
Thuế GTGT
Thuế GTGT
Thuế GTGT
Thuế GTGT
Khấu trừ thuế

27/09 Thuế GTGT
31/12 Kết chuyển

Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

đối
ứng Nợ

133
1.475.532.856
112
1.200.000
111
22.000
111
1.500.000
331
8.415.000
3331
58.443.000
111
3331

-

350.000
69.930.000
-

1.545.462.856
1.545.462.856


- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Lan Anh

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Cơng ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: PHẢI THU KHÁC

Số hiệu: 138
Đơn vị: VNĐ

NT


Chứng từ ghi
sổ
SH
NT

Diễn giải

Trang
sổ
NKC
15

TK
đối
ứng

Nợ

Số tiền



20/0
5 PNK

Số dư đầu kỳ

1381


10.570.945.058

20/05 tài sản thiếu chờ xử lý
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ

331

1.650.000
1.650.000
10.572.595.058

- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)


Cơng ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: NGUYÊN VẬT LIỆU

Số hiệu: 152
Đơn vị: VNĐ

NT

Chứng từ
ghi sổ
SH NT

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
20/05 PNK 20/05 Nhập kho bột mỳ loại 2
Hàng thiếu trong
20/05 PNK 20/05
định mức
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

Trang
sổ
NKC

TK

đối
ứng Nợ
152
331

Số tiền

53.135.202.075
82.500.000
1.650.000

632
82.500.000
53.216.052.075

1.650.000

Nguyễn Thị Lan Anh

- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Lan Anh
Công ty cổ phần Bibica
16


Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

Số hiệu: 153
Đơn vị: VNĐ

NT

Chứng từ ghi
sổ
SH NT

16/04 PXK
21/06 PXK

Trang
sổ
NKC

Diễn giải

Số dư đầu kỳ

16/04 Xuất sửa chữa máy sản xuất bánh
21/06 Xuất cho thuê
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

TK
Số tiền
đối
ứng Nợ

153 4.520.151.216
2413
30.000.000
242
18.000.000
48.000.000
4.472.151.216

- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Lan Anh


Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Cơng ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: CHI PHÍ SXDD

Số hiệu: 154
Đơn vị: VNĐ

NT

Chứng từ ghi
sổ
SH
NT
- Sổ này
có ....
trang,
31/1 SKT 31/12
đánh2số từ
trang
31/1 sốSKT 31/12

01 đến
2
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Lan
Anh

Diễn giải

Trang
sổ
NKC

TK
Số tiền


Số dư đầu kỳ
Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp

đối Nợ
ứng
154 1.139.955.875
622
74.100.000

Kết chuyển chi phí sản xuất chung


627

Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
17

58.400.000

132.500.000
1.272.455.875
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Công ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: THÀNH PHẨM

Số hiệu: 155
Đơn vị: VNĐ

Chứng từ ghi
sổ
NT


SH

22/07 PXK
26/08 PXK
26/08 PNK

NT

Trang
sổ
NKC

Diễn giải

Số dư đầu kỳ
22/0
7 Xuất kho bán hàng
26/0
8 Xuất bán hàng
26/0
8 Giảm giá vốn
Cộng phát sinh

TK
đối
ứng

Nợ


45.220.126.14
155
7
632

24.000.000

632

270.000.000

632

Số dư cuối kỳ

Số tiền

135.000.000
135.000.000
45.061.126.14
7

294.000.000

- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến

trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Lan Anh

18

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Công ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Số hiệu: 211
Đơn vị: VNĐ

Chứng từ ghi sổ
SH
NT


NT

01/02
01/02
05/03
05/03
27/09
27/09
27/09
27/09

HĐGTGT
PC
BPBKHTS
BBĐGLTS
HĐKT
HĐTGTGT
HĐTGTGT
PC

01/02
01/02
05/03
05/03
27/09
27/09
27/09
27/09


Trang
sổ
NKC

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Mua máy in văn phịng
Chi phí vận chuyển máy in
Thanh lý oto
Thanh lý oto
Nhập khẩu dây chuyền sx
Thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
chi phí vận chuyển
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

TK
đối
ứng
211
112
111
214
811
331
3333
3332
111


Số tiền
Nợ

584.347.444.85
2
12.000.000
220.000
450.000.000
230.000.000
462.000.000
69.300.000
53.130.000
3.500.000
600.150.000 680.000.000
584.267.594.85
2

- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)


Nguyễn Thị Lan Anh
19

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Cơng ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: HAO MỊN TÀI SẢN
Trang
sổ
NKC

Chứng từ ghi sổ
NT

SH

NT

05/0 BPBKHT
3 S

Diễn giải

Số dư đầu kỳ

05/0
3 Khấu hao thanh lý oto
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

Số hiệu: 214
TK
đối
ứng
Nợ
2141
211 450.000.000
450.000.000

Đơn vị: VNĐ
Số tiền

387.106.744.306

386.656.744.306

- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...

- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Lan Anh
Cơng ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
20

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Tên TK: XÂY DỰNG CÓ BẢN DỞ DANG Số hiệu: 241
Trang
sổ
NKC

Chứng từ ghi sổ
NT

SH


NT

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
16/04 PXK
16/04 Chi phí sửa máy sx bánh
16/04 PC
16/04 Chi phí sửa máy sx bánh
16/04 BPBCPSC 16/04 Kết chuyển chi phí sửa chữa
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Đơn vị: VNĐ
TK
Số tiền
đối
ứng
Nợ

2413 3.043.705.374

153
30.000.000
111
15.000.000
242
45.000.000
45.000.000 45.000.000
3.043.705.374

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Lan Anh
Công ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK: CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC Số hiệu: 242
Đơn vị: VNĐ
Trang
sổ
NKC

Chứng từ ghi sổ
NT

16/0
4
16/0
4
21/0
6
21/0
6

SH

NT

Diễn giải
Số dư đầu kỳ

BPBCPSC 16/04 Chi phí sửa chữa
Phân bổ chi phí sửa chữa
BPBCPSC 16/04 lớn

TK
Số tiền
đối
ứng Nợ

242 43.325.673.818
2413

45.000.000


627

PXK

21/06 Cơng cụ cho th

153

PXK

21/06 phân bổ
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

642

9.000.000
18.000.000

63.000.000
43.376.673.818
21

3.000.000
12.000.000


- Sổ này
có ....
trang,

đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Lan Anh

Công ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK:PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN Số hiệu: 331
Chứng từ ghi sổ
NT

SH

NT


Trang
sổ
NKC

Diễn giải
Số dư đầu kỳ

05/0
3 PC
20/0
5 PNK

05/0
3 Chi phí thanh lý oto
20/0
5 mua bột mỳ loại 2
22

TK
đối
ứng

Đơn vị: VNĐ
Số tiền

Nợ

12.049.639.63 95.570.976.94
331
7

7
811

3.000.000

152

82.500.000


20/0 HĐGTG
5 T
20/0
5
20/0
5 GBN
20/0
5
27/0
9 HĐKT
27/0
9 GBN

20/0
5 mua bột mỳ loại 2
20/0
5 mua bột mỳ loại 2
thanh toán tiền mua bột mỳ
20/0 loại 2 cho công ty cổ phần
5 thực phẩm Đại Lộc

thanh toán tiền mua bột mỳ
20/0 loại 2 cho công ty cổ phần
5 thực phẩm Đại Lộc
27/0 nhập khẩu dây chuyền sản
9 xuất
27/0 thanh tốn nhập khẩu máy
9 móc
Cộng phát sinh

133

8.415.000

138

1.650.000

515

1.388.475
91.176.525

112
211
112

Số dư cuối kỳ

462.000.000
323.400.000

415.965.000
12.465.604.63
7

557.565.000
96.128.541.94
7

- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Lan Anh

Cơng ty cổ phần Bibica


Sổ cái
Năm 2017
Tên TK:THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC Số hiệu: 333
NT

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

Trang
23

TK

Đơn vị: VNĐ
Số tiền


SH
05/0
3
21/0
6
22/0
7
26/0
8
26/0
8

27/0
9
27/0
9
27/0
9
27/0
9
27/0
9
27/0
9
31/1
2

NT

HĐTGTG
T
HĐTGTG
T
HĐTGTG
T
HĐTGTG
T
HĐTGTG
T
HĐTGTG
T
GBN

HĐTGTG
T
GBN
HĐTGTG
T
GBN
SKT

05/0
3
21/0
6
22/0
7
26/0
8
26/0
8
27/0
9
27/0
9
27/0
9
27/0
9
27/0
9
27/0
9

31/1
2

Số dư đầu kỳ
Thuế GTGT đầu ra bán thanh

Thuế GTGT đầu ra từ cho
thuê

đố
i
sổ
ứn
NKC g Nợ

333
238.352.587
13.744.493.832
112

16.177.677.2
2.000.000

112

Thuế GTGT đầu ra bán hàng

131

3.400.000


Thuế GTGT đầu ra bán hàng
giảm thuế khách hàng trả lại
hàng

131

30.000.000

khấu trừ thuế GTGT

133

Nộp thuế

112

thuế tiêu thụ đặc biệt

211

Nộp thuế

112

Tính thuế nhập khẩu

211

Nộp thuế


112

69.300.000

Kết chuyển thuế GTGT
Cộng phát sinh

133

1545462856
1.741.335.856

Số dư cuối kỳ

131

15.000.000
58.443.000
58.443.000
53.130.000
53.130.000
69.300.000

238.352.587

232.450.677.2
12.235.608.653,
2


- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Lan Anh
24

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Công ty cổ phần Bibica

Sổ cái
Năm 2017
Tên TK:PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG Số hiệu: 334
Đơn vị: VNĐ
Trang


Chứng từ ghi sổ
NT
30/0
6
30/0
6
30/0
6
30/0
6

SH

BPBTL
BPBTL
BPBTL
BPBTLVBH

NT

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Tính tiền
lương
Tính tiền
lương
Tính tiền
lương


sổ
NKC

30/0
6
30/0
6
30/0
6
30/0
6 Trích BHXH
Cộng phát
sinh
Số dư cuối kỳ

TK
đối
ứng Nợ
334

Số tiền

10.476.155.903

622

60.000.000
120.000.000

642


40.000.000

627
338

23.100.000
23.100.000

220.000.000
10.673.055.903

- Sổ này
có ....
trang,
đánh số từ
trang số
01 đến
trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Nguyễn Thị Lan Anh

25


Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)


×