Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử vật lý 12 thpt kim liên lần 1 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.59 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT KIÊM LIÊN
HÀ NỘI
(Đề thi có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát
đề)

Họ, tên thí sinh: ...................................................................................
Số báo danh:........................................................................................

Mã đề thi 001

Câu 1: Một sóng cơ học có chu kì T  1ms lan truyền trong không khí. Sóng này
A. là âm nghe được
C. có thể là siêu âm hoặc hạ âm

B. là sóng siêu âm
D. là sóng hạ âm

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và v ật nh ỏ có kh ối l ượng m đang dao đ ộng
điều hòa. Tần số góc của con lắc là

k
1 m
1 k
m
A. m
B. 2 k


C. 2 m
D. k
Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Sóng truyền trên dây v ới b ước sóng λ thì kho ảng
cách giữa hai điểm nút liên tiếp bằng


A. 4

B. λ


C. 2

D. 2λ

Câu 4: Trong dao động cơ tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành
A. hóa năng

B. điện năng

C. quang năng

D. nhiệt năng

Câu 5: Một mạch dao động gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực hi ện dao động đi ện t ừ t ự
do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là
mạch là

I 0  0,314 A


A. 2,5MHz

q0  2.10 6  C

và cường độ dòng điện cực đại trong

2
lấy   10 . Tần số dao động điện từ trong mạch là

B. 30000MHz

C. 25000Hz

D. 50000Hz

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng, người ta đo được khoảng vân trên
màn quan sát là 0, 4mm . Biết khoảng cách giữa hai khe là a  2 mm và khoảng cách từ màn chứa hai
khe đến màn hứng vân giao thoa là D  1, 2 m. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,62 mμ
B. 0,77 mμ
C. 0,67 mm
D. 0,67 mμ
Câu 7: Một dòng điện không đổi có cường độ I  20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài vô hạn
đặt trong chân không. Độ lớn của cảm ứng từ tại điểm cách dây 20 cm là
5
5
5
5
A. 10 T
B. 2.10 T        

C. 4.10 T
D. 8.10 T
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu
2
kì 0, 2 s.   10. LấyĐộ cứng của lò xo là

Trang 1


A. 50 N/m
B. 100 N/m
C. 62,8 N/m
D. 200 N/m
Câu 9: Hệ số công suất của đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối ti ếp được xác đ ịnh b ằng công th ức
nào sau đây?

A.

cos 

Z L  ZC
R

B.

Z  ZC
cos  L
UR
C.


cos 

UR
Z

cos 
   
D.

R
R    Z L   Z  C  
2

2

 

Câu 10: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló g ồm nhi ều chùm sáng có
màu sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh
sáng
Câu 11: Mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz , chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì bi ểu
thức điện áp có dạng
A.

u  220 2cos100 t  V 

B.


u  220cos100 t  V 

u  220cos50 t  V 
u  220 2cos50 t  V 
C.
D.
Câu 12: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng
B. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm
D. tốc độ truyền sóng giảm, buốc sóng
tăng
2
2
Câu 13:Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s t ại n ơi có g  10m / s . Lấy   10 .
Chiều dài của con lắc là
A. 1,21 m
B. 1 m
C. 0,55 m
D. 1,1 m
Câu 14: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong các ánh sáng đ ơn s ắc: đ ỏ, lam,
chàm, tím là ánh sáng
A. tím
B. chàm
C. đỏ
D. lam
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về dao động duy trì là sai?
A. dao động của con lắc đồng hồ chạy đúng là dao động duy trì
B. biên độ của dao động duy trì không đổi

C. dao động của con lắc đơn khi không có ma sát là dao động duy trì
D. tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
Câu 16: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động c ủa các ph ần t ử môi
trường
A. trùng với phương truyền sóng
B. luôn là phương thẳng đứng
C. luôn là phương ngang
D. vuông góc với phương truyền sóng
�

i  2 2cos �
100 t  �
 A
3


Câu 17: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
(t tính bằng s).

Tần số của dòng điện là


rad
A. 3

B. 50 Hz

C. 100πrad/s

�


100 t  �
rad

3�
D. �

Trang 2


Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện có đi ện dung C = 880 pF và cu ộn
8
cảm thuần có độ tự cảm L  20  H . Lấy c  3.10 m / s . Bước sóng điện từ mà mạch này có thể thu
được là
A. 150 m

B. 250 m

C. 100 m

D. 500 m

Câu 19: Đặt điện áp u  100 2cos100 t (V ) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện
104

dung 
. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là

A. 2 A
B. 100 A

C. 1 A
D. 2A
Câu 20: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung
C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U là đi ện áp c ực đ ại gi ữa hai b ản t ụ đi ện, u và i là
điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch t ại th ời đi ểm t. H ệ th ức nào sau
đây đúng?

A.

i2 

C
L

U

2

 u 2      

B.

i 2  LC  U 2  u 2 

C.

i 2  LC  U 2  u 2 

D.


i2 

L
C

U

2

 u 2    

5
Câu 21: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ t ự cảm L  10 H và tụ

6
điện có điện dung C  2,5.10 F . Lấy   3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là
10
5
5
10
A. 1,57.10 s
B. 1,57.10 s
C. 3,14.10 s
D. 6, 28.10 s
Câu 22: Một nguồn điện một chiều có suất điện động là 10 V và đi ện tr ở trong là 1 Ω. N ếu n ối hai
cực của nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở 4 Ω để tạo thành m ạch đi ện kín thì c ường đ ộ
dòng điện trong mạch là

A. 10 A


B. 0,1 A

C. 2 A

D. 0 A

Câu 23: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 200 cm/s và b ước sóng 0,5 m. Chu kì
của sóng đó là
4
A. 4.10 s

2
B. 25.10 s

4
C. 25.10 s

2
D. 4.10 s

Câu 24: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Đ ể
đoạn mạch có sự cộng hưởng điện thì có thể
A. giảm điện dung của tụ điện
C. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây

B. tăng tần số của dòng điện xoay chiều
D. tăng điện trở thuần của đoạn mạch

Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có m  100 g và lò xo có  k  100 N / m. Kéo vật
theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng đến khi lò xo giãn 2 cm r ồi truy ền cho v ật v ận t ốc có

2
2
độ lớn là 10 3 m / s và hướng lên để vật dao động điều hòa. Lấy g  10m / s và   10 . Biên độ
dao động của vật là

A. 2,8 cm

B. 1,4 cm

C. 2 cm

D. 2,6 cm

Trang 3


Câu 26: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 220V – 200W để thắp sáng và sưởi ấm vườn
cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông tr ại từ m ột tr ạm phát, giá tr ị đi ện áp hi ệu
dụng tại trạm phát này là 1000V , đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện tr ở là 19,5
và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí t ưởng. Coi rằng hao phí đi ện năng ch ỉ x ảy ra trên đ ường
dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có th ể sử dụng cùng m ột lúc đ ể các đèn v ẫn sáng bình
thường bằng
A. 62

B. 60

C. 66

D. 64


Câu 27: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi hi ệu đi ện thế gi ữa hai b ản t ụ
u  5V
i  0,16 A.
điện là 1
thì cường độ dòng điện là 1
Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
u2  4V
i  0, 2 A.
thì cường độ dòng điện là 2
Biết hệ số tự cảm L  50mH , điện dung của tụ điện

A. 90 μF

B. 20 μF

C. 50 μF

D. 80 μF

Câu 28: Để đo chiều dài của một dãy phòng học, do không có th ước để đo tr ực ti ếp, nên m ột h ọc
sinh đã làm như sau: Lấy một cuộn dây chỉ mảnh, không giãn, căng và đo l ấy m ột đo ạn b ằng chi ều
dài của dãy phòng, sau đó gấp đoạn chỉ đó làm 74 ph ần bằng nhau. Dùng m ột con l ắc đ ơn có chi ều
dài dây treo bằng chiều dài của một phần vừa gấp, kích thích cho con l ắc dao đ ộng v ới biên đ ộ góc
2
nhỏ thì thấy con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 18 giây. L ấy g  9,8m / s . Dãy
phòng học mà bạn học sinh đo được có chiều dài gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 50 m
Câu 29:Đặt điện áp


B. 80 m

C. 60 m

D. 70 m

u  200cos100 t  V 

vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R
là một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0,318H và tụ điện có điện dung C  159, 2  F .
Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 125 W

B. 150 W

C. 175 W

D. 250 W

Câu 30: Một con lắc đơn có độ dài 16cm được treo trong toa tàu ở ngay v ị trí phía trên tr ục c ủa
bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12m. Coi đoàn tàu chuy ển đ ộng th ẳng đ ều. L ấy g  9,8 m / s .
Con lắc đơn sẽ dao động mạnh nhất khi tốc độ của đoàn tàu bằng
A. 15 m/s
B. 15 cm/s
C. 1,5 m/s
D. 1,5 cm/s
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng k ể. N ối hai c ực c ủa
máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cu ộn cảm thu ần. Khi rôto
của máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì c ường độ dòng đi ện hi ệu d ụng trong m ạch là
2


 3
2 3A và hệ số công suất của mạch bằng 2 . Nếu rôto quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A

B. 6 A

C. 4 3A

D. 4 2A

Trang 4


Câu 32: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được m ắc vào m ạng đi ện xoay chi ều
có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cu ộn th ứ c ấp đ ể h ở là 484 V. B ỏ
qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100 vòng
B. 2200 vòng
C. 2500 vòng
D. 2000 vòng
Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao đ ộng cùng pha theo ph ương th ẳng
đứng với tần số 40Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm / s, khoảng cách

AB  7cm . Trên đoạn AB, số vị trí thuộc đường cực tiểu giao thoa là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu A cố định còn đầu B tự do đang có sóng d ừng v ới b ước
sóng bằng 80cm. Chiều dài sợi dây bằng 1,8m. Trên dây có số nút sóng và số bụng sóng là
A. 3 nút sóng và 4 bụng sóng
B. 5 nút sóng và 5 bụng sóng
C. 5 nút sóng và 4 bụng sóng
D. 4 nút sóng và 4 bụng sóng
Câu 35: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng h ướng ra môi tr ường.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc c ủa c ường đ ộ âm I t ại nh ững đi ểm trên tr ục Ox theo
12
2
tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I 0  10 W / m là điểm trên trục Ox có tọa độ x  4m. Mức cường
độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24,4dB
B. 24dB
C. 23,5dB
D. 23dB
Câu 36: Ba điểm sáng cùng dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân b ằng O, cùng
tần số. Đồ thị vận tốc v của các điểm sáng phụ thuộc thời gian t nh ư hình bên. T ổng li đ ộ c ủa các
chất điểm ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

A. 7,96 cm
B. 0,89 cm
C. 8,91 cm
D. 0,79 cm
Câu 37. (ID 389317) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình bên. Biết điện áp tức thời

u AM




uMB


u
u
lệch pha nhau 3 , điện áp tức thời AB và MB


lệch pha nhau 6 . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là

A. 110 V

B. 138,6 V

C. 113,1 V

D. 127 V
Trang 5


u  U 0 cost
Câu 38: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Bi ết tụ đi ện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ đi ện đạt giá tr ị c ực đ ại, khi
đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100V , ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch là 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ điện là
A. 200 3V


B. 400 V
u  U 0 cos 2 ft

200

2
V
  0
3 . Giá trị của U

D. 200 2V

C. 200 V

U
Câu 39: Đặt điện áp
( 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f  25 Hz thì u sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện một góc
600. Hình bên là đồ thị mô tả của phụ thuộc của công suất tiêu thụ P của đoạn mạch vào f . Giá trị
P3
gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,5 W
B. 10 W
C. 9,2 W
D. 18 W
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động đi ều hòa với biên đ ộ A, chu kì T. Khi v ật ở v ị
trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo giãn một đo ạn l  0,5 A . Thời gian trong một
chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là
T

 T
 T
2T  
A. 3
B. 2
C. 4
D. 3
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-A

2-A

3-C

4-D

5-C

6-D

7-B

8-B

9-BA

10-A

11-A


12-C

13-A

14-C

15-C

16-D

17-B

18-B

19-C

20-A

21-C

22-C

23-B

24-B

25-C

26-D


27-D

28-C

29-A

30-A

31-B

32-B

33-D

34-B

35-A

36-B

37-D

38-D

39-D

40-D

(tailieugiangday.com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)


Trang 6


Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Phương pháp:
Tần số sóng:

f 

1
T

Sóng hạ âm có: f  16 Hz
Âm nghe được có tần số: 16 �f �20000 Hz
Siêu âm có : f  20000 Hz
Cách giải:
Sóng này có tần số là:

f 

1
1
 3  1000  Hz 
T 10

Nhận xét: sóng này có tần số nằm trong khoảng 16 – 20000 Hz.
Vậy sóng này là âm nghe được

Chọn A.
Câu 2.
Tần số góc của con lắc lò xo là:
Chọn A.
Câu 3.



k
m


Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là: 2
Chọn C.
Câu 4. Trong dao động cơ tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng do ma sát.
Chọn D.
Câu 5.
Phương pháp:
I   q0
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: 0
Tần số dao động điện từ trong mạch:
Cách giải:

f 


2

f 
Tần số dao động điện từ trong mạch là:

Chọn C.

I

0,314
 0  
 25000  Hz 
2 2 q0 2 .2.106

Trang 7


Vui lòng đăng kí mua bản word để xem đầy đủ nội dung.
Hotline: 096.991.2851(Hương) – Tailieugiangday.com

Câu 22.
Phương pháp:
Cường độ dòng điện trong mạch:

I

E
rR

Cách giải: Cường độ dòng điện trong mạch là:
Chọn C.
Câu 23.
Phương pháp:

T

v
Chu kì sóng:
T

Cách giải: Chu kì của sóng đó là:
Chọn B.
Câu 24.
Phương pháp:
1
ZC 
C
Dung kháng của tụ điện:
Cảm kháng của cuộn dây:

I

E
10

 2  A
r  R 1 4

 0,5

 0, 25  s   25.102  s 
v
2

ZL  L


Z  ZC
Mạch xảy ra cộng hưởng khi: L
Cách giải:
Mạch đang có tính dung kháng. Để đoạn mạch có sự cộng hưởng, ph ải làm gi ảm dung kháng và
tăng cảm kháng của cuộn dây → Tăng tần số của dòng điện
Chọn B.
Câu 25.
Phương pháp:
Tần số góc của con lắc lò xo:

k
m



Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng:
x  l  l0
Li độ của con lắc:
Công thức độc lập với thời gian:
Cách giải:

l0 

x2 

mg
k

v2
  A2

2

Trang 8


Tần số góc của con lắc lò xo là:

k
100

 10  rad / s 
m
0,1



Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là:

l0 

Li độ của con lắc khi lò xo giãn 2 cm là:
Ta có công thức độc lập với thời gian:





mg 0,1.10

 0, 01 m   1 cm 

k
100

x  l  l0  2  1  1 cm 

2

10   3
v2
x 2  2  A2 � 12 
  A2  � A  2  cm   
2

 10 

Chọn C.
Câu 26.
Phương pháp:
P2
Php    2 R
U
Công suất hao phí trên đường dây:
Phương trình bậc 2 có nghiệm khi ∆ ≥ 0
Cách giải:
Gọi P là công suất từ trạm phát.

Công suất hao phí trên đường dây là

: Php 


P2
 R
U2

P2R
P  Php  P    2
U
Công suất truyền tới nơi tiêu thụ là:
Để các đèn sáng bình thường, ta có:
P2 R
P 2 .19,5
P  2  nPd � P 
 n.200 � 1,95.10 5 P 2   P  200n   0  1  
 2
U
1000
2
5
Ta có:   1  4.1,95.10 .200n  1  0, 0156n
Để phương trình (1) có nghiệm:
���
0 �
1  0, 0156n 0 n 64,1

Vậy số bóng tối đa có thể mắc là: 64 bóng
Chọn D.
Câu 27.
Phương pháp:
u2
i2


1  
2
2
U
I
 
0
0
Công thức độc lập với thời gian:
1
1
CU 0 2    LI 0 2
2
Định luật bảo toàn năng lượng điện từ: 2
Cách giải:
Ta có công thức độc lập với thời gian:
�u12 i12
�52 0,16 2


1

1 �
U 0  41  V 
� 2

U0
I02
U 02

I02



�� 2
��
� 2
2
2
41
�u1  i1  1 �4  0, 2  1
�I 0 
 A
2
2
2
2
25



U0
I0
U0
I0


Trang 9



Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng, ta có:
2

� 41 �
50.10 � �
�25 �  8.105 F  80  F

 
 
2
41
3

LI 2
1
1
CU 0 2  LI 0 2 � C  02
2
2
U0





Chọn D.
Câu 28.
Phương pháp:
T  2


Chu kì của con lắc đơn:
Cách giải:
Chu kì của con lắc đơn là:
T

l
g

t
l
l 18
gT 2 9,8.1,82
 2
� 2

 1,8  s  � l 

 0,8  m   
n
g
g 10
4 2
4   2  

Chiều dài của dãy phòng là:
Chọn C.
Câu 29.
Phương pháp:
Dung kháng của tụ điện:


L  74l  74.0,8  59, 2  m 

ZC 

Cảm kháng của cuộn dây:

1
C

ZL  L
Pmax 

U2
� R  Z L  ZC
2R

Công suất của đoạn mạch có giá trị cực đại:
Cách giải:
1
1
ZC 

 20   
C 100 .159, 2.106
Dung kháng của tụ điện là:
Cảm kháng của cuộn dây là:

Z L   L  100 .0,318  100   

Công suất của mạch đạt cực đại khi:


Công suất của mạch khi đó là:
Chọn A.

Pmax   

R  Z L  ZC  100  20  80   
2

U
2R

 100 2.
 
280

2

 1 25  W 

Vui lòng đăng kí mua bản word để xem đầy đủ nội dung.
Hotline: 096.991.2851(Hương) – Tailieugiangday.com

Câu 39.
Trang 10


Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
 P 

Công suất của mạch điện xoay chiều:

U 2R
R 2   Z L   ZC 

2

cos  
Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện:
1
ZC 
2 fC
Dung kháng của tụ điện:

U 2R
R 2   Z L   Z C 

2

Z  2 fL
Cảm kháng của cuộn dây: L
Cách giải:
f  25Hz
f  75Hz  3 f1 ,
Từ đồ thị ta thấy khi 1
và 2
mạch có cùng công suất tiêu thụ: P  50W , ta có:
�Z L2  3Z L1



1
�Z C2   Z C  1  
3

P1  P2 �



U 2R

R 2  Z L1  Z C1



2





U 2R

R 2  Z L1  Z C1



2

1
1

� Z L1  Z C1  Z L2  Z C2  3Z L1  Z C1 � Z C1  Z L1  3Z L1   Z C1 � Z C1   3Z L1  
3
3
0
Khi f1 = 25 Hz, u sớm pha hơn đi ện áp hai đầu t ụ đi ện m ột góc 60 , độ lệch pha giữa hiệu điện


thế và cường độ dòng điện là: 6 , ta có:
cos 

R
R 2   Z1  Z1 

2

 cos


R
3

 
� R  2 3Z L1
2
6
2
R 2   Z1  Z1 

R


Z L1 

2 3


�Z  3Z  3R
L1
� C1
2
⇒�
Công suất của mạch là:
R
P1  50  W �
 50
2
2
R   Z1  Z1 
U 2R

3U 2
U 2 200

 50 �
 50 �

2
4R
R
3
�R

3R �
2
R �


2 �
�2 3
f
f 3  12,5 Hz  1 ,
2 ta có
Khi

Trang 11


Z L3

R
Z


� L3
2
4 3

�Z  2 Z  3R
C1
� C1
Công suất của mạch khi đó là:
P3 




U 2R

R 2  Z L3  ZC3



2



U 2R
2

�R

R  �  3R �
�3


 0, 284

2

U2
200
 0, 284.
 18,93  W 

R
3

Chọn D.
Câu 40.
Phương pháp:
Độ lớn gia tốc của vật dao động:

a  2 x 

Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:
Cách giải:

a

g
x
l
t 

 .T
2

2g x
g
g
x 
x
l
0,5 A

A

Độ lớn gia tốc của vật là:
Độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g, ta có:
� A
x �
2g x
A �
� 2
a ��
g 
g
x

A
2
�x � A

2
Ta có vòng tròn lượng giác:

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy trong 1 chu kì, vật có độ l ớn gia t ốc l ớn h ơn ho ặc b ằng gia t ốc
  2.

2 4
    rad 
3
3

trọng trường khi vecto quay được góc:

Thời gian vật có độ lớn gia tốc lớn hơn hoặc bằng gia t ốc tr ọng tr ường trong 1 chu kì là:

4 
.T
 .T
2T
3
t 


2
2
3
Trang 12


Vui lòng đăng kí mua bản word để xem đầy đủ nội dung.
Hotline: 096.991.2851(Hương) – Tailieugiangday.com

Trang 13



×