Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề 6 và 7 Đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản (có đáp án 100 câu) Đại học Cần Thơ (năm 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.16 KB, 13 trang )

Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

ĐỀ 6
Câu 1: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
A. Tạo tập tin văn bản mới.
B. Định dạng trang.
C. Lưu tập tin văn bản vào đĩa.
D. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

Câu 2: Trong bảng tính MS Excel, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu
hàng hoặc cột, chọn:
A. Thẻ View – Freeze Panes.
B. Thẻ Page Layout – Freeze Panes.
C. Thẻ Review – Freeze Panes.
D. Thẻ Home – Freeze Panes

Câu 3: Phần mềm được phép cài đặt, sử dụng trong một khoảng thời gian, nhưng sau đó phải mua, thì
được gọi là:
A. Shareware.
B. Freeware.
C. Trialware.
D. Assessware.

Câu 4: Trong PowerPoint khi áp dụng một hiệu ứng hình ảnh trên một đối tượng trong slide, thì hiệu
ứng đó được gọi là:
A. Custom Transition.
B. Custom View.
C. Custom Effect.
D. Custom Animation



Câu 5: Công thức INT(9*5/2) cho kết quả là:
A. 23.
B. Công thức sai.
C. 22.
D. 22.5

Câu 6: Trong MS Word 2013 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – Illustrations – Picture.
B. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file.
C. Format - Insert – Insert file.
D. File – Insert – Insert file

Câu 7: Công thức ROUND(1234.674,2) cho kết quả là:
A. 1234.
B. 1234.67.
C. Công thức sai.
D. 1234.68

Câu 8: Trong MS PowerPoint, muốn định dạng cùng một lúc Font chữ, màu chữ, kích thước chữ cho
tất cả các Slide cũ và mới ta chọn:
A. Replace font.
B. Header and Footer.


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

C. Font.

D. Slide master.

Câu 9: Trong MS Word, nhóm lệnh File; Close dùng để:
A. Đóng tập tin đang mở ở cửa số hiện hành.
B. Lệnh trên không có.
C. Đóng tất cả các tập tin đang mở.
D. Đóng tất cả các tập tin và thoát khỏi Word

Câu 10: Trong PowerPoint, hệu ứng chuyển trang Slide là:
A. Animations.
B. Trigger.
C. Switch Slide.
D. Transitions

Câu 11: An đã truy cập đến một Web site vào thứ ba tuần trước, trong trang Web này có công thức làm
bánh mỳ thịt mà An đang muốn thử làm, nhưng hiện giờ cô ấy không thể nhớ URL. An nên làm
gì?
A. Nhấp chuột vào nút Refresh của trình duyệt.
B. Tìm kiếm URL trong thư mục History.
C. Thực hiện mới công việc tìm kiếm công thức làm bánh mỳ thịt và hy vọng cô ấy có thể tìm
thấy công thức một lần nữa.
D. Nhấp chuột vào nút Back của trình duyệt cho đến khi cô ấy quay trở lại đúng trang muốn
tìm kiếm.

Câu 12: Loại file gì không thể đưa vào tài liệu Word?
A. video.
B. diagram.
C. graph.
D. jpg.


Câu 13: Trong MS Word 2013 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering.
B. Edit - Bullets and Numbering.
C. Format - Bullets and Numbering.
D. Tools – Bullets and Numbering

Câu 14: Trong MS Word, để tăng cỡ chữ (tạo chữ to) như ý, sau khi quét chọn khối văn bản, ta thực
hiện:
A. Nhấn CTRL + [.
B. Nhấn ALT + ].
C. Nhấn CTRL + ].
D. Nhấn ALT + [

Câu 15: Sự khác biệt giữa website và một cổng thông tin điện tử (web portal)?
A. Chỉ có tổ chức thương mại mới sở hữu một website.
B. Một cổng thông tin chỉ tồn tại cho các tổ chức cung cấp khả năng tìm kiếm thông tin trên
mạng bằng việc sử dụng chương trình cơ sở dữ liệu.
C. Không có sự khác biệt giữa hai loại này.
D. Một cổng thông tin thường cung cấp rất nhiều dịch vụ như thư điện tử miễn phí và công cụ
tìm kiếm


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 16: Phần mềm nào dùng để mở (hay đọc) file có phần phân loại (phần mở rộng) là.pdf?
A. Microsoft Word.
B. Java.
C. Adobe Acrobat.

D. QuickTime

Câu 17: Gói dịch vụ (service pack) là gì?
A. Một hệ điều hành nhúng.
B. Một chế độ tắt máy được thiết kế để tiết kiệm pin.
C. Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm.
D. Một hình thức của phần mềm gián điệp.

Câu 18: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows.
B. Control Panel.
C. Control System.
D. Control Desktop

Câu 19: Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, ta cần sử dụng chuột kết hợp với
phím nào:
A. Ctrl.
B. Ctrl và Shift.
C. Alt.
D. Shift

Câu 20: Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?
A. Presentation View.
B. Slide Show View.
C. Reading View.
D. Normal View

Câu 21: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?).
B. Dấu hai chấm (: ).

C. Dấu đô la ($).
D. Dấu bằng (=)

Câu 22: Công thức MOD(8*3/2,7) cho kết quả:
A. 2.
B. 5.
C. 1.
D. 3

Câu 23: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
A. View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
B. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
C. Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every.
D. Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every

Câu 24: Thiết bị nào sau đây được gọi là thiết bị xuất chuẩn:


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

A. Máy in.
B. Máy Projector.
C. Màn hình.
D. Máy Scan

Câu 25: Bạn bấm nút Reset khi máy tính bạn bị treo khi bạn cố mở một file tài liệu rất lớn. Để đảm bảo
là các lỗi sẽ được sửa chữa, bạn nên chạy ứng dụng nào sau đây ngay khi vừa khởi động lại

máy xong?
A. ScanDisk.
B. DriveSpace.
C. Format Disk.
D. Disk Defragmenter

Câu 26: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:
A. Landscape.
B. Portrait.
C. Right.
D. Left

Câu 27: Trong MS Excel, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức đó
từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức
A. = A4 + $B$2 + C$3.
B. Báo lỗi.
C. = C4 + $B$2 + E$3.
D. = C1 + $B$2 + E$3

Câu 28: Trong MS Word, giả sử tài liệu có 3 đoạn văn bản (Paragraph), hỏi trong mỗi đoạn văn bản có
thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu chữ DROP CAP:
A. Tùy ý.
B. 3.
C. 2.
D. 1

Câu 29: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Word Art.
B. Ogranization Art.
C. Microsoft Equation.

D. Ogranization Chart

Câu 30: Loại tập tin thường chiếm không gian đĩa cứng ít nhất?
A. Hình ảnh.
B. Văn bản.
C. Âm nhạc.
D. Video

Câu 31: Đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh
chóng.
B. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
C. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng soạn thảo các
văn bản tiếng việt.

Câu 32: Nội dung trong MS Word có tối đa bao nhiêu ký tự:
A. Tối đa có 65536 ký tự.
B. Tối đa có 10000 từ.
C. Tối đa có 256 dòng.
D. Tùy ý

Câu 33: Trong MS Excel, để ghép 2 xâu ký tự "TRAN VAN" và "AN" thành xâu ký tự mới là "TRAN
VAN AN", ta sử dụng công thức:

A. ="TRAN VAN" & "AN".
B. Không ghép được.
C. ="TRAN VAN" AND "AN".
D. ="TRAN VAN" + "AN"

Câu 34: Trong MS Word 2013 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert - Header & Footer – nhấn nút Header hoặc Footer.
B. View – Header and Footer.
C. Format - Header and Footer.
D. Insert - Header and Footer

Câu 35: Những hành động làm giảm nguy cơ căng mắt?
A. Có mức độ giữa đôi mắt của bạn với phần trên của màn hình của bạn.
B. Ngồi khoảng 12 " từ màn hình của bạn.
C. Thiết lập màn hình phải đối diện với cửa sổ.
D. Sử dụng các thiết lập màn hình sáng nhất có thể

Câu 36: Cho biết kết quả của công thức sau đây: =AND(5>=0, 2>=3, 8>=6)
A. FALSE.
B. Cho kết quả khác.
C. 2.
D. TRUE

Câu 37: Các số “168.191.11” là 1 ví dụ của………
A. bộ nhớ đếm.
B. cooki.
C. địa chỉ ip.
D. chứng đối số

Câu 38: Bản vá lỗi phần mềm là gì?

A. Một mảnh nhỏ của phần mềm chỉ có sẵn trên Internet mà thường yêu cầu người sử dụng
đăng nhập.
B. Một mảnh nhỏ của phần mềm được sử dụng để sửa chữa một vấn đề của một chương trình
phần mềm.
C. Một mảnh nhỏ của phần mềm được sử dụng để trả tiền cấp phép phù hợp và lệ phí bảo trì.
D. Một mảnh nhỏ của phần mềm được sử dụng để cài đặt phần mềm bản quyền trên nhiều máy
tính

Câu 39: Hàm OR là hàm thuộc lớp
A. Hàm tìm kiếm.


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

B. Hàm luận lý.
C. Hàm về chuỗi.
D. Hàm về số

Câu 40: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một
chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta
phải:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab.
C. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab.
D. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab.

Câu 41: Trong MS Word muốn chèn số trang tự động vào văn bản ta cần thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Tab Insert/Group Page/Break.

B. Tab Insert/Auto Text.
C. Tab Insert/Group Index and Tables/Page Auto.
D. Tab Insert/Group Header and Footer/Page Numbers.

Câu 42: Khi nhập công thức trong Excel trước công thức phải có dấu:
A. ?.
B. *.
C. =.
D. /

Câu 43: Khi nhập công thức trong Excel trước công thức phải có dấu:
A. *.
B. =.
C. ?.
D. /

Câu 44: Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển giữa các
hệ thống điện.
A. Bộ lưu điện UPS.
B. Bộ triệt sóng.
C. Bộ nguồn.
D. Bộ chuyển đổi

Câu 45: Trong MS Word 2013 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler.
B. View – Ruler.
C. View – Outline.
D. View – Show – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler

Câu 46: Trong MS Word, muốn tạo tự động các ký hiệu (hoa thị) ở đầu mỗi đoạn, ta chọn chức năng:

A. Numbering.
B. Bullets.
C. Symbol.
D. Numbering and Bullets

Câu 47: Trong Excel muốn chuyển đổi giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong công thức, ta sử
dụng phím:


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
A. F3.
B. F5.
C. F2.
D. F4

Câu 48: Công thức INT(123/2) cho kết quả là:
A. 62.
B. 61.
C. Công thức sai.
D. 60

Câu 49: Trong Excel hàm TODAY() trả về:
A. Số năm của biến ngày tháng date.
B. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date.
C. Ngày tháng hiện tại của hệ thống.
D. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date

Câu 50: Hoạt động làm việc nào tăng nguy cơ chấn thương tay và bàn tay
A. Thường xuyên duỗi hoặc uốn tay chân sau khi làm việc nặng.

B. Sử dụng liên tục các chất kích thích hóa học.
C. Theo dõi các điểm sáng nhấp nháy hoặc chuyển động nhanh trên màn hình.
D. Làm việc ở tư thế không điểm tựa, bất tiện hoặc ví trí không cố định.

Năm 2020


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

ĐỀ 7

Câu 1: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
A. Webcam.
B. Hub.
C. UPS.
D. USB

Câu 2: Loại tập tin nào thường chiếm không gian đĩa cứng ít nhất?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Âm nhạc.
D. Video

Câu 3: Trong MS Word 2013 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Format - Bullets and Numbering.
B. Edit - Bullets and Numbering.
C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering.
D. Tools – Bullets and Numbering


Câu 4: Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + [ dùng để:
A. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2 cỡ chữ).
B. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 2 cỡ chữ).
C. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1 cỡ chữ).
D. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1 cỡ chữ)

Câu 5: Phương thức phân phối phần mềm nào là miễn phí và có sẵn cho bản thử nghiệm nhưng cần
phải trả phí cho ai đó khi mà sử dụng nó lâu dài?
A. Nguồn mở.
B. Miễn phí.
C. Nâng cấp.
D. Chia sẻ (Miễn phí dùng thử, trả tiền khi dùng lâu dài)

Câu 6: Khi sọan thảo email, tại ô Subject ta điền thông tin gì?
A. Người nhận.
B. Người gởi.
C. Tiêu đề thư.
D. Địa chỉ của người nhận khác.

Câu 7: Công thức MOD(6*3/2,7) cho kết quả:
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 3

Câu 8: Trong quá trình duyệt Web, bạn cần đánh dấu một trang web để truy cập sau này. Bạn sẽ sử
dụng chức năng nào?
A. Bookmark.
B. FTP.

C. Address Book.
D. Home Page

8


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 9: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu đô la ($).
B. Dấu chấm hỏi (?).
C. Dấu hai chấm (: ).
D. Dấu bằng (=)

Câu 10: Trong MS Word, để giảm cỡ chữ (tạo chữ nhỏ) như ý, sau khi quét chọn khối văn bản, ta thực
hiện:
A. Nhấn ALT + [.
B. Nhấn ALT + ].
C. Nhấn CTRL + [.
D. Nhấn CTRL + ]

Câu 11: Trong MS Word muốn chèn số trang tự động vào văn bản ta cần thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Tab Insert/Auto Text.
B. Tab Insert/Group Index and Tables/Page Auto.
C. Tab Insert/Group Page/Break.
D. Tab Insert/Group Header and Footer/Page Numbers.

Câu 12: Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, ta cần sử dụng chuột kết hợp với

phím nào:
A. Ctrl và Shift.
B. Alt.
C. Ctrl.
D. Shift

Câu 13: Công thức MOD(7*3/2) cho kết quả:
A. 10.5.
B. 10.
C. Công thức sai.
D. 1.5

Câu 14: Sử dụng chức năng nào để tạo một file PowerPoint mới từ 1 file PowerPoint có sẵn?
A. Chức năng Save As trong tab File.
B. Chức năng Save trong tab File.
C. Chức năng New trong tab File.
D. Chức năng Save & Send trong tab File

Câu 15: Thông báo tình trạng khi truy cập bị từ chối tới một máy tính?
A. Hệ điều hành yêu cầu khởi động lại.
B. Hệ điều hành không ổn định.
C. Hệ điều hành có mật khẩu bảo vệ.
D. Tập tin quan trọng bị hỏng

Câu 16: Cho biết kết quả của công thức sau đây: AND(5>=0,2>=3,8>=6)
A. TRUE.
B. FALSE.
C. 2.
D. Cho kết quả khác


9


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 17: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
A. Tạo tập tin văn bản mới.
B. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo.
C. Lưu tập tin văn bản vào đĩa.
D. Định dạng trang

Câu 18: Trong MS Excel, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức đó
từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức
A. = C4 + $B$2 + E$3.
B. = C1 + $B$2 + E$3.
C. Báo lỗi.
D. = A4 + $B$2 + C$3

Câu 19: Trong MS Word 2013 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Insert.
B. Nhấn phím CapsLock.
C. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste.
D. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode

Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn.
B. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong
khối văn bản khi trình chiếu.

C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn.
D. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng
cho đối tượng đó.

Câu 21: PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn
bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải:
A. Insert; Master Slide.
B. Insert; Slide Master.
C. View; Master; Slide Master.
D. View; Slide Master.

Câu 22: Trong MS Word, nhóm lệnh File; Close dùng để:
A. Đóng tất cả các tập tin đang mở.
B. Lệnh trên không có.
C. Đóng tập tin đang mở ở cửa số hiện hành.
D. Đóng tất cả các tập tin và thoát khỏi Word

Câu 23: Trong Excel để cố định dòng hoặc cột ta thực hiện?
A. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Hide trong nhóm Window.
B. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Arrange All trong nhóm Window.
C. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Freeze Panes trong nhóm Window.
D. Vào tab View -> click chọn biểu tượng Split trong nhóm Window

Câu 24: Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Word Art.
B. Ogranization Art.
C. Microsoft Equation.

10



Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

D. Ogranization Chart

Câu 25: Cách tốt nhất để tắt máy tính là gì?
A. Nhấn công tắc nguồn trên thùng máy.
B. Nhấn ESC.
C. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE hai lần.
D. Chọn Shut down từ nút Start và để cho nó hoàn tất quá trình.

Câu 26: Trong PowerPoint, để chèn một bảng vào trong slide, bạn có thể:
A. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table.
B. Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title and Table.
C. Bất kỳ đáp án nào trên.
D. Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table, Insert Table.

Câu 27: Trong MS Excel, để ghép 2 xâu ký tự "TRAN VAN" và "AN" thành xâu ký tự mới là "TRAN
VAN AN", ta sử dụng công thức:
A. ="TRAN VAN" AND "AN".
B. Không ghép được.
C. ="TRAN VAN" + "AN".
D. ="TRAN VAN" & "AN"

Câu 28: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
A. VALUE!.
B. N/A!.
C. DIV/0!.

D. NAME!

Câu 29: Điều nào sau đây là không một thiết bị đầu vào phổ biến?
A. Microphone.
B. Bàn phím.
C. Tổng hợp giọng nói.
D. Chuột

Câu 30: Trong MS Word, bôi đen một cụm từ trong văn bản đang soạn thảo rồi lần lượt thực hiện thao
tác. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I tiếp đến là Ctrl + U, cụm từ được bôi đen sẽ
A. Được in nghiêng và gạch dưới.
B. Được gạch dưới.
C. Được in đậm.
D. Được in đậm và gạch dưới

Câu 31: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?
A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang.
B. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang.
C. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải.
D. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không

Câu 32: Trong MS Word, muốn in văn bản hiện hành ra máy in ta thực hiện:
A. Chọn nhóm lệnh Insert; Print.
B. Chọn nhóm lệnh Edit; Print.
C. Chọn nhóm lệnh File; Print.
D. Chọn nhóm lệnh Home; Print

11



Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Năm 2020

Câu 33: Trong MS Word 2013 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A. View – Header and Footer.
B. Format - Header and Footer.
C. Thẻ Insert - Header & Footer – nhấn nút Header hoặc Footer.
D. Insert - Header and Footer

Câu 34: Trong MS Excel, khi nhập dữ liệu kiểu ngày tháng vào một ô, dữ liệu này được xem là hợp lệ
nếu mặc nhiên:
A. Nằm giữa ô.
B. Nằm bên phải của ô.
C. Nằm bên trái của ô.
D. Nằm tùy ý trong ô

Câu 35: Ứng dụng nào được sử dụng để giao tiếp, truy cập thông tin, hoạt động kinh doanh, và cho các
mục đích giải trí?
A. World Wide Web.
B. Internet.
C. Internet Service Provider (cung cấp dịch vụ Internet).
D. Web browser

Câu 36: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây
A. Hàm Medium().
B. Hàm Average().
C. Hàm SUM(TOTAL) ⁄ TOTAL().
D. Hàm TOTAL(SUM) ⁄ SUM()


Câu 37: Loại phần mềm phải được cài đặt trên một máy tính để quản lý tập tin và thực hiện các hoạt
động máy tính cơ bản khác?
A. hệ điều hành.
B. tiện ích.
C. ứng dụng.
D. mạng

Câu 38: Dịch vụ nào cho phép người dùng truy cập các Web site bằng cách sử dụng tên miền thay vì địa
chỉ IP?
A. DSL.
B. DNS.
C. APIPA.
D. DHCP

Câu 39: Trong MS Word 2013, để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – Picture.
B. Thẻ Data – Picture.
C. Thẻ Fumulas – Picture.
D. Thẻ Review – Picture

Câu 40: Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?
A. Slide Show View.
B. Reading View.
C. Presentation View.

12


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />

Năm 2020

D. Normal View

Câu 41: Trong MS Word, để di chuyển về đầu tài liệu nhấn:
A. <Ctrl> + <Home>.
B. <Page Down>.
C. <End>.
D. <Ctrl> + <Page Down>

Câu 42: Phần mềm nào dùng để mở (hay đọc) file có phần phân loại (phần mở rộng) là.pdf?
A. Java.
B. Microsoft Word.
C. Adobe Acrobat.
D. QuickTime

Câu 43: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một
điều kiện cho trước?
A. SUM.
B. COUNTIF.
C. SUMIF.
D. COUNT

Câu 44: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh.
B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.
C. Đóng các cửa sổ đang mở.
D. Tất cả đều sai

Câu 45: Tùy chọn nào là biện pháp bảo mật hiệu quả cho một doanh nghiệp?

A. Sử dụng hệ điều hành khác nhau.
B. Định kỳ thay đổi tên người dùng.
C. Định kỳ thay đổi mật khẩu.
D. Sử dụng một máy chủ sao chép

Câu 46: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm phím Enter.
B. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter.
C. Word tự động, không cần bấm phím.
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter

Câu 47: Trong MS Word 2013 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:
A. File – Insert – Insert file.
B. Thẻ Insert – Illustrations – Picture.
C. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file.
D. Format - Insert – Insert file

Câu 48: Công thức ROUND(MOD(5*3,4)/2,0) cho kết quả là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4

13


Tuyển tập đề thi thử trắc nghiệm cấp chứng nhận ứng dụng CNTT cơ bản. (có đáp án)
Sát hạch chuẩn kỹ năng Công nghệ Thông tin – Đại học Cần Thơ ( />
Câu 49: Cho biết kết quả của công thức sau đây: OR(14>=0, 32>=43, 48>=6)
A. 5.

B. TRUE.
C. 0.
D. FALSE

Câu 50: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. Hiện tượng phân mảnh đĩa.
B. Tất cả các yếu tố.
C. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng.
D. Yếu tố đa nhiệm.

14

Năm 2020



×