Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.08 KB, 4 trang )

Đề Thi thử trắc nghiệm Đại học LN 2
Câu 1: Cấu hình electron nào dới đây viết không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D . 1s
2
2s
2
2p


6
3s
1
3p
5
Câu 2: Cho hai nguyên tố: X (Z=11), Y (Z=17), liên kết hoá học trong hợp chất tạo thành giữa X và Y là:
A. liên kết cộng hoá trị B. liên kết cộng hoá trị không cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cộng hoá tri có cực.
Câu 3: Phản ứng sản xuất vôi: CaCO
3 (r)
CaO
(r)
+ CO
2 (k)

H

> 0 (phản ứng thu nhiệt)
Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất vôi để tăng hiệu suất phản ứng là
A. giảm nhiệt độ. B . tăng nhiệt độ và giảm áp suất khí CO
2
.
C. tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất khí CO
2
.
Câu 4: Cho a mol kim loại Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa b mol HNO
3
thu đợc dung dịch chứa
hai muối và không thấy khí thoát ra. Vậy a, b có mối quan hệ với nhau là:
A . 5a = 2b B. 2a = 5b C. 8a = 3b D. 4a = 3b

Câu 5: Theo thuyết axit-bazơ của Bronstet hiđroxit lỡng tính là:
A. NaHCO
3
B. NH
4
HCO
3
C . Al(OH)
3
D. Ba(OH)
2
Câu 6: Những ion nào dới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na
+
, Mg
2+
, OH
-
, NO
3
-
. B. Ag
+
, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-

.
C. HSO
4
-
, Na
+
, Ca
2+
, CO
3
2-
. D . OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
.
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: dung dịch NaCl, nớc Giaven, dung dịch KI ta có thể dùng một
thuốc thử, đó là:
A . dung dịch HCl B. dung dịch AgNO
3
C. dung dịch KMnO
4
D. dung dịch NaOH
Câu 8: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca
3

(PO
4
)
2
H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo sơ đồ biến hoá trên là bao
nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D . 700 kg.
Câu 9: Khi điện phân dung dịch nào sau đây sẽ làm pH của dung dịch giảm?
A. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) B . điện phân dung dịch CuSO
4

.
C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân dung dịch HCl
Câu 10: Cho c mol Mg vào dd chứa đồng thời a mol Zn(NO
3
)
2
và b mol AgNO
3
. Điều kiện cần và đủ để
dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là
A. 2c> b + 2a B. 2c
ba 2
+
C . c

b/2 +a D. c

a + b
Câu 11: Khi cho lần lợt các chất sau: Al, Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
đặc nguội. Chất có phản ứng,
sản phẩm tạo ra khí bay lên là
A. Al B. Fe C . FeO D. Fe
2
O
3


Câu 12: Cho lần lợt 23,2 g Fe
3
O
4
và 5,6 g Fe vào một dung dịch HCl 0,5M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu
cần lấy để hoà tan các chất rắn trên là
A. 2 lít. B . 1,6 lít C. 2,5 lít D. 1,5 lít
Câu 13: Trong 1 cốc đựng hoá chất là 200 ml dd AlCl
3
2M. Rót vào cốc đó 200 ml dung dịch NaOH nồng
độ aM thu đợc 1 kết tủa đem sấy khô, nung đến khối lợng không đổi đợc 5,1 gam chất rắn. Vậy a có giá trị là
A. 2 M B. 1,5 M hoặc 3 M C. 1,5 M hoặc 7,5 M D. 1 M hoặc 1,5M
Câu 14: Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nớc (d),
đun nóng, dung dịch thu đợc chứa chất tan là
A. KCl, KOH. B . KCl. C. KCl, KHCO
3
, BaCl
2
. D. KCl, KOH, BaCl
2
.

Câu 15: Có 5 lọ đựng 5 chất bột trắng riêng biệt sau: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
có thể dùng
nhóm hoá chất nào sau đây để phân biệt đợc từng lọ?
A . H
2
O và CO
2
B. H
2
O và NaOH C. AgNO
3
và H
2
O D. H
2
O và quỳ tím
Câu 16: Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây ở cùng nhiệt độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất?
A. dung dịch AlCl
3

0,1M. B . dung dịch NaHSO
4
0,1M
C. dung dịch NaAlO
2
0,1M D. dung dịch NH
4
HCO
3
0,1M
Câu 17: Số đồng phân mạch hở và đồng phân mạch vòng của C
4
H
8
lần lợt là
A. 2 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 1 D. 4 và 2
Câu 18: Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C
6
H
10
có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho kết tủa màu vàng?
A. 3 B . 4 C. 5 D. 6
1
Câu 19: Khối lợng este metylmetacrylat thu đợc là bao nhiêu khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100
gam ancol metylic, giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%.
A. 125 gam B. 175gam C. 150 gam D. 200 gam

Câu 20: Đun nóng hn hp 2 ancol đơn chc, mch h A, B vi H
2
SO
4
đm đc 140
0
C thu đc hn hp 3
ete. Đt cháy 10,8 gam mt ete trong s 3 ete trên thu 26,4 gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O. CTCT ca A, B là
A. C
2
H
5
OH và CH
2
= CH-CH
2
OH B . CH
3
OH và CH
2
= CH- CH
2
OH
C. CH
3
- CH = CHOH và CH

3
OH D. CH
3
OH và CH
2
= COH- CH
3
Câu 21: Ancol no đơn chức nào sau đây: CH
3
OH (1) , (CH
3
)
3
C-OH (2), (CH
3
)
3
C-CH
2
-OH (3),
CH
3
-CHOH-CH
3
(4) không bị tách nớc nội phân tử khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc, 170
0

C để tạo ra anken?
A. (1) và (4) B. (1) và (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3)
Câu 22: Dãy gồm các chất hữu cơ vừa có thể hoà tan Cu(OH)
2
thành dung dịch xanh lam ở điều kiện nhiệt độ
thờng vừa tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng là:
A. C
2
H
5
COOH, CH
3
COOH B. CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH, CH
2
OH-[CHOH]
4
-CH
2
OH
C. CH
3
- CHO, CH
2
=CH-CHO D . HCOOH, CH

2
OH-[CHOH]
4
-CHO
Câu 23: Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lợt là: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
. Số chất tối
đa vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gơng là:
A. 1. B. 2. C . 3. D. 4.
Câu 24: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H
2
thu đợc hỗn hợp hai ancol. Đun hai ancol này với
H
2

SO
4
đặc đợc hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hai anken này đợc 3,52 gam CO
2
. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức của hai anđehit đó là
A. HCHO, CH
3
CHO. B . CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO.
C. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7
CHO. D. Không xác định đợc.
Câu 25: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol (glixerin) và một ancol no, đơn chức phản ứng với natri d thấy
thoát ra 8,96 lít khí (ở đktc). Cũng lợng hỗn hợp trên chỉ có thể hoà tan đợc tối đa 9,8 gam Cu(OH)
2
. Công
thức của ancol cha biết là:
A. CH

3
OH B. C
2
H
5
OH C . C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 26: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu đợc một este duy nhất. Cho 0,2 mol
este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đợc 16,4 gam muối. Axit đó là
A. HCOOH. B . CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
2
H
3
COOH.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đợc 11,2 lít CO
2

(ở đktc). Công thức của hai axit đó là
A. HCOOH; C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH; C
2
H
5
COOH.
C . HCOOH; (COOH)
2
. D. CH
3
COOH; CH
2
(COOH)
2
.
Câu 28: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dd HCl 1M đ -
ợc dung dịch X. Để tác dụng hết với dd X cần 840 ml dd NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì:
A. aminoaxit và HCl cùng hết. B . d aminoaxit.
C. d HCl. D. không xác định đợc.
Câu 29: Cứ 5,668 gam caosubuna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brôm trong CCl
4
. Hỏi tỉ lệ mắt xích
butađien và stiren trong loại cao su trên là bao nhiêu?
A. 1/3 B . 1/ 2 C. 2/3 D. 3/5

Câu 30: Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm
nào sau đây:
A. [HN-CH
2
-CO ]
n
B. [ HN-CH(NH
2
)-CO ]
n

C. [ HN-CH(CH
3
)-CO ]
n
D. [ HN-CH(COOH)-CH
2
]
n
Câu 31: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ
nilon; (7) tơ axetat. Loại tơ nào có cùng nguồn gốc xenlulozơ?
A. (1), (2), (6) B. (2), (3), (7) C . (2), (5), (7) D.(5), (6), (7)
Câu 32: Khi t/ngng phenol (C
6
H
5
OH) với metanal (HCHO) d trong MT kiềm, tạo ra polime có cấu trúc
A. dạng mạch không phân nhánh B. dạng mạch không gian
C . dạng mạch phân nhánh D. dạng mạch thẳng
Câu 33: : Dãy gồm các chất đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit là

A. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH< CH
2
= CHCOOH < HCOOH < CH
3
COOH .
B . C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH< CH
3
COOH < HCOOH < CH
2
= CHCOOH .
C. C
2
H
5

OH < C
6
H
5
OH< HCOOH < CH
3
COOH < CH
2
=CHCOOH .
D. CH
3
COOH < C
6
H
5
OH<C
2
H
5
OH < CH
2
= CHCOOH < HCOOH .
2
Câu 34: Từ Glixerol số phơng trình phản ứng tối thiểu để điều chế Axit acrilic (CH
2
=CH-COOH) là
A . 2 ph ơng trình. B. 3 phơng trình. C. 4 phơng trình. D. 5 phơng trình
Câu 35: Dãy chất nào sau đây đợc xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?
A. CH
3

CH
2
NHCH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
B. (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3

CH
2
NHCH
3

C . CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NHCH
3
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
D. CH
3
NH
2
, (CH
3
)

2
NCH
2
CH
3
, CH
3
CH
2
NHCH
3
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: CH
3
NH
2
A B
Các chất A, B trong sơ đồ trên lần lợt là
A. (CH
3
)
2
NH, CH
3
CH
2
NH
3
Cl B . (CH
3
)

2
NH, (CH
3
)
2
NH
2
Cl
C. C
2
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
3
Cl D. (CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
3
Cl
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 6,78 gam hợp chất hữu cơ A đợc hỗn hợp CO

2
; H
2
O (hơi); HCl (khí). Dẫn toàn
bộ hỗn hợp trên vào bình đựng dung dịch AgNO
3
d (có mặt HNO
3
) thấy khối lợng bình tăng 6,54 gam và
xuất hiện 17,22 gam kết tủa. Khí bay ra đợc hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)
2
d thì thấy có 35,46 gam kết
tủa. Công thức phân tử của A là
A. C
3
H
4
Cl
2
B. C
3
H
5
Cl
3
C . C
3
H
6
Cl

2
D. C
3
H
7
Cl
Câu 38: Cho sơ đồ: C
2
H
2
X Y CH
3
COOH. Trong các chất: C
2
H
6
, C
2
H
4
,
CH
3
CHO, CH
3
COOCH=CH
2
, số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
A. 4. B . 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Để pha chế 600 gam dung dịch CuSO

4
5% từ muối CuSO
4
.5H
2
O. Khối lợng CuSO
4
.5H
2
O cần dùng
là: A. 40,125 gam B . 46,875 gam C. 56,825 gam D. 60,345 gam
Câu 40: Dãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử: Fe
2+
/Fe (1), Zn
2+
/Zn (2), Cu
2+
/Cu (3), Ag
+
/Ag (4), Fe
3+
/Fe
2+
(5)
theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hoá và giảm dần tính khử của dạng khử là
A. (1), (3), (2), (4), (5) B. (3), (1), (2) , (4), (5)
C. (4), (5), (2), (3), (1) D . (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 41: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dơng, xảy ra quá trình khử. B . Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. T/t cacbon là cực dơng, xảy ra quá trình oxi hoá. D. T/t cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.

Câu 42: Dung dịch chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl

. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại
bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K
2
CO
3
. B. NaOH. C. Na
2
SO
4

. D. AgNO
3
.
Câu 43: Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch không màu gồm NH
4
HCO
3
; NaAlO
2
;
C
6
H
5
ONa; C
2
H
5
OH. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên?
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. khí CO
2
. D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 44: Ngày nay natricacbonat đợc điều chế bằng phơng pháp amoniac, nguyên liệu dùng để sản xuất
natricacbonat theo phơng pháp này là
A. Na
2
O, dung dịch NH
3

và CO
2
. B. dung dịch NaOH và dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
.
C. dung dịch NaCl bão hoà, dung dịch NH
3
và CO
2
. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH
4
HCO
3
.
Câu 45: Trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp khoáng chất cryolit (Na
3
AlF
6
) đợc sử dụng với
mục đích chính là
A. tạo thành hỗn hợp có khả năng dẫn điện tốt hơn so với ban đầu.
B. tạo ra lớp bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi sự oxi hoá của oxi không khí.
C . tạo thành hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với ban đầu.
D. tạo ra lớp bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 46: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaNO
3

, Fe(NO
3
)
2
ta thu đợc chất rắn là
A. FeO, NaNO
2
B. Fe
2
O
3
, Na C. Fe
3
O
4
, Na
2
O D . Fe
2
O
3
, NaNO
2
Câu 47: Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Ag thì chỉ có kim loại sau đây là đẩy đợc Fe ra khỏi dung dịch muối
sắt (III):

A. Mg. B . Mg và Al . C. Al và Cu. D. Mg và Ag.
Câu 48: Hãy chọn một dãy chất trong số các dãy chất sau để điều chế nitrobenzen (C
6
H

5
-NO
2
) ?
A. C
6
H
6
và dung dịch HNO
3
đặc. B. C
7
H
8
, dung dịch HNO
3
đặc và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. C
6
H
6
và dung dịch H
2
SO
4
đặc . D . C

6
H
6
, dung dịch HNO
3
đặc và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 49: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có khả năng tác dụng với NaOH là
A. 2. B. 4. C . 6. D. 5.
Câu 50: Có bao nhiêu hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O
2
vừa có thể phản ứng với NaOH
vừa có thể phản ứng với CH
3
OH (H
2
SO

4
đặc, 140
0
C)?
A. 1. B. 3. C. 6. D. 4.
3
+CH
3
I
+HCl
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×