Họ và tên:.Lớp Số báo danh:.................
Kiểm tra toán (đề chẵn)
B i 1: Tính:
69 - 54 + 3 =................ 38 - 32 + 43 =...............
90 - 50 + 17 =................ 88 - 54 - 4 = ..................
26 + 53 - 32 =................ 96 - 85 + 43 =................
B i 2: Điền số, dấu:
87 - 56 + ... = 46 38 ... 24 = 19 ... 5
58 - ... + 4 = 44 13 + 54 ... 96 - 30
... + 12 + 30 = 64 40 + 26 + 20... 78
B i 3: Trên bãi cỏ có 45 con trâu và bò. Số trâu bằng số liền sau 23. Hỏi trên bãi cỏ có mấy con bò?
Bài giải .
.
..................................................................................................
.....................................................................................................................................
B i 4: Bé học bài lúc 2 giờ. Khi bé học xong kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 4. Hỏi bé học trong
mấy giờ?
Bài giải
..
..
................................................................................
........................................................................................................................................................
B i 5: Điền Đ, S:
36
+
2
56
48
_
2
26
35
+
21
56
76
+
3
79
8
+
16
96
B i 6: Viết phép tính cộng 2 số có hai chữ số có tổng là: 45, 63, 51, 84.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
B i 7: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Hình bên có:
a) 3 hình tam giác, 7 đoạn thẳng.
b) 3 hình tam giác, 8 đoạn thẳng.
c) 4 hình tam giác, 8 đoạn thẳng.
d) 4 hình tam giác, 7 đoạn thẳng.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:.Lớp Số báo danh:.................
Kiểm tra toán (đề lẻ)
B i 1 : Nhà Minh nuôi 64 con gà và vịt. Số vịt bằng số liền trớc của 31. Hỏi Nhà Minh nuôi mấy con
gà?
Bài giải ............
...........................................................................................................................................................
.............................................................................
B i 2: Điền Đ, S:
34
+
51
85
18
_
2
16
23
_
3
26
7
+
12
82
36
+
2
38
B i 3: Viết phép tính cộng 2 số có hai chữ số có tổng là: 54, 21, 46, 32.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
B i 4: Tính:
73 - 21 + 3 =................ 45 - 34 + 76 =...............
60 - 20 + 59 =................ 66 - 52 - 1 = ..................
36 + 51 - 46 =................ 75 - 51 + 63 =................
B i 5: Bé đi học lúc 7 giờ. Khi bé đi học về kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 10. Hỏi bé học trong
mấy giờ?
Bài giải
..
..
................................................................................
........................................................................................................................................................
B i 6: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Hình bên có:
a) 3 hình tam giác, 7 đoạn thẳng.
b) 5 hình tam giác, 11 đoạn thẳng.
c) 3 hình tam giác, 9 đoạn thẳng.
d) 5 hình tam giác, 10 đoạn thẳng.
B i 7: Điền số, dấu:
67 - 26 + ... = 46 21 ... 36 < 56 ... 12
98 - ... + 2 = 32 43 + 53 ... 96 - 13
... + 74 + 15 = 89 45 + 21 + 23... 93
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:.Lp S báo danh:
Kiểm tra tiếng việt
1. Chép lại đoạn văn sau:
Cây mai trắng
Cây mai cao khoảng năm mơi xăng- ti- mét. Tán cây xoè rộng ra các phía.
Nhìn từ xa, mai sang trọng, quý phái nh thiếu nữ mặc chiếc áo trắng. Thân cây
to khoảng bằng cổ tay em. Vỏ cây sần sùi màu nâu đen.
2. Bài tập:
- Tìm 3 từ có vần it, uyt.
- Đặt câu với từ: hoảng sợ, yên tâm.
- Điền ng hay ngh:
....ỡ ....àng ....ênh ....ênh ....õ nhỏ
....iêm trang gió ....àn ....ẽnh ....ãng
....ắm nhìn ...ón tay ....e lời