Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

hình 8 hay tuyệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.63 KB, 57 trang )

Hình Học 8
Ngày sọan:02/08/09
Chơng I : tứ giác
Tiết 1:
Đ1. tứ giác
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
i.mục tiêu :
- Kiến thức : HS nắm đựơc các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ
giác lồi.
- Kĩ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi.
+ HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống đơn giản.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
ii. ph ơng pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, chia nhóm.
iii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ.
- HS : SGK, thớc thẳng.
iv. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của HS.
- GV giới thiệu chơng I:
Nghiên cứu tiếp về tứ giác, đa giác.
- Chơng I cho ta hiểu về các khái niệm, tính chất của khái niệm, nhận biết các dạng
hình tứ giác.
3. Bài mới

Giáo án 2009 2010
1
Hình Học 8


Giáo án 2009 2010
Hoạt động của thầy và trò
GV đa H1 và H2 SGK lên bảng phụ.
- Mỗi hình đã cho gồm mấy đoạn thẳng ?
Đọc tên chúng.
- Các đoạn thẳng ở H1 a, b, c có đặc
điểm gì ?
- Đều gồm 4 đoạn thẳng AB , BC , CD,
DA "khép kín" . Trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1
đờng thẳng.
- GV: Mỗi hình đó là một tứ giác ABCD.
- Nêu định nghĩa tứ giác ABCD.
- Yêu cầu mỗi HS 2 tứ giác vào vở và đặt
tên, gọi 1 HS lên bảng.
- Từ định nghĩa cho biết H
1
d có phải là tứ
giác không ?
- GV giới thiệu các cách gọi tên tứ giác
ABCD ; BCDA...
- A, B, C, D là các đỉnh.
- AB , BC , CD, DA là các cạnh.
- H
1
d không phải là tứ giác vì 2 đoạn
thẳng BC và CD cùng nằm trên 1 đờng
thẳng.
- Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
- GV giới thiệu Tứ giác H

1
a là tứ giác lồi.
- Thế nào là tứ giác lồi ?
- GV nhấn mạnh định nghĩa tứ giác lồi
chú ý SGK.
- Cho HS làm ?2.
B
A
.Q .M
. N
.P
D C
Tổng các góc của tam giác bằng bao
nhiêu độ?(180
o
)
-Vậy tổng các góc của tứ giác bằng bao
nhiêu?
Ghi bảng
Định nghĩa:
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì
2 đoạn thẳng nào cũng không cùng
nằm trên 1 đờng thẳng.


A
D B

C


Tứ giác lồi:
- Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong
một nửa mặt phẳng có bờ là đờng
thẳng chứa bất kì cạnh của nó
?2.
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B ; B và C
... Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
b) Đờng chéo: AC , BD.
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, ... BC
và CD, CD và AD.
Hai cạnh đối nhau: AB và CD, AD và
BC.
d) Góc : A ; B ; C ; D.
2 góc đối nhau: góc A và góc C ;
góc B và góc D.
e) Điểm nằm trong tứ giác: M , P.
Điểm nằm ngoài tứ giác: Q , N.
2.Tổng các góc của tứ giác
GV cho HS thực hiện ?3
HS thực hiện theo nhóm bàn và rút ra kết
luận, suy ra định lí

Bài 1 ( trang66).
GV treo bảng phụ BT 1 trang 66 SGK để
HS quan sát làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV: Bốn góc của một tứ giác có thể
đều nhọn hoặc đều tù, hoặc đều vuông
không

Định lí: tổng các góc của tứ giác bằng
360
o

Kẻ đờng chéo AC ta có hai tam giác:
:ABC


O
CBA 180



11
=++

ADC Có
O
CBA 180



22
=++

O
DCBA 360





=+++

Bài tập:
Bài 1 <66>.
a) x = 360
0
- (110
0
+ 120
0
+ 80
0
) =
50
0
.
b) x = 360
0
- (90
0
+ 90
0
+ 90
0
) = 90
0
.
c) x = 115
0

.
d) x = 75
0
.
Bài 2:
Tứ gíac ABCD có
O
DCBA 360




=+++
(Theo đ/l tổng các góc của tứ giác).
Thay số:
75
0
+ 90
0
+ 120
0
+
D

= 360
0
.

D


= 360
0
- 285
0
D

= 75
0
.

2
B
A
B
C
D
2
1
1
2
Hình Học 8
4. Hớng dẫn về nhà- Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài.
- CM đợc định lí tổng các góc của một tứ giác.
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 <66, 67 SGK> ; 2, 9 <61 SBT>.

V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
----------------------

Ngày sọan:08/08/09
Tiết 2: Đ2. hình thang
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
i.mục tiêu :
1. Kiến thức :
+ HS nắm đựơc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
+ HS biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
2. Kĩ năng :
+ HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hính thang,
hình thang vuông.
+ HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang. Rèn t duy linh hoạt
trong nhận dạng hình thang.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
ii. ph ơng pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, chia nhóm.
iii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, ê ke.
- HS : Thớc thẳng, bảng phụ, ê ke.
iv. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp

Giáo án 2009 2010
3
Hình Học 8
2.Kiểm tra bài cũ
HS1: 1) Định nghĩa tứ giác ABCD.

2) Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào ? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó.
HS2: 1) Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác.
2) Cho hình vẽ: Tứ giác ABCD có gì đặc biệt ? Giải thích ?
A 120
O
B
C 60
O
D
Tứ giác ABCD có AB // CD là 1 hình thang. Vậy thế nào là hình thang bài
mới.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
- Tứ giác ABCD có AB // CD là 1 hình
thang. Vậy thế nào là hình thang bài
mới.
- Yêu cầu HS xem định nghĩa SGK.
- GV vẽ hình, hớng dẫn HS cách vẽ.

- HS vẽ hình theo (SGK) hớng dẫn của
GV.
A B
H
D C
Hình thang ABCD (AB // CD).
AB, CD là cạnh đáy.
BC , AD: cạnh bên, đoạn thẳng BH là 1
đờng cao.
- Yêu cầu HS làm ?1.
Ghi bảng

1.Định nghĩa
?1.
a) Tứ giác ABCD là hình thang vì có BC // AD
(do 2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau).
Tứ giác EFGH là hình thang vì có
EH // FG (do có 2 góc trong cùng phía bù
nhau).
- Tứ giác INKM không phải là hình thang.
b) 2 góc kề 1 cạnh bên của hình thang bù nhau
vì đó là 2 góc trong cùng phía của 2 đờng thẳng
song song.

Giáo án 2009 2010
4
Hình Học 8
- Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
?2. A B


D C
GT: hình thang ABCD.
AB // DC
AD // BC
KL: AD = BC
AB = CD.
Chứng minh:
Nối AC. Xét ADC và CBA có:
Â

1
= C
1
(2 góc so le trong do AD // BC)
(gt).
Cạnh AC chung.
Â
2
= C
2
(2 góc so le trong do AD // BC)
(gt).
ADC = CBA (c.g.c)
AD = BC
BA = CD (hai cạnh tơng ứng).
b) A B
D C
GT: ht ABCD (AB // DC)
AB = CD
KL : AD // BC
AD = BC.
Chứng minh:
Nối AC. Xét ADC và CBA có:

Giáo án 2009 2010
5
Hình Học 8
- Từ kết quả trên hãy điền (...) để đợc
câu đúng:
+ Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên // thì

....
+ Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy
bằng nhau thì ...
- Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.
AB = DC (gt)
Â
1
= C
1
(2 góc so le trong do AD // BC)
Cạnh AC chung.
DAC = BCA (c.g.c).
Â
2
= C
2
(2 góc tơng ứng).
AD // BC (vì có hai góc so le trong bằng
nhau).

Giáo án 2009 2010
- Hãy vẽ 1 hình thang có 1 góc vuông và
đặt tên cho hình thang đó.
- Hình thang vừa vẽ có gì đặc biệt ?
(Hình thang vừa vẽ là hình thang vuông)
- Thế nào là hình thang vuông ?
- HS nêu định nghĩa hình thang vuông.
- Vậy để chứng minh 1 tứ giác là hình thang
ta cần chứng minh điều gì ? Hình thang
vuông cần chứng minh điều gì ?

- Chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối
song song.
- Cần chứng minh tứ giác có hai cạnh đối
song song và có một góc bằng 90
0
.
Bài 6 <70 SGK>.
- GV gợi ý: Vẽ thêm 1 đt với cạnh có
thể là đáy của hình thang
2. Hình thang vuông

A B
D C

Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang
có một góc vuông

3.Bài tập ở lớp :

Bài 6:
- Tứ giác ABCD ở 20a và INMK ở 20c
là hình thang.
- Tứ giác EFGH không phải là hình thang.
6
Hình Học 8
H ớng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông và 2 nhận xét <70 SGK>. Ôn định
nghĩa và tính chất của tam giác cân.
- BTVN: 8, 9 <71 SGK>. Và 11 , 12, 19 <62 SBT>.
*Đối với bài 8 cần lu ý hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau

- Xem trớc bài "Hình thang cân".
V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------

Ngày sọan:08/08/09

Tiết 3: Đ3. hình thang cân
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
i.mục tiêu :
1. Kiến thức : HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
2. Kĩ năng: HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang
cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
ii. ph ơng pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, chia nhóm.
iii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, ê ke.
- HS : Thớc thẳng, bảng phụ, ê ke, ôn tập các kiến thức về tam giác cân.
iv. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ

Giáo án 2009 2010
7

Hình Học 8
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau.
- HS2: Chữa bài tập 8 ( trang 71 SGK).
Hai HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động của GVvà HS
- Thế nào là tam giác cân, nêu tính chất
của tam giác cân ?
- Khác với tam giác cân, hình thang
cân đợc định nghĩa theo góc.
- GV hớng dẫn HS vẽ hình thang cân.
+ Vẽ đoạn thẳng DC.
+ Vẽ góc xDC (< 90
0
).
+ Vẽ góc DCy = gócD.
+ Trên tia Dx lấy điểm A. (A D) vẽ
AB // DC (B Cy). Tứ giác ABCD là
hình thang cân.
- Tứ giác ABCD là hình thang cân khi
nào ?
- Nếu ABCD là hình thang cân thì có
thể kết luận gì về các góc của hình
thang cân ?
-
GV: Có nhận xét gì về hai cạnh bên

của hình thang cân ?
Ghi bảng
1.Định nghĩa
A B
D C
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề
với một cạnh đáy bằng nhau
- Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy
AB, CD):
AB // CD

DC


=
hoặc
BA


=
.
?2
a) H24a là hình thang cân vì có
AB//CDdo
O
CA 180

=+
VàÂ=
B


(=80
0
).
H24b không phải là hình thang cân vì
không là hình thang.
H24c là hình thang cân
H24d là hình thang cân.
b) H24a
D

= 100
0
.
H24c:
N

= 70
0
, H24d:
S

= 90
0
.
c) Hai góc đối của hình thang cân bù nhau.
2.Tính chất
- Trong hình thang cân hai cạnh bên

Giáo án 2009 2010

8
Hình Học 8
- Yêu cầu HS chứng minh.
Chứng minh:
Vẽ AE // BC, có:

CD


=
(gt)

EC


=
(vì đồng vị)

ED

=
ADE cân AD = AE ;
mà AE = BC
AD = BC (đpcm)
- GV: Tứ giác ABCD sau có là hình
thang cân không ? Vì sao ?
- A B
-



D C
(AB // DC) ; góc D 90
0
.
- GV đa ra chú ý.
- Hai đờng chéo của hình thang cân có
tính chất gì ?
- Nêu GT, KL.
Hãy C/mđịnh lí trên
để C/m cho AC = BD ta dựa vào những
căn cứ nào?
Ta có: DAC = CBD vì có
DC chung.
AD =BC( định lí 1)
Góc ADC = góc BCD (đ/n ht
cân)
AC = DB (cạnh tơng ứng).
- Cho HS thực hiện ?3.
- Từ dự đoán đa ND định lí 3.
- Định lí 2 và 3 có quan hệ gì ?
(Là hai định lí thuận và đảo của nhau.)
- Có những dấu hiệu nào nhận biết
hình thang cân ?
bằng nhau.

A B

D E C
- Lu ý: Định lí 1 không có định lí đảo
Định lí 2

- Trong hình thang cân, hai đờng chéo bằng
nhau .
GT ABCD là ht cân
AB // CD
KL AC = B
A B
D C
3.Dấu hiệu nhận biết (SGK trang74)
4.Bài tập ở lớp

Hớng dẫn về nhà
- Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu

Giáo án 2009 2010
9
Hình Học 8
để c/m một tứ giác là hình thang cân ta
căn cứ vào điều kiện gì?
Tứ giác ABCD (BC // AD) là hình thang cân
cần thêm điều kiện gì ?
- Tứ giác ABCD có BC // AD ABCD là
hình thang, đáy là BC và AD. Hình thang
ABCD là cân khi có
DA


=
(hoặc
CB



=
)
hoặc đờng chéo BD = AC.
nhận biết hình thang cân.
- BTVN: 11, 12, 13 , 14 <74 SGK>.
V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------

Ngày sọan:08/08/09
Tiết 4 : luyện tập
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
i.mục tiêu :
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (định nghĩa, tính
chất và cách nhận biết).
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận,
kĩ năng nhận dạng hình.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
ii. ph ơng pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, chia nhóm.
iii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, ê ke.
- HS : Thớc thẳng, bảng phụ, ê ke.


Giáo án 2009 2010
10
Hình Học 8
iv. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang.
Chữa bài tập 15 <trang75>.
A

D 1 1 E
2 2
B P C
GT: ABC: AB = AC ; AD = AE.
KL: a) BDEC là ht cân.
b) Tính
B

?
C

? Góc ADE? Góc AED?
- Yêu cầu HS khác nhận xét,
GV chốt lại và cho điểm
3. Bài mới

Giáo án 2009 2010
11
Bài 15:

a) Có ABC cân tậi A (gt).

CB


=
=
2

180
0
A

AD = AE ADE cân tại A.

11

ED
=
=
2

180
0
A


BD

1

=
.
mà D
1
và B ở vị trí đồng vị DE // BC
hình thang BDEC có
CB


=
BDEC là
hình thang cân.
b) Nếu  = 50
0

CB


=
=
2
50180
00

= 65
0
.
Trong hình thang cân có:
CB



=
= 65
0

=
2

D
Ê
2
= 180
0
- 65
0
= 115
0
.
B
Hình Học 8

Giáo án 2009 2010
12
Hoạt động của GV và HS
GV cho HS làm bài tập 16
- GV gợi ý: So sánh với bài 15, cho
biết để chứng minh BEDC là ht cân,
cần chứng minh điều gì ?
- HS đọc đề bài
- HS ghi GT, KL

- HS trả lồi: chứng minh BEDC là hình
thang có hai góc kề với một cạnh bên
bằng nhau
ABD = ACE
AB = AC
 chung

11


CB
=

Ta c/m BE = ED nh thế nào?
C/m tam giác B ED cân

Bài 18 <75 SGK>.
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
A B
D E
Ta làm thế nào để C/m cho
tam giác BDE cân?
( C/m cho BE = BD)
C/m ACD = BDC dựa trên cơ sở
nào? ( có những yếu tố nào bằng
nhau?)
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình
bày

Ghi bảng

Bài 16:
GT ABC cân tại ; B
1
= B
2
.
C
1
= C
2
.
KL BEDC là hình thang cân có
. BE = ED



a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)
 chung.
11


CB
=
(vì

B
1
=
2

1

B;

C
1
=
2
1

C;

B =

C).
ABD = ACE (c . g . c)
AD = AE (cạnh tơng ứng).
ED // BC và có

B =

C.
BEDC là hình thang cân.
b) ED // BC

D
2
=

B

2
(so le
trong).


B
1
=

B
2
(gt).


B
1
=

D
2
(=

B
2
)
BED cân.
BE = ED.
Bài 18:
GT: ht ABCD ( AB// CD)
AC = BD

BE // AC
KL a. BDE là tam giác cân
b. ACD = BDC
c.hình thang ABCD là hình
thang cân
Chứng minh:
a) Hình thang ABEC có hai cạnh bên
song song:
AC // BE (gt) AC = BE (nhận xét về
hình thang)
Mà AC = BD (gt)
BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a có:
BDE cân tại B D
1
= E.
Mà AC // BE C
1
= E (2 góc
đồng vị). D
1
= C
1
(= E).
Xét ACD và BDC có:
AC = BD (gt).
C
1
= D
1

(c/m trên)
Cạnh DC chung
ACD = BDC (c.g.c)
c) ACD = BDC.
ADC = BCD (2 góc tơng ứng).
hình thang ABCD cân (theo đ/n).
Hình Học 8
Hớng dẫn về nhà
Ôn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang,
hình thang cân.
- Làm bài tập 17, 19 <75 SGK> ; 28, 29 <63 SBT>.
A B
D C
Để c/m ABCD là hình thang cân ta cần c/m cho hai đờng chéo của hình
thang bằng nhau, dựa vào việc c/m
BDCACD
=
V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------

Ngày sọan:08/08/09
Tiết 5: Đ4. đờng trung bình của tam giác,
của hình thang

Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú

8A
8B
i.mục tiêu :
1. Kiến thức : HS nắm đợc đ/n và các định lí 1, 2 về đờng TB của tam giác.
2. Kĩ năng :
+ HS biết vận dụng các định lí học trong bài để tính độ dài, chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
+Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã học
vào giải các bài toán.

Giáo án 2009 2010
13
Hoạt động của GV và HS
GV cho HS làm bài tập 16
- GV gợi ý: So sánh với bài 15, cho
biết để chứng minh BEDC là ht cân,
cần chứng minh điều gì ?
- HS đọc đề bài
- HS ghi GT, KL
- HS trả lồi: chứng minh BEDC là hình
thang có hai góc kề với một cạnh bên
bằng nhau
ABD = ACE
AB = AC
 chung

11


CB

=

Ta c/m BE = ED nh thế nào?
C/m tam giác B ED cân

Bài 18 <75 SGK>.
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
A B
D E
Ta làm thế nào để C/m cho
tam giác BDE cân?
( C/m cho BE = BD)
C/m ACD = BDC dựa trên cơ sở
nào? ( có những yếu tố nào bằng
nhau?)
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình
bày

Ghi bảng
Bài 16:
GT ABC cân tại ; B
1
= B
2
.
C
1
= C
2
.

KL BEDC là hình thang cân có
. BE = ED



a) Xét ABD và ACE có:
AB = AC (gt)
 chung.
11


CB
=
(vì

B
1
=
2
1

B;

C
1
=
2
1

C;


B =

C).
ABD = ACE (c . g . c)
AD = AE (cạnh tơng ứng).
ED // BC và có

B =

C.
BEDC là hình thang cân.
b) ED // BC

D
2
=

B
2
(so le
trong).


B
1
=

B
2

(gt).


B
1
=

D
2
(=

B
2
)
BED cân.
BE = ED.
Bài 18:
GT: ht ABCD ( AB// CD)
AC = BD
BE // AC
KL a. BDE là tam giác cân
b. ACD = BDC
c.hình thang ABCD là hình
thang cân
Chứng minh:
a) Hình thang ABEC có hai cạnh bên
song song:
AC // BE (gt) AC = BE (nhận xét về
hình thang)
Mà AC = BD (gt)

BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a có:
BDE cân tại B D
1
= E.
Mà AC // BE C
1
= E (2 góc
đồng vị). D
1
= C
1
(= E).
Xét ACD và BDC có:
AC = BD (gt).
C
1
= D
1
(c/m trên)
Cạnh DC chung
ACD = BDC (c.g.c)
c) ACD = BDC.
ADC = BCD (2 góc tơng ứng).
hình thang ABCD cân (theo đ/n).
Hình Học 8
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
ii. ph ơng pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, chia nhóm.
iii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, ê ke.

- HS : Thớc thẳng, bảng phụ, ê ke.
iv. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ
HS1- Phát biểu nhận xét về hình thang có 2 cạnh bên song song, ht có hai đáy bằng
nhau.
HS2 - Vẽ

ABC, vẽ trung điểm D của AB, vẽ đờng thẳng xy qua D và song song
với BC cắt AC tại E. Quan sát và dự đoán về vị trí của E trên AC.
A
D E
B C
( Dự đoán điể E là trung điểm của AC)
- GV: Đặt vấn đề vào bài mới.
3. Bài mới
Hoạt động của GVvà HS
Gv: - Yêu cầu HS đọc định lí 1, nêu gt,
kl.
A
D E

B C

- GV gợi ý: Để chứng minh AE = EC,
nên tạo ra 1 tam giác có cạnh là EC và
bằng

ADE.
Nên vẽ EF // AB (F BC).

Ghi bảng
1. đ ịnh lí 1
GT: ABC ; AD = DB ; DE // BC.
KL: AE = EC.
Chứng minh:
Kẻ EF // AB (F BC).
Hình thang DEFB có hai cạnh bên song
song (DB // EF)
Nên DB = EF
Mà DB = AD (gt)
AD = EF.
ADE và EFC có:

Giáo án 2009 2010
14
F
Hình Học 8
- GV tóm tắt các bớc chứng minh.
Cần c/m ADE = EFC
AE = EC
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại nội dung định
lí.
- GV dùng phấn màu tô đậm đoạn DE.
- DE gọi là đờng trung bình của tam
giác ABC. Vậy thế nào là đờng trung
bình của một tam giác ?
- HS đọc chứng minh trong tài liệu
SGK, 1 HS trình bày miệng, các HS
khác nhận xét, góp ý.
- Yêu cầu HS thực hiện ?3.

- GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng
phụ.
B C
D E
A
GV cho HS làm bài tập:Bài 20 (79
SGK).
- Yêu cầu HS trả lời miệng
*Nếu còn thời gian GV cho HS làm bài
tập 22, nếu không thì GV HD để HS về
nhà làm bài.
AD = EF (c/m trên)

D
1
=

F
1
(= B)

A =

E
1
(2 góc đồng vị).
ADE = EFC (c . g . c)
AE = EC (cạnh tơng ứng).
Vậy E là trung điểm của AC.
A

D E
B C
2.Định nghĩa:(SGK trang 77)
3.Định lí 2
GT: ABC ; AD = DB ; AE = EC.
KL: DE // BC ; DE =
2
1
BC.
A
E
D Ê F
B C
?3. ABC có: AD = DB (gt)
AE = EC (gt)
đt DE là đờng trung bình của ABC

DE =
2
BC
( t/c đờng TB).
BC = 2 DE.
BC = 2. 50 = 100 (m)
Vậy khoảng cách giữa hai điểm B và C là
100 m.
Luyện tập tại lớp:

Giáo án 2009 2010
15
Hình Học 8

- Bài 22( trang 80 SGK)
GV ghi đề vẽ hình 43 lên bảng phụ.
A
D
I
E
B C
Bài 20. ABC có AK = KC = 8 cm.
KI // BC (vì có hai góc đồng
vị bằng nhau).
AI = IB = 10 cm (đ/l 1 đờng TB của tam
giác).
Bài 22:
BDC có BE = ED (gt)
BM = MC (gt)
EM là đờng TB.
EM // DC (t/c đờng TB của ).
Có I DC DI // EM.
AEM có: AD = DE (gt)
DI // EM (c/m trên).
AI = IM (đ/l 1đờng TB của ).
Hớng dẫn về nhà :
- Nắm vững định nghĩa đờng trung bình của một tam giác, hai định lí trong bài, định
lí 2 là tính chất đờng trung bình của tam giác.
- Làm bài tập 21 ( trang79 SGK)
34,39 (64 SBT)
V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------


Giáo án 2009 2010
16
Hình Học 8
Ngày sọan:08/08/09
Tiết 6: Đ4. đờng trung bình của hình thang ( tiếp)

Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
i.mục tiêu :
1. Kiến thức : HS nắm đợc đ/n và các định lí về đờng trung bình của hình thang.
2. Kĩ năng :
+ HS biết vận dụng các định lí về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài,
chứng minh hai đờng thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
+ Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã học
vào giải các bài tập.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
ii. ph ơng pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, chia nhóm.
iii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, ê ke.
- HS : Thớc thẳng, bảng phụ, ê ke.
iv. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định nghĩa, tính chất về đờng trung bình của tam giác, vẽ hình minh

hoạ?.
Giải bài tập 21 SGK ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
- Yêu cầu HS thực hiện ?4 trang 78
SGK).
- Có nhận xét gì về vị trí điểm I trên
AC , điểm F trên BC ?
Ghi bảng
2. Đ ờng trung bình của hình thang
A B
E F
I

Giáo án 2009 2010
17
Hình Học 8
- Một HS lên bảng vẽ hình, các HS
khác vẽ hình vào vở.
I là trung điểm của AC, F là trung
điểm của BC.
- Yêu cầu HS đọc định lí 3.
- Yêu cầu HS nêu GT, KL.
- GV gợi ý: Để chứng minh BF = FC,
trớc hết chứng minh AI = IC.
- 1 HS chứng minh bằng miệng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- GV giới thiệu: đờng thẳng EF ở trên
là đờng trung bình của hình thang

ABCD. Vậy thế nào là đờng trung bình
của hình thang?
- HS đọc định nghĩa đờng trung bình
của hình thang.
- GV dùng phấn màu tô màu đờng
trung bình của hình thang ABCD.
- Hình thang có mấy đờng trung bình?
- Từ tính chất đờng trung bình của tam
giác, hãy dự đoán đờng trung bình của
hình thang có những tính chất gì ?
- Đờng trung bình của hình thang song
song với 2 đáy.
-GV Nêu định lí 4 SGK.
A B
E F
D C K
D C
Định lí 3:
GT: ABCD là ht (AB // CD).
AE = ED ; EF // AB ; EF // CD.
KL: BF = FC.
Chứng minh:
Gọi I là giao điểm của AC và EF ta có:

ADC

có E là trung điểm của AD (gt)
và EI//CD (gt) nên I là trung điểm của
AC (Đ/lí 1)


ABC

có I là trung điểm của AC và
IF//AB nên F là trung điểm của BC

BF = FC
Định nghĩa: ( SGK trang 78)
A B
M N
D C
Định lí 4:
GT AE = ED ; BF = FC.
EF // AB ; EF // CD
KL EF =
2
CDAB
+
Chứng minh:
Ta có: FBA = FCK (c.g.c)

Giáo án 2009 2010
18
Hình Học 8
- Yêu cầu nêu GT, KL.
- HS vẽ hình vào vở.
- GV gợi ý: Cần tạo ra một tam giác có
EF là đờng trung bình. Muốn vậy ta
kéo dài đoạn thẳng DC tại K. Hãy
chứng minh AF = FK.
HS chứng minh tơng tự SGK.

- Yêu cầu HS làm ?5.
- Ta tính x dựa trên cơ sở nào?
- ( Dựa vào t/c đờng trung bình của
hình thang)
Bài tập:
Các câu sau đúng hay sai, nếu sai sửa
lại cho đúng:
1) Đờng trung bình của hình thang là
đoạn thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh
bên của hình thang.
2) Đờng TB của hình thang đi qua
trung điểm 2 đờng chéo của hình thang.
3) Đờng TB của hình thang song song với
hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
FA = FK và AB = KC.
+ Xét ADK có EF là đờng trung bình.
EF // DK
và EF =
2
1
DK=
2
1
( DC + CK)
=
2
1
(DC + AB)
EF // AB // CD
và EF =

2
ABDC
+
.
?5. Hình thang ACHD (AD // CH)
có AB = BC (gt) .
BE // AD // CH (cùng DH)
DE = EH (đl 3 đờng TB hình thang).
BE là đờng trung bình hình thang.
BE =
2
CHAD
+
32 =
2
24 x
+

x = 32. 2 - 24 = 40 m
1.S
Đờng trung bình của hình thang là đoạn
thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của
hình thang.
2.S ( sửa nh câu 1)
3.Đ
Hớng dẫn về nhà :
- Nắm vững định nghĩa và 2 định lí về đờng trung bình của hình thang.

Giáo án 2009 2010
19

Hình Học 8
- Làm bài tập 23, 24, 25, 26 <80 SGK>.
37 , 38 , 40 <64 SBT>.
V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------

Ngày sọan:08/08/09

Tiết 7: Luyện tập
Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
i.mục tiêu :
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và dfờng trung
bình của hình thang cho HS.
2. Kĩ năng : + Rèn kĩ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ gt đầu bài trên hình.
+ Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
ii. ph ơng pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, chia nhóm.
iii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng , bảng phụ, ê ke.
- HS : Thớc thẳng, ê ke.
iv. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ

- So sánh đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình thang về định
nghĩa, tính chất.
Vẽ hình minh hoạ.
3.Bài mới

Giáo án 2009 2010
20
Hình Học 8
Hoạt động của GV và HS
Bài 1: Cho hình vẽ:
A
M N

B
D I C
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
b) Nếu  = 58
0
thì các góc của tứ giác
BMNI bằng bao nhiêu ?
- Quan sát kĩ hình vẽ rồi cho biết GT
của bài toán.
- Tứ giác BMNI là hình gì ? Chứng
minh ?
- Còn cách nào chứng minh BMNI là
Ghi bảng
Luyện tập bài tập cho hình vẽ sẵn
Bài 1:
GT: - ABC (B = 90
0

).
- Phân giác AD của góc A.
- M, N , I lần lợt là trung
điểm của AD ; AC ; DC.
KL a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
b) Nếu  = 58
0
thì các góc
của tứ giác BMNI bằng
bao nhiêu ?
Chứng minh:
a) + Tứ giác BMNI là hình thang cân vì:
+ Theo hình vẽ ta có:
MN là đờng trung bình của tam giác
ADC MN // DC hay MN // BI (vì B, I, D,
C thẳng hàng).
BMNI là hình thang .
+ ABC (B = 90
0
) ; BN là trung tuyến
BN =
2
AC
(1).
ADC có MI là đờng trung bình (vì AM
= MD ; DI = IC) MI =
2
AC
(2).
(1) (2) có BN = MI (=

2
AC
).
BMNI là hình thang cân. (hình thang có
2 đờng chéo bằng nhau).
b) ABD (B = 90
0
) có

BAD =
2
58
0
= 29
0
.


ADB = 90
0
- 29
0
= 61
0
.


MBD = 61
0
(vì BMD cân tại M).


Giáo án 2009 2010
21
Hình Học 8
hình thang cân nữa không ?
- Hãy tính các góc của tứ giác BMNI
nếu  = 58
0
.
Bài 27 <SGK>.
- Một HS đọc đề bài.
- 1 HS vẽ hình và viết GT, KL.
- Cả lớp viết GT, KL và vẽ hình vào vở.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, gọi HS trả lời
miệng câu a.
b) GV gợi ý HS xét 2 TH:
- E, K, F không thẳng hàng.
- E , K , F thẳng hàng
- GV đa bảng phụ:
Do đó

NID =

MBD = 61
0
(theo đ/n ht
cân).


BMN =


MNI = 180
0
- 61
0
= 119
0
.
Luyện bài tập có kĩ năng vẽ hình
Bài 27 <SGK>.
GT: tứ giác ABCD; E; F; K thứ tự là
trung điểm của AD ; BC ; AC
KL: a) So sánh độ dài EK và CD
KF và AB.
b) Chứng minh EF
2
CDAB
+

Giải:
a) Theo đề bài ta có:
E ; F ; K lần lợt là trung điểm của
AD ; BC ; AC.
EK là đờng trung bình của ACB
EK =
2
DC
.
KF là đờng trung bình của ACB
KF =

2
AB
b) Nếu E , K , F không thẳng hàng,
EKF có EF < EK + KF (bđt ).
EF <
22
ABDC
+
EF <
2
DCAB
+
(1).
Nếu E , F , K thẳng hàng thì:
EF = EK + KF.
EF =
22
ABDC
+
=
2
DCAB
+
(2).
Từ (1) và (2) ta có
2
CDAB
FF
+


Luyện tập củng cố

Giáo án 2009 2010
22
Hình Học 8
Các câu sau đúng hay sai ?
1) Đờng thẳng đi qua trung điểm 1
cạnh của tam giác và song song với
cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh
thứ ba.
2) Đờng thẳng đi qua trung điểm của
hai cạnh bên của hình thang thì song
song với hai đáy.
3) Không thể có hình thang mà đờng trung
bình bằng độ dài một đáy..
1) Đúng.
2) Đúng.
3) Sai.
Hớng dẫn về nhà :
- Ôn lại định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của tam giác, của hình thang.
Ôn lại các bài toán dựng hình đã biết. < Trang 81, trang 82 SGK>.
- Làm bài tập 37 , 38 , 41 < Trang 64 SBT>.
- Hớng dẫn bài 37 :
A 6 cm B
M N
K I
DC
14 cm
Gợi ý bài làm:
- Trong tam giác ADC có MI là đờng trung bình

- Trong tam giác BDC có NK là đờng trung bình
- Trong tam giác ABD có MK là đờng trung bình

MI MK = IK
V. rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
----------------------


Giáo án 2009 2010
23
Hình Học 8
Ngày sọan:08/08/09
Tiết 8:
Đ5. dựng hình bằng thớc và com pa
Dựng hình thang

Lớp Ngày giảng HS vắng Ghi chú
8A
8B
i.mục tiêu :
1. Kiến thức : HS biết dùng thớc và com pa để dựng hình (chủ yếu là dựng hình
thang) theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày 2 phần: Cách dựng và chứng
minh.
2. Kĩ năng : HS biết sử dụng thớc và com pa để dựng hình vào vở một cách tơng đối
chính xác

3. Thái độ :
ii. ph ơng pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, chia nhóm.
iii. Chuẩn bị của GV và HS:
iv. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ
+Th no l ng trung bỡnh cu tam giỏc. Phỏt biu nh lớ v ng trung
bỡnh cu tam giỏc
+ Th no l ng trung bỡnh cu hỡnh thang. Phỏt biu nh lớ v ng trung
bỡnh cu hỡnh thang
+Sa bi 26 trang 80
+ Sa bi 28 trang 80
3./ Dy bi mi:
lp 6,7 hc sinh ó c lm quen vi nhng bi toỏn dng hỡnh n gin
nh: v on thng bng on thng cho trc, v mt gúc bng mt gúc cho trc, v
ng trung trc cu mt on thng cho trc, v tia phõn giỏc cu mt gúc cho
trc, v tam giỏc bit ba cnh, bit hai cnh v gúc xen gia, bit mt cnh v hai gúc
k v..v..
Trong bi ny ta ch xột cỏc bi toỏn v hỡnh m ch s dng hai dng c l thc
v compa, chỳng c gi l cỏc bi toỏn dng hỡnh

Giáo án 2009 2010
24
 H×nh Häc 8 
Hoạt động 1: Các bài toán dựng hình đã biết
Giới thiệu bài toán dựng hình với hai dụng
cụ là thước và compa
Giới thiệu tác dụng cuả thước, cuả compa
trong bài toán dựng hình.
Giới thiệu các bài toán dựng hình đã biết

1/Dựng đoạn thẳng bằng đoạn thẳng cho
trước
2/ Dựng một góc bằng một góc cho trước
3/ Dựng đường trung trực cuả một đoạn
thẳng cho trước. Dựng trung điểm cuả một
đoạn thẳng cho trước
4/Dựng tia phân giác cuả một góc cho trước
5/Qua một điểm cho trước dựng đường
thẳng vuông góc với một đường thẳng cho
trước
6/Qua một điểm nằm ngoài một đường
thẳng cho trước, dựng đường thẳng song song
với một đường thẳng cho trước
7/Dựng tam giác biết ba cạnh, biết hai cạnh
và góc xen giữa, biết một cạnh và hai góc kề
1/Bài toán dựng hình
2/Các bài toán dựng hình đã biết:
Dựng tam giác ADC biết: D = 70
o
;
DA = 2cm; DC = 4cm
Hoạt động 2: Dựng hình thang
GT: Cho góc 70
0
và ba đoạn thẳng có các dộ
dài 3cm, 2cm, 4cm
KL:Dùng thước và compa dựng hình thang
ABCD (AB//CD) có:
AB=3cm, CD=4cm, AD=2cm
Giáo viên vẽ phác một hình thang và điền

đầy đủ các giá trị đã cho vào
Hình vẽ, phạn tích bài toán bằng các câu hỏi
Tam giác nào có thể dựng được ngay?
(∆ADC). Vì sao? (biết hai cạnh và góc xen
giữa)
Sau đó dựng tiếp cạnh nào? (dựng tia Ax//DC)
Điểm B cần dựng phải thoả điều kiện gì?
(thuộc tia AX và cắt A một khoảng bằng 3cm)
Giải thích vì sao hình thang vừa dựng thoả
mãn yêu cầu cuả đề bài
2/Dựng hình thang:
Ví dụ: Dựng hình thang ABCD biết
đáy AB=3cm, đáy CD=4cm, cạnh bên
AD=2cm, D=70
0
Giải
1/Cách dựng
– Dựng tam giác ACD có D = 70
o
,
DC = 4cm; DA = 2cm
– Dựng tia Ax song song với CD (tia
Ax và điển C nằm trong cùng một nửa
mặt phẳng bờ AD)
–Dựng đường tròn tâm A bán kính
3cm, nó cắt tia Ax tại B
– Kẻ đoạn thẳng BC
۞
Gi¸o ¸n 2009 – 2010 
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×