Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

cần nhớ O-A-B-M lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.63 KB, 2 trang )

Một số khái niệm Tính tan của một số muối thường dùng
1. Oxit:
Oxit bazơ: Kloai – O vd: MgO, Na
2
O…, trừ ZnO, Al
2
O
3
Oxit axit: Pkim – O Vd: CO
2
, …(pk có hoá trò cao)
2. Axit: H – Gốc axit vd: HCl, H
2
SO
4

3. Bazơ: Kim loai – OH vd: NaOH, Cu(OH)
2
,
Bazơ tan (kiềm): KOH, NaOH, Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
Còn lại là bazơ không tan. VD: Cu(OH)
2
….
4. Muối: Kim loại – Gốc axit vd: NaCl, K
2
SO
4
…..


- Muối nitrat: Tan hêt
- Muối clorua: hầu hết tan trừ: AgCl
- Muối sunfat: Hầu hết tan trừ: BaSO
4
, PbSO
4
- Muối cacbonat:Hầu hết không tan trừ: Na
2
CO
3
,
K
2
CO
3
.
-Muối photphat: Hầu hết không tan trừ: Na
3
PO
4
,
K
3
PO
4
.
Oxit Tên oxit axit tương ứng Tên axit Gốc axit Tên gốc axit
CO
2
cacbondioxit H

2
CO
3
Axit cacbonic II CO
3
cacbonat
SO
2
Lưuhuynhđioxit H
2
SO
3
Axit sunfurơ II SO
3
Sunfit
SO
3
Lưuhuynhtrioxit H
2
SO
4
Axit sunfuric II SO
4
Sunfat
P
2
O
5
điphotphopentaoxit H
3

PO
4
Axit photphoric III PO
4
Photphat
N
2
O
5
đinitơpentaoxit HNO
3
Axit nitric I NO
3
Nitrat
HCl Axit clohiđric I Cl Clorua
HBr Axit bromhiđric I Br Bromua
H
2
S Axitsunfuhiđric II S sufua
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
OXIT BAZƠ OXIT AXÍT
1. phản ứng với nước:
1 số oxit bazơ + nước  dd bazơ
K
2
O, Na
2
O, CaO, BaO
Vd: Na

2
O + H
2
O  2 NaOH
2. Phản ứng với dd axit:
Hầu hết các oxit bazơ + dd axit  Muối + nước
Vd: CuO +2HCl  CuCl
2
+ H
2
O
3. Phản ứng với oxit axit:
Một số oxit bazơ + oxit axit  muối
(K
2
O, Na
2
O, CaO, BaO)
CaO + CO
2
 CaCO
3
1 phản ứng vơi nước:
Hầu hết các oxit axit + nước  dd axit
Vd: CO
2
+ H
2
O  H
2

CO
3
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2 H
3
PO
4
2. Phản ứng với dd bazơ:
Hầu hết các oxit axit + ddBazơ  Muối + nước
Vd: P
2
O
5
+6 NaOH 2Na
3
PO
4
+3H
2
O
3. Phản ưng với oxit bazơ:
Một số oxit bazơ + oxit axit  muối
(K
2
O, Na

2
O, CaO, BaO)
CaO + CO
2
 CaCO
3
AXIT BAZƠ
1. dd axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2. DD axít tác dung với kim loại hoạt động (trừ
các KL Cu, Ag, Hg, Au, Pt):  Muối + H
2
Vd: Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
3. DD axit tác dụng với oxit bazơ:  Muối + nước
Vd: CuO + 2HCl  CuCl
2
+ H
2
O
4. DD axít tác dụng với bazơ:  Muối + nước
(phản ứng trung hoà)
Vd: NaOH + HCl  NaCl + H
2
O
5. DD axit phản ứng với muối:  Muối mới + Axít
mới
Đkiện có pứ là: Sản phẩm có kết tủa hoặc bay hơi
vd: CaCO

3
+2 HCl  CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

BaCl
2
+ H
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2HCl
1. DD bazơ làm quỳ tím chuyển xanh, dd
phenolphtalein không màu chuyển sang hồng.
2. DD bazơ phản ứng với oxit axit:  Muối + nước
VD: P
2
O
5
+6 NaOH 2Na
3
PO
4
+3H
2

O
3. Bazơ phản ứng với axit:  Muối và nước
(Phản ứng trung hoà)
NaOH + HCl  NaCl + H
2
O
4.DD bazơ phản ứng với dd muối: Muối mới +Bazơ
mới
Đ kiện có pư là: Sản phẩm có kết tủa
Vd: CuCl
2
+ 2NaOH  Cu(OH)
2
+2 NaCl
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2NaOH
5.Bazơ không tan bò nhiệt phân huỷ:  O.B + nước
Vd: 2Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3

+3 H
2
O
MUỐI
1. DD muối phản ứng với kim loại:M mới +KL
mới
Kim loại dứng trước đẩy được kim loại dứng sau ra
khỏi dd muối.
Vd: Cu + 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+2 Ag
2. Muối tác dụng với dd axít:  Muối mới + Axít mới
Đkiện có pứ là: Sản phẩm có kết tủa hoặc bay hơi
vd: CaCO
3
+2 HCl  CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

BaCl
2
+ H
2

SO
4
 BaSO
4
+ 2HCl
3. DD muối phản ứng với dd bazơ: M mới +Bazơ mới
Đ kiện có pư là: Sản phẩm có kết tủa
Vd: CuCl
2
+ 2NaOH  Cu(OH)
2
+2 NaCl
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2NaOH
4. DD muối phản ứng với dd muối:  2 muối mới
Đ kiện có pư là: Sản phẩm có kết tủa
Vd: CuCl
2
+ 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)

2
+2 AgCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2NaCl
5. Một số muối bò nhiệt phân huỷ:
CaCO
3
 CaO + CO
2
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
1. Lí luận có chất dư : Xét tỉ lệ:
nptrinh
ndecho
của các chất tham gia, chất nào có tỉ lệ lớn hơn thì chất đó
dư, dùng chất con lại để tính toán.
2. Tính nồng độ các chất trong dd sau phản ứng:
Lưu ý: - cần xác đònh trong dd sau phản ứng có những chất nào
- Tính khối lượng dd sau phản ứng = KL trước phản ứng – KL kết tủa – KL bay hơi (nếu
trong phản ứng có chất kết tủa, bay hơi)
3. Dạng toán hỗn hợp thật:
Lưu ý: Đặt ẩn cho số mol thì bài toán sẽ đơn giản hơn.
- Căn cứ vào yếu tố đề bài cho lập được hệ phương trình, giải hệ phương trình đó.
4. Dạng toán oxít axít (SO

2
, CO
2
) phản ứng với dd bazơ:
Nếu đề bài không cho biết sản phẩm là muối nào, thì thực hiện như sau:
- Đổi mol oxit và bazơ
- Lập tỉ lệ số mol:  sản phẩm tạo thành là muối nào.
- Viết PTPƯ
- Giải theo yêu cầu của đề.
Lưu ý: Nếu bazơ là KOH, NaOH: vd: CO
2
+ 2NaOH  Na
2
CO
3
+ H
2
O
1mol 2mol
CO
2
+ NaOH  NaHCO
3
1 mol 1mol
2
nNaOH
nCO
=A
Giải toán dư


A=1

Giải toán hhợp thật
A=2 giải toán dư
Muối axit M.A 2muối M.TH Muối trung hoà
Vậy: A< 1: muối tạo thành là NaHCO
3
A=1: muối tạo thành là NaHCO
3
1<A<2: Có 2 muối tạo thành: Na
2
CO
3,
NaHCO
3
A=2: muối tạo thành là: Na
2
CO
3

A>2: muối tạo thành là: Na
2
CO
3

Nếu bazơ là Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2


Vd: CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O
1mol 1mol
2CO
2
+ Ca(OH)
2
 Ca(HCO
3
)
2
2 mol 1mol
2
2
)(
nCO
OHnCa
=A
Giải toán dư

A=1

Giải toán hhợp thật

A=2 giải toán dư
MuốiTH M.TH 2muối M.Axit muối axit
Kim loại hoạt động kim loại kém hoạt động
Dãy HĐHH của KL: K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg. Ag, Pt, Au

Mức độ hoạt động giảm dần

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×