Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

bai tap cuoi tuan toan va tieng viet lop 4 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.76 KB, 44 trang )

Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4C
PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 1
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 đ)
a) Số “Chín mươi nghìn không trăm linh năm” viết là :
A. 90 005 005

B. 90 005

C. 90 905

D. 90 050

b) Số lớn nhất trong các số : 17 248 ; 17 824 ; 18 247 ; 14 827 là :
A. 17 248 ;

B. 17 824

C. 18 247

D. 14 827

c) Chu vi của hình bên là :
A. 13 cm

C. 19 cm

B. 21 cm

D. 23 cm

3cm


2cm
8cm

d) Giá trị của biểu thức 32 050 + 32 050 : 2 là :
A. 32 050

B. 64 100

C. 48 045

D. 48 075

Bài 2. Tìm x (1đ)
a) x : 5 = 13 447 (dư 4)

b) 3 724 : x = 3 (dư 1)

........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức (2đ)
1 534 + m x 792 ;

Với m = 5 ; m= 8

........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................ .......................................................
...................................................................................................................

Bài 4. Tìm (2đ)

a) Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là :.................
b) Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là:.................
Bài 5. (3đ) Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có số 5 chữ số.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………............................................................................................
........................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 1
Câu 1. Điền l hoặc n :
a)
.... ên .....on mới biết .....on cao

b) Một người ..... ạ mặt đi với một người đeo mặt ...... ạ.
Uống ngon ..... ành cốc sữa đậu ...... ành.
Thầm ...... ặng làm những công việc ..... ặng nhọc.
Lo cho con lớn .... ên sẽ ..... ên người.


.....uôi con mới biết công .....ao mẹ thầy.
Câu 2. Đọc khổ thơ dưới đây rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi :
Khắp người đau buốt nóng ran
Mẹ ơi ! Cô bác xóm làng tới thăm
Người cho trứng, người cho cam
Và anh y sỹ đã mang thuốc vào .
1/ Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng ?

a. 14 tiếng
b. 20 tiếng
c. 28 tiếng
d. 30 tiếng
2/ Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng chỉ có vần và thanh ? Là tiếng nào?
a. 2 tiếng là ………………
b. 3 tiếng là ………………………..………
c. 1 tiếng là ………………
d. 4 tiếng là ………………………………..
3/ Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng đủ âm đầu, vần và thanh ?
a. 20 tiếng
b. 25 tiếng
b. 26 tiếng
d. 27tiếng
*
4 / Những tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ trên là:………………………………………………….
Câu 2. Đánh dấu x vào ô vuông trước câu có ý đúng :
 a. Tiếng nào cũng phải có đủ âm đầu, vần và thanh.
 b. Tiếng nào cũng phải có vần và thanh.
 c. Có tiếng không có âm đầu.
 d. Có tiếng không có thanh.
Câu 3. Đánh dấu x vào sau những ý đúng
Bài thơ “ Mẹ ốm” nói lên điều gì ?





Tình cảm của bà con hàng xóm đối với người mẹ


Tình cảm của người con đối với mẹ

Tình cảm của bà con hàng xóm và tấm lòng hiếu thảo ,sâu nặng của bạn nhỏ đối với mẹ .
Câu 4. Phân tích cấu tạo tiếng của các tiếng sau:
Tiếng

Âm đầu

Vần

Thanh

quả
quyết
hoan
ùa
giêng
gia

Câu 5: Giải câu đố?
a) Thêm sắc thì nổ đinh tai
Giữ nguyên là cái đi bơi thường dùng
Là chữ:................................

Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4C

PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 2
Bài 1 :
a) Đọc các số sau :
63 575 đọc là…………………………………………………………………………...........................

105 008 đọc là : ………………..………………………………………………………………………..
954 315 đọc là : ……………..…………………………………………………………………………..


b) Viết số, biết số đó gồm :
- 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................
- 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ...........................
- 5 trăm nghìn, 5 trăm và 5 đơn vị : ...............................

Bài 2 : Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống.
657 428........ 675 428
842 001 ....... 799 999
179 ........ 97

763 124 ....... 763 000 + 124
684 321 ....... 600 000 + 84 295
988 699 ....... 988 600 + 100

Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Số 387 054 có chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. hàng nghìn, lớp nghìn

B. hàng chục nghìn, lớp nghìn

C. hàng trăm nghìn, lớp nghìn

b) Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là :
A. 654 728
B. 645 782
C. 654 730

D. 654 770
c) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là:
A. 100 083
B. 100 308
C. 10 803
D. 100 803
d) Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là :
A. 3164
B. 77 000
C. 3812
D. 78 700
*
e) Tìm a để biểu thức A = 47 x a +2000 đạt giá trị bé nhất
A. a = 0
B. a = 2000
C. a = 1
D. a = 47

f)* Tìm b để biểu thức B = 64 : b + 15 đạt giá trị bé nhất
A. b = 64

B. b = 8

C. b = 0

D. b = 1

*

g) Cho các chữ số : 7 ; 1 ; 2 ; 5. Hỏi có thể viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số từ

các chữ số đã cho ?
A. 220
B. 256
C. 330
D. 156
Bài 4 : Cho hình chữ nhật có chu vi là 36 cm. Chiều dài là 12 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 5* : Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 2
Bài 1: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp
…in mời
...em xét
lát …au
+ Đường ......á chật hẹp, phố .......á đông đúc.

... âu chuỗi

+ Cất ......ách vở vào túi ......ách.
+ Hàng ......ấu rợp bóng bên đường
+ Chữ ......ấu rèn luyện khẩn trương lâu dài

Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người
a. thương người

d. nhân ái

g. hiền từ


b. nhõn t

e. khoan dung

h. ựm bc

c. thụng minh

f. thin chớ

i. che ch

Bi 3: Khoanh tròn vào chữ cái trớc cỏc câu dùng sai từ có tiếng nhân
a.
b.
c.
d.

Thời đại nào nớc ta cũng có nhiều nhân ỏi.
Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.
Bà tôi là ngời rt nhân hậu, thấy ai khó khăn bà thờng hết lòng giúp đỡ.
Bác của tôi rất nhân tài.


Bi 4: Ni cõu dựng du hai chm vi tỏc dng ca du hai chm trong cõu ú

a. Tụi ct ting hi ln:
- Ai ng chúp bu bn ny? Ra õy ta núi chuyn.
b. Hai bờn h l nhng ngn nỳi cao chia h lm ba
phn lin nhau: B Lm, B Lống, B Lự.
c. Hin trc mt em :
Bin bic bỡnh minh
Rỡ ro súng v
d. Hong chộp ming : Xong !

Bỏo hiu b phn cõu ng
sau nú l li nhõn vt

Gii thớch rừ cho b
phn ng trc

Bi 5: Hóy vit on vn t ngoi hỡnh nng tiờn c trong truyn Nng tiờn c

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...................................................................................................
H v tờn: .......................................................................................................................... Lp 4C

PHN TON 4 TUN 3
Bi 1 :
a) c cỏc s sau :
500 755 c l........................
100 008 345 c l : ....
8 600 954 315 c l : ..


b) Vit s, bit s ú gm :
- 5 trm triu, 3 chc nghỡn, 7 nghỡn, 2 trm, 2 chc v 1 n v : ......................................
- 9 chc triu, 7 chc nghỡn v 6 n v : ...............................................
- 8 t, 5 chc triu, 4 trm nghỡn, 7 trm v 5 n v : ............................................
*Nờu giỏ tr ca ch s 7 trong mi s trờn ln lt l:

Bi 3 : Khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng.


a) Số 708 389 054 có chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. hàng trăm nghìn, lớp nghìn

B. hàng chục triệu, lớp triệu

C. hàng trăm triệu, lớp triệu


b) Số lẻ nhỏ nhất có 9 chữ số là :
A. 100 000 000
B. 100 000 001
C. 111 111 111
D. 110 000 000
c) Số liền trước số nhỏ nhất có 8 chữ số là:
A. 1 000 000
B. 999 999
C. 9 999 999
D. 1 000 001
d) Giá trị của biểu thức 54 673 + 2468 x 5 là :
A. 67 013
B. 68 014
C. 285 705
D. 58 013
*
e) Viết tiếp 3 số vào dãy số : 1 ;2 ;3 ;5 ;8 ;… ;… ;…
A. 9;10;11
B. 11;14;17
C. 13;21;34
D. 12;15;18

f)* Để đánh số trang từ 1 đến 300 cần bao nhiêu số ?
A. 300

B. 301

C. 299


D. 100

*

g) Cho các chữ số : 7 ; 0 ; 2 ; 5. Hỏi có thể viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác
nhau từ các chữ số đã cho ?
A. 24
B. 25
C. 18
D. 256
Bài 4 : Một đội công nhân đắp đường. Trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong 1 tuần đội đó
đắp được bao nhiêu mét đường? ( Biết 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày
như nhau).
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 5* : Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau và có tổng các chữ số bằng 6
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 3
Bài 1: Điền ch hay tr ?
+ .....e nứa

sáo ......úc


.....úc mừng

.......ân trọng

.....ú thích

.....e chắn

........ân thành
......ú mưa
.....ân thật
Bài 2 : Gạch chân từ không thuộc nhóm nghĩa trong mỗi dãy từ sau:
a/ nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, có hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ.
b/ tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo, ác tính, hung dữ
c/ cưu mang, che chở, đùm bọc, san sẻ, che chắn, giúp đỡ, đoàn kết
d/ bất hòa, lục đục, chia rẽ, chia sẻ, xích mích.
Bài 3: Dùng gạch chéo (/) để phân cách các từ trong hai câu thơ dưới đây. Ghi từ
đơn, từ phức vào hai dòng trống:
Cháu nghe câu chuyện của bà
Hai hàng nước mắt cứ nhòa rưng rưng.
-Từ đơn:…………………………………………………………………………………
-Từ phức:………………………………………………………………………………..
Bài 4: Chọn 1 từ đơn, 1 từ phức vừa tìm được ở BT 3 để đặt câu:


a) Từ đơn:……………………………………………
Đặt câu:………………………………………………………………………………….
b) Từ phức:…………………………………………..
Đặt câu:………………………………………………………………………………….

Bài 5: Nối vế trái với vế phải sao cho đúng:
a. Tôi cất tiếng hỏi lớn:
- Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói
chuyện.
b. Tôi bảo với cô bé rằng hãy chờ tôi một chút.
c. Hoạ sĩ nghĩ thầm: “Khách tới bất ngờ,
chắc cu cậu không kịp quét tước, dọn
dẹp, chưa kịp gấp chăn chẳng hạn”.
d. Cậu bé bảo với sứ giả là hãy sắm cho cậu một
con ngựa sắt, một cái roi sắt và một tấm áo giáp
sắt để cậu đi đánh giặc.

Lời dẫn trực tiếp

Lời dẫn gián tiếp

Bài 6: Hãy chuyển những lời dẫn gián tiếp ở BT4 sang những lời dẫn trực tiếp :
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................................


Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4...

PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 4

Bài 1 :
a) Đọc các số sau :
300 645 đọc là…………………………………………………………………………........................
100 508 320 đọc là : ………………..…………………………………………………………………..
7 630 000 213 đọc là : ……………..……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

b) Viết số, biết số đó gồm :
- 1 trăm triệu, 3 chục triệu, 7 chục nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị : ......................................
- 9 triệu, 2 chục nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị : ...............................................
- 5 tỉ, 3 chục triệu, 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm và 5 đơn vị : ............................................
*Nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số trên lần lượt là:…………………………………………………
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 562 901 460?
A. 5;6;2
B. 9;0;1
C. 4;0;6
D. 0;1;4
b) Biết x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2024 là :
A. 2011
B. 2015
C. 2020
D. 2023
c) Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. XX
C. XVIII
D. XXI
d) 20 thế kỉ 8 năm = ….. năm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 28

B. 208
C. 2008
D. 20008
e) Dãy số 2 ;4 ;6 ;8 ;10 ;… ; 244 ; 246 có tất cả :….. số. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 123
B. 132
C. 242
D. 246
g) Cho các số 789563 ; 879653 ; 798365 ; 769853, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
………………………………………………………………………………………….
Bài 3 :>, <, = ?
50 kg…5 yến

45 yến … 450 kg

450 yến … 45 tạ

4 tấn … 4010 kg

5100 kg … 52 tạ

12 yến 5 kg … 1 tạ

Bài 4: Xe thứ nhất chở được 7 tấn xi –măng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 3 tạ xi-măng. Hỏi cả hai
xe chở được bao nhiêu tạ xi-măng?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 5* : Cho dãy số: 2;5;8;11;14;...; 101;.... Hỏi số 107 có thuộc dãy trên không? Nếu thuộc thì nó là số
hạng thứ bao nhiêu của dãy?
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………….


PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 4
Bài 1: Điền r; d hay gi ?
hàng …ào; dồi …ào; mưa …ào; ….ào dạt; bánh …ẻo; múa …ẻo; ….ẻo dai; ….ẻo cao
Bài 2 : Cho đoạn văn:
Biển luôn thay đổi tùy theo sắc màu mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng thẳm xanh, như dâng cao
lên chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám xịt,
nặng nề. Trời ầm ầm dông gió, biển đục ngầu giận dữ. Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ
nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.

*Hãy xếp các từ in đậm vào bảng theo đúng nhóm thích hợp:
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép phân loại

Từ ghép tổng hợp

Từ láy âm đầu

Từ láy vần


Từ láy cả âm đầu và vần

Bài 3: Dùng gạch chéo (/) để phân cách các từ trong hai câu thơ dưới đây. Ghi từ
đơn, từ phức vào hai dòng trống:
“Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được độc lập, tự do…”

-Từ đơn:…………………………………………………………………………………
-Từ phức:………………………………………………………………………………..
Bài 4: Dựa vào các tiếng cho trước, tìm một từ ghép, một từ láy ghi vào chỗ trống:
Tiếng
mới
nhỏ

Từ ghép

Từ láy

Bài 5: Hãy tưởng tượng và kể lại vắn tắt 1 câu chuyện nói về lòng trung thực có 3
nhân vật: bà mẹ ốm, người con của bà mẹ bằng tuổi em và một bà tiên.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4C

PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 5
Bài 1 :

a) Điền vào chỗ chấm :
a) Năm 43 thuộc thế kỉ thứ…..
c) Thế kỉ XV kéo dài từ năm …… đến năm……
nay…..năm

b) Năm 1010 thuộc thế kỉ thứ…….
d) Năm 938 thuộc thế kỉ thứ….. Cách hiện

b) Đổi:
4 giờ 5 phút= ……phút
3ngày 4 giờ = …….. giờ
2 thế kỉ 4 năm =……….năm
1/3 giờ = ….. phút
3 tuần 3 ngày =…….ngày

308 năm = ….. thế kỉ……năm
3kg = …… hg= …..dag
6 tấn = ….. tạ = …..yến
6 yến 5 kg = ………..hg
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Năm nhuận có …….. ngày
A. 365
B. 366
C. 364
D. 356
b) Trung bình cộng của các số 18; 23; 38; 33; 28 là:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
c) Trung bình cộng của hai số là 12, số hạng thứ nhất là 15. Số hạng thứ hai là:
A. 3
B. 24
C. 9
D. 39
d) Ngày 23 tháng 5 là thứ 3, ngày 1 tháng 6 năm đó là:
A. thứ tư
B. thứ năm
C. thứ sáu
D. thứ bảy
e) Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 101. Tìm 5 số lẻ đó ? Các số đó là :
…………………………………………………………………………………………………………….
g) Lớp 4A có 46 học sinh. Số học sinh lớp 4B bằng ½ số học sinh lớp 4A. Số học sinh lớp lớp 4C hơn
lớp 4B là 1 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
A. 40

B. 41
C. 31
D. 43
Bài 4: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi
trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 5* : Trung bình cộng của số thứ nhất, số thứ hai và số thứ 3 là 26. Trung bình cộng số thứ nhất và số
thứ hai là 21. Trung bình cộng của số thứ hai và thứ ba là 30. Tìm mỗi số?
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 5
Bài 1: Điền l/n ?
Chị Chấm bầu bạn với ….ắng với mưa để cho cây ….úa mọc ….ên hết vụ ….ày qua vụ
khá, hết ….ăm ….ày qua ….ăm khác.
Bài 2 : Gạch dưới các danh từ có trong đoạn văn:
Trong những năm đi đánh giặc, nỗi nhớ đất đai, nhà cửa, ruộng vườn thỉnh thoảng lại
cháy lên trong lòng anh. Đó là những buổi trưa Trường Sơn vắng lặng, bỗng vang lên một
tiếng gà gáy, những buổi hành quân bất chợt gặp một đàn bò rừng nhởn nhơ gặm cỏ.
Bài 3: Hãy tìm tiếng thích hợp ghép với tiếng thẳng, tiếng thật và ghi vào chỗ chấm để
có được các từ ghép cùng nghĩa với trung thực:
1) ………….. thẳng
4) ……………..thật

2) thẳng ………….
5) thật ……………

3) ………...... thật
6) thật ………….

Bài 4: Dựa vào các tiếng cho trước, tìm một từ ghép, một từ láy ghi vào chỗ trống:
Tiếng
sáng
đẹp

Từ ghép

Từ láy


Bài 5: Hãy viết một bức thư để thăm hỏi và chúc mừng năm mới thầy ( cô) giáo cũ
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
....................................................................................................


Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4C

PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 6
Bài 1 :

a) Điền vào chỗ chấm :

a) Năm 15 thuộc thế kỉ thứ…..
b) 9 tấn 35 kg = ……… kg
c) Thế kỉ XVI kéo dài từ năm …… đến năm……
d) ¼ giờ + 20 phút = ……. phút
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Số 120 093 254 đọc là :………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
b) Giá trị của chữ số 4 trong số 147 325 là:
A. 400 000
B. 47 000
C. 40 000
D. 4000
c) Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 30
B. 300
C. 3000
D. 30 000
d) Tháng 2 của năm nhuận có số ngày là:
A. 28
B. 29
C. 30
D. 31
e) Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 có số năm nhuận là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
f) Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là :
A. 4986
B. 4988

C. 5000
D. 4990
g) Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là :
A. 4986
B. 5050
C. 5000
D. 4990
h) Tổng của 23 456 và 11 238 là :
A. 34 694
B. 34 684
C. 35 694
D. 34 649
i) Tích của 17 346 và 4 là
A. 69 844
B. 69 384
C. 69 385
D. 96 384
k) Thương của 61 326 và 6 là :
A. 10 221
B. 1221
C. 10 223
D. 10 222
l) Điền dấu thích hợp vào chố chấm ?
6ab + 5a + c ........... 6aa + 5c + b
A. =
B. >

C. <

Bài 3: Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng. Xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được số hàng

nhiều hơn trung bình cộng số tạ hàng của hai xe đầu là 5 tạ. Xe thứ ba chở được bao nhiêu tạ hàng ?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................
Bài 4* : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
328 450 – 296 +72 296 – 450 + 600 000
=......................................................................................................................................................................
......=................................................................................................................................................................
............=..........................................................................................................................................................
..................=....................................................................................................................................................
........................


PHN TING VIT 4 TUN 6
Bi 1: in x/s ?
a) xc hay sc:
b) xao hay sao
- Cỏi da nh
- Dy thỡ nng, vng thỡ ma
- Hoa ti khoe
- Ni lũng xuyn
c)Tỡm 3 t lỏy bt u bng x:.
Tỡm 3 t lỏy bt u bng s:.
Bi 2 : Gch di cỏc danh t cú trong on vn sau ri ghi vo 2 nhúm:
T /cu/ Hin Lng,/ thuyn /xuụi/ khong/ sỏu /cõy s /na/ l /ó /gp/ bin c /mờnh mụng/. Ni
/dũng/ Bn Hi/ gp/ súng/ bin khi /y/ chớnh /l/ Ca Tựng/.

Danh từ
chung

..

Danh từ
riêng

..

..

..
Bi 3: Ni t ct A vi ngha tng ng ct B cho thớch hp:
A
B
Tự tin
- Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
Tự kiêu
- Tự cho mình là yếu kém, không tin vào chính mình
Tự ti
- Hãnh diện về những điều tốt đẹp của mình
Tự trọng
- Luôn tin vào bản thân mình
Tự hào
- Giận dỗi khi cảm thấy mình bị đánh giá thấp.
Tự ái
- Tự coi mình hơn ngời và tỏ ra coi thờng ngời khác.
Bi 4: Cho cỏc t : trung kiên, trung nghĩa, trung bình, trung du, trung hậu, trung
lập, trung thành, trung thần, trung tâm, trung thu, trung thực.

Trung có nghĩa là ở giữa
..
.

Trung có nghĩa là một lòng một dạ
..
.

Bi 5: Hãy dựa vào từng sự việc để viết từng đoạn văn hoàn chỉnh trong
câu chuyện Ba lỡi rìu( theo mẫu):
SV1:Chàng tiều phu đang đốn củi thì lỡi rìu tuột cán văng xuống sông.
SV2:Chàng không biết làm thế nào thì bỗng một cụ già hiện ra hứa sẽ vớt giúp.
SV3:Lần th nhất cụ già vớt lên một lỡi rìu bằng vàng, chàng trai nói: Đấy không
phải lỡi rìu của con.
T
T

Nhân
vật/ vật

Chàng
tiều phu

1

Chiếc
rìu

Hành
động


đốn củi

Lời nói

Ngoại
hình/vẻ
mặt

Cả gia tài mạnh khỏe
ta chỉ có
một lỡi rìu
này, nay
mất
rìu
không
biết làm

để
sống
đây?
lỡi bằng sắt,
bị tuột khỏi
cán,
văng
xuống sông

Câu văn

Đoạn văn



một
chàng
tiều
phu
mạnh
khỏe
ngày
ngày
vào
rừng đốn củi
kiếm sống.

Ngày xa, có một
chàng tiều phu mạnh
khỏe ngày ngày vào
rừng đốn củi kiếm
sống.
Một
hôm,
chàng đang đốn củi
thì chẳng may lỡi
rìu tuột khỏi cán,
văng xuống sông.
Chàng
buồn
rầu
than: Cả gia tài ta
chỉ có một lỡi rìu

này, nay mất rìu
không biết làm gì
để sống đây?

Một
hôm,
chàng đang
đốn củi thì
chẳng may lỡi
rìu tuột khỏi


cán,
văng
xuống sông.


Dựa vào đoạn 1 (mẫu), con hãy kẻ bảng và viết tiếp đoạn 2, đoạn 3
ra giấy kiểm tra. Thứ 2 mang nộp kèm với phiếu.

H v tờn: .......................................................................................................................... Lp 4C

PHN TON 4 TUN 7
Bi 1 : t tớnh ri tớnh v th li:

34 567 + 22 174

34 567 + 17 289

412 369 + 23 671


101 002 + 37

869




34 567 22 174

34 567 17 289

412 369 23 671

101 002 37

869




Bi 2 : Khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng.
a) S gm 3 chc triu, 9 triu, 7 chc nghỡn, 5 chc, 2 n v l s:
A. 39 752
B. 309 070 052
C. 39 070 052
D. 3 907 502
b) Giỏ tr ca ch s 2 trong s 842 185 l:
A. 200 000
B. 2 000

C. 20 000
D. 2 185
c) Giỏ tr ca biu thc a x b x c vi a= 3 ; b= 10 ; c= 5 l:
A. 30
B. 15
C. 150
D. 18
d) Giỏ tr ca biu thc 7 x ( b - c) vi b = 20 128 v c = 18 543 l:
A. 1585
B. 11 095
C. 140 896
D. 129 801
e) Hiu ca 4567 vi 1023 nhõn vi 3 vit l:
A. 4567 1023 x 3
B. 4567x3 - 1023
C. ( 4567 1023) x3
D. 1023x3 - 4567
f) Khụng thc hin cỏc phộp tớnh, hóy tỡm a: a 59 = 78 59
A. 78
B. 59
C. 0
D. 19
g) Tng ca hai s l 89. Nu s hng th nht tng thờm 5 n v v s hng th hai tng thờm 6 n v
thỡ tng ca hai s lỳc ny l bao nhiờu?
A. 11
B. 89
C. 94
D. 100
h) Tỡm b bit: 7831 > 7814 + b > 7814 + 15
A. 16

B. 7814
C. 16
D. 9215
Bi 3: Cú bn t cụng nhõn sn xut giy th thao. Trong mt thỏng i th nht lm c 518 ụi giy,
i th hai lm hn i th nht 78 ụi giy v kộm hn i th ba 56 ụi giy, i th t kộm hn mc
lm trung bỡnh ca ba i cũn li l 12 ụi giy. Hi c bn i trong mt thỏng lm c bao nhiờu ụi
giy?
Bi gii
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................


.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..............
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........
Bài 4* : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
145 + 246 + 347 – 45 – 46 – 47
=.......................................................................................................................................................................
.....=.................................................................................................................................................................
...........

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 7

Bài 1: Điền tr/ch ?
a) ……ăm ……ỉ
…..àn ……ề
…..ở thành
…. uyên ….ở
….òn ….ịa
….ậm ….ạp
b)Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng ch:…………………………………………………………………….
Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tr:…………………………………………………………………….
Bài 2 : Gạch dưới các danh từ riêng chỉ người, địa danh rồi viết lại cho đúng:
Thế kỉ X, sau khi đánh tan quân xâm lược nhà tống, vua lê hoàn hỏi nhà sư đỗ pháp thuận về vận nước,
nhà sư nói : “ Ngôi nước như mây cuốn/ Trời nam mở thái bình.”
Danh tõ
riªng

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..
Bài 3: Giải câu đố về tên riêng và ghi vào ô chấm:
a) Vua nào xuống chiếu dời đô
Về Thăng Long vững cơ đồ nước Nam? ……………………………..
b) Vua nào đại thắng quân Thanh
Đống Đa lưu dấu sử xanh muôn đời? …………………………………
c) Sông nào nổi sóng bạc đầu
Ba phèn cọc gỗ đâm tàu giặc tan? ……………………………………..
Bài 4: Tìm và ghi lại tên:
-Ba dòng sông ở Bắc Trung Bộ:
………………………………………………………………………………..
-Ba di tích lịch sử ( danh lam thắng cảnh) ở đất nước ta:
……………………………………………………….

Bài 5: Trong giấc mơ, em được bà tiên cho ba điều ước và em đã thực hiện cả ba điều ước đó. Hãy kể lại
câu chuyện ấy theo trình tự thời gian. ( Tham khảo gợi ý SGK tr 75)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................... ....................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................
Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4C

PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 8
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
34 567 + 2 175

235 246 - 15 989

105 002 – 37 843

9172+3461+589

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………………………………

Bài 2: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số bé = ( tổng + hiệu) : 2□
Số bé = ( tổng - hiệu) : 2 □
Số bé = ( tổng - hiệu) x 2□
b/Điền số vào ô trống

Số lớn = ( tổng + hiệu) x 2 □
Số lớn = ( tổng - hiệu) : 2 □
Số lớn = ( tổng + hiệu) : 2 □

Tổng hai số

67
176
180
1364
Hiệu hai số
13
34
20
218
Số bé
Số lớn
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Trong một tổng, nếu ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số hạng kia đi bấy
nhiêu đơn vị thì :
A. tổng không đổi
B. tổng thay đổi
C. tổng bị giảm đi bấy nhiêu đơn vị
b) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Tính tuổi mỗi người biết mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi của mẹ và
con lần lượt là:
A. 18 và 30
B. 39 và 9
C. 9 và 39
D. 29 và 9
c) Giá trị của biểu thức 327+135+173+65 là:
A. 500
B. 600
C. 700
D. 800
d) Giá trị của biểu thức 5894 - 114:( 245 – 243) là:
A. 2890

B. 5837
C. 5847
D. 5951
e) Lan có nhiều hơn Huệ 16 quyển sách. Trung bình cộng số sách của hai bạn là 26 quyển. Hỏi mỗi bạn
có bao nhiêu quyển sách ?
A. Lan: 16 quyển; Huệ: 10 quyển
B. Lan: 21 quyển; Huệ: 5 quyển
C. Lan: 34 quyển; Huệ: 18
quyển
f) Không thực hiện các phép tính, hãy tìm a: 115 + a + 59 = 59 + 115 + 37
A. 48
B. 37
C. 59
D. 115
g)* Hai thùng dầu có tất cả 156 l dầu. Nếu rót 8 l ở thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai
nhiều hơn thùng thứ nhất 12 l dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?
A. Thùng 1: 80 l; thùng 2: 76 l
B. Thùng 1: 82 l; thùng 2: 74 l
C. Thùng 1: 88 l; thùng 2: 68 l
h)* Tìm 2 số lẻ có tổng 186. Biết giữa chúng có 5 số lẻ. Hai số đó là:
A. 87 và 99
B. 88 và 98
C. 89 và 97
D. 90 và 96


Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều rộng kém chiều dài 12m. Tính diện tích hình chữ nhật?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………
………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Hình vẽ bên có:
........... góc vuông, ..........góc nhọn, ..... góc tù
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện: 327 184 – 28 942 + 456 816 – 71
058=…………………………………..

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 8
Bài 1: Điền d/r/gi ?
a) tranh ……ành
của để …..ành
…..ành rọt
…ỗ …ành
ăn ….ỗ
mặt ….ỗ
b)Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng d:…………………………………………………………………….
Tìm 3 từ ghép bắt đầu bằng r:…………………………………………………………………….
Bài 2 : Viết lại cho đúng các danh từ riêng chỉ người, địa danh nước ngoài sau:
tuốc ghê nhép; xu khôm lin xki; yécxanh; amxtơrông; ÔlimPia; phi Líp Pin; Đỗ - phủ; tây - ban - nha
Viết đúng

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..
Bài 3: Điền dấu ngoặc kép vào đúng chỗ và nêu tác dụng của dấu ngoặc kép trong từng trường hợp:
a) Bãi cát ở Cửa Tùng từng được ngợi ca là Bà Chúa của các bãi tắm.
=> Dấu ngoặc kép dùng
để……………………………………………………………………………………..
b) Mồ Côi phán: Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ số tiền…

=> Dấu ngoặc kép dùng
để……………………………………………………………………………………..
c) Em hãy giải thích câu tục ngữ sau Học thầy không tày học bạn.
=> Dấu ngoặc kép dùng
để……………………………………………………………………………………..
Bài 4: Kể chuyện theo trình tự thời gian khác kể chuyện theo trình tự không gian ở điểm nào?
Đặc điểm
Theo trình tự thời gian
Theo trình tự không gian
Trình tự sắp xếp các sự việc
Từ ngữ nối giữa 2 đoạn
* Hãy kể lại vắn tắt câu chuyện Ở vương quốc tương lai theo trình tự không gian:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................



.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
....................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........


Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4...

PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 11
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
872 634 + 40 597

930 253 – 487 019

3218 x 60

3400 x 50


102 564 : 8

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính nhẩm:
27x10=
125x100=
250x1000=
40x10=
7000:10=
1670:10 =
7000:100=
15300:100=
2008000:1000=
515000:100=
14500:10=
9600:3=
Bài 3: Điền số vào ô trống : Cần ghi nhớ: Số bé = (Tổng+Hiệu) : 2

; Số lớn = Số bé +Hiệu

Tổng hai số
67
176
180
1364

Hiệu hai số
13
34
20
218
Số bé
Số lớn
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm: Ghi nhớ: 1dm2 = 100 cm2
1m2 = 100 dm2
1m2 = 10 000 cm2
7dm2 = ......cm2
8 000 cm2 = .......dm2
500 cm2 = .....dm2
40 800 cm 2 = .....dm2
18m2 = .....cm2
8 200 dm2 = ......m2
102 m2 = .....dm2
3m228cm2 =........cm2
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 2 x (5 x 3) = ..........................
b/ ( 45 x 25) x4 =.............................
=...........................
=.............................
c) 2008+2008+2008+2008 – 2008x4
d) 88-8+8+8+8+...+8 ( có 11 số 8)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Tính tuổi mỗi người, biết mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi của mẹ và

con lần lượt là:
A. 18 và 30
B. 39 và 9
C. 9 và 39
D. 29 và 9
b) Giá trị của biểu thức 139 x (145 x 5 - 725) là:
A. 0
B. 139
C. 725
D. 5951
c) Lan có nhiều hơn Huệ 16 quyển sách. Trung bình cộng số sách của hai bạn là 26 quyển. Hỏi mỗi bạn
có bao nhiêu quyển sách ?
A. Lan: 16 quyển; Huệ: 10 quyển
B. Lan: 21 quyển; Huệ: 5 quyển
C. Lan: 34 quyển; Huệ: 18
quyển
d) 700 kg = .... tạ
50 kg = ..... yến
80000 kg = ..... tấn
1400 tạ =.......tấn
e) Trung bình cộng của hai số là 25. Biết số thứ nhất bằng 15. Tìm số thứ hai?
A. 35
B. 15
C. 10
D. 40
Bài 7: Để lát nền một phòng họp, người ta phải dùng hết 500 viên gạch lát nền hình vuông cạnh 4
dm. Hỏi diện tích phòng họp đó rộng bao nhiêu mét vuông? ( Biết diện tích phần mạch vữa không
đáng kể)



............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 11
Bài 1: a) Điền ch/tr?
bức …..anh
quả …..anh
.....uyên ......ở
trời ......ở gió
….ân thành
....ân trọng
b)Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng x:…………………………………………………………………….
Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng s:…………………………………………………………………….
Bài 2 : Xếp các từ phức sau đây vào 2 cột: xa xôi, xa lạ, xa vắng, xa xa, xa xăm, xa tít, nhỏ bé, nhỏ
nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nho nhỏ, nhỏ xíu
Từ ghép

Từ láy

…………………………………………………………..

………………………………………………

……………………………………………………………


………………………………………………

Bài 3: Chọn các từ đã, đang, sắp điền vào chỗ trống:
Tôi……… từng đi theo con trai lớn của chú Cắm, chủ hiệu thuốc bắc, xem anh ta thổi xì đồng và bắn
sẻ bằng súng cao su. Mấy con sẻ non……………. tập bay chuyền, khờ dại đứng túm tụm sưởi nắng trên
các mái nhà hay trên cành cây, dây điện,…………… làm mồi ngon cho các loại đạn đất nung và sỏi.
Bài 4: Phân tách từ đơn, từ phức rồi xác định các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn thơ sau:
Em vẽ làng xóm
Tre xanh, lúa xanh
Sông máng lượn quanh
Một dòng xanh mát
Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu
Bài 5: Gạch dưới các từ không phải tính từ:
a) dũng cảm, trung thực, hiền từ, nỗi nhớ, thông minh, lanh lợi.
b) đỏ tươi, xanh ngắt, vàng xuộm, trắng tinh, thích thú, tím biếc.
Bài 6: Gạch dưới các từ dùng sai từ chỉ thời gian và sửa lại cho đúng:
a) Tôi sẽ ngồi học bài trong phòng thì nghe tiếng cu Tí khóc ré lên.
Chữa lại là:…………………………………………………………………………………………………
b) Trời sẽ sang xuân mà tiết trời vẫn lạnh giá.
Chữa lại là:…………………………………………………………………………………………………
c) Tôi đang chơi cùng em bé thì Hương rủ sang xem búp bê. Thì ra mẹ bạn ấy sắp mua cho bạn
một con búp bê.
Chữa lại là:…………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Khoanh vào đáp án đúng:
a/ Câu : “ Trí nhớ tuyệt vời của Lê Quý Đôn khiến người Thanh kinh ngạc.” có mấy động từ?
A/ 1 động từ ( đó là:……………………………………………………………….)
B/ 2 động từ ( đó là:……………………………………………………………….)
C/ 3 động từ (đó là:………………………………………………………………..)
b/ Câu : “ Trí nhớ tuyệt vời của Lê Quý Đôn khiến người Thanh kinh ngạc.” có mấy tính từ?

A/ 1 tính từ ( đó là:……………………………………………………………….)
B/ 2 tính từ ( đó là:……………………………………………………………….)
C/ 3 tính từ (đó là:………………………………………………………………..)
Bài 8: Viết đoạn mở bài theo 2 cách mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp của câu chuyện Ông Trạng
thả diều
Mở bài trực tiếp
Mở bài gián tiếp


..........................................................................

..........................................................................................

..........................................................................

..........................................................................................

..........................................................................

..........................................................................................

..........................................................................

..........................................................................................

……………………………………………..…

…………………………………………………………..

Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4...


PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 12
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
3218 x 62
12 x 403
21853 x 37
3700 x 40
………………………………………………………………………………

460 x 50

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính bằng 2 cách:
125 x (4+6)
246 x 8 – 246 x 3
5x9x8x2
136 x 2 + 136 x 7 + 136
C1:………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

C2:…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền số vào ô trống : Cần ghi nhớ: Số bé = (Tổng+Hiệu) : 2


; Số lớn = Số bé +Hiệu

Tổng hai số
68
175
547
1324
Hiệu hai số
12
35
25
214
Số bé
Số lớn
Bài 4: Điền số vào chỗ chấm: Ghi nhớ: 1dm2 = 100 cm2
1m2 = 100 dm2
1m2 = 10 000 cm2
19m2 = ............cm2 8 400 dm2 = ….....m2 105 m2 = ............dm2 9m223cm2 =...................cm2
3 tấn 52 yến = ……..yến
4 giờ 15 phút = …… phút
5 thế kỉ rưỡi = …….. năm
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
997x4+7x997-997 = ..........................
254x 11 =.............................
314 x 99 =………………….
=...........................
=.............................
=…………………..
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 3154 x 48 là:

A. 151282
B. 151292
C. 151382
D. 151392
b) Giá trị của biểu thức (4529 – 1024 x 3) x 15 là:
A. 157725
B. 21855
C. 114015
D. 249885
c) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 210m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi mảnh
vườn đó ?
A. 70m
B. 140m
C. 560m
D.14700m
d) Tìm x biết : 274 x x - 265 x x = 5310 . Vậy x =?
A. 590
B. 580
C. 47790
D. 4798
e) * Khi nhân một số với 25, bạn Hoa đã đặt tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai 1722. Tích
đúng của phép nhân đó là:
A. 6150
B. 43050
C. 5950
D. 6250
f) Một hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 56 cm. Chiều dài là 75cm. Tính
diện tích hình đó ? A. 37 cm2
B. 750 cm2
C. 2775 cm2

D. 224 cm2


Bài 7: Cô Hoa mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9500 đồng, 1 kg gạo nếp giá là 11500
đồng. Hỏi cô Hoa phải trả hết bao nhiêu tiền ?

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 8*: Khi nhân một số với 1236, bạn Lan viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9
nên tích tăng thêm 15 đơn vị. Tìm tích đúng? Tích đúng là:…………………………………

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 12
Bài 1: Điền ch/tr ?
a/ ......ả giá quá thấp, ..........ả ..........ách họ không bán.
b/ .........úng ........áu thích nghe kể .............uyện, đọc ..........uyện .......anh, .......uyện cổ thích.
c/ Buổi ......ưa, mấy con .........im ........ích ......òe, .........èo bẻo ...........ờn vờn trên ngọn cây ........ót
vót .....ưa ........ịu bay đi.
Bài 2: Gạch dưới từ có tiếng chí không cùng nhóm nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại:
a/ Ý chí, chí lí, chí hướng, chí khí, quyết chí.
b/ Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công.
Bài 3: Tìm từ có tiếng chí điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a/ Lan là người bạn .......................................................của tôi.
b/ Bây giờ chú ấy đã .....................................................làm ăn.
c/ Bác Hồ ....................................ra đi tìm đường cứu nước.
d/ Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính, ...................................., vô tư.
Bài 4: Gạch dưới tính từ trong đoạn văn sau:

Những mảnh vườn trở nên mướt mát trong màu lá tươi non. Cây đào cổ thụ, lá thon dài nho nhỏ như
những chiếc thuyền xanh tí hon, như những con mắt lá răm cô gái......lay động trong mưa bay, như giục
những nụ hoa li ti mau nở ra những bông hoa phớt hồng năm cánh, có cái nhụy vàng mỏng manh để
hứng lấy những sợi mưa dai và những sợi chỉ từ trời thả xuống, nhưng chỉ cẩm thấy tê tê trên da thịt chứ
mắt thường không nhận thấy.
Bài 5: Tạo ra các từ chỉ mức độ cho các tính từ sau (tạo 1 từ ghép, 1 từ láy cho mỗi phần):
a/ Đỏ:................................................................................................................................................................
b/ Vàng:............................................................................................................................................................
c/ Trắng :..........................................................................................................................................................
Bài 6: Trong các từ in đậm sau, từ nào là tính từ? Khoanh tròn vào các tính từ đó.
a) - Chiều chiều, mấy đứa trẻ con chúng tôi cùng nhau chơi bóng.
- Tính bạn ấy rất trẻ con.
b) Học hay cày giỏi.
- Bố bạn hôm nay đi cày hay đi bừa?
Bài 7: Viết đoạn mở bài theo cách mở bài gián tiếp và kết bài theo cách kết bài mở rộng của câu
chuyện Điều ước của vua Mi-đát
Mở bài gián tiếp
Kết bài mở rộng
.................................................................................. .................................................................................
..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................



..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

..................................................................................

................................................................................... ..................................................................................
.

.

Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4...

PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 13
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
3215 x 42
648 x 135
579 x 254
3700 x 560
936 x 205
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính nhẩm:
36 x 11 =………
11x246 =……..
1238 x 11 =……
234 x 200 = ………
Bài 3: Điền số vào chỗ chấm:
100 kg = …….. tạ
3500 dm2 = …..m2
30 000 g = …….kg
7 tấn = ………kg
2
2
35 giờ =……. phút
2 ngày 60 phút = ……..giờ
8m 25cm =...................cm2
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
72 x 72 + 72 x 38 – 72 x 10
624 x 725 + 725 x 376
1996 x 1001 - 1996
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 464 x 207 là:
A. 12528

B. 96048
C. 931248
D. 921248
b) Tích của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 199980
B. 101898
C. 201348
D. 211348
c) Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 378 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu đất
đó ?
A. 20432m2
B. 122479m2
C. 428652m2
D. 429652m
d) Tìm y biết : 42 x y + y x 57 + y = 25400 . Vậy y =?
A. 590
B. 2540
C. 254
D. 25400
*
e) Tích của hai số là 1400. Nếu bớt số thứ nhất 5 đơn vị thì tích của hai số là 1200. Tìm hai số đó?
A. 40 và 35
B. 20 và 70
C. 14 và 100
D. 40 và 30
Bài 6: Một xí nghiệp có 248 công nhân, mỗi người sản xuất được 120 sản phẩm trong một ngày. Hỏi xí
nghiệp sản xuất được bao nhiêu sản phẩm trong 25 ngày ?

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 7: Hai ô tô chuyển được 158 tấn gạo. Ô tô nhỏ chuyển được ít hơn ô tô lớn 16 tấn gạo. Tính số gạo
mỗi ô tô chuyển được?


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8*: Khơng tính kết quả, hãy so sánh :
A = 2008 x 2008

B = 2007 x 2009
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 13
Bài 1: Điền l/n ?
a/….ói …..ời phải giữ …..ấy ……ời.
b/ ….ói ….ăng ….ên …..uyện …..n …..n.
…..ói ….ời ….ưu ….ốt ……uyện ….n ….úc ….ày.
Bài 2: Tìm 3 từ:
a) Cùng nghĩa với từ quyết chí:………………………………………………………………………
b) Trái nghĩa với từ quyết chí:……………………………………………………………………….

* Đặt 1 câu với 1 từ ở nhóm a và 1 câu với 1 từ ở nhóm b)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm từ đơn chỉ ý muốn bền bỉ theo đuổi một việc gì tốt đẹp để hồn chỉnh các câu thành
ngữ, tục ngữ:
a/ Có …………. thì nên.
b/ Có ………….. làm quan, có gan làm giàu.
c/ Tuổi nhỏ …………. lớn.
d/ Bền gan vững ………….
Bài 4: Gạch dưới các DT, ĐT, TT trong đoạn thơ sau:
Em mơ làm mây trắng

Em mơ làm nắng ấm

Bay khắp nẻo trời cao

Đánh thức bao mầm xanh

Nhìn non song gấm vóc

Vươn lên từ đất mới

Q mình đẹp biết bao !

Mang cơm no áo lành.

Bài 5: Đánh dẫu X vào từ nghi vấn có thể sử dụng để chuyển từng câu kể thành câu hỏi:
1. Trời đã sáng.
2. Hơm nay kiểm tra Tốn.
3. Mẹ đã về.

4. Mai thích xem phim.
Bài 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:

à (hả)
x

chưa
x

phải khơng
x

có .....khơng



a) Giữa vòm lá um tùm, bơng hoa dập dờn trước gió.=>…………………………………………………..
b) Bác sĩ Ly là một người đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị.=>…………………………………………...
c) Thứ năm tuần tới, chúng em sẽ được đi tham quan.=>…………………………………………………
Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu nào đã sử dụng sai dấu câu:
a/ Em khơng biết chị Hoa đã về nhà chưa?
b/ Mẹ ơi, chị Hoa đã về nhà chưa ạ?
c/ Mi có dám chạy thi với ta khơng?
d/ Thử chạy thi xem ai nhanh hơn nào?
Bài 8:Dòng nào dưới đây gồm các từ nói lên ý chí, nghò lực
của con người?
a. Quyết chí, bền chí, bền bỉ, vững chí, bền lòng, quyết tâm.


b. Quyết chí, bền chí, bền bỉ, vững chí, gian lao, gian truân.

c. Kiên tâm, kiên trì, khó khăn, gian khổ, gian lao,
Bài 9: 9.1. Nhóm từ nào tồn từ ghép. Các nhóm còn lại, gạch chân dưới từ khơng phải từ ghép?
a/ vận động viên, đường đua, sẵn sàng, cuộc thi, tín hiệu, xuất phát.
b/ vị trí, vòng cua, vận động viên, đường đua, đường chạy, sợ hãi.
c/ loạng choạng, khu vực, đá dăm, đường đua, cuộc thi, xuất phát.
9.2. Nhóm nào tồn các từ láy. Các nhóm còn lại, gạch chân dưới từ khơng phải từ láy?
a/ đường đua, tiếp tục, khập khiễng, bền bỉ, cuối cùng, lo lắng
b/ lẩy bẩy, khập khiễng, rạng rỡ, âu yếm, đám đơng, khó khăn, đau đớn.
c/ khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, khó khăn, đau đớn, lo lắng.
Họ và tên: .......................................................................................................................... Lớp 4C

PHẦN TỐN 4 – TUẦN 14
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
658 x 132
4300 x 360
937 x 304
310458:3
53546:6
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm:
500 kg = …….. tạ
4600 dm2 = …..m2
50 000 g = …….kg
3 tấn 7kg= ………kg
2

2
2
2
2
32 giờ =……. phút
40m 5dm = ……..dm
5m 42cm =...................cm2
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
32x97+2x32+32
(50x18) : 2
70 : (5x7)
90:6:5
0: (26x7-8)x(3+4+...+100)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Thương của 269517 và 3 là:
A. 89832
B. 89839
C. 79839
D. 89893
b) Thương của hai số là 2145. Nếu giảm số chia đi 3 lần thì thương của hai số đó là:
A. 715
B. 2142
C. 2148
D. 6435
c) Tìm số bị chia trong phép chia có dư biết thương là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Số dư là số dư lớn
nhất và bằng 14 ?

A. 1484
B. 14970
C. 14984
D. 14948
d) Tìm y biết : 128 : y + 81 : y + 1 : y = 3 . Vậy y =?
A. 70
B. 7
C. 69
D. 630
e) Một xí nghiệp có 15062m vải để may quần áo, mỗi bộ may hết 4m. Hỏi xí nghiệp may được bao nhiêu
bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
A. 3763 bộ thừa 3m
B. 3766 bộ thừa 2m
C.3765 bộ thừa 2m
D. 3765 bộ thừa 3m
f) Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 186 và hiệu của chúng bằng 46?
A. 70 và 116
B. 163 và 209
C. 164 và 210
D. 71 và 117
Bài 5: Có hai đội cơng nhân, đội một có 45 người chia thành tổ, mỗi tổ có 9 người. Đội hai có 63 người
cũng chia thành tổ, mỗi tổ có 9 người. Hỏi hai đội cơng nhân có bao nhiêu tổ ?

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................



Bài 6:Một bể bơi hình chữ nhật có chu vi là 980m, chiều dài hơn chiều rộng 76m. Tính diện tích bể bơi
đó?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 14
Bài 1: Điền s/x ?
a/ Hết rừng dầu lại đến rừng cao …u. Màu …anh lá dầu chỉ có thể …o …ánh với màu cao …u vừa thay
lá. Những cánh rừng cao ….u ….anh thăm thẳm như những hang động màu ngọc bích….ắc lá càng
….anh biếc.
b/ Tìm 3 tính từ bắt đầu bằng :
- x:…………………………………………………
-s:……………………………………………
c/ ât/ âc: T….. đất t…… vàng
M….. ngọt chết ruồi
Tiền m ……. t……… mang
Bài 2: Đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu được in đậm:
a/ Cậu Xuân bao giờ cũng là người đầu tiên chạy xuống sân.=>…………………………………………..
b/ Bà tôi hay ngồi đó lật từng trang báo.=>……………………………………………………………….
c/ Sáng sớm, trời quang hẳn ra.=>…………………………………………………………………………

Bài 3:
3.1.Chuyển câu hỏi thành các loại câu khác sao cho mục đích nói không thay đổi theo mẫu sau:
M: Tớ đi chơi bao giờ? -> Tớ có đi chơi đâu.
a/ Cậu có thể cho tớ mượn quyển truyện này được không? ->……………………………………………..
b/ Sao bạn lại làm bẩn bàn như vậy?-> ……………………………………………………………….........
3.2. Chuyển các câu sau thành câu hỏi sao cho mục đích nói không thay đổi:
a/ Tớ có lấy sách của cậu đâu. -> ( CH):………………………………………………………………
b/ Huệ thích đi bơi. -> ( CH):………………………………………………………………………………
c/ Đi ra ngoài để anh học bài!-> (CH)…………………………………………………………………….
Bài 4: Nối cột A ( tình huống dùng câu hỏi) với cột B ( mục đích dùng câu hỏi) sao cho phù hợp :
A
B
a/Bà cụ nhẹ nhàng hỏi : « Cháu ngồi gọn lại cho bà ngồi ghé
Thể hiện thái độ chê trách
một chút có được không ? »
b/Về nhà, bác nông dân bị vợ trách : « Ông giấu cày mà la to
Thể hiện sự phủ định
thế, kẻ gian nó biết chỗ, lấy cày đi thì sao ? »
c/Xa chị Hằng đã lâu, lúc gặp tôi, chị nói : « Em trở thành thiếu
Thể hiện ý yêu cầu , nhờ cậy
niên từ bao giờ đấy ? Lớn quá nhỉ ! »
d/Biết Tuốt la lên :
Thể hiện thái độ khen ngợi
- Tớ nhảy qua con cá chuối bao giờ ?
Bài 5: Viết câu hỏi phù hợp với tình huống:
a/ Tan học về, em gặp một em nhỏ muốn sang đường. Hãy tỏ thái độ mong muốn giúp em nhỏ qua đường
bằng một câu hỏi:……………………………………………………………………………………...........
b/ Bạn Minh mượn truyện của em mà đến hạn trả vẫn không chịu trả sách. Hãy nhẹ nhàng trách bạn đã
không giữ đúng lời hứa bằng một câu hỏi:…………………………………………………………………
c/ Trong giờ học, bạn Hải không tìm thấy bút liền nói với em: “ Cậu cầm bút của tớ thì trả đi!”. Em

không cầm bút của Hải nên đã phủ định lại ý của bạn bằng một câu hỏi:…………………………………
Bài 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu nào đã sử dụng sai dấu câu:
a/ Dòng nào dưới đây viết đã thành câu?
đ/ Tôi muốn hỏi tối nay bạn ấy có đi xem phim không?
c/ Hãy xem câu mình viết đã đúng chưa?
e/ Hùng vẽ gì lên bức tường?
d/ Ôi, chữ cậu đẹp quá nhỉ?
g/ Sao chữ cậu đẹp thế cơ chứ?
Bài 7:Hãy đọc phần thân bài của bài văn tả cái bút máy do một bạn học sinh viết:


×