Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

17 cú pháp tìm kiếm trên google giúp bạn thành thạo nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 41 trang )

Search on.


1. Specific Phrase





Mục đích: Search ra những cụm từ chính xác theo thứ tự mình search
Cú pháp: “___”
___: keyword cần search
Ví dụ: “Trường đại học FPT”



2. Number range





Mục đích: Giới hạn phạm vi bởi các con số
Cú pháp: ____ Số-X TO SỐ-Y
___: keyword cần search
Ví dụ: Cơm tấm 30000 TO 40000



3. Exclude word







Mục đích: Bỏ bớt một số phạm vi nghĩa của từ
Cú pháp: “XXX” – “YYY”
“XXX”: Keyword cần search
“YYY”: Một phạm vi nghĩa của từ
Ví dụ: “Con gái đẹp” – “Có bồ”



4. Site Specific Search
 Mục đích: Search keywords trên một trang web
 Cú pháp: ___ site:Tên-trang-web
 ___: keyword cần search
 Ví dụ: Indonesia site:hcmiu.edu.vn



5. Similar words or synonyms






Mục đích: Search keyword và chấp nhận từ đồng nghĩa
Cú pháp: ~___

___: keyword cần search
Ví dụ: ~Big animals => Kết quả sẽ cho ra Large hoặc Huge animals
Nếu muốn đồng nghĩa luôn cả cụm từ Big Animals thì áp dụng luôn cả tip 1 bằng
cách search theo cú pháp: ~”Big animals”



6. Specific type documents





Mục đích: Search ra dạng file mà mình muốn
Cú pháp: ___ filetype:Đuôi-file
___: keyword cần search
Ví dụ: “Unilever proposal” filetype:pdf



7. Word definition





Mục đích: Hỏi google định nghĩa của 1 từ/cụm từ
Cú pháp: Define:___
___: keyword cần search
Ví dụ: Define:Christmas




8. Two results





Mục đích: Tìm 2 keywords cùng 1 lúc
Cú pháp: “XXX” + “YYY”
XXX: Keyword 1; YYY: Keyword 2
Ví dụ: “Đề thi tốt nghiệp” + “Đề thi đại học”



9. One in Two





Mục đích: Tìm một trong 2 kết quả (Cái nào cũng được hoặc cả 2)
Cú pháp: “XXX” OR “YYY”
XXX: Keyword 1; YYY: Keyword 2
Ví dụ: “Đề thi tốt nghiệp” or “Đề thi đại học”



10.Calculator

 Mục đích: Để tính toán và xem đồ thị
 Cú pháp: Đánh random một phép tính vào search toolbar
 Ví dụ: 48*98
Cos (90+x)




11.Time, temperature, weather
 Mục đích: Hỏi Google thông tin về thời gian, thời tiết, nhiệt độ, v.v..
 Cú pháp: “ZZZ” + (In + Nơi-chốn)
 ZZZ: Loại thông tin (Time: thời gian, Temperature: nhiệt độ, Weather: thời tiết)
 Ví dụ:
Gõ ngẫu nhiên từ Time, Temperature => Thời gian tại nơi bạn ở
Gõ Weather in California => Thời tiết tại California




×