MỤC LỤC
1
I
ECONOMY
TYPES OF ECONOMY
1 Traditional- manufacturing
economy (n)
2 Knowledge- based economy
(n)
3 Service- based economy (n)
4
5
Nền kinh tế dựa vào sản xuất
truyền thống
Nền kinh tế tri thức
Nền kinh tế tập trung phát
triển dịch vụ
Resource- based economy
Nền kinh tế phụ thuộc vào
(n)
tài nguyên thiên nhiên
Free- enterprise economy (n) Nền kinh tế thị trường tự do
ECONOMY SITUATION
6 Fast- growing economy (n)
7
Healthy economy (n)
8
Booming economy (n)
9
Stagnant economy (n)
10 The backbone/ mainstay of
economy (n)
11 The driving force for
economy (n)
12 Sustainable economic
development (n)
13 Economic progress (n)
14 Economic recession/
depression (n)
15 The economy collapses
Nền kinh tế tăng trưởng
nhanh
Nền kinh tế phát triển thịnh
vượng
Nền kinh tế phát triển mạnh
Free- market economy
Expanding economy (n)
Nền kinh tế đình trệ và chậm Flagging economy (n)
phát triển
Trụ cột chính của nền kinh tế Manufacturing industries
are regarded as the
backbone of Chinese
economy
Động lực thúc đẩy nền kinh Private sectors are
tế
considered as the driving
force for economy
Sự phát triển kinh tế bền
vững
Sự phát triển kinh tế
Economic development/
Enhancement
Sự suy thoái kinh tế
= economy goes into
recession
Nền kinh tế sụp đổ
16 Develop/ Expand/ Stimulate/ Phát triển/ thúc đẩy nền kinh
Boost/ Strengthen economy tế
17 Wreck / Weaken economy
Làm suy yếu nền kinh tế
ECONOMY- RELATED VOCABULARY
18 Developing country (n)
Quốc gia đang phát triển
19 Developed country (n)
Quốc gia phát triển
20 Bailout (n)
Sự viện trợ kinh tế
21 Black market (n)
Chợ đen
2
Financial support/
assistance
22 Budget (n)
Lượng tiền/ ngân sách
23 Budget for st (v)
Dự thảo ngân sách
24 Competition (n)
Sự cạnh tranh
25 Competitor (n)
Đối thủ cạnh tranh
26 Capitalism (n)
Chủ nghĩa tư bản
27 Socialism (n)
Chủ nghĩa xã hội
28 Private business (n)
Doanh nghiệp tư nhân
29 State business (n)
Doanh nghiệp nhà nước
30 Depreciate (v)
Xuống giá / khấu hao
31 Deregulate (v)
Bãi bỏ quy định
32 Dividend (n)
Tiền lãi cổ phần/ cổ tức
33 Downtrend/ downturn (n)
Sự sụt giảm doanh thu
34 Equilibrium (n)
Trạng thái cân bằng
35 Fiscal system (n)
Hệ thống tài chính nhà nước
36 Inflation (n)
Lạm phát
37 Economic instability (n)
Sự bất ổn về kinh tế
38 The circulation and
distribution of commodity
(n)
39 Financial policy (n)
Sự lưu thông và phân phối
hàng hóa
40 Revenue/ Turnover (n)
Doanh thu
41 Profit (n)
Lợi nhuận
42 Social responsibilities of
businesses (n)
Trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp
National budget (n) Ngân
sách nhà nước
- In competition with
- Cut- throat competition
(n) Cuộc chiến về giá
- Stiff competition (n)
Cuộc chiến cam go
Rival (n)
Private company/ firm
Wages increase in line
with inflation
Political/ social instability
(n) Sự bất ổn về chính trị/
xã hội
Chính sách tài chính
Make a profit (v)
3
43 The market’s demand (n)
Nhu cầu thị trường
44 Consumers’ preference (n)
Thị hiếu của khách hàng
45 Purchase decision (n)
Quyết định mua hàng
46 High- quality product (n)
Mặt hàng chất lượng
47 Poor- quality product (n)
Mặt hàng kém chất lượng
48 Affordable commodity (n)
Mặt hàng giá rẻ
Low- priced product (n)
49 Exorbitant commodity (n)
Mặt hàng đắt đỏ/ giá cắt cổ
Pricey product (n)
50 Purchasing power (n)
Sức mua
51 Launch a product (v)
Ra mắt sản phẩm
52 Go bankrupt (v)
Bị phá sản
Bankruptcy (n) Sự phá sản
= Insolvency
4
II
-
Punctuality and business
1
Punctuality
Punctuality (n) Sự đúng giờ
Punctual (adj) đúng giờ = be on time
Be in time: Kịp giờ
In the nick of time (idiom) = Ngay trước kia/ vừa kịp khi (hoàn cảnh không tốt)
On the spur of the moment (idiom) = bất thình lình, không có sự chuẩn bị
2
Business
Balance the books (v) Cân bằng chi tiêu
Self-employed (adj) Tự mình thuê mình
Make a cold call (v) Gọi điện telesales
Do market research (v) Nghiên cứu thị trường
Draw up a business plan (v) Lên kế hoạch kinh doanh
Drum up business (v) Tiếp cận khách hàng
Earn a living (v) Kiếm sống
Go bust (v) Buộc phải đóng cửa do kinh doanh thua lỗ = Go under (v)
Cash flow (n) Dòng tiền
Go into business with (v) Sáp nhập với
Go it alone (v) Tự khởi nghiệp
Have a web presence (v) Có website riêng
Lay someone off (v) Sa thải ai
Niche business (n) Doanh nghiệp nhỏ
Raise a company profile (v) quảng cáo hình ảnh công ty
Run your own business (v) Mở công ty riêng
Sales figures (n) Doanh số
Take on employees (v) Thuê nhân viên
Take out a loan (v) Vay tiền
Win a contract (v) Thắng hợp đồng
5
III
Appearance and persionality
1
Appearance
Take after : giống ai we both take after our paternal/ maternal grandmother
-
Resemble: Giống ai she clearly resembles her sister
-
Bear uncanny/ striking/ close/ strong resemblance to sb: Giống ai đấy đến ngạc nhiên
She bears an uncanny resemblance to her mother
-
The resemblance between us is striking/ remarable/ significant
Our complexions (nước da mặt)/ faces/ facial expressions are similar
Facially, we are similar
-
-
We look identical
We look like twins
We look like the duplicates of our grandmother
People often mistake me for her and vice versa
People often confuse me and my cousin
Talking about body
Women
Slim/ slender (figure: Dáng người)
Willowy: Gầy và cao rất quyến rũ
Petite: gầy quyến rũ nhưng thấp (nhỏ nhắn, xinh
xắn)
-
Men
Lean, fit man: Người vừa vặn
Muscular arms: Tay cơ bắp
Well- built figure: Dáng người đẹp
Stocky: Lùn, đậm người
Lanky: Cao gầy lòng khòng
Both genders
A skinny body: Gầy dơ xương
Plump: Mũm mĩm
Chubby: Phúng phính Face
-
Overweight: Thừa cân obese: béo phì
-
Personality
Good personality:
• Have a bit of perfectionism: Hơi cầu toàn
2
-
•
Have compassion for people: Hay thương người
•
Adaptable: Dễ hòa nhập, dễ thích nghi
•
Re( e)solute in making decision = determined: Cương quyết, kiên quyết
•
Bene( e)volent: tử tế và hào phóng
•
Benign: tử tế và nhẹ nhàng với người khác
•
Affable = genial: thân thiện dễ nói chuyện
•
Considerate: Hay suy nghĩ cho người khác, sâu sắc
•
Meticulous: cẩn thận, tỉ mỉ
6
•
Discreet: Biêt giữ mồm giữ miệng (>< have a big mouth: Không biết giữ mồm miệng,
hay đưa chuyện)
• Impartial: Công bằng
-
•
Gregarious = sociable: Hòa đồng, thích tụ tập bạn bè
•
Obedient: Biết nghe lời
•
Exuberant: Sôi nổi, trẻ trung, tràn đầy sức sống
•
Modest: Khiêm tốn
•
Imaginative: Có óc tưởng tượng
•
Loquacious = talkative: Nói nhiều
•
E( e)loquent: Hoạt ngôn
Bad personality:
• Sullen: Lầm lì
•
Lazy = idle idle away the time : giết thời gian
•
Pretentious: sống ảo
•
Pee(I )vish: hay cáu bẳn, thích gắt gỏng với người khác
•
Sar(a)cas (a)tic: hay mỉa mai, nói kháy người khác
•
Arrogant: kiêu căng
•
Glacial = distant: Xa cách người khác
•
Reserved: Khép kín, không chia sẻ vs ai
•
Quarrelsome: thích tranh cãi
•
Pugnacious: thích đánh nhau
•
Coward: hèn nhát
•
Pig- headed = stubborn = obstinate: cứng đầu cứng cổ
•
Disre( e)spectful: hỗn xược, bất kính = impertinent
•
Self- centered: ích kỷ
•
Stingy: keo kiệt
•
A miser: Một kẻ vắt cố chày ra nước
•
Old-fashioned: cổ hủ
•
Flirtatious: Lăng nhăng
7
IV
EDUCATION
EDUCATION TYPES / SCHOOL TYPES
53 Formal education (n)
Hệ đào tạo chính quy
54 Non- formal education (n)
Hệ đào tạo ngoài chính quy
55 State school (n)
Trường công lập
56 Private school (n)
Trường tư thục
57 Vocational training (n)
Đào tạo hướng nghiệp
58 Complementary education
(n)
59 Service education (n)
Đào tạo bổ túc văn hóa
60 Distance education (n)
Đào tạo từ xa
61 Teacher education (n)
Đào tạo giáo viên
62 Post- graduate program (n)
63 Kindergarten
Chương trình nghiên cứu
sinh
Nhà trẻ/ trường mẫu giáo
64 Primary school (n)
Trường cấp 1
Elementary school
65 Secondary school (n)
Trường cấp 2
Middle school
66 High school (n)
Trường cấp 3
67 College (n)
Cao đẳng
68 University (n)
Đại học
69 Boarding school (n)
Trường nội trú
70 Day school (n)
Trường bán trú
SCHOOL VOCABULARY
71 Lesson (n)
= Public school
Đào tạo tại chức
Junior college
Tiết học
72 Curriculum (n)
Chương trình học
73 Extra- curricular activity (n)
Hoạt động ngoại khóa
74 Home assignment (n)
Bài tập về nhà
75 Research report (n)
Báo cáo khoa học
8
Curricular (plural)
Homework
76 Educator (n)
Giáo viên
Teacher
77 Student (n)
Học sinh
Learner
78 Compulsory (adj)
Bắt buộc
79 Optional (adj)
Tự chọn
Compulsory subject (n): Môn
học bắt buộc
Elective (adj)
80 Civil Education (n)
Môn giáo dục công dân
81 Physical Education (n)
Môn giáo dục thể chất
82 Military Education (n)
Môn giáo dục quốc phòng
83 Academic transcript (n)
Bảng điểm
84 Qualification (n)
Bằng cấp (nói chung)
85 Class head teacher (n)
Giáo viên chủ nhiệm
86 Subject head (n)
Chủ nhiệm bộ môn
87 Course book (n)
Giáo trình
88 Learning materials (n)
Các tài liệu học tập
89 Term (n)
Học kỳ
90 Graduation (n)
Việc tốt nghiệp
91 Graduation ceremony (n)
Lễ tốt nghiệp
92 Certificate presentation (n)
Lễ trao bằng
93 Take an exam (n)
Thi
94 Pass the exam (v)
Qua bài thi
95 Fail the exam (v)
Trượt bài thi
96 Play truant (v)
Cúp học
97 Realia (n)
Giáo cụ
SCHOOL PROBLEMS
98 Cheating
Grading schedule/ result
certificate
Graduate (v) tốt nghiệp
Sit an exam
Cut class
Gian lận trong thi cử
9
99 Credit mania (n)
Bệnh thành tích
100 Nepotism (n)
101 Dropout (n)
102 The lack of teaching
facilities
103 Overloading (n)
104 School violence (n)
105 Bullying (n)
106 Children sexual harrassment
(n
Tình trạng con ông cháu cha
Học sinh bỏ học (chỉ người)
Sự thiếu cơ sở vật chất phục
vụ giảng dạy
Sự quá tải
Bạo lực học đường
Nạn bắt nạt
Nạn quấy rối tình dục trẻ em
10
The shortage of teaching
facilities
V
-
Travel and Weather
1
Travel
Nouns
• Package tour: Tour trọn gói
• Independent tour: Tour tự tổ chức
• Tourism: Ngành du lịch
• Tourist: Du khách
• Tourist trap = tourist attraction = tourist destination: Địa điểm du lịch
• Historical landmark: Địa điểm lịch sử
• Holiday- maker: người đi du lịch
• Backpacker: Phượt thủ
• Travel agent: Đại lý du lịch
-
Verbs
• Go backpacking: Đi phượt
• Go sightseeing: Đi vãn cảnh
• Go on a tour: Đi theo tour
-
Adjectives
• Touristy: hấp dẫn, được thiết kế để thu hút khách du lịch Kong Fu island is touristy
• Tacky: rẻ và được làm một cách qua loa tacky souvenirs
• Overdeveloped: Quá phát triển/ phát triển quá với mức tưởng tượng
• Luxurious: Xa xỉ, sang trọng
• Exclusive: cao cấp, thường có giá cao nên chỉ được dùng bởi một số người
exclusive hotel
-
Idioms
• Off the beaten track: tới một nơi hoang vu, ít được du khách lui tới
When going backpacking, I often go off the beaten track
• Rough it: Sống trong một điều kiện thiếu thốn, không thoải mái
When we go camping, we had to rough it for two days on the mountain
• See the sights: Đến thăm những nơi nổi tiếng
I always see the sights
2
Weather
• Rain
Heavy – pouring – torrential (adj) – rain like cats and dog (idiom): Nặng hạt
Steady – constant (adj) : dai dẳng, kéo dài
Light – gentle: Lùn phùn
• Shower (n/ v): Mưa to to shower down on the roof
• Downpour (n): Mưa Pour down (v)
11
• Drizzle (n/v): Mưa phùn
• To get caught/ get drenched in the rain: Bị mắc mưa
• To be rained off: Bị hoãn vì mưa
• Hail (n/v) mưa đá
• Sleet (n/v): mưa tuyết
• Rainstorm – thunderstorm: Bão kèm mưa to/ Bão kèm sấm chớp
-
Wind:
Strong – light (adj): Mạnh – nhẹ
Cold – warm (adj): lạnh - ấm áp
Brisk – fresh (adj): Lạnh làm tỉnh cả ngủ
Breeze: Gió nhé Breezy (adj): gió nhè nhẹ Trees swayed gently in the breeze:
Hàng cây đung đưa trước gió
Windless (adj): Không có gió
A gust of wind: Gió giật
Gale (n) cơn gió cực mạnh it is blowing a gale outside
-
Coldness & Snow:
To settle 10 meters of snow settled on the ground overnight
A blanket of snow:
Frostbite (n): Băng giá Frostbitten: lạnh giá
Cold – freezing – frigid: Lạnh/ cực lạnh
A draught/ draft: Cơn gió luồn qua khe cửa She shivered in the icy draft
Shake like a leaf (idiom): She is shaking like a leaf because it is freezing outside
-
Heat
Mild: Không quá nóng, ấm áp dễ chịu
Warm: Ấm áp
Boiling: Nóng nực khó chịu
Damp – humid – muggy – sticky: Ẩm ướt, nóng nực (nồm)
Close – stuffy: bí bức, nóng nực the room is too stuffy in the summer
Heatwave: Cơn nóng đỉnh điểm trong mùa
Heatstroke: Cơn say nắng (nghĩa đen)
-
Sky & Cloud:
• Fog – mist – haze: Sương mù A blanket of fog: Một màn sương
• Smog: Bụi dày như sương
Thick – dense – heavy – patchy: Dày đặc
• Sky
12
Cloudy – overcast: Mây đen phủ kín
Cloudless – clear: Quang đãng
Bright – blue – grey – dark: Quang đãng – xanh trong – xám xịt – đen kịt
A patch of blue sky: Một khoảng trời xanh trong
-
Sun
• To catch the sun: Bị cháy nắng
• Dawn – sunrise – noon – sunset – twilight - nightfall – midnight
• A two – day spell of sunny weather: Hai ngày liên tiếp có nắng
• The sun comes out: Mặt trời xuất hiện
From freezing night, it turned to scorching day as the sun came out and climbed to
its zenith (mọc lên cao đến đỉnh)
As the sun set, the thin strips of clouds on the horizon turned shimmering gold
(ánh vàng)
-
Storm
• A flash of lightning/ a bolt of lightning: Tia chớp
• A clap of thunder/ a thunder clap/ A peal of thunder: Tiếng sấm rền
Thunder and lightning raged with fury: Sấm chớp rền vang trời
A flash of lightning and a great clap of thunder came close upon each other
A bolt of lightning tore across the sky and a peal of thunder followed
-
Good weather
• Lovely – wonderful – fair – pleasant
The sun shone brilliantly
The sun filtered through the clouds signaling the end of the rain Mặt trời le lói
sau những đám mây báo hiệu trận mưa sắp kết thúc
A golden glow spread across the sky as the sun chased the cloud away Một vệt
sáng trải ngang bầu trời vì mặt trời đã xuất hiện thế chỗ cho những đám mây
Fresh air filled my lungs
-
Bad weather
• Awful – terrible – atrocious – unfavorable (adj)
13
VI
ENNERGY & ENVIRONMENT
ENERGY
107 Fossil fuel (n)
108 Wind power (n)
109 Solar energy (n)
110 Thermal energy (n)
111 Tidal power (n)
112 Renewable energy (n)
113 Non- renewable energy (n)
114 Solar panel (n)
115 Wind turbine (n)
116 Alternative energy (n)
ENVIRONMENTAL PROBLEMS
117 Environmental pollution (n)
118 Soil pollution (n)
119 Water pollution (n)
120 Air pollution (n)
121 Marine pollution (n)
122 Visual pollution (n)
123 Thermal pollution (n)
124 Soil erosion (n)
125 Ice melting (n)
126 Greenhouse effect (n)
127 Deforestation (n)
128 Acid rain (n)
129 Natural resource over-exploitation
(n)
130 Fossil fuel over- abuse (n)
Nhiên liệu hóa thạch
Năng lượng gió
Năng lượng mặt trời
Năng lượng nhiệt
Năng lượng sóng
Năng lượng tái tạo
Năng lượng không thể tái tạo
Pin năng lượng mặt trời
Tuabin gió
Năng lượng thay thế
Ô nhiễm môi trường
131 Forest fire (n)
132 Pollutant (n)
133 Carbon dioxide (n)
134 Gas exhaust fumes(n)
135 Greenhouse gas (n)
136 Ozone hole (n)
Ô nhiễm đất
Ô nhiễm nguồn nước
Ô nhiễm không khí
Ô nhiễm đại dương
Ô nhiễm thị giác
Ô nhiễm nhiệt
Hiện tượng xói mòn đất
Hiện tượng băng tan
Hiệu ứng nhà kính
Nạn tàn phá rừng
Mưa axit
Khai thác quá mức nguồn tài
nguyên thiên nhiên
Lạm dụng quá mức nhiên liệu hóa
thạch
Nạn cháy rừng
Chất gây ô nhiễm
CO2
Khí thải
Khí thải nhà kính
Lỗ thủng tầng ozone
137 Natural resource depletion (n)
Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
138 Overfishing (n)
ACTIONS/ ADJECTIVES
139 Pollute (v)
140 Damage (v)
141 Discharge (v)
142 Harm (v)
143 Degrade (v)
Environment
contamination
Exploit (v) Khai
thác
Gas emission
Ozone layer (n)
Tầng ozone
Natural resource
exhaustion
Đánh bắt hải sản quá mức
Gây ô nhiễm
Gây thiệt hại/ phá hủy
Thải ra
Gây hại đến
Làm suy thoái/ thoái hóa
14
Contaminate
Destroy
Emit/ dispose/
get rid of/ release
144 Toxic (adj)
145 Pollutive (adj)
146 Fresh (adj)
147 Excessive (adj)
148 Serious (adj)
149 Effective (adj)
Độc hại
Bị ô nhiễm
Trong lành, sạch sẽ
Quá mức cần thiết
Nghiêm trọng
Hiệu quả
150 Make use of (v)
151 Take advantage of (v)
152 Conserve (v)
153 Tackle (v)
Sử dụng/ tận dụng
Lợi dụng
Bảo tồn
Giải quyết
154 Limit (v)
155 Cause/contribute to climate
change/global warming
156 Produce pollution/CO2/greenhouse
(gas) emissions
157 Damage/destroy the environment/a
marine ecosystem/the ozone
layer/coral reefs
158 Degrade ecosystems/habitats/the
environment
159 Harm the
environment/wildlife/marine life
160 Threaten natural habitats/coastal
ecosystems/a species with
extinction
161 Deplete natural resources/the ozone
layer
162 Pollute rivers and
lakes/waterways/the air/the
atmosphere/the environment/oceans
163 Contaminate groundwater/the
soil/food/crops
164 Log forests/rainforests/trees
Hạn chế/ kiểm soát …
Gây ra/góp phần vào sự biến đổi
khí hậu/nóng lên toàn cầu
tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải
nhà kính
phá hủy môi trường/hệ sinh thái
dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
165 Address/combat/tackle the
threat/effects/impact of climate
change
166 Fight/take action on/reduce/stop
global warming
167 Limit/curb/control
air/water/atmospheric/environment
al pollution
168 Cut/reduce pollution/greenhouse
gas emissions
169 Offset carbon/CO2 emissions
làm suy thoái hệ sinh thái/môi
trường sống
gây hại cho môi trường/đời sống
tự nhiên/đời sống dưới nước
đe dọa môi trường sống tự
nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống
loài có nguy cơ tuyệt chủng
làm cạn kiệt tài nguyên thiên
nhiên/tầng ozon
làm ô nhiễm sống và hồ/luồng
nước/không khí/bầu khí
quyển/môi trường/đại dương
làm ô nhiễm nguồn nước
ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng
chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây
cối
giải quyết/chống lại/ xử lí những
đe dọa/ảnh hưởng/tác động của
biến đổi khí hậu
đấu tranh/hành động/giảm/ngăn
chặn sự nóng lên toàn cầu
hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô
nhiễm không khí, nước, bầu khí
quyển, môi trường
giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí
thải nhà kính
làm giảm lượng khí thải
15
Poisonous
Pure
Acute
Efficient/
Efficacious
Preserve
Address/ Solve/
deal with/ cope
with/ grapple
Curb/ control
170 Reduce (the size of) your carbon
footprint
171 Achieve/promote sustainable
development
172 Preserve/conserve
biodiversity/natural resources
173 Protect endangered species/a
coastal ecosystem
174 Prevent/stop soil
erosion/overfishing/massive
deforestation/damage to
ecosystems
175 Raise awareness of environmental
issues
176 Save the planet/the rainforests/an
endangered species
carbon/CO2
làm giảm (kích cỡ của) dấu chân
carbon của bạn.
đạt được/thúc đẩy sự phát triển
bền vững
bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh
học/tài nguyên thiên nhiên
bảo vệ chủng loài có nguy cơ
tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh
bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng
trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh
thái
nâng cao nhận thức về những vấn
đề môi trường
cứu lấy hành tinh/những khu rừng
nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ
tuyệt chủng.
16
VII
CRIME & LAW
TYPES OF CRIMES
177 Arson (n)
178 Crime of passion (n)
179 Child abuse (n)
180 Burglary (noun)
181 Robbery (n)
182 Murder (noun)
183 Vandalism (noun)
184 Pickpocketing (noun)
185 Assault (noun)
186 Fraud (noun)
187 Tax evasion (noun phrase)
188 Corruption (n)
189 Trafficking (n)
190 Rape (n)
191 Juvenile delinquency (n)
192 Cybercrime (n)
193 Petty crimes (n)
194 Serious/ acute crimes (n)
195 White- collar crime (n)
196 Offender (n)
197 Delinquent (n)
198 Victim (n)
CRIMINAL VOCABULARY
199 Offend (v)
200 Commit a crime/ an offence
201 Violence (n)
202 Turn to crime
= Resort to criminal practice
(phrasal verb)
203 Serve a prison sentence
204 Rehabilitate
205 Integrate into
206 Make a fresh start
207 Violent criminal (n)
208 Dangerous criminal (n)
209 Serial murderer (n)
210 Trafficker (n)
211 Violate the law (v)
212 Social isolation (noun
phrase)
213 Inhuman (adj)
214 Immoral (adj)
Tội phóng hỏa
Tội ác biến thái
Tội lạm dụng trẻ em
Tội trộm cắp
Tội cướp bóc
Tội giết người
Phá hoại của công
Tội móc túi
Tội hành hung
Tội lừa đảo
Tội trốn thuế
Tội tham nhũng
Tội buôn lậu
Tội hiếp dâm
Phạm tội vị thành niên
Phạm tội qua mạng
Các tội vặt
Các tội nặng
Tội liên quan đến tài chính
và tiền bạc
Tội phạm
Criminal/ wrongdoer/ lawbreaker
Tội phạm vị thành niên
Nạn nhân
Phạm tội
Phạm tội
Sự bạo lực
Violent (adj) có tính bạo
lực
Bắt đầu bước vào con đường Turn to drugs = bắt đầu
phạm tội
bước vào con đường
nghiện ngập
Thụ án/ chịu án ngồi tù
Tái hòa nhập
Tái hòa nhập
Bắt đầu lại cuộc đời
Tội phạm bạo lực
Tội phạm nguy hiểm
Sát nhân hàng loạt
Tội phạm buôn lậu
Vi phạm pháp luật
Break the law
Sự cô lập về mặt xã hội
Vô nhân đạo
Vô đạo đức
17
215 Perverted (adj)
216 Go astray (v)
217 Re- enter the prison (v)
218 Relapse into
219 Information theft (noun
phrase)
220 Virus distribution (noun
phrase)
221 Computer fraud (noun
phrase)
PUNISHMENTS
222 Capital punishment (n)
223 Imprisonment (n)
Biến thái
Lạc lối
Trở lại nhà giam
Tái phạm
Sự đánh cắp thông tin
Sự phát tán virus
Sự lừa đảo qua máy tính
Tử hình
Phạt bỏ tù
224 Life sentence (n)
Chung thân
225 corporal punishment (n)
226 Torture (n)
227 Suspended sentence (n)
228 Community work (n)
Hình phạt tra tấn
Sự tra tấn
Án treo
Phạt làm việc không công
phục vụ cộng đồng
Khiển trách/ nhắc nhở
Phạt tiền
Sự miễn phạt/ miễn tội
229 Reprimand (n)
230 Fine (v)
231 Impunity (noun)
POLICE FUNCTIONS
232 Detect (v)
233 Prevent (v)
234 Investigate (v)
235 Raise the people’s awareness
(phrasal verb)
236 Law enforcement (noun
phrase)
237 To be entitled to (verb)
238 Punish (v)
239 Imprison (v)
240 Patrol (noun)
241 Handle (verb)
242 Reform (verb)
243 Justice system (noun phrase)
244 Convict (verb)
245 Social adjustment (noun
phrase)
246 Vocational training (noun
phrase)
247 impose a ban on sth (v)
248 release back into society (v)
Relapse (n) Sự tái phạm
Phát hiện
Ngăn chặn
Điều tra, phá án
nâng cao nhận thức của mọi
người
Việc thực thi luật pháp
có quyền
Trừng phạt
Bỏ tù
Việc đi tuần tra
giải quyết
Cải tổ/ cải cách
Hệ thống tư pháp
Kết án
Sự điều chỉnh về mặt xã hội
Đào tạo hướng nghiệp
Ban lệnh cấm …
Phóng thích
18
Death penalty/ Execution
Incarceration (n) Sự giam
giữ
6- year sentence = án phạt
tù 6 năm
non-custodial sentence
Fine (n): Lượng tiền phạt
Detect law- breaking
activities= phát hiện các
hành vi phạm tội
Deter (v)
Investigation (n)
Enforce law (v) Thực thi
pháp luật
249 policy of zero tolerance (n)
250 to be tough on crime (adj)
251 To be soft on crime (adj)
Chính sách không khoan
nhượng
Phạt nặng
Mềm mỏng (trong cách xử
lý tội phạm)
19
VIII
TRANSPORT & TRAFFIC
TYPES OF TRANSPORT
252 Means of transport (n)
253 Private vehicle (n)
254 Public vehicle (n)
255 Environmentally- friendly
vehicle (n)
Phương tiện giao thông
Phương tiện cá nhân
Phương tiện công cộng
Phương tiện giao thông thân
thiện với môi trường
256 Autonomous vehicle (n)
Phương tiện không người lái
257 Electric vehicle (n)
Phương tiện giao thông chạy
bằng điện
TRANSPORT VOCABULARY
258 Dangerous driving (n)
259 Run the red light (v)
260 Accident (n) = breakdown
(n)
261 Traffic jam (n)
262 Through traffic (n)
263 Move (v)
264 Traffic participant (n)
265 Pedestrian (n)
266 Driver (n)
267 Passenger (n)
Lái xe ẩu
Vượt đèn đỏ
Tai nạn
Ùn tắc giao thông
Đường thoáng/ không tắc
nghẽn
Di chuyển
Người tham gia giao thông
Người đi bộ
Người lái xe
Hành khách (trên tàu/ xe/
máy bay)
Sự vi phạm luật giao thông
Việc lái xe quá tốc độ
Phương tiện đi trái chiều
Chi phí đi lại
Xi nhan
Giới hạn tốc độ
Làn đường cho xe đạp
268 Driving offence (n)
269 Speeding (n)
270 Oncoming traffic (n)
271 Commuting cost (n)
272 Traffic indicator (n)
273 Speed limit (n)
274 Cycling lane (n)
SOLUTIONS
275 Raise people’s awareness (v) Nâng cao ý thức người dân
276 Licence suspension (n)
Việc tịch thu bằng lái
277 Install speed cameras (v)
Lắp đặt camera theo dõi tốc
độ
278 Improve road traffic safety
Cải thiện an toàn giao thông
(v)
đường bộ
279 Impose stricter punishments Áp đặt các hình phạt nghiêm
on sb (v)
khắc hơn
280 Ban cars from city centres
Cấm xe hơi ra khỏi thành
20
Vehicle (n)
Private transport (n)
Public transport (n)
Eco- friendly vehicle (n)
Human – powered vehicle
(n)
Animal- powered vehicle
(n)
Driverless/ self- driving
vehicle (n)
Cause accident (v) Gây ra
tai nạn
Traffic congestion (n)
Heavy traffic (n)
Travel/ commute
… user => Car user (n)
Người di chuyển bằng xe ô
tô
Commuter (n)
Travelling cost (n)
Bike lane (n)
(v)
281 Upgrade the quality of
public transport (v)
282 Upgrade the infrastructure
(n)
283 Speeding fine (n)
284 Use breathalyser (v)
285 Hold up traffic (v)
286 Traffic calming (n)
287 Lane distribution (n)
288 Congestion pricing (n)
phố
Cải thiện chất lượng của
phương tiện giao thông công
cộng
Cải thiện cơ sở hạ tầng
Phạt quá tốc độ
Dùng máy đo nồng độ cồn
trong hơi thở
Dừng luồng giao thông/
chặn đường
Các phương thức làm giao
thông bớt tắc nghẽn
Phân tách làn đường
Việc thu phí ùn tắc giao
thông
21
Upgrade = Improve =
Enhance = Boost
Congestion charge (n) Tiền
phí ùn tắc giao thông
IX
HEALTH & MEDICINE
HEALTH PROBLEMS/ ISSUES/ RISKS
289 Overweight (adj)
Bị thừa cân
290 Diabetes (n)
Bệnh tiểu đường
291 Obesity (n)
Bệnh béo phì
292 Eating disorder (n)
Rối loạn ăn uống
293 Overeating (n)
Việc ăn quá nhiều
294 Malnutrition (n)
Bệnh suy dinh dưỡng
295 Fatigue (n)
Sự uể oải, mệt mỏi
296 Insomina (n)
Bệnh thiếu ngủ
297 Sleep disorder (n)
Rối loạn giấc ngủ
298 Respiratory diseases (n)
Các bện liên quan đến
đường hô hấp
299 Digestive diseases (n)
Các bệnh liên quan đến
đường tiêu hóa
300 Cardiovascular diseases (n)
Các bệnh liên quan đến hệ
tim mạch
301 Heart attack (n)
Trụy tim/ suy tim
302 Stroke (n)
Bệnh tai biến
303 Allergy (n)
Bệnh dị ứng
304 Autism (n)
Bệnh tự kỷ
305 Depression (n)
Bệnh trầm cảm
306 Infectious diseases (n)
Bệnh truyền nhiễm
307 Epidemic (adj)
Xảy ra trên diện rộng
308 Pandemic (n)
Bệnh dịch
309 Chronic migraine (n)
Bệnh đau đầu kinh niên
310 Near- sightedness (n)
Bệnh cận thị
311 Far- sightedness (n)
Bệnh viễn thị
BAD HABITS / UNHEALTHY ACTIVITIES
312 Smoke (v)
Hút thuốc
313 Binge drinking (n)
314 Binge eating (n)
1
315 Take drugs (v)
316 Do few physical activities
(v)
317 Indulge in addictive
substances (v)
318 Excessive indulgence in TV
programs (n)
319 Take in excessive junk
foods/ fast food (v)
320 Lead an unhealthy lifestyle
(v)
321 Have unhealthy eating habits
Việc dùng quá nhiều rượu
bia
Việc ăn quá nhiều
Sự dụng ma túy
Ít hoạt động thể chất
Lạm dụng chất gây nghiện
Việc xem quá nhiều TV
Ăn quá nhiều đồ ăn vặt/ đồ
ăn nhanh
Có lối sống không lành
mạnh
Có thói quen ăn uống không
22
Sleeplessness (n)
Epidemic disease (n)
Myopia (n)
Presbyopia (n)
Smoking (n)
Passive smoking (n) Việc
hút thuốc thụ động
Heavy drinking (n)
Overeating (n)
(n)
lành mạnh
322 Consume high cholesterol
Ăn thức ăn nhiều cholesterol
food (v)
323 Disrupt one’s own biological Phá rối đồng hồ sinh học của
clock (v)
ai
324 Impair the immunity system Làm suy yếu hệ miễn dịch
(v)
GOOD HABITS/ HEALTHY ACTIVITIES
325 Have regular health check
Kiểm tra sức khỏe thường
(v)
xuyên
326 Consult a health inspector
Xin tư vấn các chuyên gia
(v)
sức khỏe
327 Consume healthy food (v)
Ăn các thức ăn lành mạnh
Nutritious food (n) Thức ăn
giàu dinh dưỡng
328 Buy health insurance (v)
Mua bảo hiểm sức khỏe
329 Lead/ have a healthy
Có một lối sống lành lạnh
lifestyle (v)
330 Have a healthy diet (v)
Có một chế độ ăn khoa học
A balanced diet (n) Một
chế độ ăn cân bằng
331 Regular participation in
Sự tham gia thường xuyên
sporting activities (n)
vào các hoạt động thể thao
332 Control the appetite (v)
Khống chế cơn thèm ăn
333 Complement the nutrients
Bổ sung dưỡng chất
(v)
334 Fibre (n)
Chất xơ
Fibre- rich food (n) thức ăn
giàu chất xơ
335 Mineral (n)
Chất khoáng
336 Vitamin (n)
Vitamin
337 Protein (n)
Đạm
338 Fatty acid (n)
Chất béo
339 Enhance immunity system
Tăng cường hệ miễn dịch
(v)
340 Vaccination (n)
Việc tiêm vaccine
Vaccinate (v)
341 Immunization (n)
Việc tiêm phòng
Inoculation (n)
IDIOMS ABOUT HEALTH (SPEAKING)
342 A clean bill of health
Khỏi bệnh/ vô bệnh
After a month of
treatment, I was given a
clean bill of health by my
doctor.
343 be back on your feet
Hoàn toàn hồi phục/ khỏe
It didn’t take very long
mạnh trở lại
for Kane to be back on
his feet again.
344 be (as) fit as a fiddle/flea
Rất khỏe mạnh, cân đối
My grandfather is in his
90s, but he’s fit as a
fiddle.
345 Be under the weather
Bị ốm/ không khỏe
I was off yesterday
because I was under the
weather.
23
24
X
MEDIA & ADVERTISING & TECHNOLOGY
TECHNOLOGY
346 Computing era (n)
347 Virtual reality (n)
348 Artificial intelligence (n)
349 Computer technology (n)
350 Technological device (n)
351 Networked computer system
(n)
352 Cutting- edge (adj)
353 Obsolete (adj)
354 Digital (adj)
355 Labour – saving (adj)
356 Labour- intensive (adj)
357 Intuitive (adj)
358 Pocket- sized (adj)
359 Indispensable (adj)
360 Innovative (adj)
Kỷ nguyên công nghệ/ kỷ
nguyên máy tính
Công nghệ thực tế ảo
Công nghệ trí tuệ nhân tạo
Công nghệ máy tính
Thiết bị công nghệ
Hệ thống máy tính kết nối
với nhau
Vượt trội, độc đáo (thường
dùng với công nghệ)
Cũ/ lỗi thời, lạc hậu cần
được thay thể
Điện tử
Tiết kiệm sức lao động
Cần nhiều sức lao động
Dễ hiểu/ dễ dùng (dùng cho
công nghệ)
Vừa túi quần
361 Viral (adj)
362 Adverse effect (n)
Không thể thiếu
Có tính đổi mới/ có tính
sáng tạo
Có sức lan tỏa
Ảnh hưởng tiêu cực
363 Breakthrough (n)
364 Virtual world (n)
Bước đột phá
Thế giới ảo
365 Modify (v)
Thay đổi theo chiều hướng
tích cực
Cách mạng hóa
Đơn giản hóa
Phức tạp hóa
Công nghệ không dây
Nghiện máy tính
366 Revolutionize (v)
367 Simplify (v)
368 Complicate
369 Wireless technology (n)
370 Get/ be addicted to the
internet (v)
371 Get access to the internet (v)
372 Communicate on the move
(v)
373 Lack social skills (v)
Truy cập Internet
Giao tiếp trong khi di
chuyển
Thiếu các kỹ năng xã hội
374 Face health risks (v)
Gặp các rủi ro về sức khỏe
375 Widen the gap among people Tạo khoảng cách giữa con
25
Digital age (n)
Device = gadget =
equipment= machine =
appliance
Iphone X is a cutting- edge
product of Apple
=Outdated=outmoded =
antiquated = archaic
Automated/ electronic
Labour- intensive jobs (n)
= user- friendly (adj) =
handy (adj)
Handy- sized (adj) Kích cỡ
nhỏ gọn
= Vital = essential = crucial
= inventive = ingenious
Ex: An ingenious device
Adverse = Negative =
detrimental = deleterious
Virtual friendship (n) Tình
bạn ảo
= adapt/ adjust/ customize
The internet addict (n)
Access the internet (v)
Lack social interactions (v)
Thiếu đi các tương tác xã
hội