Tải bản đầy đủ (.pdf) (882 trang)

Tuyển tập bài tập trắc nghiệm hóa học mới nhất 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.62 MB, 882 trang )

Mức độ nhận biết - Đề 1
Câu 1: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat
B. Benzyl axetat
C. Isoamyl axetat
D. Etyl butirat
Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. glixerol.
C. ancol metylic.
D. etylen glicol.
Câu 3: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
C. etyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 4: Chất béo tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A. metyl propionat
B. propyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
Câu 6: Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và C2H5OH
Câu 7: Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl
axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol



A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5)
Câu 8: Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2–CH2–CH(CH3)2.
B. CH3COOCH(CH3)–CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2–C(CH3)2–CH3.
D. CH3COOC(CH3)2–CH2–CH3.
Câu 9: Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2–C6H5 (C6H5–: phenyl). Tên gọi của X là
A. metyl benzoat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic.
Câu 10:
Cho các phát biểu sau:
Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.
Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 11: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được
ancol?
A. Benzyl fomat.
B. Phenyl axetat.

C. Metyl acrylat.
D. Tristrearin.
Câu 12: Chất nàosau đâycó thànhphần chínhlà trieste của glixerol với axitbéo?
A. sợi bông
B. mỡ bò
C. bộtgạo
D. tơtằm
Câu 13: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất
tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 14: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2.
B. KOH.
C. HCl.
D. H2 (Ni, t0)
Câu 15: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4.
D. (C3H5COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.
Câu 16: etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO
B. NaOH
C. Na
D. HCl
Câu 17: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.

C. metyl fomat.
D. etyl axetat


Câu 18: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X
là A
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33OCO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 19: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. trung hòa.
C. kết hợp.
D. ngưng tụ.
Câu 20: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. CH3COOH.
D. C6H5COOH.
Câu 21: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 22: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
Câu 23: Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5

B. ( C17H33COO)3C2H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
Câu 24: Không nên dùng xà phong khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
Câu 25: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành
A. Axit
B. Ancol
C. Andehit
D. Xeton
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 28: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CHO.
Câu 29: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là

A. tripanmitin
B. tristearin
C. stearic
D. triolein
Câu 30: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH=CH2
B. CH3OCOCH3
C. CH3COCH3.
D. C6H5CH2OOCCH3
Câu 31: Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 32: Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit?
C. Glixerol
D. Photpholipit
B. Sáp
A. Chất béo
Câu 33: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixetol.
B. xà phòng và glixetol.
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 34: Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?
A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
Câu 35: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng

A. phân hủy mỡ.
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
C. axit béo tác dụng với kim loại.
D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.


Câu 36: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là
A. 74.
B. 60.
C. 88.
D. 68.
Câu 37: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. vinyl metacrylat. B. propyl metacrylat. C. vinyl acrylat.
D. etyl axetat.
Câu 38: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3)
HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3 (6) HOOCCH2CH2OH; (7)
CH3OOC−COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu
cơ X. Chất X là :
A. C17H33COONa
B. C17H35COONa
C. C17H33COOH
D. C17H35COOH
Câu 40: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là :

A. HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC2H5
Câu 41: Cho các phát biểu sau :
(a), Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni
(b), Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c), Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d), Tristearin , triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 42: Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 43: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol
A. Benzyl axetat
B. Metyl fomat
C. Tristearin
D. Metyl axetat
Câu 44: Tripanmitin có công thức là:
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 45: Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C6H5OH (phenol)
D. (C15H33COO)3C3H5

Câu 46: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16COONa D. CH3[CH2]16(COOH)3
Câu 47: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2–CH3
C. CH2=CH–COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 48: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 49: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3
B. CH3COOCH2C6H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)2C2H4
Câu 50: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A. C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
Đáp án
1-C
2-B
3-C
4-C
5-A
6-B

7-C
8-A
9-C
10-A
11-B
12-B
13-A
14-D
15-A
16-B
17-B
18-A
19-A
20-B


21-D
31-A
41-C

22-C
32-C
42-B

23-C
33-B
43-C

24-A
34-B

44-A

25-C
35-D
45-A

26-B
36-A
46-C

27-D
37-C
47-A

28-B
38-A
48-C

29-D
39-A
49-C

30-C
40-A
50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 7: Đáp án C
etyl fomat phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra C2H5OH
vinyl axetat phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra CH3CHO

triolein phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra C3H5(OH)3
metyl acrylat phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra CH3OH
phenyl axetat phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra C6H5OH
(1), (3),(4) đúng\
Câu 8: Đáp án A
Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2
Câu 9: Đáp án C
Tên gọi của X là benzyl axetat
Câu 10: Đáp án A
(a) đúng
(b) đúng
Câu 11: Đáp án B

(c) sai

(d) sai

A tạo ra ancol benzylic
C tạo ra ancol metylic
Câu 12: Đáp án B

B tạo ra phenol
D tạo ra glixerol(ancol)

Chất béo có thành phần chính là Trieste của glixerol và axit béo
Trong các chất trên chỉ có mỡ bò là chất béo
Câu 13: Đáp án A
Chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là triolein, vinyl axetat
Câu 14: Đáp án D
CH3COOC2H3 phản ứng với H2 (Ni, t0) tạo ra được este no là CH3COOC2H5

Câu 15: Đáp án A
Hợp chất là chất béo là (C17H35COO)3C3H5
Câu 16: Đáp án B
Etyl axetat có phản ứng với NaOH
Câu 17: Đáp án B
Tên gọi của X là metyl axetat.
Câu 18: Đáp án A
Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
(C17H33COO)3C3H5
Câu 19: Đáp án A
Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng este hóA.
Câu 20: Đáp án B
Chất béo là Trieste của glixerol và axit béo là những axit có só C từ 12-28
Câu 21: Đáp án D


Este X có các công thức thỏa màn là HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 22: Đáp án C
Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2 (n ≥ 2)
Câu 23: Đáp án C
Chất béo là trieste của glixrol và các axit béo
Axit béo là axit đơn chức, có mạch dài không phân nhánh
Câu 24: Đáp án A
Nước cứng chứa nhiều ion Mg 2+, Ca2+, MgSO4, CaCO3, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án C

Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án A
Câu 37: Đáp án C
Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án A
Câu 41: Đáp án C
(a) đúng
(b) đúng
(c) đúng
(d) sai vì tristearin , triolein có công thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5
Câu 42: Đáp án B
Etyl axetat có công thức hóa học là CH3COOC2H5
Câu 43: Đáp án C
Xà phòng Tristearin thu được glixerol
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Câu 44: Đáp án A
Câu 45: Đáp án A
Những chất béo không no có trạng thái lỏng ở điều kiện thường.
Câu 46: Đáp án C
Câu 47: Đáp án A
Câu 48: Đáp án C
Vinylaxetat là CH3COOCH=CH2.
Câu 49: Đáp án C
Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo ( từ 12 Cacbon trở lên)



Câu 50: Đáp án A
t
 3CH 3 [CH 2 ]16 COONa  C3 H 5 (OH )3
- Phản ứng: (CH 3 [CH 2 ]16 COO)3 C3 H 5  3 NaOH 
Tristearin Natri sterat (X) Glixerol


Mức độ nhận biết - Đề 2
Câu 1: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 2: Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?
A. Axit stearic
B. Axit axetic
C. Axit panmitic
D. Axit oleic
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin ( C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được
A. glixerol và muối của axit panmitin.
B. etylenglicol và axit panmitin.
C. glixerol và axit panmitin.
D. etylenglicol muối của axit panmitin.
Câu 4: Để chuyển hóa một số chất thành mỡ dạng rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá
trình :
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao
B. Hidro hóa (xt Ni)
C. Xà phòng hóa
D. Làm lạnh
Câu 5: Chất nào sau đây không tan trong nước :

A. Tristearin
B. Saccarozo
C. Glyxin
D. Etylamin
Câu 6: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là :
A. etyl axetat
B. axyl axetat
C. axetyl axetat
D. metyl axetat
Câu 7: Este metyl acrilat có công thức là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là:
A. Rb(COO)abR’a.
B. CnH2nO2.
C. RCOOR’.
D. CnH2n-2O2.
Câu 9: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất
béo bị thủy phân thành:
A. CO2 và H2O.
B. NH3, CO2, H2O.
C. axit béo và glixerol.
D. axit cacboxylic và glixerol.
Câu 10: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ancol etylic. Công thức cấu tạo của este
đó là:
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo

A. C15H31COOCH3
B. (C17H33COO)2C2H4 C. CH3COOCH2C6H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 12: Các hợp chất este no , đơn chức mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+2O2( n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2(n ≥3)
C. CnH2nO2(n ≥ 2)
D. CnH2nO2(n ≥ 12)
Câu 13: Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín ?
A. Isoamyl axetat.
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Ancol etylic
Câu 14: Chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 15: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa
B. Este hóa
C. Trùng ngưng
D. Tráng gương
Câu 16: Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Câu 17: Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có
mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức phân tử thu gọn là:
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3

C. CH3CH2CH2COOC2H5
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 18: Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là
A. Metyl fomat
B. Metyl axetat
C. Etyl fomat
D. Etyl axetat
Câu 19: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là :
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 20: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường :
A. Tristearin
B. Tripanmitin
C. Triolein
D. Saccarozo


Câu 21: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH3.
Câu 22: Công thức của este no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n-2O2.
Câu 23: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 24: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 25: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH2CH3.
B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2COOCH3.
Câu 26: Este nào sau đây có mùi dứa chín?
A. etyl isovalerat.
B. benzyl axetat.
C. isoamyl axetat.
D. etyl butirat.
Câu 27: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
to

A. CH 3 COOCH 2 CH  CH 2  NaOH 
o

t

B. CH 3 COOC6 H 5 ( phenyl axetat )  NaOH 
o
t

C. HCOOCH  CHCH 3  NaOH 
o

t


D. CH 3 COOCH  CH 2  NaOH 
Câu 28: Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và rượu etylic. Công
thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit stearic là axit no mạch hở.
B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.
Câu 30: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOCH3.
Câu 31: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là:
A. HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOH=CH2
D. CH3COOCH3
Câu 32: Este có mùi thơm của hoa hồng là
A. geranyl axetat.
B. etyl butirat.
C. isoamyl axetat.
D. benzyl axetat.
Câu 33: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu được
A. CH2=CHCOOK và CH3OH.
B. CH3COOK và CH2=CHOH
C. CH3COOK và CH3CHO.
D. C2H5COOK và CH3OH

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 35: Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat

A. C6H5-CH2-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5.
D. C6H5-COO-CH3.
Câu 36: Đun nóng tripanmitin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm
C3H5(OH)3 và
A. C17H33COONa.
B. C15H31COONa.
C. C15H31COOH.
D. C17H35COOH.
Câu 37: Số đồng phân đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 có phản ứng tráng
bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.


Câu 38: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phòng hóa.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
Câu 39: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây

A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOH
Câu 40: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl
axetat (5), benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra
ancol là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 41: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Tristearin không phản ứng với nước brom
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
Câu 43: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.
B. glucozo và ancol etylic
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozo và glixerol.
Câu 44: Este vinyl fomat có công thức cấu tạo là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOOCH2CH3.

Câu 45: Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
Công thức cấu tạo của este X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.
Câu 48: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 49: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol
A. Tripanmitin
B. Glyxin
C. Glucozo
D. Metyl axetat
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Triolein phản ứng được với dung dịch brom

D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn
Câu 51: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 52: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Dễ tan trong nước.
C. Tan trong dung môi hữu cơ.
D. Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 53: Tripanmitin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.


Câu 54: Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm:
A. trioleat
B. tristearin
C. tristearat
D. tripanmitin
Câu 55: Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản
phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H31COONa và etanol.
1-C
11-D

21-A
31-C
41-C
51-B

2-A
12-C
22-B
32-A
42-B
52-B

3-A
13-A
23-A
33-A
43-A
53-D

4-B
14-D
24-D
34-D
44-C
54-B

5-A
15-A
25-A
35-B

45-C
55-A

Đáp án
6-A
16-A
26-D
36-B
46-A

7-C
17-C
27-A
37-C
47-C

8-B
18-B
28-A
38-A
48-D

9-C
19-D
29-D
39-A
49-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

Este tham gia phản ứng tráng bạc => este của axit fomic
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án A
CH3COOH + C2H5OH -> CH3COOC2H5 + H2O
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án D
Chất béo là trieste của axit béo và glixerol
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án A
Các este sẽ có mùi thơm đặc trưng: Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án A
Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa
Đáp án A
Chú ý:
Thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng este hóa
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án C

10-C
20-C
30-A
40-B

50-A


CTCT của etyl butirat : CH3CH2CH2COOC2H5
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án D
CH3COOH + CH3OH -> CH3COOCH3 (C3H6O2)
Câu 20: Đáp án C
Các chất béo không no ở điều kiện thường là chất lỏng
Các chất béo no ở điều kiện thường là chất rắn
Saccarozo ở điều kiện thường là chất rắn
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án A
Este tạo bởi axit fomic sẽ có phản ứng tráng bạc
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án A
X là: CH3COOC2H5
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Câu 29: Đáp án D
Thủy phân vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) thu được CH3COOH và CH3CHO
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án A
geranyl axetat: có mùi hoa hồng
etyl butirat : có mùi dứa
isoamyl axetat : có mùi chuối chín

benzyl axetat : có mùi hoa nhài
Câu 33: Đáp án A
CH2=CHCOOCH3 + KOH → CH2=CHCOOK + CH3OH
Câu 34: Đáp án D
Thu được nCO2 > nH2O => este phải có từ 2 liên kết pi trở lên
=> CH2=CHCOOCH3 trong phân tử có 2 liên kết pi => đốt cháy cho nCO2 > nH2O
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án B
Chú ý: Ghi nhớ một số chất béo thường gặp khác:
Panmitin: (C15H31COO)3C3H5
Linolein: (C17H31COO)3C3H5
Olein: (C17H33COO)3C3H5
Stearin: (C17H35COO)3C3H5
Câu 37: Đáp án C


Do công thức phân tử đó có 2O mà là hợp chất đơn chức nên chất đó là este. Các công thức
cấu tạo phù hợp là:
HCOOCH2-CH2-CH3 và HCOOCH(CH3)CH3
Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án A
Etyl axetat là tên gọi của CH3COOC2H5
Câu 40: Đáp án B
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: etyl fomat (1), triolein
(3), metyl acrylat (4), benzyl axetat (6).
PTHH :
to
 HCOONa + C2H5OH
NaOH + HCOOC2H5 
to

 CH3COONa + CH3CHO
NaOH + CH3COOCH=CH2 
to
 3C17H33COONa + C3H5(OH)3
(C17H33COO3)C3H5 + 3NaOH 
to
 CH2=CHCOONa + CH3OH
CH2=CHCOOCH3 + NaOH 
o
t
 CH3COONa + C6H5OH
CH3COOC6H5 + NaOH 
to
 CH3COONa + C6H5CH2OH
CH3COOCH2C6H5 + NaOH 
Chọn B
Chú ý:
C6H5CH2OH là ancol do nhóm OH không đính trực tiếp vào vòng benzen
Câu 41: Đáp án C
Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2
Câu 42: Đáp án B
A đúng
B sai vì CH3COOC2H5 thủy phân tạo CH3COOH và C2H5OH là ancol etylic
C đúng
D đúng
Câu 43: Đáp án A
Câu 44: Đáp án C
Câu 45: Đáp án C
Este không tham gia phản ứng tráng bạc => không phải là este tạo bởi axit fomic (HCOOH)
Vậy CTCT của este X có CTPT C3H6O2 là CH3COOCH3

Câu 46: Đáp án A
A sai vì chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
B đúng
C đúng
D đúng
Câu 47: Đáp án C
A. Sai vì chất béo là là trieste của glixerol với các axit béo
B. Sai
C. đúng
D. sai
Câu 48: Đáp án D
Câu 49: Đáp án A


Chất tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol : Tripanmitin (C15H31COO)3C3H5
Câu 50: Đáp án A
A sai
B đúng
C đúng
D đúng
Câu 51: Đáp án B
Số este có công thức phân tử C4H8O2 là :
Các đồng phân là HCOOCH(CH3)2
HCOOCH-CH2-CH3
CH3COOC2H5
C2H5COOCH3
Câu 52: Đáp án B
Câu 53: Đáp án D
Ghi nhớ một số chất béo thông dụng:
Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5.

Trilinolein: (C17H31COO)3C3H5.
Triolein: (C17H33COO)3C3H5.
Tristearin: (C17H35COO)3C3H5.
Câu 54: Đáp án B
Hiđro hóa triolein (C17H33COO)3C3H5 thu được tristearin (C17H35COO)3C3H5
Câu 55: Đáp án A
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Tristearin glixerol


Mức độ thông hiểu - Đề 1
Câu 1: Cho các tính chất sau :
1. Chất lỏng hoặc rắn
2. Tác dụng với dung dịch Br2
3. Nhẹ hơn nước
4. Không tan trong nước
5. Tan trong xăng
6. Phản ứng thủy phân
7. Tác dụng với kim loại kiềm
8. Cộng H2 vào gốc rượu
Những tính chất không đúng của lipit là :
A. 2,5,7
B. 7,8
C. 3,6,8
D. 2,7,8
Câu 2: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 2

D. 3
Câu 3: Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 4: Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
B. O2, t0.
0
C. H2 (Ni,t ).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 5: Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+1O2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2nO2
Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và etylen glicol.
Câu 8: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại
trieste được tạo ra tối đa là

A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 9: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY).
Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Câu 10: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư),
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba
muối đó là:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B. HCOONa, CH C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH.
B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa.
C. C3H5(OH)3 và C17H33COONa.
D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH
Câu 12: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3.
B. HCOOC2H3.
C. CH3COOC3H5.
D. CH3COOCH3
Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
B. 6
C. 4

D. 2
A. 1
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc
loại nào sau đây?
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.
B. Este no, đơn chức mạch hở.


. C. Este đơn chức.
D. Este no, 2 chức mạch hở.
Câu 15: Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Gía trị
của a bằng
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,25
Câu 16: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:
A. NH3, CO2, H2O.
B. NH3 và H2O.
C. H2O và CO2.
D. Amoniac và cabonic.
Câu 17: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH . Số loại
tri este tạo ra tối đa là bao nhiêu
A. 17
B. 6
C. 16
D. 18
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3
B. 2

C. 4
D. 5
Câu 19: Tổng số liên kết xich ma trong CH3COOCH=CH2 là
A. 9
B. 13
C. 10
D. 11
Câu 20: Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I2/CCl4; (2) H2/ Ni, t0; (3) NaOH, t0; (4)
Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 21: Este X không tác dụng với Na.X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy
nhất là CH3OH và muối của axit Y. Xác định công thức phân tử của X biết rằng khi cho axit Y
trùng ngưng với 1 điamin thu được nilon 6-6.
A. C4H6O4
B. C10H18O4
C. C6H10O4
D. C8H14O4
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 23: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không
phân nhánh.
2. Lipit gồm các chất béo, sáp, steroit, phopholipit…
3. Chất béo là chất lỏng

4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được
gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng :
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat :
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 bằng số mol O2
B. Có công thức phân tử là C3H4O2
C. Có tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, tạo sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc
Câu 25: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất
sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là
A. HCOO-CH=CHCH3.
B. HCOO-CH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 26: Phát biểu khống đúng là
A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.


Câu 27: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2
sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là
A. metyl propionat

B. propyl fomat
C. etyl axetat
D. isopropyl fomat
Câu 28: Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H5; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) C6H5COOCH=CH2; (4)
CH2=C(CH3)OCOCH3; (5) C6H5OCOCH3; (6) CH3COOCH2C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5).
Câu 29: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Phenyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 30: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 31: X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hợp X, Y với
H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng cacbon. Số cặp chất phù
hợp với X, Y là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 32: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4
đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 65, 00%
B. 66,67%
C. 52,00%
D. 50%
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O.
Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 3,6.
D. 6,3.
Câu 35: Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol metylic bằng một phản ứng?
A. Etyl axetat.
B. Etyl acrylat.
C. Vinyl fomat.
D. Metyl fomat.
Câu 36: Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat?
A. Không tác dụng với dung dịch nước brom. B. là hợp chất este.
C. Là đồng phân của vinyl axetat.
D. Có công thức phân tử C4H6O2.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2
gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 93 gam
B. 85 gam
C. 89 gam

D. 101 gam
Câu 38: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch
NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X
là :
B. HCOO-CH=CH-CH3
A. HCOO-CH2-CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 39: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan
sát hiện tượng (1); Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện
tượng (2). Kết quả 2 lần quan sát (1) và (2) lần lượt là :
A. Chất lỏng tách thành 2 lớp, chất lỏng đồng nhất
B. Chất lỏng tách 2 lớp, chất lỏng thành 2 lớp
C. Sủi bọt khí, Chất lỏng thành 2 lớp
D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng thành 2 lớp
Câu 40: Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau :



 Y1  Y2
X  H 2 O 

t  , xt
Y1  O2 
 Y2  H 2 O
Tên gọi của X là :
A. iso-propyl fomat
B. n-propyl fomat
C. etyl axetat

D. metyl propionat
Câu 41: Cho các phát biểu sau :
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 42: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl forman, trimanmitin. Số chất trong các
chất trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 43: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân
cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 44: Cho 0,1 mol ancol etylic vao một bình chứa 0,1 mol axit axetic có H2SO4 (đ) làm xúc
tác. Đun nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được x gam
este. Giá trị của x là:
A. 5,12
B. 7,04
C. 6,24

D. 8,8
Câu 45: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng.).
B. H2 (xúc tá Ni, đun nóng)
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng
Câu 46: Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2.
 ddNaOH
NaOH , CaO , t o
 A 
 Etilen
Biết X 
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CH-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOCH3
D. HCOOCH2-CH=CH2
Câu 47: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng
hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một
anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối
lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là:
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5
D. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
Câu 48: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 49: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt
độ sôi thấp nhất là:
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.


1-D
11-A
21-D
31-A
41-C

2-D
12-D
22-B
32-A
42-B

3-B
13-D
23-B
33-A
43-A


4-C
14-B
24-C
34-B
44-B

5-B
15-A
25-A
35-D
45-C

Đáp án
6-D
16-C
26-B
36-A
46-C

7-D
17-B
27-C
37-C
47-B

8-D
18-C
28-D
38-B

48-B

9-A
19-D
29-B
39-A
49-C

10-D
20-D
30-A
40-C
50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D
Gồm các chất: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin
Câu 3: Đáp án B
Este dạng HCOOR'tham gia phản ứng tráng gương:
HCOO–CH2–CH2–CH2–CH3
HCOO–CH(CH3)–CH2–CH3
HCOO–CH2–CH(CH3)2
HCOO–C(CH3)3
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
C – C – COO – C
C – COO – C – C
HCOO – C – C – C

HCOO – C(CH3)2
Câu 7: Đáp án D
D sai. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol
Câu 8: Đáp án D
Các trieste là :
Ole – Ole – Ole ; Pan – Pan – Pan
Ole – Pan – Ole ; Pan – Ole – Ole
Pan – Ole – Pan ; Ole – Pan – Pan
Câu 9: Đáp án A
Z không thể là Metyl propionat : C2H5COOCH3
Câu 10: Đáp án D
(pi + vòng) = ½ (2.10 + 2 – 14) = 4
3 COO có 3 pi
=> Có 1 pi trong các gốc axit
=> Loại B và C
Mặt khác 3 muối không có đồng phân hình học
=> Loại A
Câu 11: Đáp án A
Tristearin có công thức hóa học là (C17H33COO)3C3H5. Khi thủy phân trong môi trường axit sẽ
tạo ra C3H5(OH)3 và C17H35COOH


Câu 12: Đáp án D
A, B, C sai do đốt cháy thu được số mol CO2 nhiều hơn nước
D đúng
Câu 13: Đáp án D
C3H6O2 có các đồng phân este là HCOOC2H5 ; CH3COOCH3
Câu 14: Đáp án B
Chất ở A sẽ thu được nCO2 > nH2O
Chất ở B thu được nCO2=nH2O

Chất ở C chưa đủ dữ kiện
Chất ở D thu đươc nCO2 > nH2O
Câu 15: Đáp án A
Triolenin (C17H31COO)3C3H5 => n(C17H31COO)3C3H5 = nBr2 /3 = 0,6 : 3 = 0,2 (mol)
Câu 16: Đáp án C
Lượng lipit trong cơ thể chủ yếu chứa trong các mô mỡ khoảng 10–20% trọng lượng cơ thể,
tức dưới dạng các chất béo => bị thủy phân sẽ cho CO2 và H2O
Câu 17: Đáp án B
Glixerol + (Oleic ; Panmitic)
+) O – O – O ; P – P – P
+) (O – P – O ; O – O – P ) x 2
Câu 18: Đáp án C
Các đồng phân thỏa mãn :
C – C – COO – C
C – COO – C – C
HCOO – C – C – C
HCOO – C(CH3) – C
Câu 19: Đáp án D
Tổng số liên kết xich ma trong CH3COOCH=CH2 là11
Câu 20: Đáp án D
Triolein : (C17H33COO)3C3H5 tác dụng với I2 / Cl4 , H2 / Ni t0 , NaOHt0
Câu 21: Đáp án D
Axit Y phản ứng trùng ngưng với điamin tạo thành nilon 6, 6 => Y là axit ađipic :
(CH2)4–(COOH)2
Vì este X ko có khả năng phản ứng với Na nên cả 2 nhóm chức axit của Y đều đã tạo este với
CH3OH
=> (CH2)4–(COOH)2 + 2 CH3OH →(CH2)4–(COOCH3)2+ 2 H2O
Vậy X là : (CH2)4–(COOCH3)2
Câu 22: Đáp án B
4 đồng phân là :

HCOOCH2–CH2–CH3
HCOO–CH(CH3) – CH3
CH3COOC2H5
C2H5COOCH3
Câu 23: Đáp án B
Đúng : 2 4 6 :


Sai : 1.vì chất béo là trieste của axit monocacboxylic có số C chẵn từ 12–24, không phân
nhánh
3 : có thể ở dạng rắn ( với axit béo no )
5 : phản ứng 1 chiều , ( trong môi trường axit mới là 2 chiều )
Câu 24: Đáp án C
Vinyl fomat : HCOOCH = CH2 : C3H4O2
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án B
Dầu ăn là chất béo còn dầu bôi trơn là các hiđrocacbon no => B sai
Câu 27: Đáp án C
E là CH3COOC2H5. X là C2H5OH còn Y là CH3COOH
Câu 28: Đáp án D
Không thu được ancol => Este của phenol hoặc este tạo ra andehit ( có nối đôi cạnh nhóm
COO )
CH2=C(CH3)OCOCH3 = CH3COOC(CH3)=CH2
C6H5OCOCH3 = CH3COOC6H5
Lưu ý CH3COOCH2C6H5. + NaOH => C6H5CH2–OH là ancol thơm chứ không phải phenol
RCOOCH=CH2–R’ + NaOH → RCOONa + R’–CH2–CHO
Câu 29: Đáp án B
CH3COOCH=CH2
Câu 30: Đáp án A
Thu được sản phẩm tráng bạc => este có dạng : HCOOR hoặc RCOOCH=CH–R1( tạo ra

andehit )
HCOOCH2–CH=CH2
HCOOCH=CH–CH3
HCOOC(CH3)=CH2
CH3COOCH=CH2
Câu 31: Đáp án A
Gọi CTTQ của Z là Cn H 2 n  2 2 k O2 (n≥2).
Ta có: . Khảo sát giá trị của k = 1, 2, ..., 9 ta thấy chỉ có giá trị thỏa mãn.
12n
17  k
.100  54,54  n 
4
Vậy các CTCT có thể có của Z là 14n  2k  34
Tương ứng với các este trên sẽ có 4 cặp X, Y thỏa mãn.
Câu 32: Đáp án A
nCH3COOH=0,2 mol.
nC2H5OH=0,25 mol.
=> Hiệu suất tính theo CH3COOH.
nCH3COOC2H5=0,13 mol.
=> H=0,13/0,2.100=65%
Câu 33: Đáp án A
A sai vì Thủy phân etyl axetat: CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH
Câu 34: Đáp án B
metyl axetat và etyl axetat có cùng CTPT dạng CnH2nO2
→ đốt chát: nCO2 = nH2O = 0,25 mol → m = 0,25.18 = 4,5


Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án A
Metyl acrylat có công thức cấu tạo là CH2=CHCOOCH3

Câu 37: Đáp án C
nC3H5(OH)3 = 9,2: 92 = 0,1 (mol) => nNaOH = 3 nC3H5(OH)3 = 0,3 (mol)
BTKL mchất béo + mNaOH = mmuối + mC3H5(OH)3
=> mchất béo = 91,8 + 9,2 – 0,3.40 = 89 (gam)
Câu 38: Đáp án B
Y có phản ứng tráng gương => este X có dạng HCOOR hoặc RCOOCH = CH – R’
nAg : nY = 4 => có 2 nhóm CHO trong phân tử
=> X có dạng HCOOCH = CH – R
Câu 39: Đáp án A
(1) khi chưa đun nóng => chưa có phản ứng => phân 2 lớp do este không tan trong nước
(2) khi đun nóng => xảy ra phản ứng : CH3COOC2H5 + NaOH –> CH3COONa + C2H5OH là 2
chất đều tan tốt trong nước => tạo dung dịch đồng nhất
Câu 40: Đáp án C
X : CH3COOC2H5
Y1 : C2H5OH
Y2 : CH3COOH
Câu 41: Đáp án C
(a) đúng
(b) đúng
(c) sai. Phản ứng chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều
(d) đúng
Câu 42: Đáp án B
Khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng:
CH3COOCH2–CH=CH2 → CH2=CH–CH2–OH
CH3COOC6H5 → C6H5ONa
HCOOC2H5 → C2H5OH
(C15H31COO)C3H5 → C3H5(OH)3
Câu 43: Đáp án A
X phản ứng với NaOH thu được muối và ancol => X là hợp chất của este
Ancol Z có khả năng hòa tan Cu(OH)2 nên Z có các nhóm –OH gắn vào những C liền nhau

X có thể là:
HCOOCH2–CH(OH)–CH3
HCOOC(CH3)–CH2–OH
CH3COOCH2–CH2–OH
Câu 44: Đáp án B
0

H 2 SO4 d ,t
C2 H 5 OH  CH 3 COOH 
 CH 3 COOC2 H 5  H 2 O
Dễ thấy H= 80% tính theo C2H5OH:
nC2H5OH PƯ = 0,1. 0,8 = 0,08 (mol)
=> neste = 0,08 (mol) => meste = 0,08. 88 = 7,04 (g)
Đáp án B
Chú ý:
Hiệu suất phản ứng phải tính theo chất phản ứng hết ( nếu H = 100%)


Câu 45: Đáp án C
Câu 46: Đáp án C
t
CH 2  CH  COOCH 3  NaOH 
 CH 2  CH  COONa  CH 3 OH
o

CaO ,t
CH 2  CH  COONa  NaOH 
 CH 2  CH 2  Na2 CO3
Câu 47: Đáp án B


Câu 48: Đáp án B
Triolein có công thức phân tử: (C17H33COO)3C3H5
Câu 49: Đáp án C
Chất có nhiệt độ sô thấp nhất là HCOOCH3
Câu 50: Đáp án C
A. Sai, Phản ứng giữa ancol và axit cacbonxylic được gọi là phản ứng este hóa
B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều.
C. Đúng.
D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch


Mức độ thông hiểu - Đề 2
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn este X có CTPT là C4H6O2 thu được sản phẩm thu được có tham
gia phản ứng tráng gương (tỷ lệ mol este : Ag là 1:4) . X là:
A. HCOOCH2CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn
. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
t0

A. HCOOCH 2 CH  CH 2  NaOH 
0

t


B. HCOOC (CH 3 )  CH 2  NaOH 
t0

C. CH 2  C (CH 3 )C OOH + NaOH 
0

t

D. HCOOCH  CH  CH 3  NaOH 
Câu 4: Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:
A. C2H5COOH và CH3OH
B. C2H5OH và CH3COOH
C. C2H5ONa và CH3COOH
D. C2H5OH và CH3COONa
Câu 5: Este đa chức, mạch hở X có công thức C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng
tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường
B. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X
C. Phân tử X có 3 nhóm –CH3
D. Chất Y không làm mất màu nước brom
Câu 6: Este X có CTPT C3H4O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Este X có công thức C2H4O2. Đun nóng m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,2 gam muối. Giá trị của m là:
A. 6,0 gam .

B. 9,0 gam.
C. 7,5 gam
D. 12,0 gam.
Câu 8: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng
gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là :
A. HCOOCH = CH – CH3
B. HCOOCH = CH2
C. CH3COOCH = CH2 D. HCOOCH2CHO
Câu 9: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol
natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai :
A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6
B. Phân tử X có 5 liên kết p
C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2
D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch
Câu 10: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng:
X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2
và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).


B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2
bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 13: Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
t0
 Y+Z
X + KOH 
Y + Br2 + H2O → T + 2HBr
T + KOH → Z + H2O
Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.
D. C2H5COOCH=CHCH3.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O.
Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 6,3.
D. 4,5.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O.

Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 4,5.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 5,4.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m
gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 17,6.
D. 7,2.
Câu 18: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, vinyl fomat, etyl clorua. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 19: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C5H8O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH3COOC2H5, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V

A. 3,36.
B. 8,96.

C. 13,44.
D. 4,48.
Câu 21: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên
liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4).
Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.


C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ
Câu 23: Cho a mol este X ( C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch
không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Y có công thức CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC3H5.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, triolein là chất lỏng.

B. Có thể phân biệt vinyl axetat và metyl acrylat bằng dung dịch Br2.
C. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân axit có cùng khối lượng mol phân tử.
D. Thủy phân phenyl axetat trong kiềm dư không thu được ancol.
Câu 26: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 27: Cho este đa chức X có CTPT là C6H10O4 tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc sản
phẩm gồm 1 muối của axit cacbonxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc.
Số CTCT phù hợp của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 28: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 4,1 gam.
C. 8,2 gam.
D. 16,4 gam.
Câu 29: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được
các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5ONa.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất các các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
(f) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 31: Cho các este: metyl axetat (1), vinyl axetat (2), tristearin (3), benzyl axetat (4), etyl
acrylat (5), iso-amyl axetat (6). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol
là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 32: Cho 0,15 mol tristearin ( (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 6,90.
C. 41,40.
D. 21,60.
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam
glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri stearat và natri panmitat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2.
Giá trị của m là
B. 45,7.
C. 41,7.
D. 43,1.
A. 44,3.

Câu 34: Cho các nhận xét sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxyl
glixerol.


×