Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thuyet minh nha hoc18 lop nuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.07 KB, 4 trang )

Phần I
Hệ thống cấp thoát nƯớC
Nhà học 18 lớp trƯờNG thcs thị trấn đầm hà
I Cơ sở lập hồ sơ thiết kế
- Dựa vào tổng mặt bằng bố trí công trình
- Dựa vào quy mô công trình đầu t xây dựng
- Hớng và nguồn cấp thoát nớc cho công trình
II Các tiêu chuẩn quy phạm để thiết kế
- Tiêu chuẩn cấp nớc bên trong công trình TCVN 4513 88
- Tiêu chuẩn thoát nớc bên trong công trình TCVN 4478 87
- Tiêu chuẩn thoát nớc bên ngoài công trình TCVN 51 84
- Tiêu chuẩn cấp nớc bên ngoài công trình 20TCVN 33 85
- Văn bản hớng dẫn của bộ tài nguyên môi trờng về bảo vệ và
hoạt động môi trờng.
III Giải pháp kỹ thuật
1/ Cấp nớc:
- Nguồn cấp nớc đợc lấy từ giếng khoan trong khu vực trờng
vào bể nớc sạch sau đó bơm lên téc trên mái tầng 3.
- Nớc từ téc trên mái đợc cấp xuống các khu vệ sinh bằng tuyến
ống chính 32 và ống nhánh 20.
- ống cấp nớc : Dùng loại ống thép tráng kẽm từ 15 - 32.
- ống đứng đặt trong hộp kỹ thuật
- ống nhánh đặt ngầm trong tờng.
- Lắp nối ống bằng các phụ tùng và zen đầu ống.
2/ Thoát nớc bẩn:
- Thoát nớc khu vệ sinh đợc phân chia:
- Nớc thải bẩn: đợc thu từ các bệ xí, tiểu của các phòng vệ
sinh theo hệ thống đờng ống nhánh dẫn về ống chính D110 dẫn ra
bể tự hoại đặt bên ngoài công trình - sau đó dẫn thoát ra hệ
thống cống chung ngoài nhà.
- Nớc thải sạch: Bao gồm nớc đợc thu từ chậu rửa và các phễu thu


nớc sàn của các phòng vệ sinh theo hệ thống đờng ống chính
D90 tập trung dẫn thoát ra hệ thống cống chung ngoài nhà.
IV/ Tính lu lợng nớc sinh hoạt
- Lu lợng nớc sinh hoạt đợc tính toán xác định theo công thức:


q= x 0,2 x N
- q: lu lợng nớc tính toán (l/s).
- q0 : Lu lợng nớc tính toán của một dụng cụ vệ sinh.
- N : Tổng số đơng lợng của các dụng cụ vệ sinh trong nhà hay
đoạn ống tính toán.
- : Hệ số phụ tùng chức năng của mỗi loại nhà (đối với trờng học
=1,8 ).
1. Các số hiệu cơ bản để tính toán
- Trong công trình bao gồm các dụng cụ vệ sinh.
Bảng 1 A:
St
t
1

Dụng cụ thiết
bị vệ sinh

Đơ
n
vị

Số lSố đLu lợng nợng ơng lợng
ớctính
cho 1

toán(l/s)
thiết bị
3
0,5
0,1

Vòi xả chậu xí
Cái
bệt
2
Vòi lạnh chậu rửa
Cái
3
0,33
0,07
mặt
2. Xác định lu lợng nớc tính toán toàn nhà.
Dựa vào bảng tính 1A ta có.
N = ( 0,5 x 3 ) + ( 0,33 x 3 ) = 2,49
*q=1,8 x 0,2 x 1.66=0,57 lít/s.
- Lu lợng nớc tính toán:
q = 0,57 lít/s.
Tính toán téc nớc và chọn máy bơm.
3. Téc nớc trên mái
- Téc nớc đợc thiết kế với lu lợng nớc toàn nhà bằng hệ thống
máy bơm chung cấp nớc của công trình (1 ngày bơm hoạt động 2
lần mỗi lần 1,5giờ)
- Toàn nhà bố trí 1 téc nớc inox cấp nớc cho toàn bộ khu vệ
sinh tầng 1, 2 & 3.
4. Bể tự hoại:

Bể tự hoại thiết kế xử lí theo kiểu vi sinh.
Dung tích đợc thiết lập theo tổng lu lợng nớc thoát bẩn.
- Bể chia làm 2 ngăn : Ngăn chứa + ngăn lắng.
- Kết cấu bể: Bể xây gạch đỏ - Nắp bể đan BTCT M200#.


V/ Sơ đồ
1. Sơ đồ cấp nớc:

2

1

3

1, - Bể chứa nớc ngầm của công trình.
2, - nơi đặt máy bơm
3,- Téc nớc trên mái.

2. Sơ đồ thoát nớc :
a, Thoát nớc thải đen.

Tiể
u

Bể tự
hoại

Hệ thống thoát nớc
chung


b, Thoát nớc thải trắng.

Rửa

sàn
Chậu
rửa

ống thoát
nớc

tron
g
côn
g
trì
nh

Cống
thoát nớc

chu
ng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×