Trêng THPT Phan Ngäc HiĨn - N¨m C¨n - Cµ Mau
Ngày 20 tháng 08 năm 2008
Tuần thứ 1
Tiết 1
Bài 1 CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Trình bày được các hệ sống là hệ thống mở có tổ chức phức tạp theo cấp bậc tương tác
nhau và với môi trường sống, tiến hoá.
- Nêu được sự đa dạng và thống nhất giữa các cấp tổ chức.
- Nêu được đặc điểm của các cấp tổ chức từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp
2. Kỹ năng
- Quan sát, phân tích tranh hình nhận biết kiến thức.
- Khái quát hoá.
- Làm việc nhóm.
3. Giáo dục tư tưởng
- Thấy được hệ sống là hệ thống nhất tự điều chỉnh, thể hiện mối liên hệ giữa cấu trúc
với chức năng, giữa hệ với môi trường sống và hệ luôn tiến hoá.
II. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG
- Diễn giảng
- Hỏi đáp
- Hoạt động nhóm
- Quan sát
III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
- Thầy: SGK, SGV, giáo án, những kiến thức có liên quan.
- Trò: SGK, tập, viết.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra só số: ổn đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mới:
* Vào bài: GV hỏi “ thế giới sống khác hệ không sôngs ở những điểm nào?” HS suy
nghĩ và trả lời. GV dẫn dắt: Trong đó đặc tính tổ chức cao của sinh vật vừa để phân biệt với vật
vơ sinh vừa là cơ sở để hiều được các đặc tính khác. Vậy tính tổ chức cao của hệ thống sống thể
hiện như thế nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung bài giảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấp
tế bào
I. CẤP TẾ BÀO
Gi¸o ¸n: M«n Sinh - khèi 10 nâng cao - Gi¸o Viªn: Lª ThÞ CÈm V©n Trang 1
Trêng THPT Phan Ngäc HiĨn - N¨m C¨n - Cµ Mau
u cầu HS qua sát hình 1.1
SGK và cho biết các cấp tổ
chức của thế giới sống?
Trong các cấp tổ chức
trên thì tế bào là đơn vò cơ
bản cấu tạo nên thếư giới
sống. Hãy giải thích tại sao?
Tế bào được cấu tạo từ
những thành phần nào?
Virut có được xem là cơ
thể sống không?
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấp
cơ thể
Cơ thể cấu tạo như thế
nào?
* Dựa vào số lượng tế bào
mà người ta phân biệt 2 loại
cơ thể: cơ thể đơn bào và cơ
thể đa bào.
Thế nào là cơ thể đơn bào
HS suy nghó và trả lời:
- Phân tử, bào quan, tế bào,
mơ, cơ quan, hệ cơ quan, cơ
thể, quần thể, quần xã, hệ sinh
thái, sinh quyển.
HS suy nghó và trả lời:
HS suy nghó và trả lời:
- Phân tử, đại phân tử và bào
quan.
HS suy nghó và trả lời:
- Không, vì virut chưa có cấu
tạo tế bào.
HS suy nghó và trả lời:
- Cơ thể là cấp tổ chức có
cấu tạo từ 1 đến hàng trăm
nghìn tỉ tế bào.
HS suy nghó và trả lời:
- Tế bào là đơn vò cơ bản cấu
tạo nên thế giới sống vì:
+ Mọi cơ thể sinh vật đều
được cấu tạo bằng tế bào.
+ Mọi hoạt động sống đều
diễn ra trong tế bào.
+ Ở cấp tế bào đã thể hiện
đầy đủ mọi chức năng của cơ
thể sống.
- Phân tử: Các nguyên tử
liên kết với nhau tạo nên
phân tử. Các phân tử có
trong tế bào là nước, muối
vô cơ và các chất hữu cơ
- Đại phân tử: là các phân tử
có kích thước và khối lượng
lớn. Trong tế bào có Prôtêin,
axit nuclêic, hratcacbon,
lipít.
- Bào quan: là cấu trúc gồm
các đại phân tử và phức hợp
trên phân tử có chưc năng
nhất đònh trong tế bào.
II. CẤP CƠ THỂ
- Cơ thể là cấp tổ chức có
cấu tạo từ 1 đến hàng trăm
nghìn tỉ tế bào.
a) Cơ thể đơn bào
- Gồm 1 tế bào thực hiện đầy
Gi¸o ¸n: M«n Sinh - khèi 10 nâng cao - Gi¸o Viªn: Lª ThÞ CÈm V©n Trang 2
Trêng THPT Phan Ngäc HiĨn - N¨m C¨n - Cµ Mau
và cơ thể đa bào?
Cơ thể đa bào được cấu
tạo từ những thành phần
nào?
Thế nào là mô, cơ quan
và hệ cơ quan?
Yêu cầu HS trả lời câu
lệnh SGK?
Hoạt động 3: Tìm hiểu cấp
quần thể - loài
Thế nào là quần thể? Thế
nào là loài?
Hoạt động 4: Tìm hiểu cấp
- Cơ thể đơn bào: Gồm 1 tế
bào thực hiện đầy đủ chức
năng cuả 1 cơ thể sống.
- Cơ thể đa bào: Gồm nhiều
tế bào có sự phân hoá về cấu
tạo và chức năng.
HS suy nghó và trả lời:
- Được cấu tạo gồm mô, cơ
quan, hệ cơ quan.
HS suy nghó và trả lời:
- Mô: là tập hợp các tế bào
giống nhau cùng thực hiện
một chức năng nhất đònh.
- Cơ quan: là gồm nhiều mô
khác nhau tập hợp lại thành
cùng thực hiện một chức
năng nhất đònh (tim, não,..)
- Hệ cơ quan: gồm nhiều cơ
quan kết hợp lại cùng thực
hiện một chức năng nhất
đònh (hệ tuần hoàn).
HS suy nghó và trả lời:
HS suy nghó và trả lời:
- Quần thể: Nhiều cá thể
cùng loài sống chung với
nhau trong cùng một vùng
đòa lí vào cùng một thời
điểm nhất đònh.
- Loài – đơn vò phân loại:
trong một quần thể chỉ tồn
tại những cá thể cùng loài có
khả năng giao phối sinh ra
con hữu thụ (Quần thể giao
phối)
đủ chức năng cuả 1 cơ thể
sống.
b) Cơ thể đa bào
- Gồm nhiều tế bào có sự
phân hoá về cấu tạo và chức
năng.
- Mô: là tập hợp các tế bào
giống nhau cùng thực hiện
một chức năng nhất đònh.
- Cơ quan: là gồm nhiều mô
khác nhau tập hợp lại thành
cùng thực hiện một chức
năng nhất đònh (tim, não,..)
- Hệ cơ quan: gồm nhiều cơ
quan kết hợp lại cùng thực
hiện một chức năng nhất
đònh (hệ tuần hoàn).
- Cơ thể là một thể thống
nhất.
III. CẤP QUẦØN THỂ –
LOÀI
- Quần thể: Nhiều cá thể
cùng loài sống chung với
nhau trong cùng một vùng
đòa lí vào cùng một thời
điểm nhất đònh.
- Loài – đơn vò phân loại:
trong một quần thể chỉ tồn
tại những cá thể cùng loài có
khả năng giao phối sinh ra
con hữu thụ (Quần thể giao
phối).
- Quần thể được xem là đơn
vò sinh sản và tiến hoá của
loài.
IV. CẤP QUẦN XÃ
Gi¸o ¸n: M«n Sinh - khèi 10 nâng cao - Gi¸o Viªn: Lª ThÞ CÈm V©n Trang 3
Trêng THPT Phan Ngäc HiĨn - N¨m C¨n - Cµ Mau
quần xã
Phân biệt quần xã và
quần thể?
Quần xã là gì? Cho ví dụ?
Hoạt động 5: Tìm hiểu cấp
hệ sinh thái – sinh quyển
Thế nào là hệ sinh thái?
Sinh quyển là gì?
HS suy nghó và trả lời:
Quần thể Quần xã
Chỉ gồm
các cá thể
cùng loài,
có quan hệ
hỗ trợ hay
cạnh tranh
với nhau
Gốm nhiều
quần thể
nhiều loài
khác nhau
liên hệ mật
thiết với
nhau bởi
chuổi, lưới
thức ăn
HS suy nghó và trả lời:
- Hệ sinh thái: Quần xã sinh
vật và môi trường sống của
nó.
HS suy nghó và trả lời:
- Sinh quyển: Tập hợp tất cả
các hệ sinh thái trong khí
quyển, đòa quyển tạo nên
sinh quyển.
- Phân biệt quần thể với
quần xã
Quần thể Quần xã
Chỉ gồm
các cá thể
cùng loài,
có quan hệ
hỗ trợ hay
cạnh tranh
với nhau
Gốm nhiều
quần thể
nhiều loài
khác nhau
liên hệ mật
thiết với
nhau bởi
chuổi, lưới
thức ăn
V. HỆ SINH THÁI – SINH
QUYỂN
- Hệ sinh thái: Quần xã sinh
vật và môi trường sống của
nó.
- Sinh quyển: Tập hợp tất cả
các hệ sinh thái trong khí
quyển, đòa quyển tạo nên
sinh quyển.
V. CỦNG CỐ
- HS đọc kết luận SGK.
VI. DẶN DÒ
- Về nhà làm bài tập SGK.
- Xem bài 2.
Năm căn, ngày…………..tháng……….năm 200
Tổ trưởng ký duyệt
Gi¸o ¸n: M«n Sinh - khèi 10 nâng cao - Gi¸o Viªn: Lª ThÞ CÈm V©n Trang 4