Tải bản đầy đủ (.doc) (174 trang)

giao an toan 7 chon bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.98 KB, 174 trang )

**** Giáo án Đại số 7***** Năm học 2009 2010
Ngày soạn:../../2009
Ngày dạy:/./ 2009
Tiết:
Tuần:
Chơng I: số hữu tỉ. số thực
Tập hợp q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữ tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z, C,
Q.
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
HS: ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy
đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên
trên trục số.
Dụng cụ: bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1:
GV giới thiệu chơng trình đại số lớp 7.(4 chơng)
GV giáo viên nêu yêu cầu về sách, vở,dụng cụ học tập, ý thức và phơng pháp
học tập bộ môn toán.
GV giới thiệu sơ lợc về chơng I: Số hữu tỉ _ số thực.
Hoạt động 2:
I,Sốhữutỷ
sử ta có các số: 3;- 0,5; 0;
3
2
; 2


7
5
? Hãy viết mỗi số trên thành ba phân số
bằng nó?.
Ta có: 3 =
1
3
=
2
6
=
3
9


= ..
-0,5=
2
1
=
2
1

=
4
2

=
0 =
1

0
=
1
0

=
2
0
=
3
2
=
6
4
=
6
4


=
3
2


.
2
7
5
=
7

19
=
7
19

=
14
38
=.
Nguyên Hữu Phú Trờng THCS DTNT Quan Sơn
1
**** Giáo án Đại số 7***** Năm học 2009 2010
? Có thể viêt mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó?.
GV: Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một số, số
đó đợc gọi là số hữu tỉ.
? Vậy thế nào là số hữu tỉ?
GV: Yêu cầu học sinh làm ? 1.
? Vì sao các số 0,6;-1,25;1
3
1
là các số
hữu tỉ ?.
GV: Yêu cầu học sinh làm ? 2.
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không vì
sao?
? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì
sao ?
? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa

các tập hợp số: N,Z,Q ?.
Luyện tập: làm BT1 [7]:
Mỗi số có thể viết thành vô số phân số
bằng nó
Mỗi số có thể viết thành vô số phân số
bằng nó
Các số: 3,-0,5;0;
3
2
;2
7
5
đều là các số hữu
tỉ.
Số hữ tỉ là số đợc viết dới dạng phân số
a/b với a,b

z,b

0
Ký hiệu: tập hợp số hữu tỉ: Q
Ta có: 0,6=
10
6
=
5
3
-1,25=
100
125


=
4
5

1
3
1
=
3
4

Các số trên là các số hữu tỉ ( theo
định nghĩa
Với a

Z thì a =
1
a

a

Q
Với n

N thì n =
1
n

n


Q
N

Z

Q.
Hoạt động3:
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
GV: Vẽ trục số:
Gọi học sinh lên bảnglàm ? 1
? Biểu diễn các số nguyên -1,1,2 trên
trục số ?.
GV: yêu cầu học sinh đọc nội dung
vd1.

GV hớng dẫn học sinh biểu diễn.
-1 0 1 2
Vídụ1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục
số.
-1 0 1 5/4 2
*
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu
số, xác định điểm biểu diễn hữu tỉ theo tỉ
số.
Nguyên Hữu Phú Trờng THCS DTNT Quan Sơn
2

**** Giáo án Đại số 7***** Năm học 2009 2010
? Viết
3
2

dới dạng phân số có mẫu d-
ơng?
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần ?.
? Điểm biểu diễn số hữu tỉ -2/3 xác định
nh thế nào?

GV: Gọi học sinh lên bảng biểu diễn.
Luyện tập: Làm bài tập 2b [7] sgk.

Ví dụ2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục
số.
Ta có:
3
2

=
3
2

Hình vẽ:

Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ:
GV: Cho học sinh làm nội dung ? 4
? So sánh hai phân số:
3
2


5
4

.
? Muốn so sánh hai phân số ta làm nh
thế nào ?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh thế
nào?

GV gọi học sinh lên bảng làm ví dụ 2
? Qua hai ví dụ trên, em hãy cho biết để
so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh thế nào?
Ta có :
3
2

=
15
10


3
2


>
5
4

5
4

=
5
4

=
15
12

VD1: So sánh hai số hữu tỉ: -0,6 và
2
1

;
-0,6=
10
6

;
2
1

=

10
5

Vì -6<-5 và 10>0
}

10
6

<
10
5


- 0,6 <
2
1

VD2: So sánh hai số hữu tỉ:0 và -3
2
1
Để so sánh hai số hữu tỉ ta:
+ Viết hai số hữu tỉ dới dạng phân số có
cùng mẫu dơng.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có
tỉ lớn hơn thì lớn hơn.
GV: Giới thiệu số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm, số 0.
- Cho học sinh làm ? 5.
? Số hữu tỉ

b
a
dơng khi nào âm khi nào?
Nguyên Hữu Phú Trờng THCS DTNT Quan Sơn
3
**** Giáo án Đại số 7***** Năm học 2009 2010
Hoạt động 5: Luyện tập, cũng cố :
? Thế nào là số hữu tỉ? Cho vd?
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh thế nào?
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà:
HS học bài theo sgk + vở ghi
Làm bài tập 3.4.5[8.sgk] và 1,3,4,8[3.4 sbt]
Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế
_______________________________________________________

Nguyên Hữu Phú Trờng THCS DTNT Quan Sơn
4
Ngày soạn:../../2009
Ngày dạy:/./ 2009
Tiết:
Tuần:
Cộng, trừ số hữu tỉ.
I, Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc huyển vế, trong
tập hợp số hữu tỉ.
- Có khả năng làm các phép cộng, trừ các số hữu tỉ nhanh và đúng.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:Bảng phụ ghi: công thức cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc "Chuyển vế" và các
bài tập.
HS: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc "chuyển vế"; quy tắc "dấu

ngoặc".
Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
III, Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra.
HS1: - Thế nào là số hữu tỉ ? cho VD 3 số hữu tỉ(dơng, âm,0)
Làm BT3[8gk]
HS2: Chữa b ài tập 5
Giả sử x=a/m, y=b/m (a,b,m
)0,
>
mz
và x<y.
Hãy chứng tỏ nêu cho z =
m
ba
2
+
thì x<z<y.
X=
m
a
; y=
ba
m
b
m
a
yxmzmba
m
b

<<<>
),0,,,(
Ta có: x=
m
ba
z
m
b
y
m
a
2
;
2
2
;
2
2
+
==
Vì a<b

nên a+a < b + a< b+b


2a<a+b<2b


yzx
m

b
m
ba
m
a
<<<
+
<
2
2
22
2
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ:

GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết đ-
ợc dới dạng phân số a/b. với a,b

z, b
0

? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm
nh thế nào?

? Nêu quy tắc cộng hai số cùng mẫu, hai
phân số khác mẫu ?.

* Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta viết
chung dới dạng hai phân số có cùng
một mẫu dơng rồi áp dụng qui tắc cộng,
trừ phân số cùng mẫu.

? Với x=
m
a
; y=
m
b
(a,b,m
z

)
Hãy hoàn thành công thức: x+y=
x-y=

Học sinh lên bảng hoàn thành CT .
? Phép công số hữu tỉ có T/C gì?
GV: Cho học sinh nháp:
3
7

+
7
4
;(-3)-(-
4
3
)

Đứng tại chỗ đọc lời giải.
Yêu cầu h/s làm? 1.
GV cho h/s hoạt động nhóm.

Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Luyện tập: Làm BT[10 sgk].
HS cả lớp làm BT vào vở
HS1: làm câu a,b
HS2: làm câu c,d
Error: Reference source not found
Vd: a,
3
7

+
7
4
=
21
49
+
21
12
=
21
37

b, (-3)-(-
4
3
)=
4
12


+
4
9
4
312
4
3

=
+
=
a, 0,6+
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2

=

+=

+=


b,
15
11
15
6
10
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
=+=+=
Hoạt động 3: II, Quy tắc chuyển vế:
GV: Cho h/s làm bài tập.
Tìm số nguyên x biết x+5=17
? Nhắc laij quy tắc chuyển vế ?

Gọi h/s đọc quy tắc chuyển vế trong Q
(sgk)
? áp dụng làm BT sau:
GV y/c học sinh làm ? 2.
Gọi 2 h/s lên bảng trình bày bài.
Nhận xét làm bài của bạn?
Giáo viên kết luận.
GV cho h/s đọc nội dung chú ý SGK.
Với mọi x,y,z


Q x+y=z

x=z-y
Vd: Tìm x, biết:
3
1
7
3
=+

x
x =
21
16
7
3
3
1
=+

a, x=
6
1
; b, x=
28
29
Chú ý (sgk).
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố:
Làm BT 8a,c [10sgk]. a=-2

70
47
c, =
70
27
Làm BT 10[10sgk].
A=(6-
2
1
3
2
+
)-(5+
)
2
5
)
3
7
3()
2
3
3
5
+
x+y=
m
a
+
m

b
=
m
ba
+
x-y=
m
a
-
m
b
=
m
ba

C
1
=
2
5
6
15
6
193135
6
151418
6
91030
6
3436


=

=

=
+

+

+
C
2
= 6-
2
5
3
7
3
2
3
3
5
5
2
1
3
2
+++


= (6-5-3)-(
2
5
)
2
1
(2)
2
5
2
3
2
1
()
3
7
3
5
3
2

=+=+++
)
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm BTVN: 7b,8,9 [10SGK]; 12,13[SBT]
- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, t/c của phép nhân
Ngày soạn:../../2009
Ngày dạy:/./ 2009
Tiết:

Tuần:

Nhân, chia số hữu tỉ.
I, Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV:- Bảng phụ ghi CT: Nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, t/c của phép nhân số
hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số.
- Hai bảng phụ ghi bài tập 14[12sgk] để tổ chức "trò chơi"
HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản ghi phép nhân phân số,
định nghĩa tỉ số.
III, Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra:
HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x,y ta làm nh thế nào ?Viết công thức tổng
quát.
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế _ Viết CT tổng quát.
Tìm x, biết:
3
1
7
4
=
x
.
Hoạt động 2:
Nhân hai số hữu tỉ:
? Khi gặp phép tính: -0,2.
4
3

theo em sẽ
thực hiện nh thế nào?
? Hãy phát biểu qy tắc nhân phân số ?
? làm vd:
2
1
2.
4
3

? Phép nhân phân số có những tính chất
gì ?

Phép nhân số hữu tỉ cũng có các T/c
nh vậy.
Với x =
)0,(;
=
db
d
c
y
b
a
x.y=
bd
ac
d
c
b

a
=
.
vd:
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3

=

=

T/c phép nhân số hữu tỉ:
Với x,y,z
Q

x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)

GV treo bảng phụ T/c phép nhân số
hữu tỉ.

Luyện tập: Làm BT số 11 [12sgk].
Tính:
4
15
.24,0;
8
21
.
7
2

.
x.1 = 1.x = x
x.
)0(1
1
=
x
x
x(y+z)=xy+xz.
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ:
GV: Cho x=
)0(;
=
y
d
c
y
b
a

.
áp dụng quy tắc chia hai phân số, hãy
viết công thức chia x cho y ?

HS lên bảng viết
? Hãy viết 0,4 dới dạng phân số rồi
thực hiện phép tính ?
Làm SGK trang 11
GV gọi 2 h/s lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm của bạn.
?
GVKL

Luyện tập: Làm BT12[12sgk].
Với x=
)0(;
=
y
d
c
y
b
a
X:y=
bc
ad
c
d
b
a

d
c
b
a
==
.:
Vd: -0,4(-
5
3
2
3
.
5
2
)
3
2
=


=
a, 3,5.(-1
5,3)
5
2
=
b,
46
5
2

1
.
23
5
)2(:
23
5
=


=

-
=

=

=

=
8
1
.
8
5
4
1
.
4
5

4
1
.
4
5
16
5


.......)2(:
8
5
)4(:
4
5
4:
4
5
16
5
===

=

Hoạt động 4: Chú ý:
GV: Gọi HS đọc phần chú y trang
11[SGK].
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số giữa hai số hữu
tỉ ?
Với x,y

0,

yQ
Tỉ số của x và y ky hiệu
y
x
hay x:y
VD: -3,5:
2
1
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố
Làm BT 13[12sgk]:
GV: - Cho thực hiện luôn toàn lớp phần
a,
Cho h/s làm tiếp rồi gọi 3 h/s lên bảng
làm.
a,
2
15
6).5(4
)25.(12).3(
)
6
25
(
5
12
.
4
3


=


=


b, (-2).
8
19
)
8
3
.(
4
7
.
21
38
=

c, (
15
4
5
3
).
16
33
:

12
11
=
Trò chơi: BT14 [12sgk].
d,
6
7
]
18
45
)
6
8
.[(
23
7

=
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà:
- Nắm vững quy tắc nhân, chia, số hữu tỉ.
- Ôn tập K/n giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Bài tập về nhà: 15,16[13GK];10,11,14,15,[4,5SBT]
Ngày soạn:../../2009
Ngày dạy:/./ 2009
Tiết:
Tuần:

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
I, Mục tiêu:

- Học sinh hiểu khái niện giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân.
- Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính tóan hợp lí.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
thông qua số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một
số a.
HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân. biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
III, Tiến trình dạy học:
Hoạt động1: Kiểm tra :
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm :
0;3;15

Tìm x, biết:
2
=
x
HS2: Vẽ trục số, biểu diễn trên trục sốcác số hữu tỉ: 3,5;
2;
2
1


.
Hoạt động 2:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
GV: Tơng tự nh định nghĩa giá trị tuyệt

đối của một số nguyên. em hãy định
nghĩa giá trị tuyệt đỗi của một số hữu tỉ x
?
? Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
2;0;
2
1
;5,3


Định nghĩa:
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điễm tới điểm 0 trên trục
số.
Ký hiệu:
x
Cho học sinh làm ? 1 phần b
? Qua ví dụ trên em có nhận xét gì ?
Cho h/s làm ? 2
Luyện tập : Làm BT17[15sgk]:
x
=



<

0
0
xneux

xneux
Vd: x=
3
2
thì
5,6)5.6(5,6
===
x
Nhận xét: Với
Qx

ta luôn có:
xxx
=
,0

xx

Luyện tập: Làm BT 18[15sgk]
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố:
? Nêu CT xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
GV: Đa BT19 lên màn hình.

Hớng dẫn học sinh phân tích bài toán
Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà
Học sinh học thuộc định nghĩa và ct tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Làm BT:20.21.22.24[15.16SGK]
24.25.27[SBT.8]




Ngày soạn:../../2009
Ngày dạy:/./ 2009
Tiết:
Tuần:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
I, Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niện giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân.
- Vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính tóan hợp lí.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
thông qua số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một
số a.
HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân. biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
III, Tiến trình dạy học:
Hoạt động1: Kiểm tra :
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm :
0;3;15

Tìm x, biết:
2
=
x
Hoạt động 2:
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:


? Hãy viết số thập phân trên đới dạng
phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc
cộng hai phân số.
? Theo em có còn cách làm nào nhanh
hơn không?
GV: Trong thực hành khi cộng hai số
thập phân ta áp dụng quy tắc tơng tự
nh đối với hai số nguyên.
? Hãy thực hiện phép tính:
b, 0,245-2,134
c, (-5,2).3,14
GV đa lời giải lên màn hình:
b, =
889,1
1000
1889
1000
2134
1000
245
=

=
c, =
328,16
1000
16328
100
314

.
10
52
=

=

? Còn cách nào làm nhanh hơn ?
? Để chia hai số thập phân ta làm nh
thế nào ?
Làm? 3[14] a, -3,116+0,263
b, -3,7.(-2,16)
Ví dụ: a, (-1,13)+(-0,264)
=
1000
)264(1130
1000
264
100
113
+
=

+

=
=

1000
1394

-1,394
(-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,264)
=-1,394
b, 0,245 - 2,134
=0,245 + (-2,134)= -(2,134 - 0,245)
= -1,889
c, -5,2.3,14
= -(5,2.3.14)=-16,328
d, (-0,408):(-0,34) = (0,408: 0,34)=12
e, (-0,408): 0,34 = - (0,408: 0,34)=-12
a, = - (3,116 - 0,263) = -2,853
b, = +(3.7.2,16)=7,992
Luyện tập: Làm BT 18[15sgk]
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố:
? Nêu CT xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
GV: Đa BT19 lên màn hình.

Hớng dẫn học sinh phân tích bài toán

Ngày soạn:../../2009
Ngàydạy:/./ 2009
Tiết:
Tuần:
Luyện tập.
I, Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Luyện kỹ năng so sánh hai số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng
máy tính bỏ túi.
- Phát triển t duy cho học sinh qua dạng toán tìm GTLN,GTNN.
II, Chuẩn bị của GV và HS.

GV: Bảng phụ ghi bài tập.
Bảng phụ ghi bài tập 26.
HS: bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra.
HS1: - Nêu CT tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
- Tìm x, biết: a,
x
=2,1. c,
5
1
=
x
b,
)0(
4
3
<=
xx
d,
35,0
=
x
và x>0.
HS2: Tính bằng cách hợp ly
a, 6,3+(-3,7)+2,4+(-0,3)
b, 2,9+3,7+(-4,2)+(-2,9)+4,2
Hoạt động 2:
Luyện tập :
Dạng 1: Tính giá trị BT:

? Hãy phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc?.
? Để tính giá trị biểu thức p ta làm nh
thế nào?.
? Bài toán cho
5,1
=
a
ta tính nh thế
nào?
GV: Hớngdẫn học sinh chia tròng hợp.
- Gọi HS lên bảng làm
- NX Bài làm của bạn.

GVKL
Bài 28(8.SBT) :
Tính giá tị bài tập sau khi bỏ dấu ngoặc.
A=(3,1-2,5)-(-2,5+3,1)
= 3,1-2,5+2,5-3,1=0
C= -(251.3+281)+3.251-(1-281)
=-251.3-281+251.3-1+281=-1
Bài 29[8.SBT]:
Tính giá trị BT p = (-2):a
2
-b
3
2
Với
5,1
=
a

, b = -0,75.
5,15,1
==
aa
hoặc a=1,5
Với a =1,5, b=-0,75
P=(-2):(1,5)
2
-(-0,75).
3
2
P= (-2):
18
7
3
2
.
4
3
4
9
=+
Với a=-1,5, b= -0,75
P=(-2):(-
)
2
3
2
-(-0,75).
3

2
=
18
7

GV: Tổ chức cho học sinh hoạt động
nhóm
Nhóm cử đại diện lên bảng trình bày
bài.
? Nhận xét bài làm của các nhóm.
Dạng 2: So sánh số hữu tỉ.
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn
dần:
0,3 ; -
875,0;0;
13
4
;
3
2
1;
6
5

? Hãy đổi các số thập phân ra phân số
rồi so sánh?.
Dựa vào tính chất:" Nếu x<y Và y<z thì
x<z" Hãy so sánh :
a,
5

4
và 1,1
b, -500 và 0,0001
c,
38
13

37
12


Dạng 3: Tìm x(đẳng thức có chứa dấu
giá trị tuyệt đối).
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng
2,3?.
Bài 24[16 SGK]:
a, (-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]
= [-2,5.0,4).0,38]-[(-8).0,125).3,15]
= -1.0,38-(-1)3,15=
= -0,38+3,15=2,77
b, [(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:[2,47.0,5-(-
3,53).0,5]
= [0,2(-20,83-9,17)]:[0,5(2,47+3,53)]
=[0,2(-30)]:[0,5.6]
= -6:3=(-2)
Bài tập 22[16 SGK]
0,3=
10
3
;-0,875=

8
7
1000
875

=

Ta có:
24
21
8
7

=


}
8
7
6
5
24
21
24
20
24
20
6
5
>




>

=

130
39
10
3
=
130
40
13
4
=
13
4
10
3
130
40
130
39
<<



Sắp xếp

-1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
<<<

<<
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
1
<<<

<<
Bài tập23[16 SGK]:
a, Vì
1,1

5
4
1,11
5
4
<<<
b, Vì -500<0<0,0001
0001,0500
<
c,
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
<==<=



38
13
37
12

<


Bài tập 25[16SGK]:
a,
7,1

x
=2,3


x-1,7=2,3
4
=
x
Hoặc x-1,7=-2,3 hoặc x=-0,6
b,
3
1
4
3
=+
x
x+
12
5
3
1
4
3


==
x
GV: Gọi HS lên bảng làm tơng tự
câu a.
Bổ sung thêm: c,
05,25,1
=+
xx

5,1

x
0


05,2

x

05,25,1
=+
xx




=
=


05,2
05,1
x
x



=
=
)(5,2
5,1
volyx
x
Dạng 4: Tìm GTLN,GTNN :
?
5,3

x
có gía trị nh thế nào?.
? -
5,3

x
có giá trị nh thế nào?

A=0,5-
5,3

x
có gía trị ntn ?.

Dạng 5: Sử dụng máy tính bỏ túi.
GV treo bảng phụ viết bài 26(sgk)
Yêu cầu HS làm theo hớng dẫn.
Dùng máy tính câu a,c.
x+
12
13
3
1
4
3

==
x
Bài tập 32[8.SBT] : Tìm GTLN của:
a, A = 0,5-
5,3

x

07,3

x
với
x

-
05,3

x

với
x

A=0,5-
5,05,3

x
với
x


A

với GTLN =0,5
khi x-3,5=0
5,3
=
x
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm bài tập: 26(b,d)SGK, 28(b,d),30,31(a,c)[9.SBT]
Ngày soạn:../../2009
Ngày dạy:/./ 2009
Tiết:
Tuần:
Lũy thừa của một số hữu tỉ.
I, Mục tiêu:
- H/S hiểu khái niệm lũy thừa với một số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết
các qui tắc tính tích, thơng của hai lũy thừa cùng cỏ số qui tắc tính lũy thừa của lũy
thừa.

- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia lũy thừa cùng cơ số.
Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III, Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra.
HS1: Cho a là số tự nhiên. lũy thừa bậc n của a là gì? cho vd.
Viết kết quả sau dới dạng một lũy thừa:
a
4
.a
5
; 5
8
:5
2
.
Hoạt động 2:
Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
GV: Tơng tự nh đối với số tự nhiên, em
hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của
số hữu tỉ x ?
? Viết định nghĩa trên dới dạng công
thức nh thế nào ?
? Tơng tự đối với số tự nhiên: x gọi là
gì? n gọi là gì?

GV giới thiệu qui ớc:
? Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng

b
a
(a,b
0,

bz
)thì:
X
n
=(
b
a
)
n
có thể tính nh thế nào?
? Làm ? 1[17sgk]
GV cùng HS làm mẫu một câu


Gọi HS lên bảng làm.
Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích
của n thừa số x.
x
n
=

n
xxxx .....
(x

1,,
>
nNnQ
)
x: gọi là cơ số
n gọi là số mũ
Quy ớc: x
1
=x
X
0
= 1(
0

)
(
b
a
)
n
=
n
a
bbb
aaa
b
a
b
a
b

a
==
....
....
....
(n là thừa
số)
Vậy (
b
a
)
n
=
n
n
b
a
(
)
4
3

2
=
2
2
4
)3(

=

16
9
(-0,5)
2
=(-0,5).(-0,5)=0,25
Hoạt động 3:
II, Tích, th ơng hai lũy thừa cùng cơ số.
GV: Cho a
nmNnmN

,,,
thì
a
m
.a
n
=?
a
m
:a
n
=?
? phát biểu qui tắc thành lời ?
GV giới thiêu tơng tự:
? Để phép chia thực hiện đợc thì x,m,n
cần điều kiện gì?
? Làm ? 2[sgk.18]
Luyện tập : BT49[10SBT]
GV: Đa nội dung BT 49 lên bảng phụ
Y/c đứng tại chỗ làm

n là thừa số
Với x
Q

và n
z

ta có:
X
m.
x
n
=x
m-n
(x
nm

,0
)
(-3)
2
.(-3)
3
=(-3)
2+3
=-3
5
(-0,25)
5
: (-0,25)

3
=(0,25)
5-3
=-0,25
2
Hoạt động 4:
Lũy thừa của lũy thừa :
GV: Cho h/s làm ? 3.
Tính và so sánh :
a, (2
2
)
3
và 2
6
b, [(
2
1

)
2
]
5
và (-
2
1
)
10
? Qua nd ? 3. hãy rút ra kết luận. Khi
tính lũy thừa của lũy thừa ta làm ntn?

Viết dạng TTQ.
? Làm ? 4[18SGK]
a, (2
2
)
3
=2
2
.2
2
.2
2
=2
6

(2
2
)
3
=2
6
b, [(-
2
1
)
2
]
5
=(-
2

1
)
2
.(-
2
1
)
2
.(-
2
1
)
2
(-
2
1
)
2
(-
2
1
)
10
(x
m
)
n
= x
m.n
Khi tích lũy thừa của lũy thừa ta giữ

nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
a, [(
4
3

)
3
]
2
=(-
4
3
)
6
b, [(0,1)
4
] = (0,1)
8
=2
Hoạt động 5: Củng cố luyện tập:
? Nhắc lại đ/n lũy thừabậc n của số hữu tỉ x.
? Nêu quy tắc nhâ, chia lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa.
Làm BT27,28,31[19.sgk].
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà:
HS học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc
Làm BT: 29.30.33(19sgk)+39.40.42.43[9SBT].
Đọc mục "có thể em cha biết".
Ngày soạn:../../2009
Ngày dạy:/./ 2009
Tiết:

Tuần:
Lũy thừa của một số hữu tỉ <Tiếp theo>.
I, Mục tiêu:
Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của một th-
ơng .
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
II, Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng phụ ghi bài tập và công thức.
HS : bút dạ, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
Làm bt39
HS2: Viết công thức tích và thơng hai lũy thừa cùng cơ số, tích lũy thừa của lũy
thừa
Làm BT30.
Hoạt động 2:
Lũy thừa của một tích :

? Tính nhanh tích: (0,125)
3
.8
3
ntn ?
Để trả lời đợc câu hỏi này ta cần biết
công thức tính lũy thừa của 1 tích .
Làm ?1[21] tính và so sánh :
a, (2,5)
2

và 2
2
.5
2
a, (2.5)
2
=10
2
=100
2
2
.5
2
=4.25=100


(2.5)
2
=2
2
.5
2
b, (
4
3
.
2
1
)
3

và (
2
1
)
3
.(
4
3
)
3
GV: - cho học sinh nháp vào vở.
Gọi hai học sinh lên bảng trình bày bài
Nhận xét bài làm của bạn ?
? Qua hai VD trên em hãy rút ra nhận
xét về mối quan hệ giữa lũy thừa của
một tích và tích các lũy thừa ?
? Dựa vào định nghĩa lũy thừa, bạn nào
có thể chúng minh đợc CT trên ?
Làm ? 2.
Luyện tập:
Viết các tích sau dới dạng luỹ thừa của
một số hữu tỉ?
a, 10
8
.2
8
b, 25
4
.2
8

c, 15
8
.9
4
*: Tính giá trị biểu thức:
a,
5
5
)2,0(
6,0
+
b,
25
37
8.6
9.2
c,
13
36.36
323

++
GV: gọi h/s lên bảng trình bày bài.
? Nhận xét bài lamg của bạn ?

GVKL.
a, (
2
1
7

3
+
)
2
c,
45
4.4
5.25
20.5
d, (
45
)
5
6
.()
3
10

GV: Gọi 3 h/s lên bảng làm BT.
a, (1+
2
)
4
3
5
4
).(
4
1
3

2

b, 2:(
3
)
3
2
2
1

*
Viết biểu thức dới dạng lũy thừa.
GV: Gọi h/s đứng tại chỗ đọc lời giải.
(gv ghi nhanh).
b, (
4
3
.
2
1
)
3
=(
8
3
)
3
=
512
27

(
2
1
)
3
.(
4
3
)
3
=
8
1
.
64
27
=
512
27

4
3
.
2
1
(

)
3
=(

2
1
)
3
=(
2
1
)
3
.(
4
3
)
3
GV: Đa nd BT39 lên màn hình
Gọi 1 h/s lên bảng làm bài tập.
Cho x
.0,

xQ
viết x
10
dạng:
a, Tích hai lũy thừa trong đó một thừa
số là x
7
.
b, Lũy thừa của x
2
.

c, Thơng của hai lũy thừa trong đó số
bị chia là x
12
* Tìm số cha biết:
GV: Hớng dẫn học sinh làm câu a.
Gọi h/s lên bảng làm câu b,c
Lũy thừa của một tích bằng tích cách
lũy thừa
(x.y)
n
=x
n
.y
n
CM:(x.y)
n
= (x.y).(x.y)..(x.y)
= (x.xx).(y.yy)
= x
n
.y
n
(n>0)
a, (
3
1
)
5
.3
5

=(
3.
3
1
)
5
=1
5
=1
b, (1,5)
3
.8= (1,5)
3
.2
3
=[(1,5).2]
3
=
3
3
=27
Bài tập 37[22sgk]:
b,
1215
2,0
243
2,0
3
2,0.)2,0(
)6,0(

)2,0(
6,0
5
5
5
6
5
====
b,
16
3
2
3
3.2
3.2
2.3.2
3.2
8.6
9.2
4511
67
655
67
25
37
====
c,
13
32.33.2
13

36.36
32333323

++
=

++

=
27
13
13.3
13
)122(3
3233
=

=

++
Bài tập 40 Tính:
a, (
196
169
)
14
13
()
14
76

()
2
1
7
3
222
==
+
=+
b, =
6
4
14
48
410
444
5
4
5
4.5
5.5
4.5.5
==
c, =
45
445.5
45
45
5.3
3.)2.(5.)2(

5.3
)6.()10(

=

Bài tập 41: [23.SGK] Tính
a, =
4800
17
20
1
.
12
17
)
20
1516
.(
12
3812
2
2
==
+
b, 2: (
432
1
216
.2)
6

1
(:2)
6
43
33
=

=

=

Bài tập 39[23sgk]:
a, x
10
=x
7
.x
3
b, x
10
=(x
2
)
5
c, x
10
=x
12
:x
2

Gọi h/s lên bảng làm câu b,c
Bài tập 42[23sgk]:
a,
3
2
28
2
16
22
2
16
====
n

3
=
n
b,
)27.(81)3(27
81
)3(
==

n
n

733)3.()3()3(
7734
===
n

n
c, 8
n
:2
n
=4
n
=4
1
=>n=1
Họat động 4:
H ớng dẫn về nhà :
Xem lại các dạng bài tập đã chữa ôn lại quy tắc về lũy thừa.
Lµm BT.44.45.46.47.48 SBT[11.12]


Ngày soạn:16 /9/2008
Ngày dạy: / /2008
Tiết 9-10 :tỉ lệ thức.
I, Mục tiêu:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức:
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng
các tính chất của tỉ lệ thức và giải bài tập.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
HS: Ôn tập khái niệm tỉ số, định nghĩa hai phân số bằng nhau
bút dạ, bảng phụ nhóm.
III, Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra :
HS 1: Tỉ số giữa hai số a và b với b

0

là gì ? ki hiệu.
So sánh hai tỉ số:
15
10

7,2
8,1
.
Hoạt động 2:
Định nghĩa:
GV: Trong bài tập trên ta có hai tỉ số
bằng nhau:
27
8,1
15
10
=
Ta nói đẳng thức
7,2
8,1
15
10
=
là một tỉ lệ
thức. Vậy tỉ lệ thức là gì ?
GV: Hãy so sánh hai tỉ số
21
15


5,17
5,12
có lập thành một tỉ lệ thức không ?

? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và điều
kiện tồn tại tỉ lệ thức?

GV giới thiệu kí
hiệu.
GV: Cho h/s làm ?1. sgk 24.
HS sinh hoạt nhóm
Giáo viên kiểm tra và đánh giá kết
quả.
Bài tập: Cho tỉ số :
6,3
2,1
hãy viết một tỉ số
nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ
thức ? có thể viết đợc bao nhiêu tỉ số nh
vậy ?
? Cho vd về tỉ lệ thức.
? Cho tỉ lệ thức:
205
4 x
=
Hãy tìm x.
Định nghĩa: tỉ lệ thức là một đẳng
thứccủa hai tỉ số.
VD:


5,17
5,12
21
15
7
5
175
125
5,17
5,12
7
5
21
15
=







==
=
Vậy đẳng thức
5,17
5,12
21
15

=
là một tỉ lệ
thức

)0,0(
=
db
d
c
b
a
Hay còn viết a:b =c:d
Các số hạng của tỉ lệ thức a,b,c,d
a và b là số hạng ngoài (ngoại tỉ)
b và c là số hạng trong(trung tỉ)

3
1
6,3
2,1
;
6
2
6,3
2,1
==

....
8,1
6,0

6,3
2,1
;
3
1
6,3
2,1
=


=
Viết đợc vô số tỉ số nh vậy
4.205
205
4
==
x
x
X=
16
5
4.20
=
Họat động 3: Tính chất:
GV: Khi có tỉ lệ thức
d
c
b
a
=

mà a,b,c,d
z


0,0

db
thì theo định nghĩa
hai phân số bằng nhau ta có:ad=bc hãy
xem tính chất này có đúng với tỉ lệ thức
nói chung hay không ?.
Xét tỉ lệ thức:
36
24
27
18
=
Nhân hai số của tỉ lệ thức với 27.36.
Ta nói :
36.27.
36
24
36.27.
27
18
=
GV:cho h/s làm nd ?2
Từ tỉ lệ thức
d
c

b
a
=
hãy suy ra ad=bc


Đây là t/c cơ bản của tỉ lệ thức.
Ngợc lại nếu có ad=bc ta có thể suy ra tỉ
lệ thức
d
c
b
a
=
hay không ?.


Hãy xem cách làm trong sgk
GV: cho h/s là nd ? 2.
Tơng tự, từ ad=bc và a,b,c,d
0

làm thế
nào để có:

?
?
d
c
b

d
d
b
c
a
=
=

a
b
c
d
=


GVnêu nội dung t/c 2.
GV: treo bảng trang 26.
Hay 18.36=24.27
d
c
b
a
=

b
a
.bd=
d
c
.bd


ad=bc
* Nếu
d
c
b
a
=
thì ad=bc

HS đọc nd sgk.
Từ ad=bc với a,b,c,d

0
Chia hai vế cho cd

=
cd
bc
cd
ad
d
b
c
a
=
Chia hai vế cho ab

a
c

b
d
ab
bc
ab
ad
==

Chia hai vế cho ac

c
d
a
b
ac
bc
ac
ad
==
* Nếu ad=bc và a,b,c,d
0

ta có:

d
c
b
a
=
;

d
b
c
a
=
;
a
b
c
d
a
c
b
d
==
;
Hoat động 4: Luyện tập, củng cố.
Bài tập: 47:a, lập tất cả các tỉ lệ thức có
thể có từ đẳng thức sau:
6.63=9.42
? X/đ trung tỉ, ngoại tỉ trong đẳng thức?
Bài tập 46 (a,b) tìm x
a,
6,3
2
27

=
x
? trong tỉ lệ thức, muốn tìm ngoại tỉ ta

làm ntn?
b, -0,52 : x=-9,36 : 16,38
Muốn tìm trung tỉ ra làm ntn ?
6.63=9.24


63
42
9
6
=
;
63
9
42
6
=

6
9
42
63
;
6
42
9
63
==



x.3,6=27(-2)

x=27(-2)=-15
* Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích trung
tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.
- Nắm vững định nghĩa và các T/c của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của
tỉ lệ thức, tìm một số hạng trung tỉ lệ thức.
- Bài tập 44,45,46(c),47(7),48(26sgk)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×