Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Đánh giá, đề xuất giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện trên địa bàn huyện Hóc Môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 114 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

NGUYỄN QUANG TÙNG

ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY
CUNG CẤP ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN
EVALUATING AND PROPOSING SOLUTIONS
TO IMPROVE THE RELIABILITY
OF POWER SUPPLY IN HOC MON DISTRICT
Chuyên ngành : KỸ THUẬT ĐIỆN
Mã số
: 60.52.02.02

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 8 năm 2019


CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BACH KHOA - ĐHQG - HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS Nguyễn Nhật Nam

Cán bộ chấm nhận xét 1 : PGS.TS Phan Quốc Dũng

Cán bộ chấm nhận xét 2 : PGS.TS Huỳnh Châu Duy

Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG thành phố Hồ Chí
Minh ngày 31 tháng 8 năm 2019
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. TS Trần Hoàng Lĩnh ............................ Chủ tịch


2. TS Lê Thị Tịnh Minh .......................... Thư ký
3. PGS.TS Phan Quốc Dũng................... Phản

biện 1

4. PGS.TS Huỳnh Châu Duy .................. Phản

biện 2

5. TS Đinh Hoàng Bách ............................. ủy viên
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận vãn và Trưởng Khoa quản lý chuyên ngành
sau khi luận vãn đã được sửa chữa.

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Nguyễn Quang Tùng......................................... MSHV: 1670841
Ngày, tháng, năm sinh: 06/10/1975 ............................................. Nơi sinh: TP.HCM
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện ....................................................... Mã số : 60520202

I. TÊN ĐỀ TÀI: ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY

CUNG CẤP ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Tìm hiểu về độ tin cậy cung cấp điện.
- Đánh giá, phân tích các nguyên nhân sự cố luới điện ảnh hưởng đến độ tin cậy cung cấp
điện trên địa bàn huyện Hóc Môn.
- Thu thập dữ liệu thực tế tình hình vận hành lưới điện trên địa bàn huyện Hóc Môn, sử dụng
phần mềm ETAP mô phỏng và tính toán độ tin cậy cung cấp điện, nhận xét, đánh giá và so
sánh với số liệu độ tin cậy thực tế.
- Đề xuất các giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện trên địa bàn huyện Hóc Môn; ứng
dụng ETAP mô phỏng lại tuyến dây trung thế sau khi áp dụng giải pháp cụ thể để đánh giá lại
độ tin cậy cung cấp điện.

III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 08/4/2019
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 28/7/2019.
V.

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: Tiến sỹ Nguyễn Nhật Nam
Tp. HCM, ngày 15 tháng 8 năm 2019

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

TRƯỞNG KHOA


LỜI CẢM ƠN
Qua quá trình học tập và nghiên cứu, với sụ tập trung và cố gắng, tôi đã hoàn thành
Luận văn tốt nghiệp này. Tôi luôn ghi nhận những sụ đóng góp giúp đõ, sụ ủng hộ, sụ hỗ
trợ nhiệt tình của những nguời bên cạnh mình, nhân đây tôi muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc

nhất tới họ.
Lời cảm ơn trân trọng đầu tiên tôi muốn dành tới Thầy tiến sỹ Nguyễn Nhật Nam,
nguời đã nhiệt tình huớng dẫn, chỉ bảo và góp ý cho tôi trong suốt quá trình làm luận
văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng đào tạo Truờng Đại học Bách
Khoa Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo các điều kiện cho tôi đuợc học tập và làm luận văn
thuận lợi.
Lời cảm ơn sâu sắc muốn đuợc gửi tới các thầy cô đã giảng dạy và chỉ bảo cho
chúng tôi trong suốt quá trình học cao học, giúp chúng tôi khám phá, mở rộng thêm tri
thức của mình.
Tôi xin trân trọng cảm gia đình, đồng nghiệp đã động viên, chia sẽ những niềm vui,
những khó khăn và động viên tôi quyết tâm hoàn thành luận văn.
Tôi cũng xin cảm ơn lãnh đạo Tổng Công ty Điện lục thành phố Hồ Chí Minh,
Công ty Điện lực Hóc Môn đã hỗ trợ, tạo điều kiện cho tôi tham gia khóa học cao học
này.
Mặc dù đã có nhiều cổ gắng trong suốt quá trình thực hiện đề tài, song có thể cỏn có những
mặt hạn chế, thiếu sót. Tôi rất mong nhận được ỷ kiến đóng góp và sự chỉ dân của các thầy cô
giáo và các bạn đồng nghiệp.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 8 năm 2019


TÓM TẮT LUẬN VĂN
Luận văn trình bày về cách tính toán độ tin cậy của lưới điện phân phối bằng phần
mềm ETAP, đề xuất các giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện trên địa bàn huyện
Hóc Môn

Chương 1: Giới thiệu tổng quan về hệ thống lưới điện trên địa bàn huyện Hóc
Môn; Thống kê, phân tích, đánh giá các nguyên nhân ảnh hưởng đến độ tin cậy cung cấp
điện trên địa bàn huyện Hóc Môn trong những năm gần đây.


Chương 2: Giới thiệu các phương pháp đánh giá độ tin cậy cung cấp điện và các
ví dụ tính toán độ tin cậy dựa trên các cấu trúc lưới điển hình;

Chương 3: Giới thiệu về phần mềm đánh giá độ tin cậy ETAP; Mô phỏng tuyến
trung thế Rạch Tra trên phần mềm.

Chương 4: Đề xuất các giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện áp dụng trên
địa bàn huyện Hóc Môn;.

ABSTRACT
The thesis presents the calculation of the reliability of the electricity
distribution grid by ETAP software, proposing solutions to improve the reliability of
electricity supply in Hoc Mon district.

Chapter 1: Overview of Hoc Mon district electrical grid system; Statistics,
analysis and evaluation of the causes affecting reliability of electricity supply in Hoc
Mon district in recent years.

Chapter 2: Introducing methods for evaluating power supply reliability and
examples of calculating reliability based on typical grid structures;

Chapter 3: Introduction to ETAP reliability evaluation software;
Simulation of medium voltage Rach Tra line on software.
Chapter 4: Proposing solutions to improve the reliability of power supply applied
in Hoc Mon district.


LÒI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan mọi kết quả của đề tài: “Đánh giá, đề xuất giải pháp nâng cao độ tin

cậy cung cấp điện trên địa bàn huyện Hóc Môn” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi
và chua từng đuợc công bố trong bất cú công trình khoa học nào khác cho tới thời điểm này.
Tp.HCM, Ngày 15 tháng 8 năm 2019
Tác giả luận văn

Nguyễn Quang Tùng


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Biểu đồ thống kê tỷ lệ số lần khách hàng mất điện trung bình của khách hàng
(Saifi) năm 2017 .......................................................................................................... 12
Hình 1.2 Biểu đồ thống kê tỷ lệ thời gian mất điện trung bình của khách hàng (Saidi)
trong năm 2017 ............................................................................................................ 12
Hình 1.3 Biểu đồ thống kê tỷ lệ các nguyên nhân gây sụ cố bật máy cắt đầu nguồn trong
năm 2017 (35 vụ) ......................................................................................................... 14
Hình 1.4 Biểu đồ thống kê tỷ lệ các nguyên nhân gây sụ cố phân đoạn và nhánh rẽ trung
thế trong năm 2017 (101 vụ)........................................................................................ 16
Hình 1.5 Biểu đồ thống kê tỷ lệ các nguyên nhân gây sụ cố tại trạm biến áp trong năm
2017 (29 vụ) ................................................................................................................. 17
Hình 1.6 Biểu đồ thống kê tỷ lệ các nguyên nhân gây sụ cố luới điện hạ thế trong năm
2017 (53 vụ) ................................................................................................................. 18
Hình 1.7 Biểu đồ thống kê tỷ lệ khách hàng mất điện ................................................. 19
Hình 2.1 Sơ đồ luới phân phối hình tia không phân đoạn ........................................... 24
Hình 2.2 Sơ đồ luới phân phối hình tia có đặt cầu chì ................................................. 26
Hình 2.3 Sơ đồ luới phân phối hình tia phân đoạn bằng dao cách ly .......................... 27
Hình 2.4 Sơ đồ luới phân phối mạch kín, vận hành hở ............................................... 29
Hình 3.1 Giao diện chính của phần mềm ETAP.......................................................... 33
Hình 3.2 Các chức năng của phần mềm ETAP ........................................................... 33
Hình 3.3 Trang info của nguồn .................................................................................... 34
Hình 3.4 Trang rating của nguồn ................................................................................. 35

Hình 3.5 Trang reliability của nguồn ........................................................................... 35
Hình 3.6 Trang info của đuờng dây ............................................................................. 36
Hình 3.7 Trang reliability của đuờng dây .................................................................... 37
Hình 3.8 Trang info cáp ngầm ..................................................................................... 38
Hình 3.9 Trang reliability của phụ tải .......................................................................... 39
Hình 3.10 Thanh chức năng chính để đánh giá độ tin cậy........................................... 39
Hình 3.11 Thanh tùy chỉnh thông số............................................................................ 39
Hình 3.12 Trang tùy chọn các trường hợp phân tích ................................................. 40


Hình 3.13 Bảng vẽ mô phỏng tuyến trung thế Rạch Tra ........................................... 43
Hình 4.1 Trạm Đông Thạnh 12 trước, sau khi bọc hóa FCO, lắp giáp bọc.... 49
Hình 4.2 Trạm Ben Đá cc sau khi chụp FCO và sứ cao MBT, lắp giáp bọc INOX .... 50
Hình 4.3 Ảnh chụp nhiệt bằng camera nhiệt LBS Vạn Hạnh ...................................... 52
Hình 4.4 Hiện tượng phóng điện cục bộ tuyến Ấp Đồn .............................................. 53


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1-1: Thống kê

khối lượng hệ thống lưới điện ................................................ 1

Bảng 1-2: Thống kê

khối lượng trạm biến áp ......................................................... 3

Bảng 1-3: Thống kê

các lộ ra trung thế ................................................................... 3


Bảng 1-4: Thống kê

độ tin cậy cung cấp điện ....................................................... 11

Bảng 1-5: Thống kê

các nguyên nhân gây sự cố đường trục trung thế ............... 13

Bảng 1-6: Thống kê

các nguyên nhân gây sự cố phân đoạn, nhánh rẽ .......... 15

Bảng 1-7: Thống kê

các nguyên nhân gây sự cố máy biến thế ...................... 16

Bảng 1-8: Thống kê

các nguyên nhân gây sự cố lưới điện hạ thế .................... 18

Bảng 2-1: Số liệu chiều dài, cường độ sự cố nhánh hình 2.1 .................................... 24
Bảng 2-2: số liệu khách hàng tại các nút phụ tải lưới phần phối hình 2.1 24
Bảng 2-3: Kết quả tính toán độ tin cậy các nút phụ tải hình 2.1................................. 24
Bảng 2-4: Kết quả tính toán độ tin cậy tại các nút phụ tải hình 2.2............................ 26
Bảng 2-5: Bảng so sánh độ tin cậy tại các nút hình 2.1 và 2.2 ................................... 27
Bảng 2-6: Kết quả tính toán độ tin cậy tại các nút phụ tải hình 2.3............................ 28
Bảng 2-7: Bảng so sánh độ tin cậy tại các nút phụ tải hình 2.2 và 2.3 ....................... 29
Bảng 2-8: Kết quả tính toán độ tin cậy tại các nút phụ tải hình 2.4............................ 30
Bảng 2-9: Bảng so sánh độ tin cậy tại các nút phụ tải hình 2.3 và 2.4 ....................... 30
Bảng 3-1: Số liệu đường dây trung thế ....................................................................... 41

Bảng 3-2: số liệu các thiết bị đóng cắt, bảo vệ ........................................................... 41
Bảng 3-3: số liệu máy biến thế ................................................................................... 41
Bảng 3-4: Cường độ hỏng hóc và thời gian sửa chữa đường dây trung thế ... 42
Bảng 3-5: Cường độ hỏng hóc, thời gian sửa chữa thiết bị bảo vệ, đóng cắt. 42
Bảng 3-6: Cường độ hỏng hóc, thời gian sửa chữa máy biến thế ............................... 42
Bảng 3-7: Tổng hợp kết quả mô phỏng tuyến Rạch Tra............................................. 44
Bảng 3-8: So sánh độ tin cậy giữa thực tế và kết quả mô phỏng ................................ 46
Bảng 4-1: Ket quả độ tin cậy tuyến Rạch Tra sau cải tạo ........................................... 60
Bảng 4-2: So sánh độ tin cậy trước và sau cải tạo tuyến Rạch Tra ............................ 61


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI VÀ ĐỘ
TIN CẬY CUNG CẤP ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN ____ 1
1.

Giới thiệu về lưới điện phân phối trên địa bàn huyện Hóc Môn... 1

1.1

VỊ trỉ địa lỷ, phạm vi cung cấp điện của Công ty Điện lực Hóc Môn .. 1

1.2

Đặt điểm hệ thống lưới điện, phụ tải huyện Hóc Môn .................................................. 3
a. Nguồn điện ......................................................................................................... 3
b. Các phụ tải quan trọng ....................................................................................... 5
c. Nhận xét hiện trạng lưới điện ............................................................................... 6

2.


Độ tin cậy cung cấp điện trên địa bàn huyện Hóc Môn.................. 6

2.1

Khái niệm độ tin cậy cung cấp điện .............................................................................. 6

2.1.1

Các chỉ sổ về độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện phân phổi .................................. 7

2.1.2

Các chỉ sổ về độ tin cậy của lưới điện phân phổi được tỉnh toán ................................. 7

2.2

Các bộ chỉ sổ độ tin cậy cung cấp điện......................................................................... 9

2.3

Hiện trạng độ tin cậy cung cấp điện trên địa bàn huyện Hóc Môn ............................ 10

2.3.1

Thống kê độ tin cậy cung cấp điện .............................................................................. 10

2.3.2

Các nguyên nhân chủ yểu gây sự cổ lưới điện ............................................................ 13


a

Mất điện đường trục các tuyển dây trung thể. ............................................................ 13

b

Mất điện phân đoạn, nhánh rẽ tuyển dây trung thể. ................................................... 15

c

Mat điện trạm biến thế ................................................................................................ 16

d

Mất điện lưới điện hạ thế ............................................................................................ 17

e

Tống hợp phân loại sự cổ gây mất điện khách hàng ................................................. 19

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP
ĐIỆN __________________________________________________________ 20
2.1

Các phương pháp đánh giá độ tin cậy cung cấp điện...................... 20

2.1.1

Phương pháp đồ thị giải tích ...................................................................................... 20


2.1.2

Phương pháp không gian trạng thái ........................................................................... 20

2.1.3

Phương pháp cây hỏng hóc......................................................................................... 21

2.1.4

Phương pháp Monte - Carlo ....................................................................................... 21


2.2

Các ví dụ đánh giá độ tin cậy cung cấp điện .................................................. 22

2.2.1

Lưới phân phổi hình tia không phân đoạn .................................................................. 23

2.2.2.

Lưới phân phổi hình tia không phân đoạn có đặt chì nhánh rẽ .................................. 26

2.2.3.

Lưới phân phổi phân đoạn bằng dao cách ly .............................................................. 27


2.2.4.

Lưới phân phổi kín vận hành hở ................................................................................. 29

CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ETAP TÍNH ĐỘ TIN CẬY CUNG
CẤP ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN ___________________ 32
3.1

Giới thiệu về phần mềm ETAP.......................................................... 32

3.1.1

Công cụ Reliability Assessment ................................................................................... 34

3.1.2

Hệ thống nguồn ........................................................................................................... 34

3.1.3

Cáp, đường dây ........................................................................................................... 36

3.1.4

Phụ tải ......................................................................................................................... 38

3.1.5

Module tinh độ tin cậy hệ thống điện .......................................................................... 39


3.2

ứng dụng tính toán độ tin cậy cung cấp điện................................... 40

3.2.1

Sổ liệu kỹ thuật của tuyển dây trung thể Rạch Tra...................................................... 41

3.2.2

Thông sổ cường độ hỏng hóc và thời gian sửa chữa .................................................. 42

3.2.3

Bản vẽ sơ đồ đơn tuyển ............................................................................................... 43

3.2.4

Bản vẽ mô phỏng tuyển Rạch Tra trên phần mềm ETAP ............................................ 43

3.2.5

Ket quả mô phỏng tín toán độ tin cậy cung cấp điện tuyến Rạch Tra. 43

3.2.6

Đánh giá, nhận xét kết quả tính toán độ tin cậy cung cấp điện tuyến

Rạch Tra..................................................................................................................................... 45


CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CUNG CẤP
ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN _______________________ 48
4.1

Các giải pháp để thực hiện nâng cao độ tin cậy cung cấp điện...... 48

4.1.1

Giải pháp giảm sự cổ trên hệ thống lưới điện ............................................................. 48

4.1.2

Giải pháp khắc phục nhanh sự cổ ............................................................................... 54

4.1.3

Giải pháp về thi công bảo trì, sửa chữa lớn, đầu tư xây dựng theo kể

hoạch ......................................................................................................................................... 55


4.1.4

Giải pháp về đầu tư xây dựng ...................................................................................... 56

4.2

Giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện tuyến Rạch Tra....... 58

4.2.1


Độ tin cậy tuyến Rạch Tra sau khi cải tạo đường trục ................................................ 58

4.2.2

Hiệu quả của việc cải tạo đường trục tưyển Rạch Tra ................................................ 61
a. Chi phỉ thực hiện cải tạo ...................................................................................... 61
b. Hiệu quả sau khỉ cải tạo ....................................................................................... 61

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN __________________________ 64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ___________________________ 65
DANH MỤC PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM ______________________________ 66
Phụ lục 1: Thống kê các sự cổ mất điện tuyển Rạch Tra trong các năm qua (Tình hình vận hành
từng tháng trong 3 năm từ năm 2016 đến 2018) ........................................................................ 66
Phụ Lục 2: Bản vẽ sơ đồ đơn tuyển Tuyển Rạch Tra ................................................................. 86
Phụ lục 3: Bản vẽ mô phỏng tuyển Rạch Tra trên phần mềm ETAP .......................................... 87
Phụ Lục 4: Kết quả mô phỏng tính độ tin cậy cung cấp điện tuyển Rạch Tra. 88 Phụ Lục 5: Kết
quả mô phỏng tính độ tin cậy cung cấp điện tuyển Rạch Tra sau cải tạo ................................ 136


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI VÀ Độ TIN
CẬY CUNG CẤP ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÓC MÔN

1. Giới thiệu về lưới điện phân phối trên địa bàn huyện Hóc Môn
1.1. Vị trí địa lý, phạm vỉ cung cấp điện của Công ty Điện lực Hóc Môn

Huyện Hóc Môn là một huyện ngoại thành thuộc thành phố Hồ Chí Minh. Phía Bắc giáp
huyện Củ Chi và huyện Thuận An tỉnh Bình Dương, phía đông giáp Quận 12, phía tây giáp
quận Bình Tân, Bình Chánh, phía Nam giáp Quận 12. Trên địa bàn có 12 xã và thị trấn. Khối
lượng hệ thống lưới điện trên địa bàn huyện do Công ty Điện lực Hóc Môn quản lý bao gồm:
Bảng 1-1: Thống kê khối lượng hệ thống lưới điện

KHỐI LƯỢNG
Đon vị
tính

STT DANH MỤC

ĐẾN CUỐI KỲ
TSĐL

TSKH

TỔNG

I. LƯỚI ĐIỆN
1

2

Đường dây 22kV

km

-Nổi


km

311.180

15.013

326.193

- Ngầm

km

43.390

6.092

49.482

Đường dây hạ thế

km

943.45

943.45

-Nổi

km


937.3

937.3

+ 3 pha 220-380V

km

937.3

937.3

+ 1 pha 220V - 3 dây

km

+ 1 pha 22ƠV - 2 dây

km

- Ngầm

km

6.15

6.15

1


375.675


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

KHỐI LƯỢNG
Đơn vị
tính

STT DANH MỤC

ĐẾN CUỐI KỲ
TSĐL

TỔNG

TSKH

3

Nhánh mắc điện

km

3511.9

4


Lưới thông tin đi chung trụ

km

-

-Số bộ

hộ

63

63

+ Tụ bù cố định

bộ

63

63

+ Tụ bù ứng động

bộ

-

-


3511.9
493

493

II. THIẾT BỊ TRÊN LƯỚI
5

6

Tụ bù trên đường dây trung thế

- Dung lượng

kVAr

34,800

34,800

+ Tụ bù cố định

kVAr

34,800

34,800

+ Tụ bù ứng động


kVAr

-

-

1012

1012

Tụ bù trên đường dây hạ thế
-Số bộ

hộ

- Dung lượng

kVAr

26,115

-

26,115

7

RMU

bộ


2

2

8

Recloser

cái

80

80

9

LBS

cái

50

50

50

50

- Loại kín

10 DS

cái

213

15

228

11 LBFCO

cái

258

112

370

12 FCO

cái

4,176

1,447

5,623


13 LA trung thế

cái

4429

1,575

6,004

2


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Bảng 1-2: Thống kê khối lượng trạm biển áp

Tram biến Công cộng

STT

Tp

1
2
3

Máy


1140

Trạm

853

kVA

242655

Chuyên
dung

Khách hàng

284

784

211
70840

Tổng
2208

566

1630


243279

556774

1.2 Đặc điểm hệ thống lưới điện, phụ tải huyện Hóc Môn
a. Nguồn điện:
Lưới điện trung thế Công ty Điện lực Hóc Môn quản lý bao gồm 26 tuyến dây trung thế được
cung cấp điện từ 05 trạm trung gian Tân Hiệp (2x40)MVA (9 lộ ra); Đông Thạnh (2x63)MVA (8 lộ
ra); Lưu Động Bà Điểm (lx40)MVA (3 lộ ra); Vĩnh Lộc (2x63)MVA (3 lộ ra); Láng Cát
(2x63)MVA (3 lộ ra), trong đó có 02 lộ ra chuyên dùng là Tân Hiệp 1 và Tân Hiệp 2 cấp điện cho
các Nhà máy nước Tân Hiệp 1, Nhà máy nước Tân Hiệp 2.
Bảng 1-3: Thống kê các lộ ra trung thể

Trạm trung gian, tuyến dây

STT
I
1.1
1
2

TÂN HIỆP (2x40MVA)
MBT TI (40MVA):
HÒA PHÚ 2 (461)
TẦN HIỆP 2 (467)

3

TRUNG ĐÔNG (463)


4

NHỊ TẦN (469)

1.2

Tải đỉnh mức Phu tải max
(A)
(A)

MBT T2 (40MVA):

3

600

250

600

0

600

80

600

100



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Trạm trung gian, tuyến dây

STT
5
6
7
8
9

XUÂN THỚI SƠN (460)
HỒNG CHÂU (464)
THỊ TRẤN (462)
HÒA PHÚ 1 (468)
TÂN HIỆP 1 (466)

VĨNH LỘC (2x63MVA)

II.l

MBT TI (63MVA):

II.2
11
12


XUÂN THỚI THƯỢNG (475)

VƯỜN TRẦU (462)
BÀ MẪN (458)

LÁNG CÁT

III.l

MBT TI (63MVA):

13

DẦN THẮNG (475)

DƯƠNG CÔNG KHI (474)

15

CẦU LỚN (484)

IV.

ĐÔNG THẠNH

IV.l

MBT TI (63MVA):

17


600
600

310
65
70
320
70

600

100

600

0

600

0

600

500

MBT T2 (63MVA):

14


16

600

Phu tải
• max (A)

MBT T2 (63MVA):

III.

III.2

600

600

II.

10

Tải đỉnh
« mức (A)

600
600

TAM THÔN (479)
GIẾNG NƯỚC (475)


4

600
600

260
240

100
350


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Trạm trung gian, tuyến dây

STT
18
19

IV.2
20
21
22

ẤP ĐỒN (483)

600


GÒ LAO (485)

600

Phu tải
« max (A)
150
200

MBT T2 (63MVA):
CẦU BẾN NỌC (478)
TAM ĐÔNG (474)
CỐNG ĐÔI (482)

23

RẠCH TRA (476)

V

Lưu động BÀ ĐIỂM

24

TRUNG CHÁNH (471)

25

TÂN XUÂN (473)


26

Tải đỉnh
«
mức (A)

AN SƯƠNG (475)

600

140

600

100

600

210

600

220

600

200

600


260

600

440

b. Các phụ tải quan trọng:
Trong khu vực huyện Hóc Môn có các phụ tải quan trọng nhu:
- ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, cấp nguồn chính từ lộ ra Thị Trấn, nguồn dụ phòng tuyến
Giếng Nuớc.
- Huyện ủy huyện Hóc Môn, cấp nguồn chính từ lộ ra Hòa Phú 1, nguồn dụ phòng tuyến Giếng
Nuớc và Xuân Thới Sơn.
- Bệnh Viện Hóc Môn cấp nguồn chính từ lộ ra Giếng Nuớc, nguồn dụ phòng tuyến Hòa Phú 1
và tuyến Nhị Tân và tuyến Hồng Châu.
- Trung Tâm Y tế Dụ phòng cấp nguồn chính từ lộ ra Nhị Tân, nguồn dụ phòng tuyến Tân
Xuân.
- Ban chỉ huy Quân sụ huyện cấp nguồn chính từ lộ ra Nhị Tân, nguồn dụ phòng tuyến Tân
Xuân và tuyến Hồng Châu.
5


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

- Ban chỉ huy Công an huyện cấp nguồn chính từ lộ ra Thị Trấn, nguồn dụ phòng tuyến
Giếng Nuớc.
- Đội cảnh sát Phòng cháy chữa cháy huyện cấp nguồn chính từ lộ ra Trung Đông, nguồn
dụ phòng tuyến cầu Ben Nọc

- Nhà Máy Nuớc Tân Hiệp 1 cấp nguồn chính từ lộ ra Tân hiệp 1, nguồn dụ phòng Nhị
Tân, Hòa Phú 2 có phuơng án cung cấp điện riêng cho Nhà Máy Nuớc Tân Hiệp 1.
- Nhà Máy Nuớc Tân Hiệp 2 cấp nguồn chính từ lộ ra Hồng Châu, nguồn dụ phòng Hòa Phú
2, Tân Hiệp 2 có phuơng án cung cấp điện riêng cho Nhà Máy Nuớc Tân Hiệp 2.

c. Nhận xét hiện trạng lưới điện:
- về nguồn điện: hiện tại các trạm biến áp trung gian trên địa bàn huyện Hóc Môn vừa
thiếu vừa phân bố không đều, khu vực phía Tây Bắc của huyện tập trung phần lớn phụ tải nhưng
lại chưa có nguồn. Dự án xây dựng mới Trạm biến áp 1 lOkV Hóc Môn 2 dự kiến sớm nhất cũng
phải đến năm 2019 mới có thể kịp đóng điện khai thác.
- Hiện trạng lưới điện trung thế cung cấp cho địa bàn huyện Hóc Môn có kết cấu mạch vòng
ở chế độ hở; chiều dài lưới trung thế còn khá lớn do việc xây dựng mới các trạm trung gian chưa
kịp thời theo quy hoạch; mức độ tự động hóa lưới điện phân phối còn thấp; tổn thất lưới điện còn
cao, độ tin cậy lưới điện còn thấp, một số tuyến dây trung thế còn vận hành ở chế độ đầy tải,...
- Tính đến nay, trên lưới điện trung thế đang vận hành có 80 Recloser (mới được đầu tư
hoàn tất trong năm 2018), hiện nay đang đầu tư để thực hiện điều khiển từ xa tất cả các Recloser
này.

2. Độ tin cậy cung cấp điện trên địa bàn huyện Hóc Môn
2.1. Khái niệm độ tin cậy cung cấp điện
Độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện phân phối được hiểu là khả năng của hệ thống cung
cấp đầy đủ và liên tục điện năng cho hộ tiêu thụ, với chất lượng điện năng (chỉ tiêu về điện áp và
tần số) đảm bảo đúng quy định của EVN.
Theo quy định của Bộ công thương (Thông tư 39/2015-TT-BCT ngày 18/11/2015), các
chỉ số về độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện phân phối bao gồm:

6


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

2.1.1. Các chỉ số về độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện phân phối
a) Chỉ số về thời gian mất điện trung bình của lưới điện phân phối (System Average
Interruption Duration Index - SAIDI);
b) Chỉ số về số lần mất điện trung bình của lưới điện phân phối (System Average Interruption
Frequency Index - SAIFI);
c) Chỉ số về số lần mất điện thoáng qua trung bình của lưới điện phân phối (Momentary
Average Interruption Frequency Index - MAIFI).

2.1.2. Các chỉ số về độ tin cậy của lưới điện phân phối được tính toán
a) SAIDI được tính bằng tổng số thời gian mất điện kéo dài trên 05 phút của khách hàng sử
dụng điện và Đơn vị phân phối và bán lẻ điện mua điện của Đơn vị phân phối điện chia cho
tổng số khách hàng sử dụng điện và Đơn vị phân phối và bán lẻ điện mua điện của Đơn vị phân
phối điện, xác định theo công thức sau:
ỲTixKi
SAIDI =

----K,

SAIDIy =^SAIDIt
Í=1

Trong đó:
- TÍ: Thời gian mất điện lần thứ i trong tháng t (chỉ xét các lần mất điện có thời gian kéo dài
trên 05 phút);
- KÌ: Tổng số Khách hàng sử dụng điện và các Đơn vị phân phối và bán lẻ điện mua điện của
Đơn vị phân phối điện bị ảnh hưởng bởi lần mất điện thứ i trong tháng t.
- n: Tổng số lần mất điện kéo dài trên 05 phút trong tháng t thuộc phạm vi cung cấp điện của Đơn

vị phân phối điện;
- Kt: Tổng số Khách hàng sử dụng điện và các Đơn vị phân phối và bán lẻ điện mua điện của Đơn
vị phân phối điện trong tháng t;
- SAIDIt(phút): Chỉ số về thời gian mất điện trung bình của luới điện phân phối trong tháng t;
- SAIDIy (phút): Chỉ số về thời gian mất điện trung bình của luới điện phân phối trong năm y.
b) SAIFI đuợc tính bằng tổng số lượt Khách hàng sử dụng điện và Đơn vị phân phối và bán lẻ
điện mua điện của Đơn vị phân phối điện bị mất điện kéo dài trên 05 phút chia cho tổng số Khách
7


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

hàng sử dụng điện và Đơn vị phân phối và bán lẻ điện mua điện của Đơn vị phân phối điện, xác
định theo công thức sau:
iK'

SAIFI =
Kt
12

SAIFIy = ^SAIFI,
1=1

Trong đó:
- n: Tổng số lần mất điện kéo dài trên 05 phút trong tháng t thuộc phạm vi cung cấp điện của Đơn
vị phân phối điện;
- Kị: Tổng số Khách hàng sử dụng điện và các Đơn vị phân phối và bán lẻ điện mua điện của Đơn
vị phân phối điện bị ảnh hưởng bởi lần mất điện thứ i trong tháng t

- Kt: Tổng số Khách hàng sử dụng điện và các Đơn vị phân phối và bán lẻ điện mua điện của Đơn
vị phân phối điện trong tháng t;
- SAIFIt: Chỉ số về số lần mất điện trung bình lưới điện phân phối trong tháng t
- s AIFIy: Chỉ số về số lần mất điện trung bình lưới điện phân phối trong năm yc) MAIFI được tính bằng tổng số lượt Khách hàng sử dụng điện và Đơn vị phân phối và bán
lẻ điện mua điện của Đơn vị phân phối điện bị mất điện thoáng qua (thời gian mất điện kéo dài
từ 05 phút trở xuống) chia cho tổng số Khách hàng sử dụng điện và Đơn vị phân phối và bán lẻ
điện mua điện của Đơn vị phân phối điện, xác định theo công thức sau:
n
XKÌ

MAIFF =



Kt
MAIFIy = ^MAIFIt
t=i

Trong đó:
- n: Tổng số lần mất điện thoáng qua trong tháng t thuộc phạm vi cung cấp điện của Đơn vị
phân phối điện;
- KÌ: Tổng số Khách hàng sử dụng điện và các Đơn vị phân phối và bán lẻ điện mua điện của
Đơn vị phân phối điện bị ảnh hưởng bởi lần mất điện thoáng qua thứ i trong tháng t;
- Kt: Tổng số Khách hàng sử dụng điện và các Đơn vị phân phối và bán lẻ điện mua điện của
8


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM


Đơn vị phân phối điện trong tháng t;
- MAIFIt: Chỉ số về số lần mất điện thoáng qua trung bình của lưới điện phân phối trong tháng
t;
MAIFIy: Chỉ số về số lần mất điện thoáng qua trung bình của lưới điện phân phối trong năm y.

2.2. Các bộ chỉ số độ tin cậy cung cấp điện
Độ tin cậy cung cấp điện được thống kê và đánh giá qua hai bộ chỉ số bao gồm “Độ tin cậy
cung cấp điện toàn phần” và “Độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện phân phối”. Mỗi bộ chỉ số
độ tin cậy cung cấp điện bao gồm 03 chỉ số SAIDI, SAIFI và MAIFI được xác định theo quy
định như trên.
Bộ chỉ số “Độ tin cậy cung cấp điện toàn phần” được sử dụng để đánh giá chất lượng cung cấp
điện cho khách hàng mua điện của Đơn vị phân phối điện và được tính toán theo quy định như trên
khi không xét các trường hợp ngừng cung cấp điện do các nguyên nhân sau:
a) Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối đề nghị cắt điện;
b) Thiết bị của Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối không đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, an
toàn điện để được khôi phục cung cấp điện;
c) Do sự cố thiết bị của khách hàng sử dụng lưới điện phân phối;
d) Do các sự kiện bất khả kháng, ngoài khả năng kiểm soát của Đơn vị phân phối điện hoặc do
Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối điện vi phạm quy định của pháp luật theo Quy định điều
kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công Thương ban hành.

Bộ chỉ số “Độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện phân phối” là một trong các chỉ tiêu được sử
dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của Đơn vị phân phối điện được tính toán theo quy định như
trên khi không xét các trường hợp ngừng cung cấp điện do các nguyên nhân sau:
a) Các trường hợp được quy định tại các mục trên;
b) Do mất điện từ hệ thống điện truyền tải;
c) Sa thải phụ tải theo lệnh điều độ của cấp điều độ có quyền điều khiển;
d) Cắt điện khi xét thấy có khả năng gây mất an toàn nghiêm trọng đối với con người và thiết
bị trong quá trình vận hành hệ thống điện.

9


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

2.3. Hiện trạng độ tin cậy cung cấp điện trên địa bàn huyện Hóc Môn
2

_
_
r
_
_
_
r
_
^ -g rw^i_ A _________________ __ 1A Z»A J * ________ _ A ____ _________ _ A _____ A ________

.3.1. Thong ke độ tin cậy cung cap điện:

10


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Bảng 1-4: Thống kê độ tin cậy cung cấp điện


NÔI

DUNG

STT
I

ĐVT

Độ tin cậy- trường hợp sự cố

1

MAIFI

2

SAIFI

3

SAIDI

II

Thưc hiên
••
Năm 2016 (thực
Năm 2017 (thực

hỉện/chỉ tiêu)
hỉện/chỉ tiêu)

Lần
Lần
Phút

0.00/0.1

0/0.1

3.82/2.11

2.105/2.11

234/123

119.72/123

Độ tin cậy- trường hợp cắt kế hoạch+ đột xuất chủ quan

1

MAIFI

2

SAIFI

3


SAIDI

Lần
Lần
Phút

0.34/0.6

0.03/0.6

2.57/2.5

0.51/1.95

466/281

90.19/226

III Độ tin cậy- tất cả các trường họp (chỉ tính: Sự cố + kế hoạch)
1

MAIFI

2

SAIFI

3


SAIDI

Lần
Lần
Phút

0.34/0.7

0.03/0.7

6.39/4.61

2.62/4.06

700/404

209.9/349

Nhận xét:
- Nhìn chung, các chỉ số độ tin cậy có giảm qua từng năm, đặc biệt trong năm 2017 đã
hoàn thành chỉ tiêu do Tổng Công ty Điện lục thành phố Hồ Chí Minh giao cho Công ty Điện lục
Hóc Môn.
- Chỉ số Saiíĩ, Saidi của độ tin cậy cung cấp điện chủ yếu bị ảnh huởng bởi sụ cố luới điện
(chiếm tỷ lệ cao hơn so với truờng hợp cắt điện theo kế hoạch công tác). Do đó, độ tin cậy cung
cấp điện chủ yếu bị ảnh huởng bởi sụ cố luới điện phân phối là chủ yếu, để nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện,

11



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

ta phải quan tâm nhiều đến các giải pháp giảm sụ cố và xử lý nhanh các sụ cố luới điện.

Hình LI Biểu đồ thống kê tỷ lệ sổ lần mất điện trung bình của khách hàng (Saifi) trong năm 2017
■ Sự cố lưới điện ■ cắt điện kế hoạch và đột xuất

Hĩnh 1.2 Biểu đồ thống kê tỷ lệ thời gian mất điện trung bình của khách hàng (Saidi) trong năm 2017

- Số liệu độ tin cậy nêu trên không tính các trường hợp mất điện do sa thải nguồn, sự cố lưới
điện phía cao thế.
- Độ tin cậy do sự cố mất điện trong năm 2016 vượt xa so với chỉ tiêu, trong năm 2017 nhìn
chung vừa đạt bằng chỉ tiêu Tổng Công ty giao.
- Độ tin cậy của Công ty Điện lực Hóc Môn qua các năm có cải thiện, thời gian xử lý sự cố
nhanh hơn, số lần và thời cắt điện công tác có giảm. Tuy nhiên so với các đơn vị khác trong Tổng
Công ty, chỉ số về độ tin cậy cung cấp điện còn cao.
12


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

- Số vụ sụ cố luới điện trung thế bật máy cắt đầu nguồn cũng nhu bật recloser, đứt chì nhánh
rẽ giảm đáng kể.

2.3.2. Các nguyên nhân chủ yếu gây sự cố lưới điện
a. Mất điện đường trục các tuyến dây trung thế:

- Do vật lạ (kim tuyến, diều) vướng vào đường dây trung thế chưa được bọc các điện, các điểm
hở trên lưới điện trung thế.
- Do động vật (chuột, dơi, chim, rắn...) xâm nhập vào hệ thống lưới điện (các điểm hở trên lưới
điện như DS, FCO, LBFCO, Recloser, máy biến thế, LA...).
- Sự cố các thiết bị trên lưới điện trung thế (DS, FCO, LBFCO, Recloser, máy biến thế, LA, TU,
TI...).
- Do sự cố các đầu cáp ngầm, hộp nối cáp ngầm trung thế bởi nhiều nguyên nhân (suy giảm
cách điện, chất lượng thi công, vận hành tải cao, động vật xâm nhập...).
- Do cây xanh ngã, đỗ vào lưới điện trung thế.
- Do sét đánh trực tiếp hoặc gián tiếp vào đường dây, thiết bị.
- Do phóng sứ cách điện.
- Do ảnh hưởng bởi mưa giông, bão.
Bảng 1-5: Thống kê các nguyên nhân gây sự cố đường trục trung thế

STT

1

Nguyền nhân sự cố lưói điện
trung thế
Sét

Số vụ sự cố
Năm 2016
3

13

Năm 2017
6



×