HỆ THỐNG RAW – DEMI –
PORTABLE
MỤC ĐÍCH
1. Mục đích.
- Cụm nước Raw:
• Cung cấp nước sản xuất nước demi.
• Cung cấp nước sản xuất nước portable.
• Cung cấp nước lên header làm nước service.
- Nước portable:
• Cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ CBCNV trong
nhà máy.
- Nước demi:
• Cung cấp nước cho nồi hơi amo, phụ trợ để sản xuất
hơi.
• Cung cấp nước cho hệ thống fresh, các condenser trong
nhà máy
• Cung cấp lên header phục vụ cho phòng phân tích và
flare.
• Dự phòng cho hệ thống nước làm mát, rửa 1 số TĐN,
thiết bị
3/5/20
3
Nước sinh hoạt
NƯỚC RAW
T20202
T20101
BỒN CHỨA
NƯỚC
PORTABLE
BỒN CHỨA
NƯỚC RAW
1096.5 m3
S20101
Lọc than
hoạt tính
238.5 m3
NƯỚC PORTABLE
Z20101
Diệt khuẩn
bằng tia UV
Sản xuất nước Demi
3/5/20
4
Nước khử khoáng
S20201 A~D
120 m3/h
RO
C20201
388 m3/h
Raw water
Filter
Process cond
T20201
Filter
water tank
287 m33
U20201 A~C
210 m3/h
Cation
exchanger
Degasifier
120 m
3
B20201
Blower
U20202 A~C
210 m3/h
Anion
exchanger
E20201
11.88 GJ/h
U20203A~C
210 m3/ h
Nước cấp
nồi hơi
T20205
Demi water tank
6368 m33
T20203
Deion
water tank
287 m3
Mix-bed
3/5/20
S20202A/B
250 m3/h
Precision
filter
Turbine cond
Fresh CW
Steam
condensate
5
HỆ THỐNG NƯỚC THÔ
NƯỚC SINH HOẠT
3/5/20
6
3/5/20
7
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG NƯỚC THÔ ĐẦU VÀO
CHI TIÊU
GIÁ TRỊ
pH
6.5 – 8.3
Độ dẫn
<1000 microS/cm
Ca2+
<70mg/l
Độ cứng
<300 mg/l
Cl-
<250 mg/l
Na+
<200 mg/l
TDS
<500 mg/l
SiO2
<80 mg/l
Cl2
<0.1 mg/l
Fe hòa tan
<3 mg/l
3/5/20
8
BỘ LỌC THAN HOẠT TÍNH
- Than hoạt tính: Một dạng cacbon được hoạt hóa ở nhiệt độ
cao: 900 – 10000C
- Cấu trúc xốp, bề mặt riêng lớn
- Lọc các cặn bẩn, kim loại nặng, Cl2 tự do…
- TDS nước vào/ra: 5/1 NTU
3/5/20
9
BỘ KHỬ TRÙNG
-
Sử dụng tia cực tím 4 – 400 nm (254 nm)
Phá hủy cấu trúc AND của vị khuẩn
Chiều dày nước 15 – 30 cm (27,3/116,6)
Thời gian 10 – 30 s
Sử dụng với nước không màu, đô đục thấp
Công suất thiết kế: 30 m3/h
Bước sóng: 253,7 – 265 nm
3/5/20
10
CHỈ TIÊU NƯỚC SINH HOẠT
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Màu
< 15
Hazen
Độ đục
<5
NTU
pH
6,5 ÷ 8,5
Mùi
Không
Vị
Không
TDS
< 1000
mg/l
Cl-
< 250
mg/l
SO42-
< 250
mg/l
Na+
< 200
mg/l
Ammonia Nitrogen (N)
< 1,5
Tổng vi khuẩn Coli
Không phát hiện trong 100 ml mẫu ở 370C
3/5/20
11
HỆ THỐNG SẢN XUẤT NƯỚC DEMI
3/5/20
12
3/5/20
13
• CÁC NGUỒN NƯỚC CẤP CHO HỆ THỐNG
SẢN XUẤT NƯỚC DEMI
• Nước thô: 78 m3/h
• Nước PC từ amo : 49.59 m3/h
• Nước PC từ ure : 31.45 m3/h
3/5/20
14
FILTER S20201A/B/C/D
1. Công suất: 120 m3/h
2. Điều kiện tái sinh .
Chênh áp : 1 bar
Thời gian: 2200 phút
Lưu lượng: 2880 m3
20KV2006A
20KV2001A
20KV2002A
20KV2003A
20KV2004A
20KV2007A
20KV2005A
S20201A
CẤU TẠO HẠT NHỰA
-
Mạch hydrocacbon có liên kết ngang
Có cấu trúc dạng bột (0.05 - 0.15 mm) hay hạt (1-2mm)
Polystyrene divinylbenzene có các nhóm chức như -SO3H
Phenolic: trùng ngưng của phenol và formaldehyde với nhóm
OH- Acrylic : nhựa trao đổi ion acid yếu, có nhóm-COOH trong
mạch
3/5/20
16
3/5/20
17
PHÂN LOẠI HẠT NHỰA
1. Nhựa trao đổi cation (cationit)
Là các hạt nhựa có đặc trưng axit.
Cation dạng H, Na
Nhựa axit mạnh : có các nhóm chức –SO3H, -PO4H
Nhựa axit yếu : có các nhóm chức – COOH, -OH
2. Nhựa trao đổi anion (anionit)
Có tính kiềm, các nhóm chức thường là amin bậc 1,2,…
Các nhóm linh động thường là –OH, -Cl
3/5/20
18
Cation U20201A/B/C
1. Nguyên lý làm việc của cation.
Na+ + RH = RNa + H+
Ca+ + 2RH = R2Ca + 2H+
Mg+ + 2RH = R2Mg +2 H+
CO32-+2H+ = H2O +CO2
HCO3- + H+ = H2O + CO2
3/5/20
19
Cation U20201A/B/C.
20KV2018A
Công suất: 210 m3/h
20KV2010A
20KV2011A
20KV2013A
20KV2012A
20KV2015A
20KV2014A
20KV2017A
20KV2016A
U20201A
Cation U20201A/B/C.
Trong quá trình hoạt động của thiết bị ta cần quan tâm tới
các thống số sau:
Na+ <=0.5ppm,
Tổng thời gian hoạt động của thiết bị khoảng 700phút
Tổng lưu lượng làm việc của thiết bị 1920m3
Khi một trong các thống số trên đạt thì ta tiến hành tái
sinh lại cation
3/5/20
22
• DEGAS
MỤC ĐÍCH: Khử CO2
3/5/20
23
Anion U20202A/B/C.
1. Nguyên lý làm việc của anion U20202A/B/C.
Cl- + ROH = RCl- + OHSO42- + ROH = RSO42- + OHSO32- + ROH = RSO32- + OHHCO3- + ROH = RHCO3- + OHHSiO3- + ROH = RHSiO3- + OHCO32- + ROH = CO32- + OH-
Anion U20202A/B/C.
20KV2028A
20KV2020A
20KV2021A
20KV2023A
20KV2022A
20KV2025A
20KV2024A
20KV2027A
20KV2026A
U20202A