Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

Big 4 tiếng anh lớp 6 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.43 MB, 146 trang )

LÊ THỊ HỒNG PHÚC – NGUYỄN THANH HƯƠNG

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


TỔNG QUAN CẤU TRÚC
A. PHONETICS
Giúp học sinh luyện tập xây dựng kinh
nghiệm làm bài, thực hành phát âm, nắm
chắc các quy tắc phát âm và trọng âm cơ
bản, tăng vốn từ vựng.

D. SPEAKING
Tăng cường kĩ năng xây dựng đoạn hội
thoại và các bài tập làm việc theo nhóm
kèm hướng dẫn. Giúp học sinh tự tin
luyện tập nói bám sát từng chủ đề.

B. VOCABULARY AND GRAMMAR
Dạng bài tập đoán từ qua hình ảnh, điền từ, tìm từ đặt sai văn cảnh. Học
những từ vựng mới thông qua ngữ cảnh thực tế trong tiếng Anh, lồng ghép các
từ mới vào các đơn vị kiến thức ngữ pháp.

C. READING
Củng cố và phát triển kĩ năng đọc hiểu,
rèn luyện thúc đẩy kĩ năng đọc lướt và
đọc tìm kiếm thông tin, học thêm những
cấu trúc ngữ pháp và cách dùng từ đầy
ấn ý trong những bài đọc khó.

F. WRITING


Rèn luyện những cấu trúc viết câu đa
dạng, độc đáo. Nâng cao trình độ sử
dụng từ vựng cơ bản và nâng cao, cách
phát triển ý tưởng trong từng chủ điểm.

E. LISTENING
Sách kèm file nghe QR Code riêng biệt từng bài, giúp học sinh dễ dàng luyện tập nghe
hàng ngày các bài tiếng Anh phù hợp trình độ. Rèn luyện phát âm chuẩn tiếng Anh,
Luyện kĩ năng nghe cơ bản : Nghe nắm ý chính, đoán nghĩa từ mới.


Unit

1

MY NEW SCHOOL

A
A
PHONETICS
I

II

Find the word which has a different sound in the underlined part.
1.A.activity

B. compass

C. thank


D. have

2.A.come

B. someone

C. brother

D. volleyball

3.A.lunch

B. computer

C. calculator

D. uniform

4.A.funny

B. lunch

C. sun

D. computer

5.A.school

B. teaching


C. chess

D. chalk

Put the words which the underlined part in the box into two groups.
rose

month

moneyphotopost

comebrotherhomeworkjudolunch
/əʊ/

/ʌ/

Big 4 - Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Anh (cơ bản và nâng cao) lớp 6 tập 1

5


B
III

VOCABULARY AND GRAMMAR

Write the names of these school things and these subjects.

1…………………….


2…………………….

3…………………….

4…………………….

5…………………….

6…………………….

7…………………….

8……………………

9…………………….

10…………………..

IV



6

Big 4 - Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Anh (cơ bản và nâng cao) lớp 6 tập 1


IV Put one of these words in each blank. Make changes to the verbs if necessary.


play

do

have

plays

does

has

1. We often ............................ hide – and – seek at break time.
2. Binh............................ judo everyday, so he is healthy.
3. My father ............................breakfast at 6.30.
4. Nam often ............................ football with his friend after finishing class.
5. My sister and I ............................ our homework in the evening.
6. I ............................ English and Maths today.
7. Thao usually ............................ the guitar in her free time.
8. Does Mrs Lam ............................ lunch with her friends?
9. They are healthy. They ............................ morning exercises in the morning.
10. My father often ............................ the gardening at weekend.

V

What are the things? Write the words in the space.
1. It’s a long seat for two or more students to sit in the class

...............................


2. They are of different colors. You draw and color with them.

...............................

3. It has two wheels. Many students ride it to school.

...............................

4. It has many letters and words. You use it to look up new words. ...............................
5. It is a small book of blank petition.

………..

Big 4 - Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Anh (cơ bản và nâng cao) lớp 6 tập 1


F. WRITING
XV Reorder the following words to make meaningful sentences.
1. and/ classrooms/nice/ very/ our/ are/ new.
…………………………………………………………………………………......
2. at/ teacher/ teaching/ us/ is/ our/ Maths/ the/ moment.
…………………………………………………………………………………......
3. are/ playing/ we/ schoolyard/ in/ the/ now.
……………………………………………………………………………………….
4. sometimes/weekends/ we/ the/ go/ at/ camping.
……………………………………………………………………………………….
5. it/ very/ to/ is/ interesting/ join/ school/in/ my/ chess/ the/ club/ in.
……………………………………………………………………………………….

XVI Write a letter to Sam (80-100 words) and tell him about your school and the school

activity that you like most.

You can base on some suggestions below:
- About your school: school name, location, number of classes, number of
teachers and students, special rooms, teachers and schoolmates, etc
- About your favorite school activity: what is it? How often do you join it?
Who do you join with? Why do you like it most?
Dear Sam,
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………..........................................................…………………………
Love,
……………………(Your signature)
Big 4 - Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Anh (cơ bản và nâng cao) lớp 6 tập 1

15






















×