Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

Đồ án Chi Tiết Máy Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Bánh răng côn. Có BẢN VẼ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.69 KB, 61 trang )

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Thông số đầu vào : 1. Lực kéo băng tải

F = 520 N

2. Vận tốc băng tải

v = 1.50 m/s

3. Đường kính tang

D = 440 mm

4. Thời hạn phục vụ

Lh= 14000 giờ

5. Số ca làm việc:

Số ca = 2 ca

6. Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài:
7. Đặc tính làm việc:

va đập nhẹ



SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 1

β=@=

0 độ


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

1.

CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

1.1

Chọn động cơ điện

1.1.1 Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ

Pyc 

Pct
c

Trong đó Pct : Công suất trên một trục công tác
Pyc : Công suất trên trục động cơ


c : Hiệu suất chung của toàn hệ thống
Pct 

F.v 520.1,50

 0, 78 kW 
1000
1000

Hiệu suất của bộ truyền:

c  ol3 .kn .d .br

(1)

2.3
 I
Tra bảng 19
ta có:
Hiệu suất của một cặp ổ lăn :

ol = 0,99

Hiệu suất của bộ đai :

0,95

Hiệu suất của bộ truyền bánh răng :


0,97

Hiệu suất của khớp nối:

kn  0,99

Thay số vào (1) ta có:

c   i  ol3 . kn . d .br

= 0,993.0,99.0,95.0,97 = 0,88

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 2


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

Vậy công suất yêu cầu trên trục động cơ là :
Pyc 

Pct
0, 78

 0,88kW
ηc 0,885

1.1.2 Xác định số vòng quay của động cơ

Trên trục công tác ta có:
60000.v 60000.1,50

 65,1  v / ph 
 .D
 .440

nct 

ndc ( sb )  nct .usb
Trong đó :

Tra bảng

usb  ud ubr

B

(2)

2.4
 I
21
ta chọn được tỉ số truyền sơ bộ của:

Truyền động đai:

ud =3

Truyền động bánh răng côn:


ubr 

3,5 (hộp giảm tốc một cấp)

Thay số vào (2) ta có:

usb  ud ubr 

Suy ra :

3.3,5= 10,5

ndc ( sb )  nct .usb 

65,1.10,5=683,55 (v/ph)

Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: ndc =1000(v/ph)
1.1.3 Chọn động cơ
Từ Pyc = 0,88 kW & ndc =1000 v/ph

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 3


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

P1.3

 I
Tra bảng phụ lục 238
ta có động cơ điện :

Kí hiệu
động cơ
4K90L6

1.2

Pdc

ndc

Tmax / Tdc

Tmin / Tdc

mdc

d dc

1,1 kw

940v/ph

2,2

2,0


28kg

24mm

Phân phối tỉ số truyền

1.2.1 Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống
Theo tính toán ở trên ta có:

ndc  940(v/p)
nct = 65.10(v/ph)
Tỉ số truyền chung của hệ thống là :

uch 

ndc
940

 14, 43
nct 65,10

1.2.2 Phân phối tỉ số truyền cho hệ
Chọn trước tỉ số truyền của bộ truyền trong- bộ truyền bánh răng côn :
Vậy tỉ số truyền của bộ truyền ngoài – bộ truyền đai là:

ud 
1.3

uch 14, 43


 3, 61
ubr
4

Tính các thông số trên các trục

1.3.1 Số vòng quay
Theo tính toán ở trên ta có: ndc = 940 (v/ph)
Tỉ số truyền từ động cơ sang trục I qua đai là:
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 4

ud

=3,61

ubr

=4


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

nI 

ndc 940

 260,38(v / ph)

ud 3, 61

nII 

nI 260,38

 65, 095(v / ph)
ubr
4

Số vòng quay thực của trục công tác là:
nII 65, 095

 65, 095(v / ph)
ukn
1

nct 

1.3.2

Công suất
Công suất trên trục công tác (tính ở trên) là: Pct = 0,78 ( KW )
Công suất trên trục II là :
PII 

Pct
0, 78

 0, 796kW

ol .kn 0,99.0.99

Công suất trên trục I là :
PI 

PII
0, 796

 0,83kw
ol .br 0,99.0,97

Công suất thực của động cơ là:
Pdc* 

PI
0,83

 0,88kw
d .ol 0,95.0,99

1.3.3 Mômen xoắn trên các trục
Mômen xoắn trên trục I là :
TI  9,55.106.

PI
0,83
 9,55.106.
 30442 N.mm
nI
260,38


Mômen xoắn trên trục II là :
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 5


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

TII  9,55.106.

PII
0, 796
 9,55.106.
   116780 N.mm
n II
65, 095

Mômen xoắn trên trục công tác là:
Tct  9,55.10 6.

Pct
0, 78
 9,55.106.
 114433N.mm
n ct
65, 095

Mômen xoắn thực trên trục động cơ là :

Tđc  9,55.106.

1.3.4

Pđc
0,88
 9, 55.106.
 8940N.mm
n đc
940

Bảng thông số động học

Thông
số/Trục

Động Cơ

I

II
U br

Công Tác
U kn

U

Ud =3,61


n(v/ph)

940

260,38

65,095

65,095

P(KW)

0,88

0,83

0,796

0,78

T(N.mm)

8940

116780

114433

30442


SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 6

=4

=1


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

1.

THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN

1.1

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI.

1.1.1
Tính toán thiế t kế bộ truyền đai thang:
Thông số yêu cầu:
Công suất trên trục chủ động: P1= Pdc= 0,88( KW)
Mô men xoắn trên trục chủ động: T1=Tdc=8940 (N.mm)
Số vòng quay trên trục chủ động:
Tỉ số truyền bộ truyền đai: u= ud= 3,61
Góc nghiêng bộ truyền ngoài: β=@= 0
1.1.2
.Chọn loại đai và tiết diện đai.

Theo bảng 4.1[1] chọn tiết diện đai A với công suất P1= Pdc= 0,88( KW)
1.1.3

Chọn đường kính hai bánh đai

Theo bảng 4.13[1] chọn đường kính bánh đai nhỏ :

d1  140mm
Vận tốc đai :
v

π.d1.n1 π.140.940
.
 6,89  m / s     vmax  25  m / s 
60000
60000
=> thỏa mãn.

d 2  u.d1.  1     3, 61.140  1  0, 02   495  mm 

Trong đó hệ số trượt   0,01 �0,02 , ta chọn   0,02 .
Theo bảng 4.26[1] : Chọn

d 2  500mm

Tỉ số truyền thực tế :
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 7


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

ut 

d2
500
 
 3, 65
d1.  1    140.  1  0, 02 

Sai lệch tỉ số truyền
u 

ut  u
3, 65  3, 61
  .100%   
.100%  1,1%  4%
u
3, 61

=> thoả mãn.
2.1.4 .Xác định khoảng cách trục a.
Khoảng cách trục :
Theo bảng 4.14[1] chọn sơ bộ khoảng cách trục a  d 2  500mm

Theo công thức 4.4[1] : Chiều dài đai :

l  2.a   .


d1  d 2 (d1  d 2 )2

             
2
4.a

140  500  500  140 
 l  2.500   .

 2070  mm 
2
4.500
2

Theo bảng 4.13[1] chọn chiều dài đai tiêu chuẩn : L  2100mm
Số vòng chạy của đai trong
i

1 s 

:

v 6,89

 3, 28  1/ s   imax  10  1 / s 
L 2,1

� Thỏa mãn.


Xác định lại khoảng cách trục:
att 

Với

  (  2  8 2 )
4
  L


 (d 2  d1 )
 (500  140)
 2100 
 1095
2
2

(d 2  d1 ) 500  140

 180
2
2

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 8


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1


>>

att 

(   2  8 2 ) (1095  10952  8.1802 )

 516,11mm
4
4

Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ:
  1800  57 0.

=>

d 2  d1
500  140
 1800  570.
 140, 240   min  1200
a
516,11

Suy ra thỏa mãn

2.1.5 Xác định số đai z:

z
Theo công thức 4.16[1]
Theo bảng 4.7[1]


P1.K d
[P0 ].C .C1.Cu .Cz

K d  1, 25

0
C  0,89
Với   140, 24 theo bảng 4.15[1] ta có 

C  1, 0
Với l / l0  2100 / 2100  1 nội suy từ bảng 4.16[1] ta có : l
Theo bảng 4.17[1] với u  3, 61 có : Cu  1,14
Theo bảng 4.19 [1] có :

[P0 ]  1, 725

với v  6,89m / s , d1  140mm

P / [P0 ]  0,88 / 1,725  0,51 ta có Cz  1
Do đó số đai là :
z

0,88.1, 25
 0, 63
1, 725.0,89.1.1,135.1

Lấy z  1 đai.
Chiều rộng bánh đai :
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 9



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

Theo 4.17 và bảng 4.21[1] : B  (z  1).t  2 e  (1  1).12  2.8  16mm
Chọn chiều rộng bánh đai theo tiêu chuẩn có : B  25mm
Dường kính ngoài của bánh đai:

d a1  d  2h0  140  2.2,5  145mm

d a 2  d  2h0  500  2.2,5  505mm

2.1.6 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
theo 4.19[1] lực căng ban đầu :

F0 

780.P1.K d
780.0,88.1, 25
 Fv 
 2,90  143 N
v.C .z
6,89.0,89.1

trong đó :
Fv  qm .v 2  0, 061.6,892  2,90 N (tra bảng 4.22[1] có được qm  0, 061kg / m )


Theo

4.21[1] lực tác dụng lên trục :

Fr  2.F0 .z.sin( / 2)  2.143.1.sin(140, 24 0 / 2)  269 N

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 10


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

Thông số

Ký hiệu

Loại đai

O

Tỉ số truyền

u

Đường kính bánh đai nhỏ

Giá trị


3,65
140(mm)

Đường kính bánh đai lớn

d2

500(mm)

Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ

d a1

145mm

Đường kính đỉnh bánh đai lớn

da2

505mm

Chiều rộng đai

b

16(mm)

Số đai

z


1 đai

Chiều rộng bánh đai

B

25 (mm)

Chiều dài đai

L

2100 (mm)

Khoảng cách trục

a

516,11 (mm)

Góc ôm bánh đai nhỏ

1

140,240

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 11



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

Lực căng ban đầu

F0

Lực tác dụng lên trục

Fr

143 (N)
269(N)

2.2

THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG

2.2.1

Thông số đầu vào:
P  PI  0,83  kW 
T1  TI  30442  Nmm   
n1  nI  260,38  vg / ph 

u  ubr  4
Lh  14000


2.2.2

(giờ)

Chọn vật liệu bánh răng

Tra bảng

B

6.1
[1]
92 , ta chọn:

Vật liệu bánh răng lớn:
 Nhãn hiệu thép: C45
 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
 Độ rắn: HB :192 �240 Ta chọn HB2  230
 Giới hạn bền  b 2  750 (MPa)
 Giới hạn chảy  ch 2  450 (MPa)
Vật liệu bánh răng nhỏ:
 Nhãn hiệu thép: C45
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 12


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1


 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
 Độ rắn: HB : 241 �285 , ta chọn HB1  245
 Giới hạn bền  b1  850 (MPa)
 Giới hạn chảy  ch1  580 (MPa)

2.2.3 Xác định ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] và ứng suất uốn cho phép [σF]

 H0 lim
[

]

Z R Z v K xH K HL
� H
SH


0

[ F ]  F lim YRYS K xF K FL

SF

, trong đó:

Chọn sơ bộ:
�Z R Z v K xH  1

YRYS K xF  1



SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra bảng
B

6.2
[1]
94 với:

 Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75
 Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75
 H0 lim ,  F0 lim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:

 H0 lim  2 HB  70

�0
 F lim  1,8 HB


Bánh chủ động:

=>


 H0 lim1  2 HB1  70  2.245  70  560( MPa )

�0
 F lim1  1,8 HB1  1,8.245  441( MPa)



SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 13


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1


 H0 lim 2  2 HB2  70  2.230  70  530( MPa )

�0
 F lim 2  1,8 HB2  1,8.230  414( MPa)
Bánh bị động: �

KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:

�K HL  mH


�K  mF
� FL


NH 0
N HE
NF 0
N FE


, trong đó:

mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh răng có
HB<350 => mH = 6 và mF = 6
NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất
uốn:
2,4

�N HO  30.H HB

6
�N HO  4.10
2,4
2,4
�N HO1  30.H HB
 1, 6.107
1  30.245

2,4
2,4
7
�N HO 2  30.H HB 2  30.230  1, 4.10

6
�N FO1  N FO2  4.10

NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải trọng
tĩnh => N HE  N FE  60c.n.t� , trong đó:
c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1
n – Vận tốc vòng của bánh răng

t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 14


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1


�N
N
 60.c.n .t  60.1.260,38.14000  2, 2.108
HE
1
FE
1
1 �

��

n
260,38
�N
N
 60.c.n .t  60.c. 1 .t  60.1.
.14000  5,4.10 7
FE 2
2 �

� HE 2
u �
4

Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1
NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1
NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1
NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1

Do vậy ta có:


 H0 lim1
560
[

]

Z
Z
K
K

.1.1  509MPa )
H
1
R
v
xH
HL

1

S
1,1
H
1


 H0 lim 2
530
[ H 2 ] 
Z R Z v K xH K HL 2 
.1.1  482( MPa )

SH 2
1,1


 F0 lim1
441

[ F 1 ] 
YRYS K xF K FL1 
.1.1  252( MPa)

SF1
1, 75

 F0 lim 2
414


[

]

Y
Y
K
K

.1.1  236,5MPa )
F
2
R
S
xF
FL
2

S
1,
75

F2
Do đây là bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
=>

 H  min( H 1 ,  H 2 )  482( MPa)

Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải và Úng suất uốn cho phép khi quá tải là:

Với thép C45 tôi cải thiện , HB �350
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 15


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

[ H ]max  2,8. ch


[ F ]max  0,8 ch


Bánh răng nhỏ:

[ H 1 ]max  2,8. ch1  2,8.450  1260MPa


[ F 1 ]max  0,8 ch1  0,8.450  360 MPa


Bánh răng lớn :

[ H 2 ]max  2,8. ch 2  2,8.580  1624 MPa


[ F 2 ]max  0,8 ch 2  0,8.580  464 MPa



2.2.4 Xác định chiều dài côn ngoài
Theo công thức (6.15a):

Re  K R

u

2

 1 . 3

T1.K H 

K be .(1  K be ).u.   H 

2

Với :
 T1 - là mômen xoắn trên trục chủ động. T1  TI  30442 (N.mm)
 [σH] - ứng suất tiếp xúc cho phép; [σH] = 482( MPa).


K R  0,5.K d

- hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm bánh răng và loại bánh răng: Đối

13
với bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép có: K d  100 MPA
13

=> K R  50 MPA

 U-Tỉ số truyền u = 4


K be 

b
 0, 25...0,3
Re
- Hệ số chiều rộng vành răng :

chọn sơ bộ: K be  0, 25

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 16


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

K be .u
0, 25.4

 0,57
2

K
2


0,
25
be
=>

 KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng

B

6.21
[1]
113
với

K be .u

2  K be 0,57

-Sơ đồ bố trí là sơ đồ I
- HB <350
-Loại răng thẳng
�K H   1,105


�K F   1, 2

-Ta được
Do vậy :

Re  K R

u

2

 1 . 3

T1.K H 

K be .(1  K be ).u.  H 

2

 50. 42  1 3

30442.1,105
 119,15
0, 25(1  0, 25).4.482 2

(mm)

2.2.5 Xác định các thông số ăn khớp.
Đường kính vòng chia ngoài
d e1 

2.Re
1 u

2


Tra bảng B



2.119,15
1  42

 57,80mm

6.22
114 [1] với d e1 =57,80 mm và tỉ số truyền là u=4 . ta được số răng Z p1  16

Ta có HB<350 => Z1sb  1,6.16  25, 6
Tính đường kính trung bình d m1 và modul trung bình mtm :

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 17


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

Theo CT 6.54[1] ta có: d m1  (1  0,5.K be ).d e1  (1  0,5.0, 25).57,80  50, 6mm

Theo CT6.55[1] ta có:

mtm 


d m1 50, 6

 1,98
z1sb 25, 6

Xác định modul :

Theo CT6.56[1] ta có :

mte 

mtm
1,98

 2, 25
(1  0,5.K be ) (1  0,5.0, 25)

m  2, 25
Chọn mte theo tiêu chuẩn trong bảng 6.8[1], ta chọn te
Tính lại giá trị của

mtm



z1

:

Theo CT 6.56[1] ta có : mtm  mte .(1  0,5.K be )  2, 25.(1  0,5.0, 25)  1,97


Theo CT 6.55[1] ta có :

z1 

d m1 50, 6

 25,56
mtm 1, 98

Chọn số răng bánh răng chủ động (nhỏ) : Z1  25
Xác định số răng bánh răng lớn, góc côn chia và hệ số dịch chỉnh :
Số răng bánh răng lớn : Z 2  Z1.u  25.4  100

 Chọn Z 2  100
Suy ra tỉ số truyền thực tế :
ut 

ΔU 

Z2 100

4
Z1 25

ut  u
44
.100%    
.100%   0%
u

4

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 18


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

Vì U =0%< 4% , suy ra thoả mãn.
Xác định góc côn
1  arctg (25 /100)  14, 04o

 2  90� 14, 04� 75,96�

Xác định hệ số dịch chỉnh:
Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh đều:
X1  X 2  0
X 1  0,38;
6.20
Tra bảng B 112 [1] với Z1 =25 ; U t =4 , ta được X 1   X 2  0,38

2.2.6

Xác định một số thông số bộ truyền bánh răng côn :

Đường kính trung bình:

d m1  mtm .Z1  1,98.25  49,5  mm 



d m 2  mtm .Z 2  1,98.100  198  mm 


Chiều dài côn ngoài :

Re 

mte
2, 25
. Z12  Z 2 2 
252  1002  115,96
2
2
(mm)

b  K be .Re  0, 25.115,96  28,99mm
1.1.1 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng.
Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

2.T1.K H . u 2t  1
 H  Z M .Z H .Z .
�[ H ].
0,85b .ut .d m12
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 19


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

ZM –Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu bánh răng
Bảng 6.5-T96: ZM= 274[MPa]1/3.

ZH –hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng

B

6.12
[1]
106 Với x1+x2=0 và răng thẳng

  00 được suy ra ZH=1.76

Zε-hệ số xét đến sự trùng khớp của hai bánh răng :

Ta có:   0 suy ra
0

 

bw .sin 
4  
0
Z 
3 .
m.
dẫn đến có :


và hệ số trùng khớp ngang εα có thể tính gần đúng theo công thức:


�1
1 �

1 �

�1
εα  �
1,88  3, 2 �  �
.cos(  )  �
1,88  3, 2 � 
.cos(0 0 )  1,72



�25 100 �


�Z1 Z2 �



Suy ra:
Z 

4  
4  1, 72


 0,872
3
3

KH –hệ số tải trọng khi tính toán tiếp xúc

Với:
-

KH

hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, tra

bảng 6.21 [1] ta có:
-

K H

K H   1,105

hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn

khớp, với răng thẳng có :

K H  1

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 20



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

-

K Hv

hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, được tra theo bảng

P2.3- phụ lục. ta có
o Với HB< 350
o

v

 .d m1.n1  .49,5.260,38

 0,675
60000
60000
(m/s) tra bảng 6.13 có cấp chính xác là :

CCX =9
o Răng thẳng.
Suy ra

K Hv  1, 05


Vậy có:

K H  K H  .K H  .K Hv  1,105.1.1, 05  1,16

Chiều rộng vành răng: b  Kbe .Re  0, 25.115,96  28,99mm

Thay vào ta được:

 H  274.1, 76.0,872.

2.30442.1,16. 42  1
 462,5( MPa)
0,85.28,99.4.49,52

1.1.2 Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
[ H ]cx  [ H ].Z R .Z v .k XH
Với [ H ]  482MPa như đã tính ở mục 2.2.2

-

ZR

hệ số xét đến độ nhám của mặt răng, với CCX=9 độ nhám gia công

Ra  2,5....1, 25(  m)

suy ra Z R  0,95

hệ số xét đến vận tốc vòng, với v  0, 675(m / s)  5 m/ s , HB<350 có : Z v  1


-

Zv

-

k XH

hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng, với d m 2  198mm  700mm

suy ra có k XH  1
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 21


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

Vậy ứng suất tiếp xúc chính xác là :
[ H ]cx  [ H ].Z R .Z v .k XH  482.0,95.1.1  457,9 MPa

Xét



<  H  462,82( MPa)

[ H ]cx   Ht
457,9  462,82

.100% 
.100%  1, 07%  4%
[ H ]cx
457,9

Giữ nguyên các thông số điều chỉnh chiều rông vành răng :
2

2

�

�462,82 �
b  b. � Ht � 28,99. �
� 29, 62
[

]
457,9


� H cx �
'

(mm)

2.2.9 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn .
Công thức :
 F1 


2.T1. .K F .Y .Y .YF 1
0,85.b .d m1.mtm

[ F 1 ],[ F 2 ]

�  F 1 

- Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:
[ F 1 ]  [ F 1 ].YRYS K xF  252.1, 04.1  262( MPa)


[ F 2 ]  [ F 1 ].YRYS K xF  236,5.1, 04.1  246( MPa)


trong đó:

      Yε 

1
1

 0,58
ε α 1, 72

Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
Y  1

Do là bánh răng thẳng

(hệ số kể đến độ nghiêng của răng).

- hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 phụ thuộc vào số răng tương đương
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 22


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

ZV 1 

Z1
25

 25
3
cos  cos3 0 o

ZV 2 

Z2
100

 100
3
cos  cos3 0 o

6.18
 1
.Tra bảng: 109 ,với hệ số dịch chỉnh

B

X1=-X2=0,38
YF1= 3,48; YF2 = 3,53
- hệ số tải trọng khi tính về uốn.

Với - K F  là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, tra
bảng 6.21[1] ta có : K F   1, 2
-

K F

hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời cùng

ăn khớp, K F  1 do là răng thẳng.
-

K Fv

hệ số kể đến tả trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

Tra bảng P2.4 ta có : K Fv  1,13

K F  K F  .K F .K Fv  1, 2.1.1,13  1, 356

Vậy:

 F1 

σF 2 


Do :

2.T1.K F .Y .Y .YF 1
0,85b.d m1.mtm



2.30442.1,356.0,58.1.3, 48
 67,53(MPa)
0,85.29, 62.49,5.1,98

σ F1.YF 2 67,53.3,53

 68,5(MPa)
YF 1
3, 48

 F 1  67,53MPa  [ F1 ]  252 Mpa ;

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 23


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

 F 2  68,5MPa  [ F 2 ]  236, 5Mpa


Do vậy bánh răng đảm bảo điều kiện bền về uốn.
2.2.10 Các thông số hình học của cặp bánh răng:
- Đường kính vòng chia :
d e1  mte .Z1  2, 25.25  56, 25(mm)
d e 2  mte .Z 2  2, 25.100  225mm)

- chiều cao răng ngoài he  2, 2.mte  2, 2.2, 25  4,95(mm)
-chiều cao đầu răng ngoài :
hae1  (hte  X 1 )mte  (1  0,38).2, 25  3,105( mm)


hae 2  (hte  X 2 )mte  (1  0,38).2, 25  1,395(mm)


Chiều cao chân răng ngoài
h fe1  hte  hae1  (4,95  3,105)  1,845( mm)



h fe 2  hte  hae 2  (4,95  1,395)  3,555( mm)


Đường kính đỉnh răng ngoài
d ae1  d e1  2hae1.cos 1  56, 25  2.3,105.cos14, 04  62, 27  mm 



d ae 2  d e 2  2hae 2 .cos 2  225  2.1,395.cos75,96  225, 68  mm 



2.2.11 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:
Thông số
Kí hiệu
Giá trị
Chiều dài côn ngoài

Re

Môdun vòng ngoài

mte

(mm)

115,96
2,25

Chiều rộng vành răng

(mm)
b(mm)

29,62

Tỉ số truyền

ut

4


Góc nghiêng của răng



0

SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 24


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: PHẠM MINH HẢI
Đề số: 4/PMH-1

Số răng của bánh răng

Z1 Z 2
/
X1 X 2
/
d e1
(mm)
de 2
(mm)

Hệ số dịch chỉnh chiều cao
Đường kính vòng chia ngoài

1 /  2


Góc chia côn
Chiều cao răng ngoài

he

Chiều cao đầu răng ngoài

hea

Chiều cao chân răng ngoài

h fe1

Đường kính đỉnh răng ngoài

56,25
225

he = 4,95

(mm)
(mm)

hae1 = 3,105(mm)
hae2 = 1,395 (mm)

h fe 2

1,845(mm) /3,555(mm)


(mm)/

(mm)

d ea1

(mm)

d ea 2

(mm)

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC

1.1

Tính toán khớp nối
Thông số đầu vào: T  TII  116780 N .mm

1.1.1 Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục:
Ta chọn khớp theo điều kiện:


Tt �Tkncf


dt �d kncf

Trong đó:

3

0.38/-0,38

14,04 độ/75,96 độ

3.

d sb 

25/100

TII
116780
3
 33,90
0, 2   
0, 2.15

mm

Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với:
SVTK: NGUYỄN DUY SANG - 20159687 Page 25

62,27 (mm)
225,68 (mm)


×