SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1. (3,0 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây:
a)
x
+ 3x = 3
3
b)
x2 + 6x − 5 = 0
2 x + y = 2 + 2
2 2 x − y = 2 2 − 2
c)
Bài 2. (1,5 điểm)
( P ) y = 0, 25 x 2
Cho hàm số có
:
.
( Pđồ
) thị là Parabol
a) Vẽ đồ thị A ( của
0;1) hàm số đã cho.
( P)
Ox
b) Qua điểm
vẽ đường thẳng song song với trục hoành
cắt
tại
E
F
E
F
hai điểm và . Viết tọa độ của và .
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai
x 2 − ( m + 2 ) x + 2m = 0
m
là tham số)
m
a) Chứ ng minh rằng phương triǹ h (∗) luôn có nghiêm với moi số .
b) Tìm các giá trị của
m
(∗) (
để phương trình (∗) có hai nghiệm
2 ( x1 + x2 )
−1 ≤
≤1
x1. x2
x1 ; x2
thỏa mãn
Bài 4. (2,5 điểm) ABC
AB = 4cm, AC = 3cm
A
D
Cho
tam
gia
c
vuông
tại
có
.
Lấ
y
điêm̉
thuộc
AB ( AB < AD
́ )
( O)
CB
CD cạnh
BD
E
. Đường tròn
đươǹ g kiń h
cắt
tại , kéo dài
cắt đươǹ g
( O)
F
troǹ
tại .
ACED
a) Chưń BF
g minh
rằng
= 3cm
BClà tứ giác nội tiếp.
BFC
b) Biết
. Tính
và diện tích tam giác
.
( O)
G
AF
BA
c) Kéo dài
cắt đươǹ g troǹ
tại điểm . Chứng minh rằng
là tia phân giać
CBG
cuả goć
.
Bài 5. (1,0 điểm)
Âm
1500
Hội họa
Trường A tiến hành khảo sát
học sinh
nhạc
về sự yêu thić h hội hoạ, thể thao, âm nhạc và
các yêu thích khác. Mỗi học sinh chỉ chọn một
yêu thić h. Biết
20%số học sinh yêu thić h hội họa
chiế m tỉ lê ̣
so vơí số học sinh khaỏ sat́ .
Yêu thích khác
Số học sinh yêu thích thể
30 thao hơn số học
Thể thao
sinh yêu thích âm nhạc là
học sinh; số học
sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số
học sinh yêu thích âm nhạc và yêu thích khác.
a) Tính số học sinh yêu thích hội họa.
b) Hỏi tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là bao nhiêu?
-------Hết-------Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 03/6/2019
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN ĐẠI TRÀ
Bài
Nội dung gợi ý
Điểm
x
+ 3x = 3
3
x
+ 3x = 3
3
(Làm mất căn ở mẫu hoặc đưa
về
Bài
1a
1,0đ
4x
= 3
3
(hay
0,5
x + 3x = 3
1
x
+ 3 ÷= 3
3
4 3x
= 3
3
ax = b
4x = 3
x=
)
4 x = 3. 3
)
3
4
Vậy phương trình có nghiệm
3
x=
4
Vậy phương trình có nghiệm là
là
3
x=
4
x2 + 6x − 5 = 0
Bài
1b
1,0đ
( ∆' = 3
∆ = b 2 − 4ac = 36 + 20 = 56
2
Biệt thức Delta
0,5
3
x=
4
+ 5 = 14
0,5
)
Phương trình có nghiệm là
x1 =
−b + ∆ −6 + 2 14
=
= −3 + 14
2a
2
x2 =
−b − ∆ −6 − 2 14
=
= −3 − 14
2a
2
Tính được x hay y;
2 x + y = 2 + 2
2 x + y = 2 + 2
⇔
2 2 x − y = 2 2 − 2
3 2 x = 3 2
Bài
1c
2x + y = 2 + 2
x = 1
1,0đ ⇔
⇔
x = 1
⇔
y = 2
2 + y = 2 + 2
x = 1
Bài
2a
1,0đ Bảng giá trị :
x
0,5
0,5 đ
Làm mất x hay y của một
phương trình
0,25đ
1,0
y = 0, 25 x 2
−4
−2
0
2
4
4
1
0
1
4
y = 0, 25 x 2
Đồ thị hình vẽ bên
1,0
Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ
Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ
Bài
E ( −2;1) ; F ( 2;1)
2b
Tọa độ điểm
. ( mỗi tọa độ viết đúng 0,25đ)
0,5đ
x 2 − ( m + 2 ) x + 2m = 0
0,5
0,25
(*)
∆ = ( m + 2 ) − 4.2m
2
Bài
3a
1,0đ
Biệt thức
0,25
= m 2 + 4m + 4 − 8m = m 2 − 4m + 4
∆ = ( m − 2) ≥ 0
2
Do
với mọi
m
nên phương trình luôn có nghiệm với mọi
Ta có
−1 ≤
−1 ≤
Bài
3b
1,0đ
x1 + x2 = m + 2; x1 x2 = 2m
2 ( x1 + x2 )
x1. x2
2 ( m + 2)
2m
−1 ≤ 1 +
−2 ≤
( hoặc
≤1
≤1
( m ≠ 0)
2
≤1
m
2
≤0
m
Từ trên ta được
;
2
−2 ≤ ⇔ −2m ≥ 2 ⇔ m ≤ −1
m
khi đó
m ≤ −1
x1 = m; x2 = 2
)
−1 ≤
2
≤0⇒m<0
m
Vậy
m
Viết thành tổng bình phương
0,25đ
⇔
0,5
0,25
2 ( x1 + x2 )
x1. x2
2 ( x1 + x2 )
x1. x2
≤1
0,25
≤1
⇔
m+2
≤1
m
⇔
m 2 + 4m + 4
≤1
m2
( m ≠ 0)
0,25
⇔ m 2 + 4m + 4 ≤ m 2
⇔ 4 m + 4 ≤ 0 ⇔ m ≤ −1
Vậy
m ≤ −1
0,25
thỏa đề bài
thỏa đề bài
Bài 4
0,5
(Hình vẽ cho câu a; 0,5đ)
Chứng minh rằng
·
CAD
= 90
ACED
là tư giác nôi tiếp.
0,25
0
(giả thiết
Bài
·
CED
= 900
4a
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0,75đ ⇒
C , D, A, E
CD
Bốn điểm
cùng nằm trên đường tròn đường kính
0,25
0,25
ACED
Vậy tứ giác
là tứ giác nội tiếp.
BF = 3cm
BC
BFC
Biết
. Tính
và diện tích tam giác
.
2
2
2
2
2
∆ABC
A BC = AB + AC = 4 + 3 = 25
vuông tại :
Bài
4b
0,75đ
0,25
⇒ BC = 5
∆BFC
vuông tại
F
:
CF 2 = BC 2 − BF 2 = 52 − 32 = 16
0,25
⇒ CF = 4
1
1
S BFC = .BF .CF = .3.4 = 6 (cm 2 )
2
2
·
·
CAB
= CFB
= 900
ACBF
Bài
4c
0,5đ
Tứ giác
nội tiếp đường tròn ( do
·ABC = ·AFC
AC
nên
(cùng chắn cung
)
·ABG = ·AFC
·DFG
Mà
(cùng bù với
)
⇒ ·ABC = ·ABG
Vậy
Bài
5a
0,5đ
Bài
5b
0,5đ
BA
là tia phân giác của
0,25
)
0,25
0,25
·
CBG
20%
Số học sinh yêu thích hội họa chiếm
số học sinh toàn trường nên số học
1500.20% = 300
sinh yêu thích hội họa là
học sinh
Gọi số học sinh yêu thích thể thao, âm nhạc và yêu thích khác lần lượt là
0,5
a; b; c
a + b + c + 300 = 1500 ⇒ a + b + c = 1200
Ta có
(1)
Số học sinh yêu thích thể thao và hội họa bằng với số học sinh yêu thích âm
nhạc và yêu thích khác nên
a + 300 = b + c
0,25
(2)
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích âm nhạc là
30
a − b = 30
được
(3)
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến)
Thay (2) vào phương trình (1) ta được
Thay vào phương trình (3)
a + a + 300 = 1200 ⇒ a = 450
⇒ b = 420
a + b = 870
Vậy tổng số học sinh yêu thích thể thao và âm nhạc là
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)
nên ta
0,25
•
•
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm
SỞ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2019- 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 120 phút
(Đề thi gồm 2 trang)
Bài 1 (3.5 điểm).
a) giải phương trình:
x 2 − 3x + 2 = 0
b) giải hệ phương trình:
x + 3y = 3
4 x − 3 y = −18
A=
c) Rút gọn biểu thưc:
2
28
+
−2
2
3+ 7
Ngày thi : 13/ 06/ 2019.
d) giải phương trình:
(x
2
− 2 x ) + ( x − 1) − 13 = 0
2
2
Bài 2 (1.5 điểm).
Cho Parabol (P):
y = −2 x 2
và đường thẳng (d):
y = x−m
(với m là tham số).
a) Vẽ parabol (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
mãn điều kiện
x1 , x2
thỏa
x1 + x2 = x1. x2
Bài 3 (1.0 điểm).
Có một vụ tai nạn ở vị trí B tại chân của một ngọn núi (chân núi có dạng đường tròn tâm O, bán kính 3 km) và một
trạm cưu hộ ở vị trí A (tham khảo hình vẽ). Do chưa biết đường đi nào để đến vị trí tai nạn nhanh hơn nên đội cưu hộ
quyết định điều hai xe cưu thương cùng xuất phát ở trạm đến vị trí tai nạn theo hai cách sau:
Xe thứ nhât : đi theo đường thẳng từ A đến B, do đường xấu nên vận tốc trung bình của xe là 40 km/h.
Xe thứ hai: đi theo đường thẳng từ A đến C với vận tốc trung bình 60 km/h, rồi đi từ C đến B theo đường cung nhỏ
CB ở chân núi với vận tốc trung bình 30 km/h ( 3 điểm A, O, C thẳng hàng và C ở chân núi). Biết đoạn đường AC dài 27
km và
·ABO = 900
.
a) Tính độ dài quãng đường xe thư nhất đi từ A đến B.
b) Nếu hai xe cưu thương xuất phát cùng một lúc tại A thì xe nào thì xe nào đến vị trí tai nạn trước ?
C
O
A
B
Chân núi
Bài 4 (3.5 điểm).
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và E là điểm tùy ý trên nửa đường tròn đó (E khác A, B). Lêy1 điểm H
thuộc đoạn EB (H khác E, B). Tia AH cắt nửa đường tròn tại điểm thư hai là F. Kéo dài tia AE và tia BF cắt nhau tại I.
Đường thẳng IH cắt nửa đường tròn tại P và cắt AB tại K.
a) Chưng minh tư giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
b) chưng minh
·AIH = ·ABE
cos ·ABP =
c) Chưng minh:
PK + BK
PA + PB
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tư giác AHIS nội tiếp được đường
tròn , chưng minh EF vuông góc với EK.
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
P=
x+ y ≤3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thưc
1
5
+
5 xy x + 2 y + 5
----------------------------HẾT ----------------------------
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN
Bài 1 (3.5 điểm).
a) giải phương trình:
có
x 2 − 3x + 2 = 0
a + b + c = 1− 3 + 2 = 0
b) giải hệ phương trình:
nên pt có 2 nghiệm phân biệt
x1 = 1 , x2 = 2
x + 3y = 3
4 x − 3 y = −18
x + 3y = 3
5 x = −15
x = −3
x = −3
⇔
⇔
⇔
4 x − 3 y = −18
x + 3 y = 3
−3 + 3 y = 3
y = 2
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất :
A=
c) Rút gọn biểu thưc:
A=
x = −3
y = 2
2
28
+
−2
2
3+ 7
(
)
2. 3 − 7
2
28
2 7
+
−2=
+
−2
2
2
3+ 7
3+ 7 3− 7
(
)(
)
A = 3− 7 + 7 − 2 =1
d) giải phương trình:
(x
2
− 2 x ) + ( x − 1) − 13 = 0
2
2
(x
⇔(x
Đặt
2
− 2 x ) + ( x − 1) − 13 = 0
2
− 2 x ) + ( x 2 − 2 x + 1) − 13 = 0
2
2
t = x2 − 2 x
* Với t = 3
* Với t =
2
, khi đó ta có
t = 3
t 2 + t − 12 = 0 ⇔
t = −4
x = −1
⇒ x2 − 2 x = 3 ⇔ x2 − 2x − 3 = 0 ⇔
x = 3
−4 ⇒ x 2 − 2 x = −4 ⇔ x 2 − 2 x + 4 = 0
Vậy pt đã cho có hai nghiệm:
(pt vô nghiệm)
x = −1, x = 3
Bài 2 (1.5 điểm).
a) vẽ Parabol (P):
y = −2 x 2
Bảng giá trị:
x
−2
−1
y = −2 x 2
−8
−2
0
0
1
−2
2
−8
1
-2
-1
O
1
2
-2
-8
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
điều kiện
x1 + x2 = x1. x2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
−2x 2 = x − m
x1 , x2
thỏa mãn
⇔ 2 x2 + x − m = 0
∆ = 1 + 8m
⇔m>
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
- Vì
x1 , x2
là hai nghiệm của pt hoành độ giao điểm, nên ta có:
−1
−m
; x1.x2 =
2
2
x1 + x2 =
Khi đó :
−1
8
x1 + x2 = x1. x2
⇔
−1 − m
=
⇔ m =1
2
2
(Thỏa ĐK)
Bài 3 (1.0 điểm).
a) OA = AC + R = 27 + 3 = 30 km
Xét
∆ABO
vuông tại B, có:
AB = OA2 − OB 2 = 302 − 32 = 9 11 km
b) t/gian xe thứ nhất đi từ A đến B là:
t/gian xe thứ hai đi từ A đến C là:
Xét
∆ABO
µ =
tan O
9 11
≈ 0.75
40
27
= 0.45
60
(giờ)
(giờ)
vuông tại B, có:
AB 9 11
µ ≈ 84.30
=
⇒O
OB
3
lCB
» =
Độ dài đoạn đường từ C đến B là
T/gian đi từ C đến B là :
4,41
≈ 0,15
30
3.π.84,3
≈ 4, 41 km
180
giờ
Suy ra thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là : 0,45 + 0,15 = 0,6 giờ
Vậy xe thứ hai đến điểm tai nạn trước xe thứ nhất.
Bài 4 (3.5 điểm).
I
P
F
E
H
A
K
O
B
a) Chưng minh tư giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
Ta có:
·AEB = 900
·
⇒ HEI
= 900
T. tự, ta có:
Suy ra:
⇒
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(kề bù với
·AEB
)
·
HFI
= 900
·
⇒ HEI
+
·
= 900 900 = 1800
HFI
+
tư giác IEHF nội tiếp được đường tròn (tổng hai góc đối nhau bằng
b) chưng minh
·AIH = ·AFE
Ta có:
Mà:
·AIH = ·ABE
·ABE = ·AFE
Suy ra:
(cùng chắn cung EH)
(cùng chắn cung AE)
·AIH = ·ABE
cos ·ABP =
c) Chưng minh:
ta có:
PK + BK
PA + PB
AF ⊥ BI , BE ⊥ AI
nên suy ra H là trực tâm của
⇒ IH ⊥ AB ⇒ PK ⊥ AB
Tam giác ABP vuông tại P có PK là đường cao nên ta có:
BP.PA = AB.PK và
BP 2 = AB.BK
VIAB
1800
)
Suy ra: BP.PA +
BP 2 = AB.BK
+ AB.PK
⇔ BP.( PA + BP ) = AB.( PK + BK )
⇔
BP PK + BK
PK + BK
=
⇔ cos ·ABP =
AB PA + BP
PA + BP
d) Gọi S là giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tư giác AHIS nội tiếp được đường tròn ,
chưng minh EF vuông góc với EK.
S
I
F
E
H
A
K
O
B
Ta có: SA // IH (cùng vuông góc với AB)
⇒
Tư giác AHIS là hình thang.
Mà tư giác AHIS nội tiếp được đường tròn (gt)
Suy ra: AHIS là hình thang cân.
⇒ ∆ASF
⇒ ∆AFB
Ta lại có:
vuông cân tại F
vuông cân tại F
·
·
·
FEB
= FAB
= BEK
= 450
·
·
⇒ FEK
= 2.FEB
= 900
⇒ EF ⊥ EK
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
P=
x+ y ≤3
1
5
+
5 xy x + 2 y + 5
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thưc
P=
1
5
1
5
1
5
+
+
≥
+
5 xy x + 2 y + 5 5 xy ( x + y ) + y + 5 5 xy y + 8
=
⇔P≥
1
xy
5
y + 8 xy + y + 8
+
+
+
−
5 xy 20 y + 8
20
20
Ta lại có:
xy + y + 8 y( x + 1) + 8
=
≤
20
20
( x + y + 1)
2
+8
4
20
≤
3
5
Khi đó:
1
xy 5
y + 8 xy + y + 8
P≥
+ ÷+
+
÷−
20
20
5 xy 20 y + 8
1
3
3
⇔ P ≥ +1− ⇔ P ≥
5
5
5
PMin =
Vậy
x = 1
3
⇔
5
y = 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
BẮC GIANG
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 02/6/2019
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 02 trang)
Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Giá trị của tham số
A.
m = −3.
m
để đường thẳng
B.
m = −1.
Câu 2: Tổng hai nghiệm của phương trình
A.
−4.
Câu 3: Giá trị nào của
A.
x = 4.
B.
x
y = mx + 1
4.
song song với đường thẳng
C.
x2 − 4 x + 3 = 0
m = 1.
x = 3.
D.
m = 2.
bằng
C.
3.
dưới đây là nghiệm của phương trình
B.
y = 2x − 3
C.
D.
x2 + x − 2 = 0
x = 2.
−3.
?
D.
x = 1.
là
y = 4x − 5
Câu 4: Đường thẳng
A.
−5.
B.
Câu 5: Cho biết
A.
x =1
b + c = 1.
B.
x
x ≥ 3.
A. Tam giác
C. Tam giác
ABC
ABC
ABC
có
A.
b + c = 0.
D.
C.
x > 3.
. Phát biểu nào dưới đây đúng?
ABC
ABC
đều.
cân.
đi qua điểm
A ( −1;0 )
m = −1.
D.
là
m = 2.
là
−12.
C.
12
và
−12.
D.
12.
(2 − x) 2 + x − 3
thì biểu thưc
−1.
B.
3.
2 x − 5.
B.
ABC
C.
1
×
3
C.
có nghiệm là
−2.
vuông tại
5 − 2 x.
D.
1.
bằng
x − y = 1
x + 2 y = 7
1.
Câu 13: Cho tam giác
có giá trị bằng
3+ 3
3 +1
B.
Câu 12: Hệ phương trình
A.
x < 3.
y = ( 2m + 1) x + 3
m = 1.
144
B.
Câu 11: Giá trị của biểu thưc
A.
C.
AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm
B.
13.
Câu 10: Với
x ≤ 3.
để đường thẳng
D.
có nghĩa là
D. Tam giác
m
5.
. Khi đó ta có
b + c = −1.
vuông cân.
m = −2.
x<2
x 2 + bx + c = 0
C.
x −3
D.
B. Tam giác
Câu 9: Căn bậc hai số học của
A.
b + c = 2.
−4.
vuông.
Câu 8: Giá trị của tham số
A.
C.
để biểu thưc
B.
Câu 7: Cho tam giác
4.
là một nghiệm của phương trình
Câu 6: Tất cả các giá trị của
A.
có hệ số góc bằng
( x0 ; y0 )
C.
A
, có
1
×
3
D.
. Giá trị của biểu thưc
5.
BC = 4 cm, AC = 2 cm
x0 + y0
D.
. Tính
3.
sin ·ABC.
4.
bằng
3
×
2
A.
B.
Câu 14: Tam giác
( O)
1
×
2
ABC
cân tại
B
C.
1
×
3
·ABC =120o , AB =12 cm
có
3
×
3
D.
và nội tiếp đường tròn
( O) .
Bán kính của đường tròn
bằng
A.
10 cm.
B.
Câu 15: Biết rằng đường thẳng
A.
( 1;1)
và
( −3;9 ) .
9 cm.
C.
y = 2x + 3
B.
( 1;1)
và
(
cắt parabol
y = x2
( 3;9 ) .
)
8 cm.
C.
D.
12 cm.
tại hai điểm. Tọa độ của các giao điểm là
( −1;1)
và
( 3;9 ) .
D.
( −1;1)
và
( −3;9 ) .
y = f ( x ) = 1 + m4 x + 1
Câu 16: Cho hàm số
A.
f ( 1) > f ( 2 ) .
B.
Câu 17: Hệ phương trình
A.
Câu 18: Tìm tham số
A.
B
), tiếp tuyến tại
có nghiệm
B.
ABC
M
C.
( x0 ; y0 )
m = 2.
m = 1.
vuông tại
A
AC = 20 cm.
của đường tròn đường kính
6 cm.
AB
Câu 20: Cho đường tròn
πR
×
2
AB
π R.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải hệ phương trình
D.
D.
cắt
AC
tại
I.
AB
Độ dài đoạn
AI
x − y = 2
×
3 x + 2 y = 11
thỏa mãn
C.
m = 0.
cắt
BC
tại
bằng
12 cm.
πR
×
4
Độ dài cung nhỏ
»AB
D.
là
x12 + x2 2 = 5.
D.
·AOB = 90o.
m
m = 4.
thỏa mãn
m = 2.
C.
và dây cung
B.
A.
m = 5.
x1 , x2
f ( −1) > f ( 0 ) .
. Khi đó giá trị của
10 cm.
B.
( O; R )
D.
Đường tròn đường kính
9 cm
A.
x0 = 2 y0
có hai nghiệm
C.
, có
f ( 2 ) < f ( 3) .
thỏa mãn
C.
x2 + x + m + 1 = 0
để phương trình
m = −3.
Câu 19: Cho tam giác
với
B.
m
f ( 4) < f ( 2) .
x + y = 3
mx − y = 3
m = 3.
, với m là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng?
bằng
3π R
×
2
M M
(
không trùng
(
b) Rút gọn biểu thưc
)
2 x − 2 x +1
2
x
−
1
x
:
A=
−
x−4
x +2 x −2
x 2 − ( m + 1) x + m − 4 = 0 ( 1) , m
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình
với
x > 0; x ≠ 4
.
là tham số.
m = 1.
a) Giải phương trình (1) khi
b) Tìm giá trị của
m
để phương trình (1) có hai nghiệm
(x
2
1
x1 , x2
thỏa mãn
− mx1 + m ) ( x22 − mx2 + m ) = 2.
Câu 3 (1,5 điểm). Đầu năm học, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245 quyển sách gồm sách Toán và
1
2
2
3
sách Ngữ văn. Nhà trường đã dùng
số sách Toán và số sách Ngữ văn đó để phát cho các bạn học sinh có hoàn cảnh
khó khăn. Biết rằng mỗi bạn nhận được một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn. Hỏi Hội khuyến học tỉnh đã tặng
cho trường A mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
ABC
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác
điểm
I
bất kỳ
( I ≠ C) .
( H ∈ BD ) , DK
Đường thẳng
b) Cho độ dài đoạn thẳng
c) Đường thẳng đi qua
OC ( I ≠ C )
DHKC
AC
K
là
cắt đường tròn
( O)
E
x, y
AC ( BA < BC )
tại điểm thư hai là
D.
. Trên đoạn thẳng
Kẻ
CH
vuông góc với
4 cm
và
·ABD = 60o
BC
. Tính diện tích tam giác
cắt đường thẳng
BD
tại
E.
Chưng minh rằng khi
I
BD
thay đổi trên
luôn thuộc một đường tròn cố định.
là các số thực thỏa mãn điều kiện
x2 + y 2 = 1
P = ( 3 − x) ( 3 − y) .
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thưc
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và ký): .........................................................................................................
Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và ký): .........................................................................................................
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
lấy
ACD.
-------------------------------Hết--------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
OC
là tư giác nội tiếp.
song song với
thì điểm
Câu 5 (0,5 điểm). Cho
BI
đường kính
AC ( K ∈ AC ) .
vuông góc với
a) Chưng minh rằng tư giác
đoạn thẳng
nội tiếp đường tròn
( O)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10
BẮC GIANG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÀY THI: 02/06/2019
MÔN THI:TOÁN- PHẦN TỰ LUẬN
Bản hướng dẫn chấm có 04trang
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Câu 1
(2,0điểm)
Ta có
a)
(1,0
điểm)
x = 2 + y
x − y = 2
⇔
3x + 2 y = 11 3 ( 2 + y ) + 2 y = 11
x = 3
⇔
y =1
Với
0,25
0,25
.
x > 0; x ≠ 4
A=
(1,0
điểm)
0,5
5 y = 5
⇔
x = 2 + y
Vậy hệ phương trình có nghiệm
b)
=
=
(
=
(
( x; y ) = (3;1)
, ta có
( 2 x − 1) (
( x + 2) ( x − 2) ( x + 2) (
2x − 4 x + 2
2x − 4 x + 2
x +2
)(
x −2
x
x +2
1
x +2
)(
.
x −2
)
−
−
) (
:
x
:
x −2 x −2
2x − 5 x + 2
x +2
)(
)
)
x −2
x
:
x −2 x −2
)
x
x −2
A=
. Kết luận
0,25
0,25
0,25
1
×
x +2
0,25
Câu 2
(1,0điểm)
m =1
a)
(0,5
điểm)
Điểm
Với
, phương trình (1) trở thành
Giải ra được
x = −1, x = 3.
x 2 − 2 x − 3 = 0.
0,25
0,25
∆ = ( m + 1) − 4 ( m − 4 ) = m 2 − 2m + 17 = ( m − 1) + 16 > 0, ∀m ∈ ¡ .
2
2
x1 , x2
Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm
0,25
với mọi m.
x12 − ( m + 1) x1 + m − 4 = 0 ⇔ x12 − mx1 + m = x1 + 4.
b)
(0,5
điểm)
x22 − mx2 + m = x2 + 4.
Tương tự
(x
2
1
− mx1 + m ) ( x22 − mx2 + m ) = 2
0,25
⇔ ( x1 + 4 ) ( x2 + 4 ) = 2 ⇔ x1 x2 + 4 ( x1 + x2 ) + 16 = 2 ( *) .
Áp dụng định lí Viet, ta có:
( *) ⇔ ( m − 4 ) + 4 ( m + 1) + 16 = 2 ⇔ 5m + 14 = 0 ⇔ m =
−14
×
5
Kết luận.
Câu 3
(1,5điểm)
x, y
Gọi số sách Toán và sách Ngữ văn Hội khuyến học trao cho trường A lần lượt là
( x, y ∈ ¥ )
(quyển),
0,25
*
.
Vì tổng số sách nhận được là 245 nên
x + y = 245 ( 1)
Số sách Toán và Ngữ văn đã dùng để phát cho học sinh lần lượt là
0,5
1
x
2
và
2
y
3
(quyển)
0,25
(1,5
điểm)
Ta có:
1
2
x = y ( 2)
2
3
Đưa ra hệ
x + y = 245
1
2
2 x = 3 y
Giải hệ được nghiệm
.
x = 140
×
y = 105
Kết luận: Hội khuyến học trao cho trường 140 quyển sách Toán và 105 quyển sách Ngữ văn
Câu 4
0,25
0,25
(2,0điểm)
B
E
K
A
O
C
I
H
D
a)
(1,0
điểm)
b)
(0,5
điểm)
+ Chỉ ra được
+ Chỉ ra được
·
DHC
= 900
·AKC = 900
0,25
+ Vậy tư giác DHKC nội tiếp được trong một đường tròn.
0,25
Chỉ ra được
Tính được
·ACD = 600 ·ADC = 900
CD = 2 cm; AD = 2 3 cm
nên
Vì
ABCD
Từ đó tư giác
I
và diện tích tam giác
ACD
2 3 cm2 .
0,25
bằng
·
·
DEK
= DBC
.
nội tiếp nên
Kết luận khi
0,25
;
Vì
(0,5
điểm)
0,25
Nên H và K cùng thuộc đường tròn đường kính CD
EK / / BC
c)
0,25
;
AEKD
·
·
·
DBC
= DAC
. Suy ra ·DEK = DAK
.
nội tiếp và thu được
thay đổi trên đoạn
OC
0,25
·AED = ·AKD = 90o ⇒ ·AEB = 90o.
thì điểm
E
luôn thuộc đường tròn đường kính
AB.
cố
0,25
định.
Câu 5
(0,5
điểm)
(0,5điểm)
P = ( 3 − x ) ( 3 − y ) = 9 − 3 ( x + y ) + xy =
=
=
17 + ( x 2 + y 2 ) − 6 ( x + y ) + 2 xy
2
( x + y − 3)
2
2
+ 4.
18 − 6 ( x + y ) + 2 xy
2
8 + ( x + y) − 6( x + y) + 9
=
2
2
0,25
Từ
x2 + y 2 = 1
Suy ra
chỉ ra được
( x + y)
2
≤ 2 ⇒ − 2 ≤ x + y ≤ 2;
− 2 − 3 ≤ x + y − 3 ≤ 2 − 3 < 0.
( x + y − 3)
P=
2
2
(
+4≥
2 −3
)
2
+4=
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
19 − 6 2
2
19 − 6 2
×
2
x= y=
khi
0,25
2
×
2
(Chú ý: Nếu học sinh dò đúng đáp án nhưng không lập luận đúng thì không cho điểm).
Tổng
7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình
bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu1 ý a nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,75 điểm
- Với Câu4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
----------------*^*^*----------------
SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN (Không chuyên)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07/6/2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
.
Câu 1:
(4,0 điểm) Rút gọn biểu thưc:
a)
A = 45 − 2 20
B=
b)
Câu 2:
3 5 − 27
−
3− 5
( 3−
)
2
.
(4,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình
b) Cho hàm số
( P)
Câu 3:
12
và
( d)
(6,0 điểm)
y = 3x 2
2 x − y = 4
x + y = 5
có đồ thị
bằng phép tính.
( P)
và đường thẳng
( d ) : y = 2x + 1
. Tìm tọa độ gia0 điểm của
Cho phương trình:
x 2 − 2mx − 4m − 5 ( 1)
a) Giải phương trình
( 1)
khi
b) Chưng minh phương trình
m = −2
( 1)
(m là tham số).
.
luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
x1 x2
( 1)
c) Gọi ;
là hai nghiệm của phương trình
. Tìm m để:
1 2
33
x1 − ( m − 1) x1 + x2 − 2m + = 762019
2
2
Câu 4:
.
(6,0 điểm)
Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ. Gọi C là giao điểm
hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chưng minh tư giác CIHQ nội tiếp.
b) Chưng minh:
c) Biết
AB = 2 R
CI . AI = HI .BI
.
. Tính giá trị biểu thưc:
M = AI . AC + BQ.BC
theo R.
-----------Hết-----------
HƯỚNG DẪN GIẢI.
Câu 1:
(4,0 điểm) Rút gọn biểu thưc:
A = 45 − 2 20
a)
B=
b)
3 5 − 27
−
3− 5
( 3−
12
)
2
Giải:
A = 45 − 2 20 = 32.5 − 2 2 2.5 = 3 5 − 2.2 5 = − 5
a)
B=
b)
=
3
(
3 5 − 27
−
3− 5
5− 3
3− 5
)−
( 3−
( −3 +
12
12
2
)
(do
= −3 + 3 − 12 = − 12 = −2 3
Câu 2:
)
=
3 5 −3 3
− 3 − 12
3− 5
32 < 12 ⇒ 3 < 12
)
.
(4,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình
b) Cho hàm số
( P)
và
( d)
y = 3x 2
2 x − y = 4
x + y = 5
có đồ thị
( P)
và đường thẳng
( d ) : y = 2x + 1
. Tìm tọa độ giao điểm của
bằng phép tính.
Giải:
2 x − y = 4
3 x = 9
x = 3
⇔
⇔
x + y = 5
y = 5− x
y = 2
a)
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:
( x; y ) = ( 3; 2 )
b) Phương trình hoành độ giao điểm:
Phương trình
⇒
( *)
Phương trình
có hệ số:
( *)
3x 2 = 2 x + 1 ⇔ 3x 2 − 2 x − 1 = 0 ( *)
a = 3; b = −2; c = −1 ⇒ a + b + c = 0
x1 = 1; x2 =
có hai nghiệm:
c −1
=
a 3
- Với
x1 = 1 ⇒ y = 3.12 = 3 ⇒ A ( 1;3)
2
- Với
−1
−1 1
−1 1
x2 =
⇒ y = 3. ÷ = ⇒ B ; ÷
3
3 3
3 3
−1 1
B ; ÷
( P ) ( d ) A ( 1;3)
3 3
Vậy tọa độ giao điểm của
và
là
và
.
Câu 3:
(6,0 điểm)
Cho phương trình:
x 2 − 2mx − 4m − 5 ( 1)
a) Giải phương trình
( 1)
khi
b) Chưng minh phương trình
m = −2
( 1)
(m là tham số).
.
luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
x1 x2
( 1)
c) Gọi ;
là hai nghiệm của phương trình
. Tìm m để:
1 2
33
x1 − ( m − 1) x1 + x2 − 2m + = 762019
2
2
Giải:
a) Thay
m = −2
vào phương trình
( 1)
ta có:
x = −3
x 2 + 4 x + 3 = 0 ⇔ x ( x + 3 ) + ( x + 3) = 0 ⇔ ( x + 3 ) ( x + 1) = 0 ⇔
x = −1
Vậy với
m = −2
thì phương trình có tập nghiệm
S = { −3; − 1}
∆ ' = m 2 − ( −4m − 5 ) = ( m + 2 ) + 1 > 0, ∀m
2
b) Ta có:
Do đó phương trình
c) Do phương trình
phương trình
( 1)
( 1)
luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi
( 1)
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
x1 + x2 = 2m
x1 x2 = −4m − 5
x1 ; x2
là hai nghiệm của
Ta có:
1 2
33
x1 − ( m − 1) x1 + x2 − 2m + = 762019
2
2
⇔ x12 − 2 ( m − 1) x1 + 2 x2 − 4m + 33 = 1524038
⇔ x12 − 2mx1 − 4m − 5 + 2 ( x1 + x2 ) = 1524000
⇔ 2 ( x1 + x2 ) = 1524000
(do
x1
là nghiệm của
( 1)
nên
x12 − 2mx1 − 4m − 5 = 0
)
⇔ 2.2m = 1524000 ⇔ m = 381000
Vậy
Câu 4:
m = 381000
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
(6,0 điểm)
Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ. Gọi C là giao điểm
hai tia AI và BQ; H là giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chưng minh tư giác CIHQ nội tiếp.
b) Chưng minh:
c) Biết
AB = 2 R
CI . AI = HI .BI
.
. Tính giá trị biểu thưc:
M = AI . AC + BQ.BC
theo R.
Giải:
a) Ta có:
·AIB = ·AQB = 900
Xét tư giác CIHQ có
⇒
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
·
·
CIH
+ CQH
= 900 + 900 = 1800
tư giác CIHQ nội tiếp
b) Xét
∆AHI
và
∆BCI
có:
·AIH = BIC
·
= 900
⇒ ∆AHI ∽ ∆BCI ( g .g )
·
·
IAH
= IBC
⇒
AI HI
=
⇒ CI . AI = HI .BI
BI CI
·
·
⇒ CIH
= CQH
= 900
M = AI . AC + BQ.BC = AC ( AC − IC ) + BQ ( BQ + QC )
c) Ta có:
= AC 2 − AC.IC + BQ 2 + BQ.QC
= AQ 2 + QC 2 − AC.IC + BQ 2 + BQ.QC
= ( AQ 2 + BQ 2 ) + QC ( QC + BQ ) − AC .IC
= AB 2 + QC.BC − AC.IC
( O)
Tư giác AIBQ nội tiếp
Xét
∆CIQ
và
∆CBA
·
·
⇒ CIQ
= CBA
·AIQ
(cùng phụ với
)
có:
·ACB chung
⇒ ∆CIQ ∽ ∆CBA ( g .g )
·
·
CIQ
= CBA
IC QC
=
⇒ QC.BC = AC.IC
BC AC
⇒ QC.BC − AC.IC = 0
⇒
M = AB 2 = ( 2 R ) = 4 R 2
2
Suy ra:
-----------Hết-----------
ĐỀ SỐ 6: TUYỂN SINH VÀO 10 BẮC NINH NĂM HỌC 2019-2020
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
4
Khi
Câu 1:
x=7
biểu thưc
1
2
A. .
A.
Câu 4:
4
8
có giá trị là
4
3
.
2
C. .
D. .
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
Câu 2:
Câu 3:
B.
x +2- 1
y = 1- x
.
B.
y = 2x - 3
Số nghiệm của phương trình
1
2
A. .
B. .
Cho hàm số
y = ax2 ( a ¹ 0)
(
¡
y = 1-
.
C.
x4 - 3x2 + 2 = 0
3
C. .
. Điểm
M ( 1;2)
?
)
2 x
.
y = - 2x + 6
D.
.
là
4
D. .
thuộc đồ thị hàm số khi
A.
a=2
a=
.
B.
Từ điểm
Câu 5:
A
.
C.
nằm bên ngoài đường tròn
tiếp điểm). Kẻ đường kính
30°
60°
A.
.
B.
.
Câu 6:
1
2
Cho tam giác
ABC
BK
vuông tại
. Biết
A
a=
a =- 2
.
(O )
D.
kẻ hai tiếp tuyến
AB, AC
1
4
.
tới đường tròn (
B,C
là các
·
BAC
= 30o
CK
,số đocủa cung nhỏ
là
120°
150°
C.
.
D.
.
. Gọi
H
là chân đường cao hạ từ đỉnh
A
xuống cạnh
BC
. Biết
HB
1
=
AH = 12cm HC
3
BC
,
. Độ dài đoạn
là
A.
6cm
.
B.
8cm
.
C.
4 3cm
.
D.
12cm
.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
(
A=
Câu 7:
Câu 9:
2
2
-
3 x +1
x- 1
Cho biểu thưc
A
a) Rút gọn biểu thưc .
b) Tìm
Câu 8:
) ( x - 1)
( x - 1)( x +1)
x +1 +
x
là số chính phương để
2019A
với
x³ 0 x¹ 1
,
.
là số nguyên.
16
của mình thấynhiều hơn bài. Tổng số
9
10
160
điểm của tất cả các bài kiểm tra đạt điểm và điểm
đó là
. Hỏi An được bao nhiêu bài
9
10
điểm và bao nhiêu bài điểm ?
·
(O )
(O )
A, B
C
AOB
= 90º
Cho đường tròn
, hai điểm
nằm trên
sao cho
. Điểm
nằm trên cung
AI , BK
AC > BC
AB
ABC
lớn
sao cho
và tam giác
có ba góc đều nhọn. Các đường cao
của
An đếm số bài kiểm tra một tiết đạt điểm
9
và điểm
10
(O )
(O )
H BK
N
B AI
tam giác
cắt nhau tại điểm .
cắt
tại điểm (khác điểm );
cắt
tại
M
A NA
MB
D
điểm
(khác điểm );
cắt
tại điểm . Chưng minh rằng:
CI HK
a) Tư giác
nội tiếp một đường tròn.
ABC
b)
c)
MN
OC
là đường kính của đường tròn
song song với
DH
.
(O )
.