Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đại số ch i (2011) lớp 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.7 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO-CHƯƠNG I
THỜI GIAN :45’
Câu 1 (2đ)
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và giải thích tính đúng sai của nó
a) P: “ x �R, x 2  5 x  6 �0 ”
b) Q: “Mọi hình vuông đều là hình bình hành”.
Câu 2: (1đ)
Cho tập hợp A={n �N/n là ước của 12} và tập hợp B={n �N/n là ước của 18}.
Tìm A �B và viết tập hợp đó bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần
tử .
Câu 3: (2đ)
Chứng minh bằng phương pháp phản chứng định lý : Với mọi số nguyên
dương n, nếu n2+4n+2 chia hết cho 4 thì n chia hết cho 4 .
Câu 4: (3đ) Cho A=(- �;7) , B=[-2;+ �) , C   x �R / x  1 �3
a.Dùng kí hiệu đoạn để viết lại tập hợp C.
b.Tìm (A �B)\C
c.Tìm CRA �(B �C)
Câu 5: (1đ) Cho tập hợp P=(a-1;a+1] , Q=[-5;4] . Tìm a để P ǹ Q ø
Câu 6: (1đ) Khi đo chiều dài của cái bàn ta được kết quả là: h=1,63458 �
0,0005.
a>Tìm chữ số chắc của h.
b>Qui tròn số h.
----------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO-CHƯƠNG I
THỜI GIAN :45’
Câu 1 (2đ)
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và giải thích tính đúng sai của nó
a) P: “ x �R, x 2  4 x  3 �0 ”
b) Q: “Mọi hình vuông đều là hình thoi”.
Câu 2: (1đ)


Cho tập hợp A={n �N/n là ước của 15} và tập hợp B={n �N/n là ước của 24}
Tìm A �B và viết tập hợp đó bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần
tử.
Câu 3: (2đ)
Chứng minh bằng phương pháp phản chứng định lý : Với mọi số tự nhiên
n, nếu 3n2+5 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5 .
Câu 4: (3đ) Cho A   x �R / x  4  3 , B=[-5;4] , C=[-1;+ �)
a.Dùng kí hiệu khoảng để viết lại tập hợp A.
b.Tìm (B �C)\A
c.Tìm CR(A �B)
Câu 5: (1đ) Cho tập hợp P=[b-1;b) , Q=(-4;-1] . Tìm b để P ǹ Q ø
Câu 6: (1đ) Khi đo chiều dài của cái bàn ta được kết quả là: h=1,4567 �0,005.
a>Tìm chữ số chắc của h.
b>Qui tròn số h.




×