Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Các động từ phải có TO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.66 KB, 4 trang )

Các động từ phải có TO
S + V + To Vo + O
1. afford (đủ khả năng
2. agree (đồng ý )
3. appear (xuất hiện)
4. arrange (sắp xếp
5. ask (hỏi , yêu cầu )
6. beg (nài nỉ , van xin)
7. care (chăm sóc
8. claim (đòi hỏi , yêu cầu )
9. consent (bằng lòng )
10. decide (quyết định )
11. demand (yêu cầu
12. deserve ( xứng đáng)
13. expect (mong đợi
14. fail (thất bại)
15. hesitate (do dự )
16. hope (hi vọng)
17. learn (học)
18. manage (sắp xếp)
19. mean (cố ý)
20. need (cần)
21. offer (đề nghị )
22. plan (lên kế hoạch )
23. prepare (chuẩn bị
24. pretend (giả vờ )
25. promise (hứa )
26. refuse (từ chối )
27. seem (dường như
28. struggle (đấu tranh)
29. swear (xin thề )


30. threaten (đe doạ
31. volunteer (tình nguyện)
32. wait (đợi)
33. want (muốn )
34. wish (mong )
35. tend (có ý định)
36. choose (lựa chọn)

Các động từ + O + To –inf
S + V + O + To Vo + O
1. advise (khuyên )
2. allow (cho phép )
3. ask (yêu cầu )
4. beg (van xin )
5. cause (gây ra )
6. challenge (thách thức)
7. convince (thuyết phục)
8. dare (dám)
9. encourage (khuyến khích)
10. expect (mong đợi )
11. forbid (cấm )
12. force (buộc )
13. hire (thuê )
14. instruct (hướng dẫn )
15. invite (mời )
16. need (cần )
17. order (ra lệnh )
18. permit (cho phép )
19. persuade (thuyết phục)
20. remind (nhắc nhở )

21. require (đòi hỏi )
22. recommend (đề xuất)
23. teach (dạy )
24. tell (bảo )
25. urge (thúc giục )
26. want ( muốn )
27. warn (cảnh báo)
Ex: She allowed me to use her car.

Các động từ nguyên mẫu ko “TO”
(Vo)
1. S + V + Vo
- ĐTKK: can, may, must, will, shall, could,
should, might, ought to, would......
Ex: He can speak 3 languages.
2. S + V giác quan + O + Vo
Ex: I see him open the door.
* V giác quan: see, hear, smell, notice,
watch, …..
* S + be + Vgq + to Vo
Ex: He was seen to open the door.
3. Sau “had better, would rather, used to,
have to, why/ why not…..”
Ex: You had better put your money in the
bank.
I would rather stay at home.
Why not stay for lunch?
4. S + make/let + O + Vo
Ex: She made me cry.
They let him go out.

* BỊ ĐỘNG CỦA “MAKE/LET”
● S + be + made + to Vo + (by O)
Ex: I was made to study hard.
● S + be + let + Vo + (by O)
Ex: He is let go out for a walk.
5. Động từ help:
- help + V0 / to-inf
- help + O + V0 / to-inf
- help + O + with + N
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
My brother helped me with my homework.

* Trong một số cấu trúc
1. It takes / took + O + thời gian + to-inf
Ex: It takes Nam two hours to do that exercise.
2. Chỉ mục đích
Ex: I went to the post office to send a letter.
3. S + V + Noun / pronoun + to-inf
Ex: I have some letters to write.
Is there
anything to eat?
4. It + be + adj + to-inf + O: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English.
5. S + be + adj + to-inf + O
Ex: I’m happy to receive your latter.

6. S + V + too + adj / adv + to-inf + O
Ex: He is too short to play basket ball.
7. S + V + adj / adv + enough + to-inf + O

Ex: He isn’t tall enough to play basket ball.
8. S + find / think / believe + it + adj + to-inf + O
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
9. S + have + O1 + Vo + O2
10. S + get + O1 + to Vo + O2
* dùng sau các từ nghi vấn (who, where, when, what,
wheter, how)
Ex: I do not know what to do and where to go.

* Note : một số động từ sau có 2 dạng
1. có tân ngữ sau động từ ta chia ở to V
- allow / permit / advise / recommend + O + to-inf
Ex: She allowed me to use her pen.

2. không có tân ngữ sau V ta chia ở Ving
- allow / permit / advise / recommend + V-ing
Ex: She didn’t allow smoking in her room


* Động từ chỉ tri giác:
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + Vo (chỉ sự hoàn tất
của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc
đang diễn ra)
Ex: I smell something burning in the kitchen.
III. Gerunds (V-ing)
* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.

- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
* Verb + V-ing
- admit: thừa nhận
- suggest: đề nghị
- have difficulty / trouble: gặp khó
- avoid: tránh
- prevent (ngăn cản),
khăn/trở ngại
- consider: xem xét
- enjoy thích
- Can’t help: không thể không
- delay: hoãn= postpone
- dislike không thích
- can’t stand / can’t bear: không
- deny: phủ nhận
- support ủng hộ
chịu đựng nỗi
- detest: ghét
- like, love,
- feel like: cảm thấy thích
- encourage: khích lệ
- resist kháng cự
- Look forward to: mong chờ,
- fancy: thích
- keep giữ
mong đợi
- finish: kết thúc >< start = begin
- resent phật lòng
- It is (not) worth: đáng / không
- hate: ghét

- tolerate chịu đựng
đáng
- imagine: tưởng tượng
- recall gợi nhớ
- keep / keep on: tiếp tục
- involve: liên quan
- recollect hồi tưởng
- be busy: bận rộn
- mention: đề cập đến
- cease ngừng
- be used to / get used to: quen
- mind: ngại
- It is no use: không có ích
với / trở nên quen với việc gì = - miss: bỏ lỡ
- It is no good: không tốt
get /be accustomed to = be adapted
- practice: luyện tập
- waste / spend: lãng phí, bỏ ra
to ,
- quit: từ bỏ
(thời gian, tiền bạc)
- admit to = confess to ( thú nhận)
- risk: có nguy cơ
Ex: They couldn’ help laughing when they heard the
* Sau các liên từ: after, before, when, while, since,…
little boy singing a love song.
dùng V-ing
The students are used to working in the school library.
Ex: After finishing his homework, he went to bed.
Please wait a minute. My boss is busy writing

* Giới từ + V-ing:
something.
Ex: My sister is interested in listening to music.
IV. Infinitives or Gerunds (To-inf / V-ing)
1. Không thay đổi nghĩa:
- begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing
2. Thay đổi nghĩa:
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối
tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối
tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.
I remember meeting you some where but I can’t know
your name.
STOP
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
+ stop + to-inf: dừng ….. để …
Ex: He stopped smoking because it is harmful for his
health.
On the way home, I stopped at the post office to buy a
newspaper.
TRY

+ TRY + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng
NEED
+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
+ need + to-inf: cần (chủ động)
PROPOSE
V-ing: đề nghị (I propose waiting till the police get here)

To V: có ý định (I propose to start tomorrow)
GO ON ( tiếp tục)
V-ing : He went on talking about his accident
To V : He went on to talk about his accident
MEAN ( nghĩa, dự định)
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
Ex: He doesn’t mean to prevent you from doing that.


This sign means not going into.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×