Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

LUYEN TU VÀ CAU TUAN 1-5- THEO CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.81 KB, 14 trang )

Luyện từ và câu
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; Hiểu thế nào là
từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2 trong số 3 từ); đặt câu được với 1 cặp từ đồng
nghĩa, theo mẫu (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
_Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn của bài tập 1
_Bút dạ +2, 3 tờ giấy phiếu phô tô các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Các
bước
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 Giới
thiệu
bài
- GV giới thiệu bài và nêu mục đích, yêu
cầu của bài tập.
_ HS lắng nghe
2 Nhận
xét
HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT1
Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của BT
- Tổ chức cho HS làm Bài tập
- Cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
- GV kết luận: 2 từ kiến thiết và xây dựng là
từ đồng nghĩa. 3 từ: vàng hoe, vàng lịm,
vàng xuộm là những từ đòng nghĩa.


HĐ2 :Hướng dẫn HS làm BT2 (7)
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2
- GV giao việc:
a/ Các em đổi vị trí từ kiến thiết và từ xây
dựng cho nhau xem có được không?Vì
sao ?_
b/ Các em đổi vị trí các từ vàng xuộm,
vàng hoe, vàng lịm cho nhau xem có được
không ?Vì sao ?
- Cho HS làm bài .
- Cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài :HS tự so sánh nghĩa của các
từ trong câu a, trong câu b
- Mỗi câu 2 HS trình bày
Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- Cả lớp lắng nghe
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét
3. Ghi
nhớ
Cho hs đọc phần ghi nhớ trong SGK
Cho hs tìm ví dụ về từ đồng nghĩa
- 3 HS đọc thành tiếng_
- Cả lớp đọc thầm
- HS tìm ví dụ
4.

Luyện
tập
HĐ1: Hướng dẫn hs làm BT 1
- Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đọc đoạn văn
- Cho hs làm bài tập. GV dán lên bảng
đoạn văn đã chuẩn bị trước
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài vào VBT
- Cho HS trình bày
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
HĐ2: Hướng dẫn hs làm BT2
- Cho HS đọc kĩ BT 2, xác định yêu cầu của
BT2 là: tìm những từ đồng nghĩa với 2
trong 3 từ đã cho
- Tổ chức cho HS làm bài. Phát phiếu cho
2 em
- Tổ chức cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3
- GV giao việc: Em hãy chọn 1cặp từ đồng
nghĩa ở BT2 và đặt câu với cặp từ đó
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày
- GV nhận xét và chốt lại bài làm đúng

- 1 HS lên bảng gạch dưới từ đồng nghĩa
trong đoạn bàng mực khác màu
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm

- HS viết ra giấy nháp những từ tìm được .
- 2 cặp làm bài trên phiếu
- HS trình bày bài làm trên bảng lớp
- Lớp nhận xét
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài cá nhân. ( HS khá, giỏi đặt
câu với 2,3 cặp từ ở BT 2)
- 2 hs lên bảng trình bày bài làm của mình
- Mỗi người chúng ta phải cố gắng học tập
và rèn luyện thật tốt
- Chúng ta phải học hành cho tới nơi tới
chốn
5 Củng
cố, dặn

- GV nhận xét tiết học, khen những học
sinh học tốt
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
- HS ghi lại những điều GV dặn
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU
- HS tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm
được ở BT1 (BT2).
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bút dạ +bảng phụ hoặc phiếu phô to nội dung BT1+BT3
-Một vài trang từ điển được phô tô
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Các bứớc Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. KTBC ? Thế nào là từ đồng nghĩa ? Thế nào là từ
đồng nghĩa hoàn toàn ? Thế nào là từ đồng
nghĩa không hoàn toàn?
-Làm lại bài tập 2 phần luyện tập của tiết
trước
GV nhận xét
-HS lên bảng trả lời, các HS khác
nhận xét.
-HS lên bảng làm
B. Bài mới
1. Giới thiệu
bài
-GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học. -HS lắng nghe
2. Luyện tập Hđ1:Hướng dẫn HS làm BT1(10’)
- Cho HS đọc yêu cầu BT1
- GV giao việc: Bài tập cho 4 từ: xanh, đỏ,
trắng, đen. Nhiệm vụ của các em là tìm
những từ đồng nghĩa với 3 trong 4 từ đó
-Cho HS làm bài theo nhóm. GV chia việc
-Cho HS trình bày kết quả bài làm
-GV nhận xét và chốt lại: ……. .
HĐ2:Hướng dẫn HS làm BT2 (9’)
-Cho HS đọc yêu cầu của BT2
-GV giao việc: Các em chọn một trong số
các từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày kết quả
-GV nhận xét +khẳng định những câu đúng
(cần chọn 4 câu tiêu biểu ch 4 màu )

HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3 (8’)-Cho
HS đọc yêu cầu BT3
-GV giao việc:
. Đọc đoạn văn
. Dùng bút chì gạch những từ cho trong
ngoặc đơn mà theo em là sai, chỉ giữ lại từ
theo em là đúng
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày kết quả
-GV nhận xét và chốt lại Các từ đúng cần
để lại lần lượt là: điên cuồng, tung lên, nhô
lên, sáng rực, gầm vang, lao vút, chọc
thủng, hối hả.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm
-HS làm việc theo nhóm, viết các từ
tìm được vào phiếu
- Đại diện các nhóm dán phiếu đã
làm lên bảng lớp
Lớp nhận xét
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
- HS làm bài cá nhân (khuyến khích
HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3
từ)
- 1 số HS đọc câu của mình đặt
- Lớp nhận xét
-HS đọc yêu cầu +đọc đoạn văn Cá
hồi vượt thác. Cả lớp đọc thầm
-HS làm cá nhân
- HS trình bày - Lớp nhận xét

3. Củng cố
dặn dò
-GV nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT3
Dặn HS xem trước bài ở tuần 2
TUẦN 2
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Tìm đđược một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1); tìm thêm được
một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3).
- Đặt câu được với 1 trong những từ ngữ nói về Tổ quốc (BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bút dạ +một vài tờ phiếu
- Từ điển
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
A. KTBC ? Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ: xanh,
đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ tìm được
Em hãy làm BT3
- GV nhận xét
- HS trình bày miệng và đặt
câu
- HS chọn từ đúng trong
ngoặc đơn
B. Bài mới
1. GTB - GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học. - HS lắng nghe.
2.
Luyện tập
HĐ1:Hướng dẫn HS làm BT1(7’)

- Cho HS đọc yêu cầu BT1
- GV giao việc:
Các em đọc lại bài Thư gửi các học sinh hoặc bài
Việt Nam thân yêu.
. Các em chỉ tìm một trong hai bài trên những từ
đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Cho HS làm bài
- Cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng
HĐ2:Hướng dẫn HS làm BT2 (7’)
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:
. Ngồi từ nước nhà, non sông đã biết, các em tìm
thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu đã chuẩn bị trước
cho các nhóm
- Cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng. Những từ đồng
nghĩa với từ Tổ quốc là: quê hương, đất nước, quốc
gia, giang sơn, nước non ….
HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập 3 (7’)
- Cho HS đọc yêu cầu của BT
- GV giao việc:
. Các em hãy tra từ điển và tìm những từ chứa tiếng
quốc có nghĩa là nước
Ghi những từ vừa tìm được vào bảng phụ
- Cho HS làm việc
- Cho HS trình bày kết quả
- GV nhận xét +chốt lại những từ đúng: quốc gia,
quốc thiều, quốc phòng, quốc khánh, quốc sử …

HĐ4: Hướng dẫn HS làm BT4(7’)
- Cho HS đọc yêu cầu BT
- GV giao việc cho HS:
BT cho 5 từ ngữ. Nhiệm vụ của các em là chọn một
trong các từ ngữ đó và đặt câu với từ mình chọn
(Khuyến khích HS khá, giỏi đặt câu với các từ ngữ
nêu trong BT)
- 1 HS đọc y/c của BT, lớp
đọc thầm.
- HS lắng nghe.
- Làm việc theo nhóm 2.
- Đại diện nêu kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung. -
Tiến hành tương tự.
- Một HS đọc y/c.
Lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm 4. trong
khoảng 3 phút.
- Một số nhóm đính kết quả
lên bảng, đại diện trình bày.
Lớp lắng nghe, nhận xét, bổ
sung.
- HS đọc y/c BT.
-HS làm việc cá nhân
- Một số HS đọc bài làm của
mình..
- Lớp lắng nghe, sửa chữa..
- HS đọc y/c BT.
- Cho HS làm việc
- Cho HS trình bày kết quả

- GV nhận xét và khẳng định những câu HS đặt
đúng đặt hay VD:
a/ Việt Nam là quê hương của em.
b/ Quê hương em có con sông xanh biếc.
c/ Dù đi đâu xa, em vẫn luôn nhớ về quê cha đất tổ
của mình..
d/ Việt Nam là nơi chôn rau cắt rốn của em.
-HS làm việc cá nhân
- HS nối tiếp đọc câu văn của
mình.
3, Củng cố,
dặn dò
2’
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết vào vơ ûcác từ đồng nghĩa với
Tổ quốc
- Hs lắng nghe.
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU
- HS tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các nhóm từ đồng
nghĩa (BT2).
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bút dạ +một số tờ phiếu khổ to .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

×