Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra định kỳ tháng 9 chuyen hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.17 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HOCMAI.VN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 - 2009
Môn: Hóa
Lớp: 8 Chuyên hóa
Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh:...............................................................
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Chọn phát biểu đúng: Trong tiến trình của phản ứng hoá học
A . Nguyên tử bị chia nhỏ còn phân tử thì không
B. Cả nguyên tử và phân tử đều không bị chia nhỏ.
C. Phân tử chia nhỏ còn nguyên tử thì không.
D. Cả nguyên tử và phân tử đều bị chia nhỏ.
Câu 2: Chọn câu đúng trong số những khẳng định sau: Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất thì:
A . 1mol sắt có cùng thể tích với cùng 1mol nhôm.
B . 1 mol NaCl có cùng khối lượng với 1 mol KCl.
C . 1 mol khí N
2
có cùng thể tích với 1 mol khí NH
3
D . 1 mol khí O
2
có cùng thể tích với 1 mol H
2
O.
Câu 3: Đơn chất là những chất:
A. Tạo nên từ một nguyên tử.
C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
Câu 4: Hợp chất là những chất:


A. Tạo nên từ một nguyên tử.
B. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
C. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học
Câu 5: Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và:
A. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron, electron.
B. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron.
C. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm nơtron, electron .
D. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron.
Câu 6: Công thức nào sau đây phù hợp với hoá trị của sắt là III.
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeSO
3
D. Fe
3
(PO
4
)
2
Câu 7: Để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm ta có thể dùng các cặp chất sau:
A. Không khí và nước. B. HCl và Zn C. NaOH và Zn D. H
2
O và KMnO
4
Câu 8: Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất:
A. Cu, H
2

O, N
2
, Cl
2
. C. Cu, Fe, Cl
2
, O
2
.
B. H
2
O, NaCl, H
2
SO
4
, NaOH. D. Cl
2
, O
2
, Cu, H
2
O.
Câu 9: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. H
2
SO
4
và H
2
O C. KMnO

4
và H
2
O
D. KMnO
4
và KClO
3
B. KClO
3
và CaCO
3
Câu 10: Trộn 22,4 lít khí oxi với 33,6 lít khí hiđro rồi cho phản ứng. Khối lượng nước thu được là
(thể tích khí đo ở đktc)
A. 9 gam B. 18 gam C. 27 gam D. 36 gam
Câu 11: Có một hỗn hợp chứa 2,3 gam Na và 13,7 gam Ba tác dụng hết với nước. Thể tích khí hidro
thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Câu 12: Khối lượng kali pemanganat (KMnO
4
) cần dùng để điều chế 2,24 lít oxi (ở đktc) là:
A. 31,6 gam B. 63,2 gam C. 15,8 gam D. 23,7 gam
Câu 13: Khối lượng KClO
3
cần dùng để điều chế lượng oxi vừa đủ để đốt cháy hết 1,8 gam C thành
khí CO
2
:
A. 24, 5 gam B. 18,375 gam C. 12,25 gam D. 14,7 gam
Câu 14: Khi dùng khí CO khử Fe

3
O
4
để điều chế sắt; thể tích khí CO (đo ở đktc) cần dùng để điều chế
2,24 gam Fe là
A. 0,448 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 0,672 lít
Câu 15: Cho 3,24 gam Mg vào dung dịch loãng có chứa 9,8 gam H
2
SO
4
. Thể tích khí hidro thu được là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Bổ sung các chất còn thiếu, cân bằng các phản ứng (nếu xảy ra phản ứng) và cho
biết loại phản ứng (thế, hóa hợp, phân hủy, trao đổi...):
1)
3 2 2 2
( )
o
t
Hg NO Hg NO O→ + +
; 2)
,
2 2 3
o
xt t
H N NH+ →
3)
2 2
Na H O NaOH H+ → +

; 4)
3 4 2 3
o
t
Al Fe O Al O Fe+ → +
5)
2 3 4
( ) ... ...Ca OH H PO+ → +
; 6)
3 2 4 3
( ) ... ( ) ...Fe OH Fe SO+ → +
7)
4 4
... ...CuSO BaSO+ → +
; 8)
2
... ( ) ...NaOH Fe OH+ → +
9)
4 2 4 4
( ) ... ...NH SO BaSO+ → +
; 10)
2 4 3 3 3
( ) ... ( ) ...Al SO Al NO+ → +
11)
2 3
( ) ... ...Ba OH NaNO+ → +
; 12)
3 2
( ) ... ...Pb NO KCl+ → +
13)

... ...Al Cu+ → +
; 14)
3 2
... ... ...CaCO CaCl+ → + +
15)
3 7 2 2 2 2 2
C H O N O CO H O N+ → + +
; 16)
3 2
o
t
KClO KCl O→ +

17)
3
... ... ...NaHCO NaCl+ → + +
; 18)
2 4 3 4 3
( ) ... ...Fe SO NH NO+ → +
19)
4 2 2 7 2 3 2 2
( )
o
t
NH Cr O Cr O N H O→ + +
; 20)
2 4 3 2 4
( ) ... ...Fe SO Na SO+ → +
Câu 2 (2 điểm):
a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại X hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được

3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại X?
b/ Nếu cho lượng kim loại X nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các chất thu
được sau khi phản ứng?
Câu 3 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 6,3 gam Al và Mg trong khí oxi thu được
11,1 gam hỗn hợp oxit B. Đem hòa tan hỗn hợp oxit B này bằng H
2
SO
4
dư được dung dịch C.
a/ Tính khối lượng mỗi kim loại.
b/ Tính khối lượng các muối tạo thành trong dung dịch C.
c/ Tính khối lượng axit H
2
SO
4
tham gia phản ứng.
----------Hết---------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,2 điểm)
Câu 1 C Câu 2 C Câu 3 D Câu 4 B Câu 5 A
Câu 6 B Câu 7 B Câu 8 C Câu 9 D Câu 10 C
Câu 11 B Câu 12 A Câu 13 C Câu 14 D Câu 15 A
Phần II: Tự luận
Câu 1: (Mỗi câu đúng được 0,15 điểm)
1)
3 2 2 2
( ) 2
o
t
Hg NO Hg NO O→ + +

Phản ứng phân hủy
2)
,
2 2 3
3 2
o
xt t
H N NH+ →
Phản ứng kết hợp
3)
2 2
2 2 2Na H O NaOH H+ → +
; Phản ứng thế
4)
3 4 2 3
8 3 4 9
o
t
Al Fe O Al O Fe+ → +
Phản ứng thế
5)
2 3 4 3 4 2 2
3 ( ) 2 ( ) 6Ca OH H PO Ca PO H O+ → +
; Phản ứng trao đổi
6)
3 2 4 2 4 3 2
2 ( ) 3 ( ) 6Fe OH H SO Fe SO H O+ → +
Phản ứng trao đổi
7)
4 3 2 4 3 2

( ) ( )CuSO Ba NO BaSO Cu NO+ → +
; Phản ứng trao đổi
8)
2 2
2 ( ) 2NaOH FeCl Fe OH NaCl+ → +
Phản ứng trao đổi
9)
4 2 4 2 4 4
( ) 2NH SO BaCl BaSO NH Cl+ → +
; Phản ứng trao đổi
10)
2 4 3 3 2 3 3 4
( ) 3 ( ) 2 ( ) 3Al SO Ba NO Al NO BaSO+ → +
Phản ứng trao đổi
11)
2 3
( )Ba OH NaNO+ →
không xảy ra phản ứng
12)
3 2 2 3
( ) 2 2Pb NO KCl PbCl KNO+ → +
Phản ứng trao đổi
13)
4 2 4 3
2 3 uSO 3 ( )Al C Cu Al SO+ → +
; Phản ứng thế
14)
3 2 2 2
2CaCO HCl CaCl CO H O+ → + +
Phản ứng trao đổi

15)
3 7 2 2 2 2 2
4 15 12 14 2C H O N O CO H O N+ → + +
; Phản ứng phân hủy
16)
3 2
2 2 3
o
t
KClO KCl O→ +
Phản ứng phân hủy
17)
3 2 2
NaHCO HCl NaCl CO H O+ → + +
; Phản ứng trao đổi
18)
2 4 3 4 3
( )Fe SO NH NO+ →
không xảy ra phản ứng
19)
4 2 2 7 2 3 2 2
( ) 4
o
t
NH Cr O Cr O N H O→ + +
; Phản ứng phân hủy
20)
2 4 3 2 4 3
( ) 6 3 2 ( )Fe SO NaOH Na SO Fe OH+ → +
Phản ứng trao đổi

(Nếu học sinh chọn chất khác mà đúng vẫn được điểm)
Câu 2 (Mỗi câu đúng được 1 điểm):
a/ Phương trình phản ứng hóa học:
2 2
2X HCl XCl H+ → +
(1)
0,15 0,15 0,15 0,15 (mol)
Theo (1):
2
3,36 3,6
0,15 ( ) 24
22,4 0,15
X H X
n n mol M= = = ⇒ = =
Vậy X là Mg
b/ Tính khối lượng các chất thu được sau khi phản ứng:
Số mol HCl ban đầu:
14,6
0,4 ( )
36,5
HCl
n mol= =
Theo (1):
2
2 2 0,15 0,3( )
HCl H
n n mol= = × =
Số mol HCl dư là:
0,4 0,3 0,1( )
HCl

n mol= − =
Khối lượng HCl là:
0,1 36,5 3,65 ( )
HCl
m g= × =
Cũng theo (1):
2 2 2
0,15( ) 0,15 95 14,25 ( )
MgCl H MgCl
n n mol m g= = ⇒ = × =
Câu 3 (2 điểm):
a/ Tính khối lượng mỗi kim loại (1điểm).
Phương trình phản ứng hóa học:
2 2 3
4 3 2Al O Al O+ →
(1)
x 0,5x (mol)
2
2 2Mg O MgO+ →
(2)
y y (mol)
Gọi số mol của Al và Mg lần lượt là x, y (mol)
Theo đầu bài:
27 24 6,3( )
A Al Mg
m m m x y g= + = × + × =
(*)
Theo (1):
2 3
1

0,5 ( )
2
Al O Al
n n x mol= =
Theo (2):
( )
MgO Mg
n n y mol= =
Ta có:
2 3
102 0,5 40 11,1( )
B Al O MgO
m m m x y g= + = × + × =
(**)
Từ (*) và (**):
27 24 6,3 0,1 ( )
51 40 11,1 0,15 ( )
x y x mol
x y y mol
× + × = =
 

 
× + × = =
 
Vậy:
27 27 0,1 2,7( )
Al
m x g= × = × =
;

24 24 0,15 3,6( )
Mg
m y g= × = × =
b/ Tính khối lượng các muối tạo thành trong dung dịch C (0,5điểm).
Phương trình phản ứng hóa học:
2 3 2 4 2 4 3 2
3 ( ) 3Al O H SO Al SO H O+ → +
(3)
0,05 0,15 0,05 (mol)
2 4 4 2
MgO H SO MgSO H O+ → +
(4)
0,15 0,15 0,15 (mol)
Theo (3):
2 4 3 2 3 2 4 3
( ) ( )
0,05 ( ) 342 0,05 17,1( )
Al SO Al O Al SO
n n mol m g= = ⇒ = × =
Theo (4):
4 4
0,15 ( ) 120 0,15 18( )
MgSO MgO MgSO
n n mol m g= = ⇒ = × =
c/ Tính khối lượng axit H
2
SO
4
tham gia phản ứng (0,5điểm).
Theo (3) và (4):

2 4 2 3 2 4
3 3 0,05 0,15 0,3 ( ) 98 0,3 29,4( )
H SO Al O MgO H SO
n n n mol m g= + = × + = ⇒ = × =

×