Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi và đáp án HSG toàn diện lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.45 KB, 12 trang )

Đề thi HọC SINH GIỏI TOàN DIệN lớp 4
I tiếng việt:
A, Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
1 Trong bài " Ga-vrốt ngoài chiến luỹ " của tác giả ( Tiếng Việt 4-tập 2
-trang80 ),lí do đúng nhất khiến tác giả gọi Ga-vrốt là một thiên thần ?
a. Vì cậu bé có lòng dũng cảm của một thiên thần.
b. Vì cậu bé nhanh nh một thiên thần .
c. Vì cậu bé giỏi tránh đạn nh một thiên thần .
2. Trong bài " Sầu riêng " của Mai Văn Tạo( Tiếng Việt 4-tập 2-trang 34),
những câu văn nào trực tiếp bộc lộ tình cảm ,ý nghĩ của tác giả về sầu riêng?
a. Sầu riêng là trái quý của miền Nam .
b. Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quện với hơng bởi ,béo cái béo của trứng
gà ,ngọt cái vị của mật ong già hạn .
c. Hơng vị quyến rũ đến kì lạ.
d. Cánh hoa nhỏ nh vảy cá ,hao hao giống cánh sen con ,lác đác nhuỵ li ti giữa
những cánh hoa.
e. Đứng ngắm cây sầu riêng ,tôi cứ nghĩ mãi về dáng cây kì lạ này .
g. Lá nhỏ xanh vàng ,hơi khép lại ,tởng nh lá héo.
h. Vậy mà khi trái chín ,hơng toả ngào ngạt ,vị ngọt đến đam mê.
3. Hai dòng thơ sau đây trong bài " Tre Việt Nam " của Nguyễn Duy (Tiếng
Việt 4 tập 1):
Lng trần phơi nắng phơi sơng
Có manh áo cộc tre nhờng cho con "
cho biết gì ?
a, Tre tợng trng cho tình yêu thơng đồng loại .
b, Tre tợng trng cho tính ngay thẳng ,thật thà .
4. Những từ nào viết sai chính tả ?
a. khuyên bảo d. nổi buồn
b. bão bùng e . nông nỗi
c. trổi dậy g. trôi nổi
5. Từ nào viết đúng chính tả ?


a. giun giẩy c. run dẩy
b. run rẩy d. giun dẩy
6. Điền r, d hoặc gi vào chỗ chấm :
a. nhảy .....ây d. múa .....ối
b. .....eo hạt e. vòi .....ồng
c. con .....ống g. .....ông tố
7. Các từ : đi đứng , chạy nhảy,săn bắn, núi non , bờ bãi là từ ghép hay từ láy?
a. Từ ghép
b. Từ láy
8. Câu sau đây thuộc kiểu câu kể nào ?
- Núi Trùm Cát đứng sừng sững bên bờ sông thành một khối tím thẫm uy nghi, trầm
mặc .
a. Câu kể Ai là gì?
b. Câu kể Ai làm gì ?
c. Câu kể Ai thế nào?
9. Các thành ngữ nào nói về sức khoẻ của con ngời ?
a. Khoẻ nh trâu c. Một tay xách nhẹ e. Xanh nh tàu lá
b. Chậm nh sên d. Khôn nhà dại chợ g. Liệt giờng liệt chiếu
10. Cách kết bài sau đây của câu chuyện " Rùa và Thỏ " sau đây là cách kết bài
nào ?
Câu chuyện " Rùa và Thỏ " là lời nhắc nhở nghiêm khắc đối với những ai hay ỉ
vào sức mình mà chủ quan biếng nhác .
a. Kết bài mở rộng .
b. Kết bài không mở rộng .
B. Tự luận :
11. Viết lại các từ sau cho đúng quy tắc :
đèo hải vân ,đèo ngang, hồ hoàn kiếm, hồ gơm, mạc t khoa, mát xcơ va.
12. Xác định danh từ , động từ, tính từ trong các dòng thơ sau :
Mặt trời gác núi
Bóng tối lan dần

Anh Đóm chuyên cần
Lên đèn đi gác
13.Trong bài" khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹcủa nhà thơ Nguyễn
Khoa Điềm ( TV4 - tập 2- trang 48) có viết:
" Lng núi thì to mà lng mẹ nhỏ
Em ngủ ngoan em đừng làm mẹ mỏi
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ ,em nằm trên lng "
Hãy nêu những suy nghĩ của em về hình ảnh" mặt trời " đợc diễn tả trong hai câu
cuối của đoạn thơ trên ?
14. Hãy viết đoạn mở bài gián tiếp cho câu chuyện " Văn hay chữ tốt " ( Tiếng
Việt 4-tập 1 trang 129)
II. Toán
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng :
Câu 1: Trong các phân số :
7
8
;
5
6
;
2
3
;
3
4
;
6
7
;

9
10
;
4
5
;
8
9
;
10
11
phân
số bé nhất là :
A.
2
3
B.
10
11
C.
3
4
D.
4
5
Câu 2: Giá trị của biểu thức :
65 x 48 - 60 x 48 + 60 x 42 - 55 x 42 + 55 x 36 -50x36+50x34-45 x 34 + 45 x
30 - 40 x 30 + 40 x 10 - 35 x 10 là :
A. 200 B. 500
C. 1000 D. 2000

Câu3: Để đánh một quyển truyện dày 250 trang (bắt đầu từ trang 1 ) cần phải
dùng số chữ số là
A. 637 chữ số B. 640 chữ số
C. 642 chữ số D. 645 chữ số
Câu 4: Số tự nhiên bé nhất chia cho 2 d 1, chia cho 3 d 2, chia cho 4 d 3, chia
cho 5 d 4, chia cho 6 d 5 là :
A. 13 B. 59
C. 60 D. 120
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 18m
2
5cm
2
=........cm
2

A. 185

C. 18500


B. 1850 D. 180005
Câu 6: Bốn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày?
A, 2411ngày B, 1461 ngày
C, 1410 ngày D, 365 ngày
Câu 7: Hai số có tổng là 182 ,biết rằng nếu xoá chữ số 1 ở bên trái số lớn đợc
số bé .Tìm số bé .
A, 40 B, 141
C, 41 D, 140
Câu 8: Trung bình cộng của 3 số là 100. Tìm số thứ 2, biết số đó bằng trung
bình cộng của hai số còn lại.

A, 300 B, 200
C, 100 D, 50
Câu 9: Rút gọn phân số :
13263952
11223344
ta đợc phân số tối giản là :
A,
3
1
B,
4
1
C,
2
1
D,
13
11
Phần II :
Câu 10
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Tìm X: 18:( Xx9) =2
Cách 1: 18: (Xx9 ) =2 Cách 2: 18: (Xx9 )=2
Xx9 =18:2 (18:X) :9 =2
Xx9 =9 18: X =2x9
X =9:9 18: X =18
X =1 X =1

Cách 3: 18: (Xx9 ) =2 Cách 4: 18: (Xx9 ) =2
( 18:9) xX =2 ( 18:9):X =2

2xX =2 2:X =2
X =2:2 X =2:2
X =1 X =1
Câu 11: Tính nhanh :

40382006
200620031991152007
x
xx
++
Câu 12: Một cửa hàng có
3
2
số mét vải xanh bằng
4
3
số mét vải trắng và bằng
5
4
số mét vải đỏ .Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải mỗi loại? Biết số mét vải
xanh nhiều hơn số mét vải đỏ là 18 m.
.III tự nhiên và xã hội:
1 Khoa học:
Câu1: Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng:
Taị sao không nên để nhiều hoa tơi và cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa?
a. Vì hoa tơi toả ra mùi hơng làm ta mất ngủ.
b. Vì hoa và cây quang hợp hút khí các bô- níc thải khí ô-xy và hơi nớc nhiều
làm không khí trong phòng bị lạnh.
c. Vì hoa và cây hô hấp hút khí ô- xy, thải khí các bô- níc làm con ngời thiếu ô-
xi để thở.

Câu 2: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ chấm cho thích hợp trong sơ
đồ dới đây:
Sơ đồ trao đổi chất
Thức ăn nước uống không khí
Tiêu hoá Hô hấp
Phân
Khí Các bô
-níc
Tuần hoàn
Tất cả các cơ quan
trong cơ thể
Bài tiết
Nước tiểu
Mồ hôi
..................
..............
...............
..................... ...............
..................... ............... ....................
Câu 3: Em, gia đình ,địa phơng nơi em ở đã làm gì để bảo vệ bầu không khí trong
sạch?
2.Lịch sử:
Câu1: Viết tiếp vào chỗ chấm trong các câu sau cho đủ ý:
Tình hình nớc ta cuối thời Trần:
a. Vua quan.......................................................................
b. Những kẻ có quyền............................................... của nhân dân để làm giàu.
c. Đời sống nhân dân.......................................................

×