Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
1
Nội dung
I.
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
II.
Cấu tạo biến tần
III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
2
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
I.
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
II.
Cấu tạo biến tần
III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
3
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
Điều khiển thang máy, cơ cấu nâng hạ
Tốc độ thang
1m/s
3s
ACC
3s
DEC
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
t
Dừng nhanh và chính xác
Giảm sốc và chấn động cơ khí
4
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
Điều khiển quá trình sản xuất
Phố hợp quá trình sản xuất
Dừng nhanh và chính xác
Giảm sốc và chấn động cơ khí
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
5
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
Tiết kiệm năng lượng với hệ thống HVAC /bơm quạt
Tiết kiệm năng lượng
giảm chi phí vận hành
Nâng cao chất lượng điều khiển toàn hệ thống
Giảm sốc và chấn động cơ khí cho các hệ truyền động
6
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
Tiết kiệm năng lượng với hệ thống HVAC /bơm quạt
Thí dụ:
Máy nén (với áp suất đặt 5.5 bar)
Tiết kiệm tới 35% điện năng
Giảm hao mòn cơ khí do khởi động nhiều lần
50Hz
50Hz
25Hz
25Hz
0Hz
0Hz
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
7
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
Tiết kiệm năng lượng với hệ thống HVAC /bơm quạt
Eco2 Phần mềm miễn phí để tính tiết kiệm năng lượng cho ứng dụng bơm và quạt
8
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Biến tần ALTIVAR và Khởi động mềm ALTISTART
Giải pháp cho mọi ứng dụng
Cho các ứng dụng đơn giản
Starter
Altistart 22
Drive
Altivar 12
Drive
Altivar 303
Drive
Altivar 312
ATS22
ATV12
ATV303
ATV312
: 4 - 315 kW
: 0.18 - 4 kW
: 0.37 - 11 kW
: 0.18 – 7.5 kW
Cho các ứng dụng phức tạp, thang máy (CT)
Drive
Altivar 32
Drive
Drive
Drive
Altivar 71 Altivar LIFT Altivar 71 Plus
ATV32 : 0.18 - 15 kW
ATV71 : 0.37 - 630 kW
ATVLIFT : 4 - 22 kW
ATV71P : 90 - 2000 kW
Cho các ứng dụng bơm/quạt (VT)
Starter
Altistart 48
Drive
Altivar 212
Drive
Drive
Altivar 61 Altivar 61 Plus
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
ATS48 : 4 - 1200 kW
ATV212 : 0.75 - 75 kW
ATV61 : 0.37 - 800 kW
ATV61P: 90 - 2400 kW
9
Biến tần ALTIVAR
Biến tần trung thế
ATV1200
+ Biến tần trung thế sử dụng IGBT hạ thế
+ Dãy điện áp và công suất
● 3/3.3kV: 200 ~ 2 000kW
● 6/6.6kV: 220kW~14 000kW
● 10/11kV:315kW~18 000kW
+ Mức sóng hài thấp THDi < 2%
+ Dùng cho động cơ đồng bộ hoặc không đồng bộ
+ Thân thiện với động cơ, cho phép cáp động cơ dài mà không cần bộ lọc
+ Ứng dụng cho các tải bơm, quạt, băng chuyền
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
10
Biến tần ALTIVAR
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
11
Cấu tạo biến tần
I.
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
II.
Cấu tạo biến tần
III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện
12
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Cấu tạo biến tần
Altivar
Q1
I> I> I>
L
EMC
Filter
Vi xử lý/điều khiển
M
~
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Mạch chỉnh lưu
Mạch một chiều trung gian (DC link)
Mạch nghịch lưu
Phần điều khiển
13
Cấu tạo biến tần
14
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Cấu tạo biến tần
Chỉnh
lưu
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Mạch một chiều
Trung gian
Nghịch
lưu
15
Cấu tạo biến tần
16
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
PWM (Pulse Width Modulation)
R
S
S
I
UL
U
D
Control
circuit
L
UL
I
t
S
I
t
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
17
Cấu tạo biến tần
Dạng sóng điện áp và dòng điện đầu ra biến tần
+Vbus/2
Vbus = U ac 2
Điện áp ra (PWM)
0V
Dòng điện động cơ
-Vbus/2
18
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Cấu tạo biến tần
Mạch hãm
40:1
PO (+)
PA
PB
≅ 980 RPM
ATV71
L1
U
L2
V
L3
W
M
PC (-)
ATV71 luôn có sẵn transitor cho
mạch hãm tới công suất 160kW
ATV71C16N4
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
19
Cấu tạo biến tần
Điện trở hãm
Ở góc 2 và 4 động cơ họat động như máy phát, biến năng lượng cơ thành điện năng.
Dòng điện đi qua những con diode trở về dc bus.
Dòng điện làm tăng áp trên dc bus. Khi áp tăng đến một ngưỡng cố định transistor hăm được kích để năng lượng được xả
qua điện trỏ.
Braking R
Điện năng xả giúp động cơ hãm.
Điện trở phải có một giá trị cao hơn một mức tối
thiểu
U
I
I
I
I
I
I
I < I max
>U
Công xuất điện trở tùy theo chu kỳ họat động
của máy (xem catalog)
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
20
Cấu tạo biến tần
Mạch hãm
Trong một giây chuyền sản xuất, biến tần có thể kết nối chung dc bus để tiết kiệm điện năng xả
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
21
Cấu tạo biến tần
Các đầu vào/ra
L1
L2
(L3)
Nguồn cấp
U/T1
V/T2
W/T3
Tới động
cơ
+/PA
-/PB
Tới điện
trở hãm
SA
SC
Các đầu ra rơ-le
SB
COM
Các đầu vào tương
tự
0 20mA
4-20mA
Các đầu vào số
0-10V
AIV
+10
AIC
+24
ALTIVAR
LI1 chạy thuận
LI2 Chạy nghịch
LI3 PS2
LI4 PS3
22
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Cấu tạo biến tần
Các đầu vào/ra
Thí dụ:
Đầu nối điều khiển cho ATV312
Chọn kiểu
nguồn
Các
đầu nối
cho
điều
khiển
Cổng RJ-45
cho truyền thông
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
23
Cấu tạo biến tần
Các đầu vào/ra
Thí dụ:
Đầu nối điều khiển cho ATV61 & ATV71
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
24
Cấu tạo biến tần
Chọn kiểu nguồn ATV61 & ATV71
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
25
Cấu tạo biến tần
Đầu dò PTC
26
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Cấu tạo biến tần
Các đầu vào/ra
Đầu vào số
F = Chạy thuận
R = Tốc độ đặt trước
RES = reset lỗi
Rơ le
Báo lỗi
Rơ le
Báo đạt tốc độ
Đầu ra tương tự
Báo tần số ra
ATV212
Vitesse préselect 1,2,3
Mod bus
Truyền thông
Modbus BACnet,
METASYS, APOGEE
Sortie logique
Đầu vào tương tự
VIA –tốc độ đặt 0-10V
VIB –chưa gán chức năng
Đầu nối điều khiển cho ATV212
ở cài đặt mặc định
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
27
Phương thức điều khiển
I.
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
II.
Cấu tạo biến tần
III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
28
Tải tài liệu từ website www.schneider-electric.com
Schneider-Electric/Automation and Control/Motion & Drives
/>
Downloads
Documents & Softwares
-Catalogue
- Installation manual
- Programming manual
-…
- SoMove Lite
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
29
Lắp đặt
30
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Phương thức điều khiển
Menu lập trình ATV312
Cài đặt
Tham số động cơ
Quản lý vào/ra
Điều khiển
Menu chức năng
Giám sát lỗi
Truyền thông
Hiển thị
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
31
Phương thức điều khiển
KÊNH tham chiếu/ điều khiển
Điều khiển (Command): Là lệnh gửi tới ALTIVAR
Chạy thuận, đảo chiều
Dừng tự do, dừng theo đặc tuyến, dừng nhanh…
Tham chiếu (Reference): Là tín hiệu đặt tốc độ cho ALTIVAR
Đặt tốc độ 30 Hz, 50 Hz…
KÊNH (Channel): Là nguồn tín hiệu điều khiển và tham chiếu
Các KÊNH tham chiếu/điều khiển ALTIVAR
Màn hiển thị trên ALTIVAR (LOC hoặc HMI)
Đầu vào/ra (Terminals)
Cổng Modbus
Cổng CANopen
…
32
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Phương thức điều khiển
Kênh tham chiếu/ điều khiển tách biệt hoặc kết hợp
Kết hợp (combined):
Tham chiếu và điều khiển kết
hợp trong cùng một kênh
Tách biệt (separate):
Tham chiếu và điều khiển tách biệt ở
các kênh khác nhau
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
CANopen
Reference
Command
Digital
reference
TERMINALS
Reference
Command
-10V
+10v
TERMINALS
CANopen
33
Phương thức điều khiển
Kênh tham chiếu/ điều khiển tách biệt hoặc kết hợp
Chuyển kênh với tham chiếu/điều
khiển kết hợp
Chuyển kênh với tham chiếu/điều
khiển tách biệt
CANopen
Digital reference
Digital reference
Reference
-10V
+10V
TERMINALS
Reference
CANopen
Command
-10V
+10V
TERMINALS
CANopen
Command
Command word
CANopen
34
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Phương thức điều khiển
Điều khiển/tham chiếu tại chỗ
Local control
(LOC hoặc HMI)
Các phím:
Stop/reset
Run
ESC
Fwd/Rev
F1 F4
Núm xoay
Keypad
Keypad có thể lắp đặt ngoài mặt tủ điều khiển
sử dụng cáp RJ-45 (10m) và bộ gá lắp.
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
35
Phương thức điều khiển
Điều khiển 2-wire hoặc 3-wire (2C/3C)
Lập trình ATV312
Chạy thuận
Đảo chiều
Dừng
Chạy thuận
Đảo chiều
Vào menu
Chọn Lệnh
I-O
tCC
Chọn:
2C
hoặc
3C
hoặc
LOC
36
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Phương thức điều khiển
Điều khiển nhiều động cơ song song
Tốc độ
đặt
L1
Kháng
lọc
L2
L3
Mỗi động cơ phải có rơ-le nhiệt bảo vệ
Dùng luật điều khiển V/F
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
37
Phương thức điều khiển
CNF2
Rx= CNF1
Config. 2
Liy =
CNF1
Config. 1
Lix =
Ry= CNF2
Config. 3
Điều khiển nhiều động cơ (1 động cơ mỗi lần)
Rz= CNF3
38
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Phương thức điều khiển
Điều khiển theo tốc độ / mômen
ATV71, control laws SVCI, FVC
Speed
feedback
Speed
ramp
+
Speed
loop
Torque
controller
Speed
reference
ACC/DEC
Apply
torque
Torque
ramp
Sign
Ratio
+/-
X
TRP
TSD=LIx
TRT
Torque
reference
TR1=Aix,
bus ...
Torque/current
limitation
TSS=LIx
Dead
band
ref-DBN < speed < ref+DBP
DBN/DBP
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
39
Phương thức điều khiển
Điều khiển chủ/tớ
Master
speed regulator
Slave
speed regulator
Slave
torque control
Master
speed regulation
f ref
AI pulse
Reference AIx
f ref
or encoder
Speed
input
Reference AIx
Ao
M
M
M
encoder
Torque
Reference
M
Chủ/tớ theo mômen
Chủ/tớ theo tốc độ
40
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Phương thức điều khiển
ATV71, control law FVC
Điều khiển mạch vòng kín
Tốc độ
đặt
+
Tốc độ đặt
Tín hiệu
momen
điều khiển
PID
-
Hạn chế
Phản
hồi tốc
độ
Encoder
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
41
Phương thức điều khiển
Nối mạng
PLC
SCADA
Controller
inside
M
Biến tần ATV71 với card “Controller inside” đóng vai trò như một bộ điều khiển khả
lập trình cho phép điều khiển một tập ứng dụng nhất định.
Chức năng đồng bộ hóa quá trình sản xuất được thực hiện ở mức trên của mạng.
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
42
APPLICATIONS
ATV71 – Steel Coating Mill
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – March 2009
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
43
43
APPLICATIONS
ATV61 with Pump switching card VW3 A3 502
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – March 2009
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
44
44
Các chức năng cơ bản
I.
Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
II.
Cấu tạo biến tần
III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
45
Các chức năng cơ bản
Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start
3. Nối dây mạch điều khiển
Thực hành
1. Nối ATV312 với nguồn
L1, L2, L3, N
Tốc độ
đặt
Lệnh
Chạy thuận
2. Nối ATV312 với quạt
U, V, W, N
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
46
Các chức năng cơ bản
Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start
4. Nhập thông số động cơ
Vào Menu DrC-
Thực hành
Điện áp: UnS
Tần số: FrS
Dòng động cơ: nCr
Tốc độ định mức: NsP
Hệ số công suất: Cos
Thực hiện « auto tuning »:
autotuning: Tun = Yes
5. Chọn luật điều khiển
Vào menu DrCChọn thông số: UfT = P cho tải
bơm/quạt
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
47
Các chức năng cơ bản
Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start
6. Đặt các thông số cho biến tần
Thực hành
Vào menu Settings: SEt-
Đặc tính bảo vệ nhiệt của
ALTIVAR
Đặt bảo vệ nhiệt (quá tải) cho động cơ:
Đặt thông số Ith bằng dòng động cơ
Đặt thông số khởi động/dừng:
Đặt thời gian khởi động: ACC
Đặt thời gian dừng: DEC
Đặt hạn chế tốc độ trên/dưới:
n
Đặt hạn chế tốc độ dưới: LSP (Hz)
Đặt hạn chế tốc độ trên: HSP (Hz)
3s
ACC
3s
DEC
t
48
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
Các chức năng cơ bản
Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start
7. Đặt các thông số cho biến tần
Vào menu quản lý I/O: I-O-
Thực hành
Kiểm tra kiểu đấu dây 2-wire, 3-wire hay LOC:
Vào sub-menu tCC, chọn kiểu đấu 2C
Chuyển kênh tham chiếu về AI1:
Kiểu đấu dây 2C
Vào menu Motor control: DrCVào sub-menu Fr1, chọn AI1
8. Kết thúc
Bật công tắc cho
động cơ làm việc
Schneider Electric Vietnam – Vinh Tung – Oct 2013
49