Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

TS247 DT thi online tinh khoang cach tu 1 diem den 1 mat phang cap do 3 co loi giai chi tiet 18309 1560226522

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 26 trang )

ĐỀ THI ONLINE – TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG (CẤP ĐỘ 3) –
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA  AB  AC  BC  a . Tính khoảng cách từ
trọng tâm G của tam giác ABC đến (SBC)?

1
a
21

A.

B.

2
a
21

C.

3
a
21

7
a
21

D.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC) và SA  a 3 . Tính
khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)?


A.

a
2

B.

a 3
2

C.

a
3

D.

a
2

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, SA  a; SA   ABCD  ; AB  BC  a và

AD  2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a là:
A.

a 6
6

B.


2a 6
5

C.

a 6
9

D.

a 3
2

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB  2a, BC  a 2, BD  a 6 . Hình chiếu
vuông góc của S lên (ABCD) là trọng tâm G của tam giác BCD. Biết SG  2a , khoảng cách từ điểm A đến
(SBD) theo a là:
A.

2a
3 3

B.

a
7

C.

3a
7


D. Đáp án khác

Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh 3a, điểm H thuộc AC với HC = a. Dựng SH vuông góc với (ABC) và SH =
2a. Khoảng cách từ C đến (SAB) là:
A.

3a 3
7

B.

2a 3
7

C.

3a 3
2

D.

2a 3
5

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a, SA   ABCD  ; SA  a . Gọi I là
trung điểm của cạnh SC. Tính khoảng cách từ I đến (SBD)?
A.

a

3

B.

2a
3

C.

4a
3

D. Đáp án khác

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại
SA   ABCD  , SA  a 3, AB  a, BC  2a, AD  3a . Khoảng cách từ điểm C đến (SBD) là:
A.

2a
13

B.

2a
3 13

C.

4a
3 13


A



B,

D. Đáp án khác

Câu 8: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Khoảng cách từ A đến (SNC) là:
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


A.

3a 5
5

B.

a 5
5

C.

a 2
4


D.

3a 2
8

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân với hai đáy BC và AD. Biết
SB  a 2, AD  2a, AB  BC  CD  a và hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) trùng với trung điểm
của cạnh AD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình thang cân ABCD. Khoảng cách từ O đến (SBC) là:
A.

a 3
7

B.

a
7

C.

a 3
3 7

D.

a 3
2 7

Câu 10: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD  600 . Hình chiếu của A
lên  A ' B ' C ' D ' trùng với trọng tâm tam giác A ' B ' D ' . Khoảng cách từ B đến  AD ' H  là:

A. a

B. 2a

C.

a
2

D.

2a
3

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, góc SBC  600 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
A. a 6

B.

a 6
2

C.

a 6
3

D.


a 6
4

Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 , các tam giác ABC và
SBC là tam giác đều cạnh a. Chân đường cao hạ từ S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC. Khoảng cách từ B
đến (SAC) là:

a
13

A.

B.

2a
13

C.

3a
13

D.

4a
13

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền bằng 3a. Hình chiếu
vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và SB 


a 14
. Tính khoảng cách từ
2

điểm B đến (SAC)?
A. a

B. a 3

C. a 2

D.

a
2

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2 . Gọi I là trung điểm của BC,
hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy (ABC) thỏa mãn IA  2 IH , SH 

2 14a
. Khoảng cách từ điểm
7

C đến (SAB) là:
A.

a
3

B.


8a 2
127

C.

a 2
3

D.

a 3
2

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; SA  SB  SC  SD  a 2 . Gọi
A ', C ' lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và SC. Khoảng cách từ S tới mặt phẳng  A ' BC ' bằng:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


A.

a 6
14

B.

a 7
14


C.

a 42
14

D.

a 7
7

Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông với AB  AC  a , góc giữa BC '
và mặt phẳng  ACC ' A ' bằng 300 . Gọi M là trung điểm của B ' C ' . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng

 ABC ' là:
A.

a 3
3

B.

a 6
6

C.

a 5
5

D.


a
2

Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB  a, BAC  1200 . Gọi M là
trung điểm của AA ' . Biết góc tạo bởi A ' B và mặt phẳng  BCC ' B '  là  thỏa mãn sin  
điểm của BB’. Tính khoảng cách từ N đến  B ' MC  ?
A.

a 30
10

Câu

B.

18:

Cho

hình

a 6
10

lăng

C.
trụ


a 5
10

ABC. A ' B ' C ' có

D.
đáy

ABC



3
. Gọi N là trung
6

a 5
12

tam

giác

với

AB  a; AC  2a; BAC  120 ; AA '  2a 5 . Gọi M là trung điểm của CC’. Khoảng cách từ điểm C đến mặt
0

phẳng  A ' BM  là:
A.


a 5
4

B.

a 5
6

C.

a 5
8

D.

a 5
10

Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có A '. ABC là hình chóp đều, AB  a . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

 A ' BC 

và mặt phẳng  ABC  với cos =

phẳng  BCC ' B ' ?
A.

a
3


B.

3
. Gọi H là tâm mặt đáy (ABC). Khoảng cách từ điểm A’ đến mặt
3

a
6

C.

a
2

D.

2a
3

Câu 20: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và BAD  600 . Góc giữa
cạnh bên AA ' và mặt đáy bằng 600 . Đỉnh A ' cách đều các điểm A, B, D . Gọi M là trung điểm của cạnh CD.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  A ' BD  là:
A.

a 13
13

B.


3a 13
26

C.

a 13
26

D.

2a 13
13

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1A

2C

3A

4C

5A

6A


7A

8C

9C

10A

11C

12C

13B

14B

15C

16B

17A

18B

19C

20B

Câu 1:

Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi M là trung điểm của BC
Ta có: AG   SBC   M 

d  G;  SBC  
d  A;  SBC  



GM 1

AM 3

Vì tam giác ABC có AB  BC  CA  a nên ABC là tam giác đều
Suy ra trung tuyến AM đồng thời là đường cao
Ta có:

BC  AM



  BC   SAM 
BC  SA  SA   ABC  


Trong (SAM) kẻ AH  SM
Vì BC   SAM   cmt   BC  AH
Suy ra AH   SBC   d  A;  SBC    AH
Ta có: AM 


a 3
2

Vì SA   ABC   SA  AM  SAM vuông tại A

1
1
1
1
1
7
 2
 2 2  2
2
2
3a
AH
SA
AM
a
3a
4
3
1
1
 AH 
a  d  G;  SBC    AH 
a
3
7

21


Chọn A.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Câu 2:
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi M là trung điểm của AB
Ta có: MG   SCD   S 

d  G;  SCD  

d  M ;  SCD  



GS 2
2
  d  G;  SCD    d  M ;  SCD  
MS 3
3

2
AM / /CD  AM / /  SCD   d  M ;  SCD    d  A;  SCD    d G;  SCD    d  A;  SCD  
3
Trong (SAD) kẻ AH  SD
Ta có:


CD  AD



  CD   SAD   CD  AH
CD  SA  SA   ABCD  


AH  CD 
  AH   SCD   d  A;  SCD    AH
AH  SD 

Xét tam giác vuông SAD có:

1
1
1
1
1
4
a 3
 2
 2  2  2  AH 
2
2
AH
SA
AD
3a a

3a
2
2
2a 3 a 3
 d  G;  SCD    AH 

3
3 2
3
Chọn C.
Câu 3:
Hướng dẫn giải chi tiết

Gọi E là trung điểm của AD ta có:

BC / / ED 
  BCDE là hình bình hành (Tứ giác có hai cạnh đối song song
BC  ED 

và bằng nhau)
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


 BE / /CD  BE / /  SCD   d  B;  SCD    d  E;  SCD  
Ta có: AE   SCD   D 

d  E;  SCD  

d  A;  SCD  




ED 1
1
  d  B;  SCD    d  A;  SCD  
AD 2
2

Trong (SAC) kẻ AH  SC
Xét tam giác ACD có:

AE  AB  a 

Ta có:



1
AD  ACD vuông tại C (Trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy)
2

CD  AC



  CD   SAC   CD  AH
CD  SA  SA   ABCD  



AH  CD 
  AH   SCD   d  A;  SCD    AH
AH  SC 

Trong tam giác vuông ABC có: AC 2  AB2  BC 2  a 2  a 2  2a 2
Vì SA   ABCD   SA  AC  SAC vuông tại A.
Suy ra

1
1
1
1
1
3
6
 2
 2  2  2  AH 
a
2
2
AH
SA
AC
a
2a
2a
3

 d  B;  SCD   


1
6
AH 
a
2
6

Chọn A.
Câu 4:
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: AG   SBD   O 

d  A;  SBD  

d  G;  SBD  



AO
 3  d  A;  SBD    3d  G;  SBD  
GO

Trong (ABCD) kẻ GH  BD , trong (SGH) kẻ GK  SH
Ta có:

BD  GH



  BD   SGH   BD  GK

BD  SG  SG   ABCD  


GK  BD 
  GK   SBD   d  G;  SBD    GK
GK  SH 

Ta có: BC 2  CD2  2a 2  4a 2  6a 2  BD 2  BCD vuông tại C
Trong (ABCD) kẻ CE  BD  CE / /GH
Xét tam giác vuông BCD có:
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


1
1
1
1
1
3
2a


 2  2  2  CE 
2
2
2
CE
CB CD
2a 4a

4a
3
Theo định lý Ta-let ta có:

GH OG 1
1
1 2a
2a

  GH  CE  .

CE OC 3
3
3 3 3 3

Ta có: SG   ABCD   SG  GH  SGH vuông tại G

1
1
1
1
1
7
a


 2  2  2  GK 
2
2
2

4a
GK
GS GH
4a
a
7
27
 d  A;  SBD    3.

a
3a
.

7
7

Chọn C.
Câu 5:
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: CH   SAB   A 

d  C;  SAB  

d  H;  SAB  



CA 3
3
  d  C;  SAB    d  H;  SAB  

HA 2
2

Gọi D là trung điểm của AB. Vì tam giác ABC đều nên CD  AB
Trong (ABC) kẻ HE / /CD  HE  AB , trong (SHE) kẻ HF  SE
Ta có:

AB  HE



  AB   SHE   AB  HF
AB  SH  SH   ABC  


HF  AB 
  HF   SAB   d  H ;  SAB    HF
HF  SE 

Vì tam giác ABC đều nên CD  3a
Theo Ta-let ta có:

3 3 3a

2
2

HE AH 2
2
2 3 3a


  HE  CD  .
 3a
CD AC 3
3
3 2

Vì SH   ABC   SH  HE  SHE vuông tại H



2a 3
3 2a 3 3a 3
1
1
1
1
1
7
 HF 
d  C ;  SAB    .



 2 2
2
2
2
2
2

HF
HE
SH
3a 4a 12a
7
7
7

Chọn A.
Câu 6:
Hướng dẫn giải chi tiết
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Ta có:

IC   SBD   S 

d  I ;  SBD  

d  C;  SBD  

AC   SBD   O 



d  C;  SBD  

d  A;  SBD  


SI 1
1
  d  I ;  SBD    d  C;  SBD  
SC 2
2



OA
 1  d  A;  SBD    d  C;  SBD  
OC

1
 d  I ;  SBD    d  A;  SBD  
2
Trong (SBD) kẻ SH  BD , trong (SAH) kẻ AK  SH
Ta có:

Có:

BD  SH



  BD   SAH   BD  AK
BD  SA  SA   ABCD  


AK  BD 

  AK   SBD   d  A;  SBD    AK
AK  SH 

Xét tam giác vuông ABD có:

1
1
1
1
1
5


 2 2 2
2
2
2
AH
AB
AD
a 4a
4a

Vì SA   ABCD   SA  AH  SHA vuông tại A.



1
1
1

5
1
9
2a
1 2a a

 2  2  2  2  AK 
 d  I ;  SBD    . 
2
2
AK
AH
SA
4a a
4a
3
2 3 3

Chọn A.
Câu 7:
Hướng dẫn giải chi tiết

Trong (ABCD) kẻ CM  AD  ABCM là hình chữ nhật (Tứ giác có ba góc vuông)
 AM  BC  2a; MD  a

Vì AD // BC, N là giao điểm của BD và CM



NM MD a 1

NC 2 NC


 
 
NC BC 2a 2
MC 3 AB

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Vì AB // CM nên

NC OC 2


AB OA 3

Ta có: AC   SBD   O 

d  C;  SBD  

d  A;  SBD  



OC 2

OA 3


2
 d  C;  SBD    d  A;  SBD  
3
Trong (ABCD) kẻ AE  BD , trong (SAE) kẻ AK  SE
Ta có:

BD  AE



  BD   SAE   BD  AK
BD  SA  SA   ABCD  


AK  SE 
  AK   SBD   d  A;  SBD    AK
AK  BD 

Xét tam giác vuông ABD có:

1
1
1
1
1
10


 2 2 2

2
2
2
AE
AB
AD
a 9a
9a

SA   ABCD   SA  AE  SAE vuông tại A
Xét tam giác vuông SAE có:

1
1
1
10
1
13
3a

 2  2  2  2  AK 
2
2
AK
AE
SA
9a 3a
9a
13
2 3a

2a
 d  C;  SBD    .

3 13
13
Chọn A.
Câu 8:
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: FAN  CDN  c.g.c   FA  CD  2 AM 

MA   SNC   F 

d  A;  SNC  

d  M;  SNC  



FA 2

FM 3

FA 2
2
  d  A;  SNC    d  M;  SNC  
FM 3
3

Ta có: ADM  DCN  c.g .c   ADM  DCN
Mà ADM  MDC  900  DCN  MDC  900  DEC  900  DM  CN

Trong (SMD) kẻ MK  SE
Ta có:
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


NC  MD



  NC   SMD   NC  MK
NC  SM  SM   ABCD  

Có:

MK  NC 
  MK   SNC   d  M ;  SNC    MK
MK  SE 

Ta có: SM 

a 3
.
2

Xét tam giác vuông CDN có:

1
1
1

1
1
5
a 5


 2  2  2  DE 
2
2
2
a
DE
DN
CD
a
a
5
4
Xét tam giác vuông ADM có:
DM  AD 2  AM 2  a 2 
 ME  DM  DE 

a2 a 5

4
2

a 5 a 5 3a 5



2
5
10

SM   ABCD   SM  ME
Suy ra tam giác SME vuông tại M


1
1
1
4
20
32
3 2a


 2  2  2  MK 
2
2
2
MK
SM
ME
3a 9a
9a
8

2 3 2a
2a

 d  A;  SNC    .

.
3 8
4

Chọn C.
Câu 9:
Hướng dẫn giải chi tiết

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Ta có: OH   SBC   E 

d  O;  SBC  

d  H;  SBC  



EO
. Vì H là trung
EH

điểm của AD, ABCD là hình thang cân nên E là trung điểm của BC
và HE  BC
a
OE EC 2 1


 
Lại có: AD / / BC 
OH AH a 2



d  O;  SBC  

1
1
  d  O;  SBC    d  H;  SBC  
3
d  H;  SBC   3

Ta có:


BC  SH  SH   ABCD  
  BC   SHE 
BC  HE



Trong (SHE) kẻ HK  SE



HK  SE




  HK   SBC   d  H ;  SBC    HK
HK  BC  BC   SHE  


Trong (ABCD) kẻ BF  AD  F  AD 
Ta có: AF 

AD  BC 2a  a a


2
2
2

Xét tam giác vuông ABF có: BF  AB 2  AF 2  a 2 

a2 a 3

 HE
4
2

Tứ giác BCDH là hình bình hành ( BC/ / DH ; BC  DH )  BH  CD  a

SH   ACBD   SH  HB  SHB vuông tại H  SH  SB 2  BH 2  2a 2  a 2  a
Vì SH   ACBD   SH  HE  SHE vuông tại H

1

1
1
1
4
7
3


 2  2  2  HK  a
2
2
2
HK
HS
HE
a 3a
3a
7
1 3 a 3
 d  O;  SBC    a

3 7 3 7

Chọn C.
Câu 10:
Hướng dẫn giải chi tiết

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!



Vì BC '/ / AD '  BC '/ /  AD ' E   d  B;  AD ' E    d  C ';  AD ' E  


A' B '  A' D '
Xét tam giác A ' B ' D ' có: 
 A ' B ' D ' đều  A ' D ' B '  600  B ' D ' C '  600
0

 B ' A ' D '  60


tam

giác

A ' B ' D ' đều

nên

trung

tuyến

DE

đồng

thời




phân

giác

 B ' D ' E  30  C ' D ' E  90  C ' D '  ED '
0

Ta có:

0

C ' D '  ED '



  C ' D '   AD ' E   d  C ';  AD ' E    C ' D '  a
C ' D '  AH  AH   A ' B ' C ' D ' 


Chọn A.
Câu 11:
Hướng dẫn giải chi tiết

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Trong (SAC) gọi H là trung điểm của AC. Vì SAC cân tại S nên SH  AC



 SAC    ABC 

Ta có:  SAC    ABC   AC   SH   ABC 
 SAC   SH  AC 
Ta có: AH   SBC   C 

d  A;  SBC  

d  H ;  SBC  



AC
 2  d  A;  SBC    2d  H ;  SBC  
HC

Gọi D là trung điểm của BC. Vì ABC đều nên AD  BC
Trong (ABC) kẻ HE / / AD  HE  BC
Ta có:

BC  SH  SH  ABCD 

  BC   SHE 
BC  HE



Trong (SHE) kẻ HK  SE

Ta có:

HK  SE



  HK   SBC   d  H ;  SBC    HK
HK  BC  BC   SHE  


Vì ABC đều nên AD 

a 3
2

 AH  HC
1
1 a 3 a 3
 HE là đường trung bình của ACD  HE  AD  .

Có 
và E là trung điểm của
2
2 2
4
 HE / / AD
CD.

 BE 


3
3a
BC 
4
4

Vì BC   SHE   BC  SE  SEB vuông tại E  SE  BE.tan 60 

3a
. 3
4

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Có: SH   ABC   SH  HE  SHE vuông tại H

27a 2 3a 2
6


a
16
16
2
1
1
1
2

16
6



 2 2  2
2
2
2
HK
SH
HE
3a 3a
a
a
 HK 
6
 SH  SE 2  HE 2 

 d  A;  SBC    2 HK 

2a a 6

3
6

Chọn C.
Câu 12:
Hướng dẫn giải chi tiết


Gọi N là trung điểm của BC. Vì SBC , ABC đều nên SN  BC; AN  BC

 SBC    ABC   BC 
Ta có: SN  BC
AN  BC
Ta có:


    SBC  ;  ABC     SN ; AN 



SN  BC 
  BC   SAN 
AN  BC 

Trong (SAN) kẻ SH  AN

SH  AN



  SH   ABC 
SH  BC  BC   SAN  

Vì H nằm trong tam giác ABC nên SNA  900

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!



   SBC  ;  ABC     SN ; AN   SNA  600
Lại có: SBC  ABC  c.c.c   SN  AN  SNA cân tại N  SNA đều  H là trung điểm của AN.
Ta có:

BN   SAC   N 
NH   SAC   A 

d  B;  SAC  

d  N ;  SAC  
d  N ;  SAC  

d  H ;  SAC  



BC
 2  d  B;  SAC    2d  N ;  SAC  
NC



NA
 2  d  N ;  SAC    2d  H ;  SAC  
NH

 d  B;  SAC    4d  H ;  SAC  
Trong (ABC) kẻ HD  AC
Ta có:


AC  SH  SH   ABC  

  AC   SHD 
AC  HD



Trong (SHD) kẻ HK  SD
Có:

HK  AC  AC   SHD  

  HK   SAC   d  H ;  SAC    HK
HK  SD



Ta có:

a 3
a 3 3 3a
 SH 
.

2
2
2
4
1

a 3
AH  AN 
2
4
AN 

AHD

a 3 a
.
HD AH
AH .CN
a 3
ACN  g.g  

 HD 
 4 2
CN AC
AC
a
8

Vì SH   ABC   SH  HD  SHD vuông tại H

1
1
1
16
64 208
3a



 2  2  2  HK 
2
2
2
HK
SH
HD
9a 3a
9a
4 13
3a
 d  B;  SAC    4 HK 
13


Chọn C.
Câu 13:
Hướng dẫn giải chi tiết

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Gọi G là trọng tâm của ABC  SG   ABC 
Ta có: BG   SAC   N 

d  B;  SAC  


d  G;  SAC  



BN
 3  d  B;  SAC    3d  G;  SAC  
GN

Trong (ABC) kẻ GE  AC .
Ta có:

AC  GE



  AC   SGE 
AC  SG  SG   ABC  


Trong (SGE) kẻ GH  SE .
Có:

GH  SE



  GH   SAC   d  G;  SAC    GH
GH  AC  AC   SGE  



Tam giác ABC vuông cận tại C nên CA  CB 

Ta có:

3a
2

GE  AC 
GE NG 1
1
3a
a

  GE  BC 

  GE / / BC 
BC  AC 
BC NB 3
3
3 2
2

Xét tam giác vuông BCN có: BN  BC 2  CN 2 

9a 2 9a 2 3 5a
2
5a


 BG  BN 

2
8
3
2 2
2

Vì SG   ABC   SG  BG  SBG vuông tại G
 SG  SB 2  BG 2 

14a 2 5a 2

a
4
2

Vì SG   ABC   SG  GE  SGE vuông tại G

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!




1
1
1
1 2
3
a



 2  2  2  GH 
2
2
2
GH
SG GE
a a
a
3

 d  B;  SAC    3GH  a 3
Chọn B.
Câu 14:
Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: CI   SAB   B 

IH   SAB   A 

d  C;  SAB  
d  I;  SAB  

d  I;  SAB  

d  H;  SAB  






CB
 2  d  C;  SAB    2d  I ;  SAB  
IB

IA 2
2
  d  I ;  SAB    d  H;  SAB  
HA 3
3

4
 d  C;  SAB    d  H;  SAB  
3
Trong (ABC) kẻ HD  AB  HD / / AC
Có:

AB  HD



  AB   SHD 
AB  SH  SH   ABC  


Trong (SHD) kẻ HK  SD
Có:

HK  SD




  HK   SAB   d  H ;  SAB    HK
HK  AB  AB   SHD  


17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Ta có: ADH

AIB  g.g  

HD AH

IB
AB

Tam giác ABC vuông cân tại A nên BC  AB 2  2a  AI  IB 

 AH 

BC
a
2

3
3
AI  a .

2
2

3
a. a
IB. AH
3 2
Suy ra HD 
 2 
a
AB
4
a 2
Vì SH   ABC   SH  HD  SHD vuông tại H.



1
1
1
7
8
127
a 72 6a 2


 2 2 
 HK 

.

2
2
2
2
HK
HS
HD
8a
9a
72a
127
127

 d  C;  SAB   

4
4.6a 2 8a 2
HK 

.
3
3 127
127

Chọn B.
Câu 15:
Hướng dẫn giải chi tiết

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!



Vì chóp S.ABCD đều nên SO   ABCD 

A ' C ' là đường trung bình của SAC  A ' C '/ / AC
Xét tam giác SAO có:

SA '  A ' A 
  A ' E là đường trung bình của tam giác SAO; E là trung điểm của SO.
A ' E / / AO 

Ta có: SO   A ' BC '  E 

d  S ;  A ' BC ' 

d  O;  A ' BC ' 



SE
 1  d S;  A ' BC '   d  O;  A ' BC ' 
OE

Tam giác SAC cân tại S  SO  AC  A ' C '  SO
Xét tam giác SA’C’ cân tại S có SE là đường cao  E là trung điểm của A ' C ' .
Có A ' AB  C ' CB  c.g.c   A ' B  C ' B  BA ' C ' cân tại B.

 Trung tuyến BE đồng thời là đường cao  BE  A ' C '
Ta có:


A ' C '  SO 
  A ' C '   SOB 
A ' C '  BE 

Trong (SOB) kẻ OH  BE
Có:

OH  BE



  OH   A ' BC '  d  O;  A ' BC '    OH
OH  A ' C '  A ' C '   SOB  


Xét hình vuông ABCD có AC  BD  a 2  OB 

a 2
2

SO   ABCD   SO  OB  SOB vuông tại O  SO  SB 2  OB 2  2a 2 

a2 a 3
a 3

 OE 
2
2
2 2


Xét tam giác vuông OBE có:
19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


1
1
1
8
2
14
a 3 a 42
a 42


 2  2  2  OH 

 d  S ;  A ' BC '  
.
2
2
2
OH
OE
OB
3a
a
3a
14
14

14

Chọn C.
Câu 16:
Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: BC / / B ' C ' 

MC   ABC '  G 

MG C ' M 1


CG
BC
2
d  M ;  ABC ' 
d  C;  ABC ' 



MG 1
1
  d  M ;  ABC '   d  C;  ABC ' 
CG 2
2

AB  AC 
0
  AB   ACC ' A '   BC ';  ACC ' A '     BC '; AC '   BC ' A  30

AB  AA '

Trong (ACC’A’) kẻ CH  AC '
Có:

CH  AC '



  AH   ABC '  d  C;  ABC '   CH
CH  AB  AB   ACC ' A ' 


AB   ACC ' A '  AB  AC '  ABC ' vuông tại A  AC '  AB.cot 30  a 3
Xét tam giác vuông ACC’ có: CC'  3a 2  a 2  a 2

CC '   ABC   CC '  AC  ACC ' vuông tại C

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


1
1
1
1
1
3
a 6



 2  2  2  CH 
2
2
2
CH
CA CC '
2a a
2a
3
1
a 6
 d  M ;  ABC '   CH 
2
6


Chọn B.
Câu 17:
Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: BN   MB ' C   B ' 

d  N ;  MB ' C  
d  B;  MB ' C  



NB ' 1
1

  d  N ;  MB ' C    d  B;  MB ' C  
BB ' 2
2

Gọi I là trung điểm của B’C’.
là trung điểm của B’C thì IE là đường trung bình của tam giác
 IE / / CC '
 IE  A ' M


 A ' IEM là hình bình hành (Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và
B’C’C.  
1
IE
/
/
A
'
M
IE

CC
'


2
bằng nhau).
Gọi

E


 A ' I / / ME
Vì tam giác A ' B ' C ' cân tại A’ nên A ' I  B ' C ' .
Lại có: A ' I  CC '  CC '   A ' B ' C '    A ' I   BCC ' B '   ME   BCC ' B ' 
Trong  BCC ' B '  kẻ BH  B ' C tại H.
Ta có:

BH  B ' C



  BH   MB ' C   d  B;  MB ' C    BH
BH  ME  ME   BCC ' B ' 


21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Vì A ' I   BCC ' B '   A ' B;  BCC ' B '    A ' B; IB   A ' BI (Vì A ' I   BCC 'B'  A ' I  IB  A ' BI  900 )
 1
Xét tam giác ABC có: BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC  a 2  a 2  2a 2     3a 2  BC  a 3
 2

 SA ' B ' C ' 

2

1
1

3 a 3
. Mà SA' B 'C '
AB. AC.sin1200  a 2

2
2
2
4

a2 3
2S
1
4 a
 A ' I .B ' C '  A ' I  A' B 'C ' 
2
B 'C '
2
a 3
2

a
A' I
Xét tam giác vuông A ' BI có: A ' B 
 2 a 3
3
sin A ' BI
6
Xét tam giác vuông A ' B ' B có: BB '  A ' B 2  A ' B '2  3a 2  a 2  a 2
Xét tam giác vuông BB ' C có:
 d  N ;  MB ' C   


1
1
1
1
1
5
a 30


 2  2  2  BH 
2
2
2
BH
BC
BB '
3a
2a
6a
5

1
a 30
.
BH 
2
10

Chọn A.

Câu 18:
Hướng dẫn giải chi tiết

Kéo dài A ' M cắt AC tại N.
Suy ra AN  2 AC  4a và d  A;  A ' BM    d  A;  A ' BN  
Ta có: AC   A ' BM   N 

d  C;  A ' BM  
d  A;  A; BM  



CN 1
1
  d  C;  A ' BM    d  A;  A ' BM  
AN 2
2

Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên BN suy ra AE  BN
22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Kẻ AF  A '  F  A ' E  . 1
Ta có:

BN  AE 
  BN   A ' AE 
BN  AA '


Suy ra BN  AF  2 
Từ (1) và (2) suy ra AF   A ' BN   d  A;  A ' BN    AF
Áp dụng định lý Coossin trong tam giác ABN có:

BN  AB 2  AN 2  2. AB. AN .cos BAC  a 21
Ta có: ABN 

AB. AN .sin BAC 2a 7
1
1

AB. AN .sin BAC  .BN . AE suy ra AE 
BN
7
2
2

Trong tam giác vuông A ' AE có: AF 

AA '. AE
AA '  AE
2

2



a 5
1 a 5 a 5
 d  C;  A ' BM    .


3
2 3
6

Chọn B.
Câu 19:
Hướng dẫn giải chi tiết

Vì chóp A '. ABC là chóp đều nên ABC là tam giác đều
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC  A ' H   ABC  .
Vì A ' A / /  BCC ' B '  d  A ';  BCC ' B '    d  A;  BCC ' B '  

AH  BC  D  D là trung điểm của BC và AD  BC
AH   BCC ' B '  D 

d  A;  BCC ' B ' 

d  H ;  BCC ' B ' 



AD
 3  d  A ';  BCC ' B '    3d  H ;  BCC ' B '  
HD

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!



Giả sử  A ' AD    BCC ' B '  DE  DE / / BB ' . Mà D là trung điểm của BC nên E là trung điểm của B ' C '
Ta có:

BC  AD



  BC   A ' ADE 
BC  A ' H  A ' H   ABC  


Trong  A ' ADE  kẻ HK  DE
Ta có:

HK  DE



  HK   BCC ' B '  d  H ;  BCC ' B '   HK
HK  BC  BC   A ' ADE  


Vì A '. ABC là hình chóp đều nên A ' B  A 'C  A ' D  BC
Ta có:

 A ' BC    ABC   BC 


0
    A ' BC  ;  ABC     A ' D; AD   A ' DA   (Vì A ' DA  90 )




A ' D  BC
AD  BC

Ta có: AD 

a 3
2
a 3
1
a 3
 AH  AD 
; HD  AD 
2
3
3
3
6

a 3
HD
a

 6 
Xét tam giác vuông A ' HD có: A ' D 
2
3
cos A ' DA cos

3
HD

a2 a2 a 6
 A ' H  A ' D  HD 


4 12
6
2

2

Xét tam giác vuông A ' AH có: A ' A  A ' H 2  AH 2 

a2 a2 a 2


6
3
2

Có: HDK  ADE  1800 (kề bù)
A ' AH  ADE  1800 (hai góc trong cùng phía bù nhau)

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


 HDK  A ' AH

 HDK

HD
HK
A 'H.HD
A ' AH  g .g  

 HK 

A' A A' H
A 'A

 d  A ';  BCC ' B '   3.HK 

a 6 a 3
.
6
6 a
6
a 2
2

a
2

Chọn C.
Câu 20:
Hướng dẫn giải chi tiết
Tam giác ABD có: AB  AD; BAD  600  ABD đều
Lại có đỉnh A ' cách đều các điểm A, B, D nên chóp A '.ABD là chóp tam giác đều.

Gọi H là tâm tam giác đều ABD suy ra A ' H   ABCD 

Ta có: MH   A ' BD   E 

d  M ;  A ' BD  
d  H ;  A ' BD  



ME
HE

Trong (ABCD) kẻ MF / / AC

1
1
Vì M là trung điểm của CD nên MF là đường trung bình của tam giác OCD  MF  OC  OA
2
2

1
OA
ME MF 2
3
2



  d  M ;  A ' BD    d  H ;  A ' BD  
1

HE OH
3
OA 2
3
Ta có:

BD  OH



  BD   A ' HO 
BD  A ' H  A ' H   ABCD  


Trong  A ' HO  kẻ HK  A ' O
25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


×