ĐỀ THI ONLINE – TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG (CẤP ĐỘ 3) –
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA AB AC BC a . Tính khoảng cách từ
trọng tâm G của tam giác ABC đến (SBC)?
1
a
21
A.
B.
2
a
21
C.
3
a
21
7
a
21
D.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC) và SA a 3 . Tính
khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)?
A.
a
2
B.
a 3
2
C.
a
3
D.
a
2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, SA a; SA ABCD ; AB BC a và
AD 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a là:
A.
a 6
6
B.
2a 6
5
C.
a 6
9
D.
a 3
2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB 2a, BC a 2, BD a 6 . Hình chiếu
vuông góc của S lên (ABCD) là trọng tâm G của tam giác BCD. Biết SG 2a , khoảng cách từ điểm A đến
(SBD) theo a là:
A.
2a
3 3
B.
a
7
C.
3a
7
D. Đáp án khác
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh 3a, điểm H thuộc AC với HC = a. Dựng SH vuông góc với (ABC) và SH =
2a. Khoảng cách từ C đến (SAB) là:
A.
3a 3
7
B.
2a 3
7
C.
3a 3
2
D.
2a 3
5
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, SA ABCD ; SA a . Gọi I là
trung điểm của cạnh SC. Tính khoảng cách từ I đến (SBD)?
A.
a
3
B.
2a
3
C.
4a
3
D. Đáp án khác
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại
SA ABCD , SA a 3, AB a, BC 2a, AD 3a . Khoảng cách từ điểm C đến (SBD) là:
A.
2a
13
B.
2a
3 13
C.
4a
3 13
A
và
B,
D. Đáp án khác
Câu 8: Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Khoảng cách từ A đến (SNC) là:
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
A.
3a 5
5
B.
a 5
5
C.
a 2
4
D.
3a 2
8
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân với hai đáy BC và AD. Biết
SB a 2, AD 2a, AB BC CD a và hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) trùng với trung điểm
của cạnh AD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình thang cân ABCD. Khoảng cách từ O đến (SBC) là:
A.
a 3
7
B.
a
7
C.
a 3
3 7
D.
a 3
2 7
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 600 . Hình chiếu của A
lên A ' B ' C ' D ' trùng với trọng tâm tam giác A ' B ' D ' . Khoảng cách từ B đến AD ' H là:
A. a
B. 2a
C.
a
2
D.
2a
3
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, góc SBC 600 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
A. a 6
B.
a 6
2
C.
a 6
3
D.
a 6
4
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 , các tam giác ABC và
SBC là tam giác đều cạnh a. Chân đường cao hạ từ S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC. Khoảng cách từ B
đến (SAC) là:
a
13
A.
B.
2a
13
C.
3a
13
D.
4a
13
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền bằng 3a. Hình chiếu
vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và SB
a 14
. Tính khoảng cách từ
2
điểm B đến (SAC)?
A. a
B. a 3
C. a 2
D.
a
2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2 . Gọi I là trung điểm của BC,
hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy (ABC) thỏa mãn IA 2 IH , SH
2 14a
. Khoảng cách từ điểm
7
C đến (SAB) là:
A.
a
3
B.
8a 2
127
C.
a 2
3
D.
a 3
2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; SA SB SC SD a 2 . Gọi
A ', C ' lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và SC. Khoảng cách từ S tới mặt phẳng A ' BC ' bằng:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
A.
a 6
14
B.
a 7
14
C.
a 42
14
D.
a 7
7
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông với AB AC a , góc giữa BC '
và mặt phẳng ACC ' A ' bằng 300 . Gọi M là trung điểm của B ' C ' . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
ABC ' là:
A.
a 3
3
B.
a 6
6
C.
a 5
5
D.
a
2
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB a, BAC 1200 . Gọi M là
trung điểm của AA ' . Biết góc tạo bởi A ' B và mặt phẳng BCC ' B ' là thỏa mãn sin
điểm của BB’. Tính khoảng cách từ N đến B ' MC ?
A.
a 30
10
Câu
B.
18:
Cho
hình
a 6
10
lăng
C.
trụ
a 5
10
ABC. A ' B ' C ' có
D.
đáy
ABC
là
3
. Gọi N là trung
6
a 5
12
tam
giác
với
AB a; AC 2a; BAC 120 ; AA ' 2a 5 . Gọi M là trung điểm của CC’. Khoảng cách từ điểm C đến mặt
0
phẳng A ' BM là:
A.
a 5
4
B.
a 5
6
C.
a 5
8
D.
a 5
10
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có A '. ABC là hình chóp đều, AB a . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
A ' BC
và mặt phẳng ABC với cos =
phẳng BCC ' B ' ?
A.
a
3
B.
3
. Gọi H là tâm mặt đáy (ABC). Khoảng cách từ điểm A’ đến mặt
3
a
6
C.
a
2
D.
2a
3
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và BAD 600 . Góc giữa
cạnh bên AA ' và mặt đáy bằng 600 . Đỉnh A ' cách đều các điểm A, B, D . Gọi M là trung điểm của cạnh CD.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng A ' BD là:
A.
a 13
13
B.
3a 13
26
C.
a 13
26
D.
2a 13
13
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1A
2C
3A
4C
5A
6A
7A
8C
9C
10A
11C
12C
13B
14B
15C
16B
17A
18B
19C
20B
Câu 1:
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi M là trung điểm của BC
Ta có: AG SBC M
d G; SBC
d A; SBC
GM 1
AM 3
Vì tam giác ABC có AB BC CA a nên ABC là tam giác đều
Suy ra trung tuyến AM đồng thời là đường cao
Ta có:
BC AM
BC SAM
BC SA SA ABC
Trong (SAM) kẻ AH SM
Vì BC SAM cmt BC AH
Suy ra AH SBC d A; SBC AH
Ta có: AM
a 3
2
Vì SA ABC SA AM SAM vuông tại A
1
1
1
1
1
7
2
2 2 2
2
2
3a
AH
SA
AM
a
3a
4
3
1
1
AH
a d G; SBC AH
a
3
7
21
Chọn A.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Câu 2:
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi M là trung điểm của AB
Ta có: MG SCD S
d G; SCD
d M ; SCD
GS 2
2
d G; SCD d M ; SCD
MS 3
3
2
AM / /CD AM / / SCD d M ; SCD d A; SCD d G; SCD d A; SCD
3
Trong (SAD) kẻ AH SD
Ta có:
CD AD
CD SAD CD AH
CD SA SA ABCD
AH CD
AH SCD d A; SCD AH
AH SD
Xét tam giác vuông SAD có:
1
1
1
1
1
4
a 3
2
2 2 2 AH
2
2
AH
SA
AD
3a a
3a
2
2
2a 3 a 3
d G; SCD AH
3
3 2
3
Chọn C.
Câu 3:
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi E là trung điểm của AD ta có:
BC / / ED
BCDE là hình bình hành (Tứ giác có hai cạnh đối song song
BC ED
và bằng nhau)
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
BE / /CD BE / / SCD d B; SCD d E; SCD
Ta có: AE SCD D
d E; SCD
d A; SCD
ED 1
1
d B; SCD d A; SCD
AD 2
2
Trong (SAC) kẻ AH SC
Xét tam giác ACD có:
AE AB a
Ta có:
Và
1
AD ACD vuông tại C (Trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy)
2
CD AC
CD SAC CD AH
CD SA SA ABCD
AH CD
AH SCD d A; SCD AH
AH SC
Trong tam giác vuông ABC có: AC 2 AB2 BC 2 a 2 a 2 2a 2
Vì SA ABCD SA AC SAC vuông tại A.
Suy ra
1
1
1
1
1
3
6
2
2 2 2 AH
a
2
2
AH
SA
AC
a
2a
2a
3
d B; SCD
1
6
AH
a
2
6
Chọn A.
Câu 4:
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: AG SBD O
d A; SBD
d G; SBD
AO
3 d A; SBD 3d G; SBD
GO
Trong (ABCD) kẻ GH BD , trong (SGH) kẻ GK SH
Ta có:
BD GH
BD SGH BD GK
BD SG SG ABCD
GK BD
GK SBD d G; SBD GK
GK SH
Ta có: BC 2 CD2 2a 2 4a 2 6a 2 BD 2 BCD vuông tại C
Trong (ABCD) kẻ CE BD CE / /GH
Xét tam giác vuông BCD có:
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
1
1
1
1
1
3
2a
2 2 2 CE
2
2
2
CE
CB CD
2a 4a
4a
3
Theo định lý Ta-let ta có:
GH OG 1
1
1 2a
2a
GH CE .
CE OC 3
3
3 3 3 3
Ta có: SG ABCD SG GH SGH vuông tại G
1
1
1
1
1
7
a
2 2 2 GK
2
2
2
4a
GK
GS GH
4a
a
7
27
d A; SBD 3.
a
3a
.
7
7
Chọn C.
Câu 5:
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: CH SAB A
d C; SAB
d H; SAB
CA 3
3
d C; SAB d H; SAB
HA 2
2
Gọi D là trung điểm của AB. Vì tam giác ABC đều nên CD AB
Trong (ABC) kẻ HE / /CD HE AB , trong (SHE) kẻ HF SE
Ta có:
AB HE
AB SHE AB HF
AB SH SH ABC
HF AB
HF SAB d H ; SAB HF
HF SE
Vì tam giác ABC đều nên CD 3a
Theo Ta-let ta có:
3 3 3a
2
2
HE AH 2
2
2 3 3a
HE CD .
3a
CD AC 3
3
3 2
Vì SH ABC SH HE SHE vuông tại H
2a 3
3 2a 3 3a 3
1
1
1
1
1
7
HF
d C ; SAB .
2 2
2
2
2
2
2
HF
HE
SH
3a 4a 12a
7
7
7
Chọn A.
Câu 6:
Hướng dẫn giải chi tiết
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Ta có:
IC SBD S
d I ; SBD
d C; SBD
AC SBD O
d C; SBD
d A; SBD
SI 1
1
d I ; SBD d C; SBD
SC 2
2
OA
1 d A; SBD d C; SBD
OC
1
d I ; SBD d A; SBD
2
Trong (SBD) kẻ SH BD , trong (SAH) kẻ AK SH
Ta có:
Có:
BD SH
BD SAH BD AK
BD SA SA ABCD
AK BD
AK SBD d A; SBD AK
AK SH
Xét tam giác vuông ABD có:
1
1
1
1
1
5
2 2 2
2
2
2
AH
AB
AD
a 4a
4a
Vì SA ABCD SA AH SHA vuông tại A.
1
1
1
5
1
9
2a
1 2a a
2 2 2 2 AK
d I ; SBD .
2
2
AK
AH
SA
4a a
4a
3
2 3 3
Chọn A.
Câu 7:
Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (ABCD) kẻ CM AD ABCM là hình chữ nhật (Tứ giác có ba góc vuông)
AM BC 2a; MD a
Vì AD // BC, N là giao điểm của BD và CM
NM MD a 1
NC 2 NC
NC BC 2a 2
MC 3 AB
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Vì AB // CM nên
NC OC 2
AB OA 3
Ta có: AC SBD O
d C; SBD
d A; SBD
OC 2
OA 3
2
d C; SBD d A; SBD
3
Trong (ABCD) kẻ AE BD , trong (SAE) kẻ AK SE
Ta có:
BD AE
BD SAE BD AK
BD SA SA ABCD
AK SE
AK SBD d A; SBD AK
AK BD
Xét tam giác vuông ABD có:
1
1
1
1
1
10
2 2 2
2
2
2
AE
AB
AD
a 9a
9a
SA ABCD SA AE SAE vuông tại A
Xét tam giác vuông SAE có:
1
1
1
10
1
13
3a
2 2 2 2 AK
2
2
AK
AE
SA
9a 3a
9a
13
2 3a
2a
d C; SBD .
3 13
13
Chọn A.
Câu 8:
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: FAN CDN c.g.c FA CD 2 AM
MA SNC F
d A; SNC
d M; SNC
FA 2
FM 3
FA 2
2
d A; SNC d M; SNC
FM 3
3
Ta có: ADM DCN c.g .c ADM DCN
Mà ADM MDC 900 DCN MDC 900 DEC 900 DM CN
Trong (SMD) kẻ MK SE
Ta có:
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
NC MD
NC SMD NC MK
NC SM SM ABCD
Có:
MK NC
MK SNC d M ; SNC MK
MK SE
Ta có: SM
a 3
.
2
Xét tam giác vuông CDN có:
1
1
1
1
1
5
a 5
2 2 2 DE
2
2
2
a
DE
DN
CD
a
a
5
4
Xét tam giác vuông ADM có:
DM AD 2 AM 2 a 2
ME DM DE
a2 a 5
4
2
a 5 a 5 3a 5
2
5
10
SM ABCD SM ME
Suy ra tam giác SME vuông tại M
1
1
1
4
20
32
3 2a
2 2 2 MK
2
2
2
MK
SM
ME
3a 9a
9a
8
2 3 2a
2a
d A; SNC .
.
3 8
4
Chọn C.
Câu 9:
Hướng dẫn giải chi tiết
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Ta có: OH SBC E
d O; SBC
d H; SBC
EO
. Vì H là trung
EH
điểm của AD, ABCD là hình thang cân nên E là trung điểm của BC
và HE BC
a
OE EC 2 1
Lại có: AD / / BC
OH AH a 2
d O; SBC
1
1
d O; SBC d H; SBC
3
d H; SBC 3
Ta có:
BC SH SH ABCD
BC SHE
BC HE
Trong (SHE) kẻ HK SE
HK SE
HK SBC d H ; SBC HK
HK BC BC SHE
Trong (ABCD) kẻ BF AD F AD
Ta có: AF
AD BC 2a a a
2
2
2
Xét tam giác vuông ABF có: BF AB 2 AF 2 a 2
a2 a 3
HE
4
2
Tứ giác BCDH là hình bình hành ( BC/ / DH ; BC DH ) BH CD a
SH ACBD SH HB SHB vuông tại H SH SB 2 BH 2 2a 2 a 2 a
Vì SH ACBD SH HE SHE vuông tại H
1
1
1
1
4
7
3
2 2 2 HK a
2
2
2
HK
HS
HE
a 3a
3a
7
1 3 a 3
d O; SBC a
3 7 3 7
Chọn C.
Câu 10:
Hướng dẫn giải chi tiết
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Vì BC '/ / AD ' BC '/ / AD ' E d B; AD ' E d C '; AD ' E
A' B ' A' D '
Xét tam giác A ' B ' D ' có:
A ' B ' D ' đều A ' D ' B ' 600 B ' D ' C ' 600
0
B ' A ' D ' 60
Vì
tam
giác
A ' B ' D ' đều
nên
trung
tuyến
DE
đồng
thời
là
phân
giác
B ' D ' E 30 C ' D ' E 90 C ' D ' ED '
0
Ta có:
0
C ' D ' ED '
C ' D ' AD ' E d C '; AD ' E C ' D ' a
C ' D ' AH AH A ' B ' C ' D '
Chọn A.
Câu 11:
Hướng dẫn giải chi tiết
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Trong (SAC) gọi H là trung điểm của AC. Vì SAC cân tại S nên SH AC
SAC ABC
Ta có: SAC ABC AC SH ABC
SAC SH AC
Ta có: AH SBC C
d A; SBC
d H ; SBC
AC
2 d A; SBC 2d H ; SBC
HC
Gọi D là trung điểm của BC. Vì ABC đều nên AD BC
Trong (ABC) kẻ HE / / AD HE BC
Ta có:
BC SH SH ABCD
BC SHE
BC HE
Trong (SHE) kẻ HK SE
Ta có:
HK SE
HK SBC d H ; SBC HK
HK BC BC SHE
Vì ABC đều nên AD
a 3
2
AH HC
1
1 a 3 a 3
HE là đường trung bình của ACD HE AD .
Có
và E là trung điểm của
2
2 2
4
HE / / AD
CD.
BE
3
3a
BC
4
4
Vì BC SHE BC SE SEB vuông tại E SE BE.tan 60
3a
. 3
4
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Có: SH ABC SH HE SHE vuông tại H
27a 2 3a 2
6
a
16
16
2
1
1
1
2
16
6
2 2 2
2
2
2
HK
SH
HE
3a 3a
a
a
HK
6
SH SE 2 HE 2
d A; SBC 2 HK
2a a 6
3
6
Chọn C.
Câu 12:
Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi N là trung điểm của BC. Vì SBC , ABC đều nên SN BC; AN BC
SBC ABC BC
Ta có: SN BC
AN BC
Ta có:
SBC ; ABC SN ; AN
SN BC
BC SAN
AN BC
Trong (SAN) kẻ SH AN
SH AN
SH ABC
SH BC BC SAN
Vì H nằm trong tam giác ABC nên SNA 900
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
SBC ; ABC SN ; AN SNA 600
Lại có: SBC ABC c.c.c SN AN SNA cân tại N SNA đều H là trung điểm của AN.
Ta có:
BN SAC N
NH SAC A
d B; SAC
d N ; SAC
d N ; SAC
d H ; SAC
BC
2 d B; SAC 2d N ; SAC
NC
NA
2 d N ; SAC 2d H ; SAC
NH
d B; SAC 4d H ; SAC
Trong (ABC) kẻ HD AC
Ta có:
AC SH SH ABC
AC SHD
AC HD
Trong (SHD) kẻ HK SD
Có:
HK AC AC SHD
HK SAC d H ; SAC HK
HK SD
Ta có:
a 3
a 3 3 3a
SH
.
2
2
2
4
1
a 3
AH AN
2
4
AN
AHD
a 3 a
.
HD AH
AH .CN
a 3
ACN g.g
HD
4 2
CN AC
AC
a
8
Vì SH ABC SH HD SHD vuông tại H
1
1
1
16
64 208
3a
2 2 2 HK
2
2
2
HK
SH
HD
9a 3a
9a
4 13
3a
d B; SAC 4 HK
13
Chọn C.
Câu 13:
Hướng dẫn giải chi tiết
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Gọi G là trọng tâm của ABC SG ABC
Ta có: BG SAC N
d B; SAC
d G; SAC
BN
3 d B; SAC 3d G; SAC
GN
Trong (ABC) kẻ GE AC .
Ta có:
AC GE
AC SGE
AC SG SG ABC
Trong (SGE) kẻ GH SE .
Có:
GH SE
GH SAC d G; SAC GH
GH AC AC SGE
Tam giác ABC vuông cận tại C nên CA CB
Ta có:
3a
2
GE AC
GE NG 1
1
3a
a
GE BC
GE / / BC
BC AC
BC NB 3
3
3 2
2
Xét tam giác vuông BCN có: BN BC 2 CN 2
9a 2 9a 2 3 5a
2
5a
BG BN
2
8
3
2 2
2
Vì SG ABC SG BG SBG vuông tại G
SG SB 2 BG 2
14a 2 5a 2
a
4
2
Vì SG ABC SG GE SGE vuông tại G
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
1
1
1
1 2
3
a
2 2 2 GH
2
2
2
GH
SG GE
a a
a
3
d B; SAC 3GH a 3
Chọn B.
Câu 14:
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: CI SAB B
IH SAB A
d C; SAB
d I; SAB
d I; SAB
d H; SAB
CB
2 d C; SAB 2d I ; SAB
IB
IA 2
2
d I ; SAB d H; SAB
HA 3
3
4
d C; SAB d H; SAB
3
Trong (ABC) kẻ HD AB HD / / AC
Có:
AB HD
AB SHD
AB SH SH ABC
Trong (SHD) kẻ HK SD
Có:
HK SD
HK SAB d H ; SAB HK
HK AB AB SHD
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Ta có: ADH
AIB g.g
HD AH
IB
AB
Tam giác ABC vuông cân tại A nên BC AB 2 2a AI IB
AH
BC
a
2
3
3
AI a .
2
2
3
a. a
IB. AH
3 2
Suy ra HD
2
a
AB
4
a 2
Vì SH ABC SH HD SHD vuông tại H.
1
1
1
7
8
127
a 72 6a 2
2 2
HK
.
2
2
2
2
HK
HS
HD
8a
9a
72a
127
127
d C; SAB
4
4.6a 2 8a 2
HK
.
3
3 127
127
Chọn B.
Câu 15:
Hướng dẫn giải chi tiết
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Vì chóp S.ABCD đều nên SO ABCD
A ' C ' là đường trung bình của SAC A ' C '/ / AC
Xét tam giác SAO có:
SA ' A ' A
A ' E là đường trung bình của tam giác SAO; E là trung điểm của SO.
A ' E / / AO
Ta có: SO A ' BC ' E
d S ; A ' BC '
d O; A ' BC '
SE
1 d S; A ' BC ' d O; A ' BC '
OE
Tam giác SAC cân tại S SO AC A ' C ' SO
Xét tam giác SA’C’ cân tại S có SE là đường cao E là trung điểm của A ' C ' .
Có A ' AB C ' CB c.g.c A ' B C ' B BA ' C ' cân tại B.
Trung tuyến BE đồng thời là đường cao BE A ' C '
Ta có:
A ' C ' SO
A ' C ' SOB
A ' C ' BE
Trong (SOB) kẻ OH BE
Có:
OH BE
OH A ' BC ' d O; A ' BC ' OH
OH A ' C ' A ' C ' SOB
Xét hình vuông ABCD có AC BD a 2 OB
a 2
2
SO ABCD SO OB SOB vuông tại O SO SB 2 OB 2 2a 2
a2 a 3
a 3
OE
2
2
2 2
Xét tam giác vuông OBE có:
19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
1
1
1
8
2
14
a 3 a 42
a 42
2 2 2 OH
d S ; A ' BC '
.
2
2
2
OH
OE
OB
3a
a
3a
14
14
14
Chọn C.
Câu 16:
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: BC / / B ' C '
MC ABC ' G
MG C ' M 1
CG
BC
2
d M ; ABC '
d C; ABC '
MG 1
1
d M ; ABC ' d C; ABC '
CG 2
2
AB AC
0
AB ACC ' A ' BC '; ACC ' A ' BC '; AC ' BC ' A 30
AB AA '
Trong (ACC’A’) kẻ CH AC '
Có:
CH AC '
AH ABC ' d C; ABC ' CH
CH AB AB ACC ' A '
AB ACC ' A ' AB AC ' ABC ' vuông tại A AC ' AB.cot 30 a 3
Xét tam giác vuông ACC’ có: CC' 3a 2 a 2 a 2
CC ' ABC CC ' AC ACC ' vuông tại C
20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
1
1
1
1
1
3
a 6
2 2 2 CH
2
2
2
CH
CA CC '
2a a
2a
3
1
a 6
d M ; ABC ' CH
2
6
Chọn B.
Câu 17:
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: BN MB ' C B '
d N ; MB ' C
d B; MB ' C
NB ' 1
1
d N ; MB ' C d B; MB ' C
BB ' 2
2
Gọi I là trung điểm của B’C’.
là trung điểm của B’C thì IE là đường trung bình của tam giác
IE / / CC '
IE A ' M
A ' IEM là hình bình hành (Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và
B’C’C.
1
IE
/
/
A
'
M
IE
CC
'
2
bằng nhau).
Gọi
E
A ' I / / ME
Vì tam giác A ' B ' C ' cân tại A’ nên A ' I B ' C ' .
Lại có: A ' I CC ' CC ' A ' B ' C ' A ' I BCC ' B ' ME BCC ' B '
Trong BCC ' B ' kẻ BH B ' C tại H.
Ta có:
BH B ' C
BH MB ' C d B; MB ' C BH
BH ME ME BCC ' B '
21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Vì A ' I BCC ' B ' A ' B; BCC ' B ' A ' B; IB A ' BI (Vì A ' I BCC 'B' A ' I IB A ' BI 900 )
1
Xét tam giác ABC có: BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos BAC a 2 a 2 2a 2 3a 2 BC a 3
2
SA ' B ' C '
2
1
1
3 a 3
. Mà SA' B 'C '
AB. AC.sin1200 a 2
2
2
2
4
a2 3
2S
1
4 a
A ' I .B ' C ' A ' I A' B 'C '
2
B 'C '
2
a 3
2
a
A' I
Xét tam giác vuông A ' BI có: A ' B
2 a 3
3
sin A ' BI
6
Xét tam giác vuông A ' B ' B có: BB ' A ' B 2 A ' B '2 3a 2 a 2 a 2
Xét tam giác vuông BB ' C có:
d N ; MB ' C
1
1
1
1
1
5
a 30
2 2 2 BH
2
2
2
BH
BC
BB '
3a
2a
6a
5
1
a 30
.
BH
2
10
Chọn A.
Câu 18:
Hướng dẫn giải chi tiết
Kéo dài A ' M cắt AC tại N.
Suy ra AN 2 AC 4a và d A; A ' BM d A; A ' BN
Ta có: AC A ' BM N
d C; A ' BM
d A; A; BM
CN 1
1
d C; A ' BM d A; A ' BM
AN 2
2
Gọi E là hình chiếu vuông góc của A trên BN suy ra AE BN
22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Kẻ AF A ' F A ' E . 1
Ta có:
BN AE
BN A ' AE
BN AA '
Suy ra BN AF 2
Từ (1) và (2) suy ra AF A ' BN d A; A ' BN AF
Áp dụng định lý Coossin trong tam giác ABN có:
BN AB 2 AN 2 2. AB. AN .cos BAC a 21
Ta có: ABN
AB. AN .sin BAC 2a 7
1
1
AB. AN .sin BAC .BN . AE suy ra AE
BN
7
2
2
Trong tam giác vuông A ' AE có: AF
AA '. AE
AA ' AE
2
2
a 5
1 a 5 a 5
d C; A ' BM .
3
2 3
6
Chọn B.
Câu 19:
Hướng dẫn giải chi tiết
Vì chóp A '. ABC là chóp đều nên ABC là tam giác đều
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC A ' H ABC .
Vì A ' A / / BCC ' B ' d A '; BCC ' B ' d A; BCC ' B '
AH BC D D là trung điểm của BC và AD BC
AH BCC ' B ' D
d A; BCC ' B '
d H ; BCC ' B '
AD
3 d A '; BCC ' B ' 3d H ; BCC ' B '
HD
23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Giả sử A ' AD BCC ' B ' DE DE / / BB ' . Mà D là trung điểm của BC nên E là trung điểm của B ' C '
Ta có:
BC AD
BC A ' ADE
BC A ' H A ' H ABC
Trong A ' ADE kẻ HK DE
Ta có:
HK DE
HK BCC ' B ' d H ; BCC ' B ' HK
HK BC BC A ' ADE
Vì A '. ABC là hình chóp đều nên A ' B A 'C A ' D BC
Ta có:
A ' BC ABC BC
0
A ' BC ; ABC A ' D; AD A ' DA (Vì A ' DA 90 )
A ' D BC
AD BC
Ta có: AD
a 3
2
a 3
1
a 3
AH AD
; HD AD
2
3
3
3
6
a 3
HD
a
6
Xét tam giác vuông A ' HD có: A ' D
2
3
cos A ' DA cos
3
HD
a2 a2 a 6
A ' H A ' D HD
4 12
6
2
2
Xét tam giác vuông A ' AH có: A ' A A ' H 2 AH 2
a2 a2 a 2
6
3
2
Có: HDK ADE 1800 (kề bù)
A ' AH ADE 1800 (hai góc trong cùng phía bù nhau)
24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
HDK A ' AH
HDK
HD
HK
A 'H.HD
A ' AH g .g
HK
A' A A' H
A 'A
d A '; BCC ' B ' 3.HK
a 6 a 3
.
6
6 a
6
a 2
2
a
2
Chọn C.
Câu 20:
Hướng dẫn giải chi tiết
Tam giác ABD có: AB AD; BAD 600 ABD đều
Lại có đỉnh A ' cách đều các điểm A, B, D nên chóp A '.ABD là chóp tam giác đều.
Gọi H là tâm tam giác đều ABD suy ra A ' H ABCD
Ta có: MH A ' BD E
d M ; A ' BD
d H ; A ' BD
ME
HE
Trong (ABCD) kẻ MF / / AC
1
1
Vì M là trung điểm của CD nên MF là đường trung bình của tam giác OCD MF OC OA
2
2
1
OA
ME MF 2
3
2
d M ; A ' BD d H ; A ' BD
1
HE OH
3
OA 2
3
Ta có:
BD OH
BD A ' HO
BD A ' H A ' H ABCD
Trong A ' HO kẻ HK A ' O
25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!