Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.34 KB, 57 trang )

.

Chương 2

NGHIỆP VỤ HỐI ĐOÁI

1


2

.

PHẦN 1

NGHIỆP VỤ GIAO NGAY
(SPOT OPERATION)


1. NGHIỆP VỤ GIAO NGAY & THỊ TRƯỜNG HĐ GIAO NGAY3
• Hối đối giao ngay: là nghiệp vụ mua hoặc bán ngoại tệ
mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay hoặc
chậm nhất là trong hai ngày làm việc.
Tỷ giá giao dịch là tỷ giá giao ngay (spot rate) được
xác định tại điểm giao dịch.


1. NGHIỆP VỤ GIAO NGAY & THỊ TRƯỜNG HĐ GIAO NGAY4
• Thị trường hối đối giao ngay: là thị trường thực hiện
các giao dịch hối đối giao ngay.
• Đối tượng tham gia:


– Ngân hàng thương mại
– Nhà kinh doanh XNK
– Nhà đầu tư
– Cá nhân.


2. YẾT GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG GIAO NGAY
VÍ DỤ MINH HỌA

KIỂU MỸ

KIỂU CHÂU ÂU

1 GBP = 1.3786 USD

1 USD = 0.7253 GBP

1 CHF = 0.8566 USD

1 USD = 1.1675 CHF

1EUR = 1.2565 USD

1USD = 0.7959 EUR

5


2. YẾT GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG GIAO NGAY


6

VÍ DỤ MINH HỌA: YẾT GIÁ CỦA VIETCOMBANK, NGÀY 10/03/2009

Mã NT
AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
INR
JPY
KRW
KWD
MYR
NOK
SEK
SGD
THB
USD

Tên ngoại tệ
AUST.DOLLAR
CANADIAN DOLLAR
SWISS FRANCE
DANISH KRONE
EURO
BRITISH POUND

HONGKONG DOLLAR
INDIAN RUPEE
JAPANESE YEN
SOUTH KOREAN WON
KUWAITI DINAR
MALAYSIAN RINGGIT
NORWEGIAN KRONER
SWEDISH KRONA
SINGAPORE DOLLAR
THAI BAHT
US DOLLAR

Mua
Chuyển khoản
Bán
11017.85
11084.36 11288.49
13335.53
13456.64 13677.08
14966.06
15071.56 15349.11
0
2954.37
3020.84
22000.85
22067.05 22428.53
23951.77
24120.61 24515.73
2235.78
2251.54

2288.42
0
333.03
348.79
174.26
176.02
179.26
0
10.64
12.18
0
58902.5
60469.1
0
4685.34
4790.75
0
2441.66
2496.59
0
1898.87
1941.59
11190.99
11269.88
11454.5
476.35
476.35
498.9
17484
17484

17484


7

2. YẾT GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG GIAO NGAY
VÍ DỤ MINH HỌA: YẾT GIÁ CỦA www.x-rates.com, NGÀY 10/03/2009
1 USD
Australian Dollar
1.58241
British Pound
0.725348
Brunei dollar
1.5451
Canadian Dollar
1.30561
Chilean Peso
611.477
Chinese Yuan
6.84003
Euro
0.795862
Hong Kong Dollar
7.75607
Indian Rupee
51.8703
Japanese Yen
99.0052
Malaysian Ringgit
3.71747

New Zealand Dollar
2.02141
Russian Ruble
35.6474
Singapore Dollar
1.55225
South Korean Won
1558.73
Swedish Krona
9.20454
Swiss Franc
1.16745
Taiwan Dollar
34.8152
Thai Baht
36.16
Downloaded from

in USD
0.631947
1.37865
0.647207
0.765926
0.00163538
0.146198
1.2565
0.128931
0.0192789
0.0101005
0.269

0.494704
0.0280525
0.644226
0.000641548
0.108642
0.856568
0.0287231
0.0276549


3. CHI PHÍ GIAO DỊCH

8

• Thường khơng thu phí giao dịch hay hoa hồng
• Các ngân hàng sử dụng chênh lệch tỉ giá mua và tỉ giá bán
(ASK-BID Spread)

ASK BID
Spread (%) 
*100
ASK
• VD: Có tỉ giá GBP/USD = 1.3786/99. Hãy tính phí giao dịch?


4. CƠ CHẾ GIAO DỊCH

9

• Xác định tài khoản của người XK và NK

• Thỏa thuận các vấn đề liên quan đến tỉ giá và cách thức
thanh tốn
• NH bên NK sẽ ký kết hợp đồng bán ngoại tệ với
bên nhập khẩu
• NH bên NK liên hệ với NH đại lý (NH bên XK) trích trả từ
tài khoản nostro account
• Sau 2 ngày làm việc, ghi nợ bên NK và ghi có bên XK.


10

Cách thức xác định tỷ giá chéo

1A = x B hoặc A/B = x

Ví dụ: 1 USD = 110 JPY ta có thể viết : USD/JPY = 110
hoặc 110 JPY/USD

A/B = 1/B/A
Ví dụ: 1 EUR = 1,2140 USD
Hay USD/EUR = 1/EUR/USD = 0,8237


11

Cách thức xác định tỷ giá chéo

USD/CHF = 1,2650 – 1,2660
= Mua USD - Bán USD
= Bán CHF - Mua CHF

Lưu ý:
- Số nhỏ là giá mua đồng tiền yết giá (USD) và là giá
bán đồng tiền định giá (CHF)
- Số lớn là giá bán đồng tiền yết giá (USD) và là giá
mua đồng tiền định giá (CHF)


12

5. VÍ DỤ MINH HỌA
USD/JPY : 110,36 – 12
GBP/USD: 1,7651 – 91
USD/EUR: 0,8131 – 65
USD/VND : 22420 - 90

KH

USD/CHF : 1,2541 – 11
EUR/USD : 1,2248 – 98
AUD/USD: 0,7681 – 27

Giao dịch

KH

Giao dịch

A

Mua 20,000 GBP bằng CHF


F

Bán 20,000 GBP lấy CHF

B

Mua 28,000 EUR bằng VND

G

Bán 28,000 EUR lấy VND

C

Mua 40,000 AUD bằng VND

H

Bán 40,000 AUD lấy VND

D

Bán 12 triệu JPY lấy VND

I

Mua 12 triệu JPY bằng VND

E


Bán 30,000 GBP lấy AUD

J

Mua 30,000 GBP bằng VND


7. SỬ DỤNG GIAO DỊCH GIAO NGAY

13

• ƯU ĐIỂM: cung cấp giao dịch “thật” cho
– Nhà xuất khẩu có nhu cầu bán ngoại tệ ngay
– Nhà nhập khẩu có nhu cầu mua ngoại tệ ngay
• NHƯỢC ĐIỂM: khơng cung cấp được giao dịch trong
trường hợp người mua và người bán có nhu cầu
nhưng thời điểm giao dịch trong tương lai.


14

.

PHẦN 2

NGHIỆP VỤ KINH DOANH
CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
(ARBITRAGE)



KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
(CURRENCY ARBITRAGE)

15

Khái niệm
Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá là nghiệp vụ mua
hoặc bán ngoại tệ giữa hai hoặc nhiều thị trường nhằm thu
lợi do sai biệt giá cả ở các thị trường này.


KINH DOANH CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ
(CURRENCY ARBITRAGE)

16

• Mua vào tại thị trường có giá rẻ và bán ra ở thị
trường có giá cao hơn  kiếm lời thơng qua chênh
lệch tỉ giá.
• Chỉ sử dụng trong một khoảng thời gian ngắn
• Và, giả định, khơng có chi phí giao dịch và rào cản
giao dịch giữa các thị trường.


Ví dụ 1:Nghiệp vụ Arbitrage

17

Một nhà kinh doanh tiền tệ tham khảo tỷ

giá trên thị trường như sau:
• Tại NewYork: GBP/USD = 1,5809 – 39
• Tại Frankfurt: USD/EUR = 0,9419 – 87
• Tại London: GBP/EUR = 1,4621 – 71
1/ Với 1 triệu USD, nhà đầu tư nên kinh
doanh arbitrage như thế nào để có lợi nhất
cho mình?
2/ Xác định lợi nhuận trong trường hợp này?


18

Tại thời điểm G có các thơng tin trên thị trường hối đoái như
sau:
New York : USD/JPY = 120.20 – 30
Zurich
: USD/CHF = 1.3555 – 65
Canada
: USD/CAD = 1.3020 – 1.3240
Tokyo
: CHF/JPY = 82.20 – 30
: CAD/JPY = 94.75 – 85
Bạn hãy thực hiện nghiệp vụ Abitrage bằng số vốn 50 triệu
USD trên các thị trường hối đoái sao cho thu được lợi nhuận
lớn nhất.


19

.


PHẦN 3

NGHIỆP VỤ CÓ KỲ HẠN
(FORWARD OPERATION)


1. CÁC KHÁI NIỆM

20

1.1. Sự cần thiết:
Do thị trường ngoại hối giao ngay không thể đáp ứng
nhu cầu mua bán ngoại tệ của khách hàng.
1.2. Định nghĩa:
Những giao dịch ngoại hối có ngày giá trị từ 3 ngày làm
việc trở lên gọi là giao dịch kỳ hạn.
1.3. Tỷ giá kỳ hạn:
Là tỷ giá được thỏa thuận hôm nay để làm cơ sở cho
việc trao đổi tiền tệ tại một ngày xác định trong tương lai.


1. CÁC KHÁI NIỆM

21

1.4. Điểm kỳ hạn:
Là chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay.
1.5. Hợp đồng kỳ hạn:
Là một cơng cụ tài chính để mua hoặc để bán một số

tiền nhất định, tại một tỷ giá nhất định, tại một thời điểm
xác định trong tương lai.


22

2. PP XĐ TỶ GIÁ KỲ HẠN - DẠNG TỔNG QUÁT

F 


1  rd 
S
1  ry 

Trong đó:
F: Tỷ giá có kỳ hạn
S: Tỷ giá giao ngay
rd: Lãi suất của đồng tiền định giá
ry: Lãi suất của đồng tiền yết giá


2. PP XĐ TỶ GIÁ KỲ HẠN - DẠNG TỔNG QUÁT

23

- Nếu rd > ry thì F > S : Có điểm gia tăng tỷ giá có
kỳ hạn.
- Nếu rd < ry thì


F < S : Có điểm khấu trừ tỷ giá có

kỳ hạn.
Tóm lại:

F = S +P
Với P : điểm kỳ hạn


24

2. PP XĐ TỶ GIÁ KỲ HẠN - DẠNG TỔNG QUÁT

 ( rd  ry ). n 
Điểm kỳ hạn P = S 

 360 x 100 
Với n: số ngày của kỳ hạn giao dịch

 ( rd  ry ). n 
F  S  S

 360 x 100 


25

2. PP XĐ TỶ GIÁ KỲ HẠN - DẠNG TỔNG QUÁT
Ta có:


F 


1  rd 
S
1  ry 

F 


1  ry )  ( rd  ry 
S
1  ry 

suy ra: F 


1  rd  ry  ry 
S
1  ry 
hay

F  S


rd  ry 
S
1  ry 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×