Họ và tên : ……………………………Lớp : 2
Cùng con ôn tập toán và tiếng việt
tuần 20 và 21 Lớp 2
VUI HỌC TOÁN TUẦN 20
I. Trắc nhiệm
1.Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân 3 + 3 + 3 + 3 =
A. 3 × 4
B. 3 × 5
C. 4 × 3
D. 3 × 3
B. 89
C. 79
D. 78
2. Tính 32 + 45 + 12 =
A. 88
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất 22kg + 18kg + 15kg + 35kg =
A. 90
B. 100kg
C. 90kg
D. 100
4. 2 được lấy 10 lần viết là :
A. 12 × 2
B. 2 × 10
C. 2 + 10
D. 10 × 2
5. Tấm vải xanh dài 2 chục mét. Tấm vải đỏ dài 13 mét. Tấm vải vàng dài 60
mét. Hỏi cả ba tấm vải dài bao nhiêu mét?
A. 92 mét
B. 94 mét
C. 93 mét
D. 91 mét
6. Tính bằng cách thuận tiện 24 + 12 + 18 + 36 = ………………………………
7. Điền số thích hợp vào ơ trống : Tổng của 3 số 4 là : …………………………
8. Hiệu của hai số là 83. Biết số bị trừ là số trịn chục lớn nhất có hai chữ số.
Tìm số trừ. Số trừ là : …………………………………………………………
9. Điền phép tính +, –, × hoặc : thích hợp vào ơ trống : 2……..10 = 20
10. Thừa số thứ nhất là 2. Thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số. Tìm tích
của hai số đó. Trả lời: Tích là : …………….
11. Bố Nam có chuyến bay đến Đà Nẵng vào lúc 7 giờ tối nay. Chuyến bay kéo
dài trong 3 giờ đồng hồ. Hỏi bố Nam sẽ xuống máy bay lúc mấy giờ?
Bố Nam xuống máy bay lúc……………………… giờ.
HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN
Page 1
12. Có 7 chiếc xe đạp như nhau. Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 7 chiếc xe
có tất cả bao nhiêu bánh xe? Trả lời: Có ………………..bánh xe.
13. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống : 5 × 4 ……..5 + 5 + 5
14. Trong vườn có 64 cây cam. Số cây cam ít hơn số cây bưởi là 28 cây. Hỏi
trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
Trong vườn có ………………………..cây bưởi.
15. Tính : 15kg + 45kg + 16kg = …………….kg
16. Tìm phát biểu đúng trong hai phát biểu sau :
1. “5 × 3” đọc là 5 được lấy 3 lần.
2. “5 × 3” đọc là 3 được lấy 5
lần.
Trả lời: Phát biểu đúng là : ………………………………….……………………
17. Tính : 5 × 6 + 6 × 3 = ………………………………………………………
18. Tìm tích của 4 với số lớn nhất có một chữ số.
Trả lời: Tích cần tìm là : ………………………………………………
19. Từ 9 giờ tối hơm trước đến 10 giờ sáng hơm sau có bao nhiêu giờ?
Trả lời: Có …………giờ.
20. Có bao nhiêu số mà chữ số hàng chục là chữ số chẵn và chữ số hàng đơn vị
là chữ số lẻ? Trả lời: Có ………………………….số.
21. Mỗi học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở. Hỏi cần có bao nhiêu quyển vở
để thưởng cho 6 bạn học sinh giỏi?
Trả lời: Cần……………………… quyển vở.
22. Thùng thứ nhất chứa 75 lít dầu. Nếu đổ thêm 16 lít dầu nữa vào thùng thứ
nhất thì số dầu ở thùng thứ nhất bằng số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai
có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Số dầu ở thùng thứ hai là………………………. lít.
23. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13 là số nào?
Trả lời : Số đó là: …………………..
24. Thứ ba tuần trước là ngày 15. Hỏi thứ năm tuần này là ngày bao nhiêu?
Trả lời: Thứ năm tuần này là ngày……………………………………………
25. Mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi 3 hàng như thế có bao nhiêu học sinh?
HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN
Page 2
Trả lời: 3 hàng như thế có ………………..học sinh.
II.Tự luận :
Bài 1 : Tính nhẩm :
3 x 5 = ……
4 x 3 = …….
7 x 3 = ……
6 x 3 = ……
3 x 8 = …….
3 x 3 = ……
9 x 3 = …..
…… x 3 = 12
3 x …… = 27
…… x 5 = 15
3 x ….. = 21
3 x …… = 3 x 3
2 x 3 = 3 x ……
……. x 3 = 18
3 x …… = 6
3 x 2 = ……
Bài 2 : Số ?
Bài 3 : Cửa hàng có 48 gói kẹo.Cửa hàng đã bán cho 8 người, mỗi người 3 gói
kẹo.Hỏi :
a) Cửa hàng đã bán bao nhiêu gói kẹo?
b) Cửa hàng cịn lại bao nhiêu gói kẹo?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4 : > , < , = ?
4 x 8 …… 25
4 x 3 ……. 3 x 4
5 x 4 ……. 20
4 x 2 …… 2 x 4
3 x 4 ……. 14
4 x 5 ……. 3 x 6
3 + 2 ……. 3 x 2
5 x 6 …… 3 x 10
8 x 5 ……. 5 x 9
Bài 5 : Mỗi con bị có 4 chân.Hỏi 6 con bị có tất cả bao nhiêu chân ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 6 : viết số ?
Thừa số
5
5
Thừa số
2
4
Tích
10
5
5
25
5
5
5
8
35
HỌC GIỎI CÙNG CƠ HUYỀN
9
30
Page 3
Bài 7 : Nối :
5x3
5
5x2
10
5x1
5x4
15
25
20
5x5
5x6
5x9
30
45
40
5x8
Bài 8 :giải theo tóm tắt sau :
Tóm tắt
…………………………………………………
1 nhóm : 4 người
…………………………………………………
9 nhóm : …… người ?
…………………………………………………
Bài 9 : Tính :
a.2 x 8 – 7 = ……..
b. 3 x 9 – 18 = …….
4 x 7 + 9 = ………
5 x 5 + 23 = …….
3 x 6 + 20 = ……..
3 x 7 + 9 = ……..
c. 5 x 9 + 26 = …….
4 x 8 – 30 = …….
5 x 8 + 60 = …….
Bài 10 : Chị chia kẹo cho 8 bạn, mỗi bạn được 5 cái kẹo.Hỏi chị có tất cả bao
nhiêu cái kẹo ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 11 : Mỗi hộp có 3 cái tẩy.Hỏi 6 hộp thì có tất cả bao nhiêu cái tẩy ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 12 : Tính :
4dm x 2 = ………
3 x 4kg = ……….
3l x 7 = ……….
5 kg x 3 = ……….
5cm x 9 = ………….
3dm x 8 = …………
Bài 14 : Điền số :
3
x5
- 10
x8
HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN
Page 4
Bài 15 . Lớp 2A có 4 tổ. Trong đó 3 tổ đầu tiên, mỗi tổ có 8 bạn, riêng tổ 4 có 5
bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
VUI HỌC TIẾNG VIỆT TUẦN 20
Bài 1 : Tìm các từ có nghĩa như sau :
a. Mùa đầu tiên trong bốn mùa:………………………………….
b. Giọt nước đọng trên lá buổi sớm:……………………….…….
c. Mùa cuối cùng trong năm:…………………………………….
d. Nước chảy rất mạnh:..................................................................
e. Tai nghe rất kém :......................................................................
f. Nơi sinh ra và lớn lên :………………………..………………
g. Mọc ra những mầm non, lá non:................................................
h. Hối hận về lỗi lầm của mình :.....................................................
Bài 2 : a.Trả lời các câu hỏi sau :
Câu hỏi
Trả lời
- Khi nào em được mẹ khen? …………………………………………………
- Tháng mấy em nghỉ hè?
…………………………………………………
- Em đi ngủ lúc mấy giờ?
…………………………………………………
- Em gặp cô giáo khi nào?
…………………………………………………
- Bao giờ em về quê?
…………………………………………………
b. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
Nghỉ hè em đi thăm Hà Nội .
……………………………………………………………………………………
HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN
Page 5
21 giờ em làm xong bài tập cô giao.
……………………………………………………………………………………
Đầu tháng 6 chúng em được nghỉ hè.
……………………………………………………………………………………
Em đi học lúc 6 giờ 30 phút.
……………………………………………………………………………………
Bài 3 : Điền dấu chấm hoặc dấu chấm than vào từng ô trống trong đoạn văn sau
sao cho phù hợp.
Đêm đơng, trời rét cóng tay
ln miệng kêu: “ Ơi rét q
đi ra đi
chú mèo mướp nằm lì bên đông tro ấm,
Rét quá
Để chỗ cho mẹ đun nấu nào
“ Mẹ dậy nấ cơm và bảo: “ Mướp
“
Bài 4 : Gạch dưới các từ ngữ chỉ thời tiết của từng mùa trong các câu đố dưới
đây rồi viết lời giải đố.
a) Mùa gì nóng bức
b) Mùa gì ấm áp
Trời nắng chang chang
Mưa phùn nhẹ bay
Đi học, đi làm
Khắp chốn cỏ cây
Phải lo đội mũ? ( Là mùa …….)
Đâm chồi,nảy lộc ? ( Là mùa ………)
c) Mùa gì rét buốt
d) Mùa gì se lạnh
Gió bấc thổi tràn
Mây nhẹ nhàng bay
Đi học, đi làm
Gió khẽ rung cây
Phải lo mặc ấm? ( Là mùa ………)
Lá vàng rơi rụng? ( Là mùa …….)
Bài 5 : Thay cụm từ khi nào trong mỗi câu hỏi dưới đây bằng một cụm từ khác (
bao giờ, lúc nào,tháng mấy, mấy giờ…) và viết lại câu đó.
a) Khi nào bạn được về quê cùng bố mẹ ?
……………………………………………………………………………………
b) Bạn đọc truyện này khi nào ?
……………………………………………………………………………………
c) Bạn có chiếc bút mới này khi nào ?
……………………………………………………………………………………
Bài 6 : Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm than để điền vào ( ) :
HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN
Page 6
a) Lan sung sướng reo lên :
- Con gấu bông mới đẹp làm sao ( )
b) Chích Chịe bay khắp khu vườn, báo một tin đặc biệt :
- Mùa xuân đến rồi ( )
Nhưng không hiểu sao,bác Đào ở chân núi lại khơng nghe thấy lời Chích Chịe
Bài 7 : Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về mùa em thích theo gợi ý sau :
- Em thích nhất mùa nào? Mùa đó vào những tháng nào ?
- Thời tiết mùa đó như thế nào?
- Mùa đó có những loại hoa hoặc quả gì?
- Em thường làm gì vào mùa đó?
VUI HỌC TỐN TUẦN 21
I. Trắc nhiệm
Câu 1. Chọn đáp án đúng 5 × 8 + 2 =
A. 15
B. 40
C. 41
D. 42
Câu 2. Trong phịng 5 nhóm, mỗi nhóm có 3 đồ vật. Hỏi có tổng cộng bao nhiêu
đồ vật trong phòng?
A. 8
B. 12
C. 15
D. 18
Câu 3. Chọn đáp án đúng : Số tiếp theo trong dãy số 5, 10, 15, 20, … là
A. 21
B. 25
C. 20
D. 30
Câu 4. Chọn đáp án đúng : Số tròn chục liền sau của 54 là
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Câu 5. Trang trại có ni 5 ngựa mẹ. Mỗi ngựa mẹ đẻ ra 2 ngựa con. Hỏi trang
trại có bao nhiêu chú ngựa con?
Trả lời: Trang trại có ……………………chú ngựa con.
Câu 6. Điền số thích hợp vào ơ trống 4 × 7 +……….. = 40
Câu 7. Điền số : Lúc 19 giờ, kim ngắn chỉ vào số……… , kim dài chỉ vào số
………..
Câu 8. Điền số thích hợp vào dấu “?”
HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN
Page 7
x8
3
+ 26
…..
…..
Câu 9. Điền phép tính +, –, ×, : thích hợp vào ……
8…. 6….. 5 = 9
Câu 10. Tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 10. .
Trả lời: Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 10 là ……………………………
Câu 11. Phong mua một chiếc bánh ngọt với giá 45 xu và một lon nước ngọt với
giá 40 xu. Hỏi Phong phải trả tất cả bao nhiêu xu?
Trả lời: Phong phải trả …………………..xu.
Câu 12. Tìm 𝑥 : 60 – 𝑥 = 12 + 23
Trả lời: 𝑥 =………………….
Câu 13. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Trả lời: Hình bên có ……………..hình tứ giác.
Câu 14. Điền số thích hợp vào ơ trống 5 ×….. + 3 = 4 × 9 − 3
Câu 15. Điền dấu >, < hoặc = vào ơ trống 3 × 4 + 4 × 6 ………..5 × 10 – 4 × 2
Câu 16. Năm nay con 8 tuổi, bố 40 tuổi. Hỏi khi con 14 tuổi thì bố bao nhiêu
tuổi?
Trả lời: Khi đó bố………….. tuổi.
II.Tự luận :
Bài 1 : Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, trong đó 2 chữ số đều là số
lẻ. Số hạng thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Tìm số hạng cịn
lại?
Bài 2. Cho một số có hai chữ số. Tích các chữ số của nó bằng 15. Hỏi tổng các
chữ số của số đó là bao nhiêu?
Bài 3 : Hoa cho kẹo vào 4 túi như nhau, mỗi túi đựng 10 cái kẹo.Hỏi ban đầu
Hoa có bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 4 : Tính độ dài các đường gấp khúc sau :
A
4 cm
C
5cm
B
M
2cm
D
Q 2cm
3cm
8cm
6cm
P
N
Bài 5 : Tính :
HỌC GIỎI CÙNG CƠ HUYỀN
Page 8
T
2 x 9 + 9 = ………
5 x 5 + 38 = ………
5 x 7 – 26 = ………
8 x 2 + 25 = ………
3 x 7 – 15 = …………
4 x 9 – 9 = ……………
Bài 6 : Số ?
5 x ….. = 30
4 x ….. = 12
3 x ……. = 18
….. x …… = 8
….. x 5 = 15
……. x 4 = 28
……. x 5 = 35
……. x 3 = 27
Bài 7 : Tìm tích của 4 và số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số ?
Bài 8 : Mỗi ngày bé Thu được mẹ cho 5 nghìn.Hỏi một tuần bé Thu được mẹ
cho bao nhiêu tiền ?
Bài 9 : Tìm x, y
x + 23 = 10 x 5
y – 25 = 7 x 5
y + 4 x 4 = 85
18 + x = 9 x 5
90 – y = 8 x 4
y – 4 x 6 = 76
Bài 10 : Một can dầu chứa 8 lít. Hỏi 4 can dầu như thế chứa tất cả bao nhiêu lít
dầu?
Bài 11 : Đàn lợn nhà Hoa có 10 con. Tính số chân cả đàn lợn đó, biết mỗi con
lợn có 4 chân.
Bài 12: Cơ giáo có 20 quyển vở, cô thưởng cho 6 học sinh, mỗi học sinh 2
quyển vở. Hỏi sau khi thưởng cơ giáo cịn lại bao nhiêu quyển vở ?
Bài 13: Mẹ có 25 viên kẹo, mẹ đem cho 6 người, mỗi người 3 viên kẹo. Hỏi sau
khi cho mẹ còn lại bao nhiêu viên kẹo?
VUI HỌC TIẾNG VIỆT
Tập đọc: Chim sơn ca và bơng cúc trắng
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Trước khi bị bỏ vào lồng, chim sơn ca và hoa cúc sống như thế nào?
a. Hoa và sơn ca sống rất gị bó trong một khu vườn nhỏ.
b. Hoa cúc sống bình yên giữa đám cỏ dại, sơn ca tự do bay nhảy giữa bầu
trời xanh thẳm.
c. Hoa và sơn ca sống rất buồn thảm trong rừng.
2. Vì sao tiếng hót của chim trở nên buồn thảm?
a. Vì sơn ca mất bạn.
b. Vì bị nhốt trong lồng.
c. Vì mùa xn đã trơi qua
HỌC GIỎI CÙNG CƠ HUYỀN
Page 9
3. Điều gì cho thấy các cậu bé rất vơ tình đối với chim và hoa?
a. Dùng súng cao su bắn chết chim, giẫm nát bông hoa.
b. Bắt chim nhốt vào lồng để chim chết vì khát. Cắt đám cỏ dại lẫn bông
cúc đem về bỏ vào lồng sơn ca.
c. Khơng quan tâm đến giọng hót của chim và khơng ngắm nhìn hoa.
4. Hành động của các cậu bé đã gây chuyện gì đau lịng?
a. Sơn ca chết, hoa cúc héo tàn.
b. Hai cậu bé bị đánh đòn.
c. Sơn ca nhảy nhót làm nát bơng hoa cúc.
5. Em muốn nói gì với các cậu bé?
a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và bắt chim nhé.
b. Các bạn làm như thế thật vơ tình.
c. Nếu đã bắt chim thì nhớ cho ăn uống cẩn thận.
Chính tả:
1. Khoanh trịn vào chữ cái trước từ viết sai:
a. chào mào b. con châu c. chân trời d. chăm chỉ e. chung thàn g. chậm chễ
2. Điền vào chỗ trống uôt hay uôc:
a. bắt b.........
b. lạnh b.........
c. cái c..........
d. con ch.........
e. l........ rau
Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu?
1. Nối từng ô ở cột bên trái với câu trả lời thích hợp ở cột bên phải:
a. Bơng cúc trắng mọc ở
1. Chim sơn ca bị nhốt trong lồng.
đâu?
b. Chim sơn ca bị nhốt ở
2. Em làm thẻ đọc sách ở thư viện.
đâu?
c. Em làm thẻ mượn sách
3. Bông cúc trắng mọc bên bờ rào,
ở đâu?
giữa đám cỏ dại.
2. Câu hỏi nào đặt đúng cho mỗi câu trả lời sau?
1.A. Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.
a. Sao Chăm chỉ đi đâu?
b. Sao Chăm chỉ họp như thế nào?
c. Sao Chăm chỉ họp ở đâu?
1.b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.
a. Em ngồi như thế nào?
b. Em ngồi ở đâu?
HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN
Page 10
c. Em ngồi làm gì?
Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn
1. Những câu nào có thể dùng để đáp lại lời cảm ơn của hai bạn em khi bạn
bị ốm, em đến thăm?
a. Khơng có gì, chúng mình là bạn mà.
b. Đừng nói thế, mình là bạn khơng nên khách sáo.
c. Thế bạn định đến bao giờ mới khỏi?
d. Mau khỏi nhé, vắng cậu buồn lắm.
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để có đoạn văn
nói về lồi chim em thích:
Nhà
em
ni
một
đơi
chim
bồ
câu.
Con
đực
có
bộ
lơng...............................Con cái có bộ lơng.................................Ngày ngày, đôi
chim bồ câu.............................vào
vườn kiếm ăn. Chúng sống thật
......................... và .................................bên nhau.
(màu trắng, rủ nhau, vui vẻ, màu xám, hạnh phúc)
HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN
Page 11