BK
TPHCM
BÀI GIẢNG
CÁC QUÁ TRÌNH SINH HỌC TRONG
CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
Chương IV: QUÁ TRÌNH SINH TRƯỞNG BÁM DÍNH-P1
(Attached-Growth Treatment Processes)
(Biofilm reactor)
GVHD: TS. Lê Hoàng Nghiêm
Email:
BK
TPHCM
GI I THI U QUAÙ TRÌNH SINH TRÖÔÛNG BAÙM DÍNH
Quá trình sinh h c bám dính (STBD) là quá trình trong
đó màng sinh h c (biological slimes) hình thành trên
các giá th (media) đ đ ng hóa (assimilate) và oxy
hóa (oxidize) các ch t ô nhi m trong n c th i.
2
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BK
TPHCM
QUA
ƯỞNG
ÍNH (STBD)
QUÁÙ TRÌNH SINH TR
TRƯỞ
NG BA
BÁÙM D
DÍNH
Trong quá trình STBD, VSV bám dính (màng
sinh học) trên các giá thể trơ sẽ chuyển hóa
và khử hợp chất hữu cơ hoặc chất dinh
dưỡng.
Quá trình STBD có thể họat động như quá trình
hiếu khí hay kò khí.
Giá thể cố đònh có thể đặt ngập trong nước
hoặc không đặt ngập.
Biofilm đ c s d ng trong các cơng trình l c
sinh h c, RBC, hi u khí ti p xúc (contact
aerator), l c ng p (SAF), MBBR.
3
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
QUA
Ử LY
ƯỞNG
ÍNH
QUÁÙ TRÌNH X
XỬ
LÝÙ SINH TR
TRƯỞ
NG BA
BÁÙM D
DÍNH
Màng sinh học gồm có những VSV, cặn/hạt, và
polymer ngoại bào bám dính và bao phủ bề mặt giá
thể (nhựa, đá) .
Độ dày màng sinh học = 100 m đến 10mm.
Trong thực tế lớp màng sinh học rất phức tạp, cấu
trúc không đồng đều.
Nồng độ VSS của màng sinh học có thể khoảng từ 40
– 100 g/L.
Không có sự phát triển đồng đều của MSH trong lớp
giá thể vật liệu, bởi vì chúng sẽ bò bong ra khỏi giá
thể theo đònh kì.
4
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
QUA
Ử LY
ƯỞNG
ÍNH HIE
QUÁÙ TRÌNH X
XỬ
LÝÙ SINH TR
TRƯỞ
NG BA
BÁÙM D
DÍNH
HIẾÁU KH
KHÍÍ
(AEROBIC ATTACHED
-GROWTH TREATMENT PROCESSES)
ATTACHED-GROWTH
BK
TPHCM
Quá trình tăng trưởng hiếu khí bám dính được sử
dụng đễ khử chất hữu cơ và thực hiện quá trình nitrat
hóa.
Các công trình sử dụng quá trình này bao gồm:
Lọc sinh học nhỏ giọt (trickling filter)
Lọc sinh học cao tải (roughing filter)
Bể sinh học tiếp xúc quay (rotating biological contactor RBC)
Bể nitrat hóa màng dính bám (fix-film nitrification reactor)
Bể lọc sinh học ngập nước hiếu khí (Submerged aerated
biofilter)
Các công trình này có thể chòu được tải trọng shock
và sự thay đổi nhiệt độ.
5
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
PHÂN LOA
LOẠÏI BE
BỂÅ SINH HO
HỌÏC STBD HIE
HIẾÁU KH
KHÍÍ
CƠNG TRÌNH SINH H C T NG
CƠNG TRÌNH SINH H C
TR
NG BÁM DÍNH
T NG TR
NG L L NG
•L c sinh h c
CƠNG TRÌNH LAI H P
•Bùn ho t tính
•B sinh h c ti p quay (RBC)
•L c sinh h c bùn ho t tính.
•SBR
•B sinh h c hi u khí ti p xúc •L c sinh h c hi u khí v t li u ng p
•MBR
(submerged aerated biofilter – SAF)
(contact aerator).
•M ng oxy hóa (OD)
•B sinh h c t ng giá th đ ng
(moving bed bioreactor - MBBR)
6
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
Cấu tạo màng vi sinh vật
BK
TPHCM
Nước thải
Lớp nước tónh
Q, S
Giá thể
Màng vi sinh vật
z
Chất hữu cơ
O2
Sản phẩm
sau cùng
Nước thải
7
Q, S+( S/ z)dz
CO2
Lớp màng vi sinh vật
chia thành hai lớp: Lớp
màng kò khí ở bên trong
và lớp màng hiếu khí ở
bên ngoài.
Màng vi sinh luôn tồn tại
đồng thời vi sinh vật kò khí
và vi sinh vật hiếu khí
Oxy hoà tan trong nước
chỉ khuếch tán vào gần
z + dz
bề mặt màng
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
Cấu tạo màng vi sinh vật
BK
TPHCM
Nước thải
Giá thể
z
Màng vi sinh vật
Lớp nước tónh
Q, S
Chất hữu cơ
Sb
0
L
x
8
O2
dx
− De As
x + Δx
x + dx
Ss
Sản phẩm
sau cùng
z + dz
− D e As
dS f
dS f
dx
x
x
CO2
Nước thải
Q, S+( S/ z)dz
Hình vẽ: Mô hình hóa lớp màng vi sinh vật
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
DO
DOỉỉNG
NG Cễ CHA
CHAT TRONG MA
MAỉỉNG
NG SINH HO
HOẽẽC
BK
TPHCM
Dũng c ch t xuyờn qua l p n c t nh l m t hm s c a
h s khu ch tỏn c ch t v n ng c ch t:
( Sb Ss )
dS
Dw
= Dw
(4.1)
dx
L
S
n
d ng d u (-) vỡ n ng c ch t gi m d n d c theo l p
c t nh v c ch t c lo i b t kh i ch t l ng
Dw = h s khu ch tỏn c ch t trong n
c, m2/ngy
dS/dx = gradient n ng c ch t, g/m3.m
Sb = n ng c ch t trong kh i ch t l ng, g/m3
Ss = n ng c ch t trờn b m t mng sinh h c, g/m3
L
9
=
dy hi u qu c a mng nh y, m
TS.Lấ HONG NGHIấM
BK
TPHCM
DO
DOỉỉNG
NG Cễ CHA
CHAT TRONG MA
MAỉỉNG
NG SINH HO
HOẽẽC
Qỳa trỡnh truy n kh i trong mng sinh h c c mụ t b i
nh lu t Ficks cho s khu ch tỏn trong dung d ch:
rbf = De
S f
(4.2)
x
rbf = T c dũng c ch t trong mng sinh h c do truy n kh i, g/m2.ngy
De = H s khu ch tỏn trong mng sinh h c, m2/ngy
Sf/x = gradient n ng c ch t, g/m3.m
T c s d ng c ch t trong mng sinh h c
rsu =
kS f X
Ks + S f
m i i m:
(4.3)
rsu = T c s d ng c ch t trong mng sinh h c, g/m2.ngy
10
S
f
= N ng c ch t
1 i m trong mng sinh h c, g/m3
TS.Lấ HONG NGHIấM
CÂN BA
ƯNG
BẰÈNG
NG KHO
KHỐÁI LLƯ
NG CƠ CHA
CHẤÁT CHO MA
MÀØNG
NG SINH HO
HỌÏC
BK
TPHCM
Cân b ng kh i l ng c ch t cho vi phân th
quanh (dx) trong màng sinh h c:
T c đ tích = T c đ dòng c ch t vào
l y c ch t
trong ph n
ph n vi phân
vi phân
tích xung
T c đ dòng + t c đ s d ng c
ch t trong ph n vi
c ch t ra
kh i ph n vi
phân
phân
Trong đi u ki n n đ nh, cân b ng kh i l
ng là:
Tích l y = vào - ra + phát sinh
⎛ kS f X
0 = − De As
+ De As
− ΔxAs ⎜
⎜K +S
dx x + Δx
dx x
f
⎝ s
dS f
dS f
⎞
⎟ (4.4)
⎟
⎠
As = Di n tích MSH ti p xúc v i dòng c ch t, m2
x = Kho ng bi n thiên, m
11
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
CÂN BA
ƯNG
BẰÈNG
NG KHO
KHỐÁI LLƯ
NG CƠ CHA
CHẤÁT CHO MA
MÀØNG
NG SINH HO
HỌÏC
BK
TPHCM
Chia 2 v cho As và dx, và l y biên t
x đ n 0 thu
đ c ph ng trình cho s thay đ i n ng đ c ch t trong
MSH.
⎛ kS f X
De
−⎜
2
⎜K +S
dx
f
⎝ s
d 2S f
gi i ph
⎞
⎟ = 0 (4.5)
⎟
⎠
ng trình trên c n 2 đi u ki n biên:
Dòng c ch t b m t màng sinh h c b ng v i dòng c
ch t xun qua l p màng t nh
Khơng có dòng
b m t giá th .
dS f
dx
12
= 0 (4.6)
x =L
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
BE
BỂÅ LO
LỌÏC SINH HO
HỌÏC (TRICKLING FILTER)
Bể l c SH nhỏ giọt ứng dụng quá trình STBD,
nước thải được phân phối đều khắp diện tích
bề mặt của bể chứa những giá thể cố đònh
không đặt ngập.
Những vật liệu cố đònh có thể bằng đá, nhựa
plastic, xỉ than được thiết kế sao cho chiếm
kho ng 90 – 95% thể tích của tháp gồm có
những khe hở.
13
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
B L C SINH H C
BK
TPHCM
Secondary treatment
Primary treatment
disposal
screenings
grit
Recycled flow
scum
Primary
sedimentation
tank
Raw
sewage
Fine bar
screens
Qr
Treated
effluent
Q, S
Q, So
Grit chamber
Primary sludge
High rate
trickling filter
Disinfectant
(chlorine)
Sludge
thickening
Anaerobic
digestion
Secondary
sedimentation
tank
Belt press or
sludge lagoon
Sludge disposal
Sludge treatment
14
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BK
TPHCM
B L C SINH H C
Vòi phun
B L C SINH H C
V t li u l c
Lô thông h i
sàn thu n
c
B L NG II
Vào
Ra
T i x ly bun
15
Màng nh y vi sinh v t phu lên bê m t v t li u l c. Màng nh y là qu n thê vi
sinh chu y u VK di d ng hi u khi oxy hóa CHC khi NT đi qua.
V t li u l c: a, s i, nh a t ng h p
Khi màng VS phát tri n dày l p màng VS bên trong thi u oxy va ch t dinh
d ng
gi m t c đô oxy hóa
tê bao ch t, m t kha n ng bám dính
màng VS tróc ra kh i VL l ng l i bê l ng II
Áp d ng: T ng t BHT
Thu n l i: Tiêu thu n ng l ng th p, chi phí QL va VH th p
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
B t l i: òi h i di n tích r ng, có mùi hôi.
BK
TPHCM
16
Caỏu taùo maứng vi sinh vaọt
TS.Lấ HONG NGHIấM
BE
BEÅÅ LO
LOÏÏC SINH HO
HOÏÏC
BK
TPHCM
17
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BE
BEÅÅ LO
LOÏÏC SINH HO
HOÏÏC
BK
TPHCM
18
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BK
TPHCM
19
GIAÙ THEÅ TRONG BEÅ LOÏC SINH HOÏC
TS.LÊ HOÀNG NGHIÊM
BK
TPHCM
ƯNG BE
ẶC TR
THÔNG SO
SỐÁ Đ
ĐẶ
TRƯNG
BỂÅ LO
LỌÏC SINH HO
HỌÏC
Tải trọng thuỷ lực hay tải trọng bề mặt (Hydraulic
loading rate - HRT):
Lưu lượng nước thải Q + Qr ⎡ m 3 ⎤
=
Tải trọng bề mặt =
⎢ 2
⎥ (4.18)
A ⎣ m ngay ⎦
Diện tích bể lọc
Tỉ số tuần hoàn (Recirculation ratio):
Qr
(4.19)
R=
Q
Tải trọng hữu cơ (Organic loading rate - OLR):
Tải trọng BOD Q × So
=
Tải trọng hữu cơ =
V
Thể tích bể lọc
20
⎡ kgBOD ⎤
⎢ m 3ngay ⎥ (4.20)
⎣
⎦
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
PHAN LOAẽI BE LOẽC SINH HOẽC
B l c sinh h c c phõn lo i b ng t i
tr ng th y l c (HRT) hay t i tr ng h u c
(OLR).
B l c sinh h c s d ng ỏ lm v t li u
l c c phõn lo i thnh t i tr ng th p,
t i tr ng trung bỡnh v t i tr ng cao.
B l c sinh h c s d ng v t li u plastic
c tr ng cho b l c sinh h c cao t i. Tuy
nhiờn, giỏ th ti p xỳc plastic c ng c
ng d ng cho t i tr ng h u c th p.
21
TS.Lấ HONG NGHIấM
BK
TPHCM
PHÂN LOẠI BỂ LỌC SINH HỌC
L c t i tr ng th p (Trickling filter) (1)
L c t i tr ng th p t ng đ i t ng gi n, b l c có hình
d ng tròn ho c hình ch nh t. Thơng th ng, l u
l ng đ c cung c p t b tr n n c th i vào và dòng
tu n hồn.
B tr n nh , th ng th i gian l u n c ch 2 phút d a
trên l u l ng thi t k trung bình,
nh ng h th ng
nh , l u l ng vào ban đêm ít l ng n c đ u vào b
gián đo n và dòng tu n hồn c n thi t đ gi đ
m
cho giá th ti p xúc (US.EPA, 1974).
N u dòng vào b l c ng ng lâu h n 1 ho c 2 gi , hi u
qu c a x lý c a b l c kém h n vì tính ch t ch t nh n
sinh h c thay đ i do thi u đ m.
22
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
PHÂN LOẠI BỂ LỌC SINH HỌC
L c t i tr ng th p (Trickling filter) (2)
Ph n l n l c sinh h c t i tr ng th p, giá th ti p xúc
cao nh t kho ng 0,6 đ n 1,2 m s có ch t nh n sinh
h c đáng k . K t qu là nh ng vi trí phía d i c a v t
li u l c có th là n i c trú c a nh ng vi khu n t
d ng nitrat hố, oxi hố ammonia thành d ng nitrit và
nitrat.
N u m t đ VK nitrat hố đã thích nghi t t, và n u đi u
ki n khí h u và đ c tính n c th i thu n l i thì l c t i
tr ng th p ho t đ ng t t có th x lý BOD và nitrat hố
hi u qu cao.
Mùi là v n đ c n quan tâm, đ c bi t n u n c th i ơi
ho c gây th i, ho c n u th i ti t m. L c sinh h c t i
tr ng th p khơng nên đ c nh ng v trí mà mùi s gây
nên mùi khó ch u.
23
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
PHÂN LOẠI BỂ LỌC SINH HỌC
L c t c đ cao và trung bình
L c t i tr ng cao c ng s d ng đá ho c giá th ti p xúc
plastic. L c th ng đ c tu n hồn và l u l ng vào
liên t c.
Tu n hồn đ u ra c a l c hay đ u ra cu i cùng v i t i
tr ng h u c cao, cung c p l u l ng cao cho l c đ
c i thi n s phân b n c th i; đi u khi n chi u dày
l p nh n, cung c p nhi u oxi trong l u l ng n c
th i đ u vào; và tu n hồn nh ng vi sinh v t có th t n
t i.
Tu n hồn c ng giúp ng n ch n và làm gi m mùi và
ru i (US.EPA, 1974).
L c sinh h c t i tr ng cao và trung bình có th đ
thi t k là q trình 1 ho c 2 b c.
24
c
TS.LÊ HỒNG NGHIÊM
BK
TPHCM
PHAN LOAẽI BE LOẽC SINH HOẽC
L c thụ
L c thụ l d ng l c t i tr ng cao x lý t i l ng h u c l n
h n 1,6 kg/m3.ngy v t i l ng th y l c trờn 190
m3/m2.ngy.
Trong ph n l n tr ng h p, l c thụ c ng d ng x lý
n c th i tr c khi n x lý b c 2. Ph n l n l c thụ c
thi t k s d ng giỏ th ti p xỳc plastic (WPCF, 1998).
M t trong nh ng thu n l i l c thụ l nhu c u n ng l ng
th p cho vi c kh BOD c a n c th i n ng cao c ng nh
so v i bựn ho t tớnh.
L ng BOD kh trờn n v n ng l ng truy n t ng.
Nhu c u n ng l ng i v i l c thụ kho ng t 2 n 4 kg
BOD5/kWh so v i 1,2 n 2,4 kg BOD5/kWh i v i x lý bựn
ho t tớnh.
25
TS.Lấ HONG NGHIấM