Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Trac nghiem Cau Tao Nguyen Tu Rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.02 KB, 7 trang )

Dr. Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
101 cõu trc nghim 10 NC chng cu to nguyờn t
Cõu 1: ng cú 2 ng v 63Cu (69,1%) v 65Cu. Nguyờn t khi trung bỡnh ca ng l:
A. 64, 000(u) B. 63,542(u)
C. 64,382(u) D. 63,618(u)
Cõu 2: Cỏc ht cu to nờn ht nhõn ca hu ht cỏc nguyờn t l
A. ntron,electron B. electron,ntron,proton
C. electron, proton D. proton,ntron
Cõu 3: Cu hỡnh electron lp ngoi cựng ca nguyờn t X phõn b nh sau:
S hiu nguyờn t v kớ hiu nguyờn t X l
2s2 2p3
A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 7, N
Cõu 4: Trong thiờn nhiờn Ag cú hai ng v Ag(56%). Tớnh s khi ca ng v th hai.Bit
nguyờn t khi trung bỡnh ca Ag l 107,88 u.
A. 109 B. 107 C. 106 D. 108
Cõu 5: Chn cõu phỏt biu sai:
A. S khi bng tng s ht p v n
B. Tng s p v s e c gi l s khi
C. Trong 1 nguyờn t s p = s e = in tớch ht nhõn
D. S p bng s e
Cõu 6: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy cú s ht ntron nh nht?
A. F B. Sc C. K D. Ca
Cõu 7: A,B l 2 nguyờn t ng v. A cú s khi bng 24 chim 60%, nguyờn t khi trung bỡnh
ca hai ng v l 24,4. S khi ca ng v B l:
A. 26 B. 25 C. 23 D. 27
Cõu 8: Chn cõu phỏt biu ỳng:
A. S khi bng tng s ht p v n
B. Tng s p v s e c gi l s khi
C. Trong 1 nguyờn t s p = s e = in tớch ht nhõn
D. a; c ỳng.
Cõu 9: Sp xp cỏc nguyờn t sau theo th t tng dn s Ntron


A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca
C. C;F; Na;Cl;Ca D. Ca;Na;C;F;Cl;
Cõu 10: Nguyờn t Cu cú nguyờn t khi trung bỡnh l 63,54 cú 2 ng v X v Y, bit tng s
khi l 128. S ng t ng v X = 0,37 s nguyờn t ng v Y. Vy s khi ca X v Y ln lt
l
A. 65 v 67 B. 63 v 66 C. 64 v 66 D. 63 v 65
Cõu 11: Cho 10 gam mt mui cacbonat ca kim loi húa tr II vo dd HCl d thu c 2,24 lớt
CO
2
(ktc). Vy mui cacbonat ú l
A. MgCO
3
B. BaCO
3
C. CaCO
3
D. BeCO
3
Cõu 12: Sp xp cỏc nguyờn t sau theo th t tng dn s Ntron:
1> Na; 2> C; 3> F; 4> Cl;
A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Nguyên Tử
1
Dr. Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
Cõu 13: Nguyờn t Bo cú 2 ng v 11B (x1%) v 10B (x2%), nguyờn t khi trung bỡnh ca
Bo l 10,8. Giỏ tr ca x1% l:
A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
Cõu 14: Cho 10gam kim loi M( húa tr II) tỏc dng vi dd HCl d thỡ thu c 6,16 lớt H
2
(

27,30C v 1atm). M l nguyờn t no sau õy?
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
Cõu 15: Hũa tan hon ton 34,25 gam mt kim loi A húa tr II vo dd H
2
SO
4
(l) d thu c
0,5 gam khớ H
2
.Nguyờn t lng ca kim loi A l:
A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u)
Cõu 16: Clo cú hai ng v Cl( Chim 24,23%) v Cl(Chim 75,77%). Nguyờn t khi trung
bỡnh ca Clo.
A. 37,5 B. 35,5 C. 35 D. 37
Cõu 17: Trong t nhiờn Oxi cú 3 ng v 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyờn t khi
trung bỡnh ca Oxi l 16,14. Phn trm ng v 16O v 17O ln lt l:
A. 35% & 61% B. 90%&6%
C. 80%&16% D. 25%& 71%
Cõu 18: Nguyờn t Bo cú 2 ng v 11B (80%) v 10B (20%). Nguyờn t khi trung bỡnh ca
Bo l
A. 10,2 B. 10,6 C. 10,4 D. 10,8
Cõu 19: Clo cú hai ng v Cl v Cl. Nguyờn t khi trung bỡnh ca Clo l 35,48. Phn trm
ng v 37Cl l
A. 65% B. 76% C. 35% D. 24%
Cõu 20: Cho 34,25 gam mt kim loi M( húa tr II) tỏc dng vi dd HCl d thỡ thu c 6,16 lớt
H
2
( 27,30C v 1atm). M l nguyờn t no sau õy?
A. Be B. Ca C. Mg D. Ba
Cõu 21: Mt nguyờn t X cú 3 ng v AX( 79%), A2X( 10%), A3 X( 11%). Bit tng s khi

ca 3 ng v l 75, nguyờn t lng trung bỡnh ca 3 ng v l 24,32. Mt khỏc s ntron ca
ng v th 2 nhiu hn s ntron ng v 1 l 1 n v . A1,A2,A 3 ln lt l:
A. 24;25;26 B. 24;25;27 C. 23;24;25 D. 25;26;24
Cõu 22: Trong nguyờn t Rb cú tng s ht p v n l:
A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Cõu 23: Nguyờn t cú 10n v s khi 19. vy s p l
A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Cõu 24: Mt nguyờn t X cú tng s ht p,n,e bng 40.Trong ú tng s ht mang in nhiu
hn tng s ht khụng mang in l 12 ht. S khi ca nguyờn t X l:
A. 13 B. 40 C. 14 D. 27
Cõu 25: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy cú ht nhõn cha 19p v 20n ?
A. F B. Sc C. K D. Ca
Cõu 26: Trong nguyờn t Rb cú tng s ht l:
A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Cõu 27: Nguyờn t F cú tng s ht p,n,e l:
A. 20 B. 9 C. 38 D. 19
Cõu 28: ng cú hai ng v Cu v Cu.Nguyờn t khi trung bỡnh ca ng l 63,54. Phn trm
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Nguyên Tử
2
Dr. NguyÔn §×nh Quy Nothing is impossible
của mỗi đồng vị lần lượt là:
A. 35% & 65% B. 73% & 27%
C. 25% & 75% D. 27% & 73%
Câu 29: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron. B. Số khối
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số P
Câu 30: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó
cho biết:
A. số A và số Z B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử

Câu 31: Một đồng v ị của nguyên tử photphoP có số proton là:
A. 32 B. 15 C. 47 D. 17
Câu 32: Nguyên tử F có số khối là:
A. 10 B. 9 C. 28 D. 19
Câu 33: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R( 54,5%). Số khối
của đồng vị thứ nhất có giá trị là
A. 79 B. 81 C. 82 D. 80
Câu 34: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có
tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau.
Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 15 B. 14
C. 12 D. Đáp án khác, cụ thể là:....
Câu 35: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử P :
A. hơ n nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e
C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13e
Câu 36: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số
khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị
Y hơn số nơtron của đồng vị X là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 1
Câu 37: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít
CO
2
(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là:
A. Be B. Ca C. Ba D. Mg
Câu 38: Hạt nhân nguyên tử Cu có số nơtron là:
A. 94 B. 36 C. 65 D. 29
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
A. F B. Sc C. K D. Ca
Câu 40: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng
nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5.

A. 90% B. 50% C. 75% D. 25%
Câu 41: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng:
A. số hiệu nguyên tử B. số e
C. số nơtron D. số khối
Câu 42: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên
tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?
Kh¸t väng v¬n lªn phÝa tríc, ®ã lµ môc ®Ých cña cuéc sèng Nguyªn Tö
3
Dr. NguyÔn §×nh Quy Nothing is impossible
A. 81 B. 85 C. 82 D. 80
Câu 43: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa
trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần
lượt là:
A. 25% & 75% B. 75% & 25%
C. 65% & 35% D. 35% & 65%
Câu 44: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton,nơtron B. nơtron,electron
C. electron, proton D. electron,nơtron,proton
Câu 45: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số electron B. Số P
C. Cấu hình electron. D. Số khối
Câu 46: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton B. số nơtron
C. sổ proton D. số khối.
Câu 47: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử Li có:
A. nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p
C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1n
Câu 48: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng
nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5(u)
A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%

Câu 49: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e
trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M
2
X là
A. K
2
O B. Rb
2
O C. Na
2
O D. Li
2
O
Câu 50: Trong phân tử MX
2
.Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số
nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton
trong phân tử MX
2
là 58. CTPT của MX
2

A. FeS
2
B. NO
2
C. SO
2
D. CO

2
Câu 51: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?
A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6)
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang
điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?
A. 24Mg(Z=12) B.23Na(Z=11)
C.61Cu(Z=29) D.59Fe(Z=26)
Câu 55: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 56: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
Kh¸t väng v¬n lªn phÝa tríc, ®ã lµ môc ®Ých cña cuéc sèng Nguyªn Tö
4
Dr. Nguyễn Đình Quy Nothing is impossible
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Cõu 57: Nguyờn t ca nguyờn t R cú tng s ht p,n,e bng 34, hiu s ht ntron v electron
bng 1. Vy s e c thõn ca R l:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Cõu 58: Nguyờn t K(Z=19) cú s lp electron l
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Cõu 59: Lp th 4(n=4) cú s electron ti a l
A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Cõu 60: Lp th 3(n=3) cú s phõn lp l
A. 7 B. 4 C. 3 D. 5

Cõu 61: Nguyờn t ca nguyờn t R cú 4 lp e, lp ngoi cựng cú 1e. Vy s hiu nguyờn t ca
nguyờn t R l
A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
Cõu 62: Cu hỡnh e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 l ca nguyờn t no sau õy:
A. F(Z=9) B. Na(Z=11) C. K(Z=19) D. Cl(Z=17)
Cõu 63: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy l phi kim.
A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)
Cõu 64: Nguyờn t ca nguyờn t R cú 3 lp e, lp ngoi cựng cú 3e. Vy s hiu nguyờn t ca
nguyờn t R l:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Cõu 65: Phỏt biu no sau õy l ỳng.
A. Nhng e cú mc nng lng bng nhau c xp vo mt phõn lp.
B. Tt c u ỳng.
C. Nhng e cú mc nng lng gn bng nhau c xp vo mt lp.
D. Lp th n cú n phõn lp( n
Cõu 66: Nguyờn t P(Z=15) cú s e lp goi cựng l
A. 8 B. 4 C. 5 D. 7
Cõu 67: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy cú s e c thõn khỏc vi 3 nguyờn t cũn li.
A. D(Z=7) B. A(Z=17) C. C(Z=35) D. B(Z=9)
Cõu 68: Nguyờn t ca nguyờn t R cú phõn lp ngoi cựng l 3d1. Vy s hiu nguyờn t ca
nguyờn t R l:
A. 21 B. 15 C. 25 D. 24
Cõu 69: Lp ngoi cựng cú s e ti a l
A. 7 B. 8 C. 5 D. 4
Cõu 70: Nguyờn t C(Z=6) trng thỏi c bn cú bao nhiờu e lp ngoi cựng?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 7
Cõu 71: S e ti a trong phõn lp d l:
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Cõu 72: Nguyờn t ca nguyờn t A v B u cú phõn lp ngoi cựng l 2p. Tng s e hai
phõn lp ngoi cựng hai nguyờn t ny l 3. Vy s hiu nguyờn t ca A v B ln lt l:

A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Cõu 73: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy khi nhn thờm 1e thỡ t cu hỡnh e ca
Ne(Z=10).
Khát vọng vơn lên phía trớc, đó là mục đích của cuộc sống Nguyên Tử
5

×